10/24/13 Thanh Huong-UBCKNN 1
3.2. Bù trừ, thanh toán
•
Khái niệm bù trừ, thanh toán
•
Chức năng
•
Các phương thức thanh toán
10/24/13 Thanh Huong-UBCKNN 2
3.2.1. Khái niệm
•
Hệ thống bù trừ, thanh toán CK bao gồm
hệ thống chuyển tiền và hệ thống chuyển
CK để hoàn tất GD mua bán CK
•
Bù trừ - khớp các GDCK cùng loại, cùng
ngày thanh toán đưa ra số chênh lệch
cuối cùng mà các TCTG thực phải trả
10/24/13 Thanh Huong-UBCKNN 3
3.2.2. Chức năng
•
Đối chiếu chi tiết GD giữa các bên đối tác
•
Bù trừ tiền, CK
•
Thực hiện chuyển tiền và CK
•
GS đảm bảo tiền/CK thanh toán đủ và
đúng hạn
•
Ưu: + Giảm chi phí GDCK
+ Giảm rủi ro và chi phí cho chủ SHCK
10/24/13 Thanh Huong-UBCKNN 4
Hai giai đoạn
•
Giai đoạn bù trừ
•
Giai đoạn thanh toán
10/24/13 Thanh Huong-UBCKNN 5
Giai đoạn bù trừ
•
Bước 1: Đối chiếu, xác nhận GD, đưa ra kết
quả bù trừ các GD và in chứng từ thanh toán
•
Đối chiếu GD là quá trình kiểm tra các thông
tin chi tiết về GD giữa các bên
•
Xác nhận GD là việc một bên tham gia GD
đưa ra báo cáo GD và bên kia chịu trách
nhiệm kiểm tra và xác nhận lại các GD
10/24/13 Thanh Huong-UBCKNN 6
Giai đoạn bù trừ (tiếp)
•
Bước 2: Bù trừ - khớp các GDCK
cùng loại, cùng ngày thanh toán
đưa ra số chênh lệch cuối cùng mà các
TCTG thực phải trả
10/24/13 Thanh Huong-UBCKNN 7
Giai đoạn thanh toán
•
Thanh toán là bước cuối cùng để hoàn
thành các nghĩa vụ của các bên trong một
GD, đó là trả tiền và/hoặc giao CK
•
Ba phương thức thanh toán:
+ Thanh toán từng GD
+ Bù trừ song phương
+ Bù trừ đa phương
10/24/13 Thanh Huong-UBCKNN 8
Ví dụ: Kết quả lệnh mua/bán CK
đã được khớp
(1) Bên A bán cho bên B 100 CP giá
18.000đ/CP
(2) Bên A mua của bên B 200 CP giá
18.100đ/CP
(3) Bên A bán cho bên C 100 CP giá
18.100đ/CP
(4) Bên A mua của bên C 200 CP giá
18.000đ/CP
(5) Bên A bán cho bên D 200 CP
giá18.100đ/CP
10/24/13 Thanh Huong-UBCKNN 9
Thanh toán từng giao dịch
Sơ đồ (nghìn đồng)
Lượng Đơn giá Trả-/nhận+
A B -100 18,0 +1.800
A B +200 18,1 -3,620
A C -100 18,1 +1,810
A C +200 18,0 -3,600
A D -200 18,1 +3,620
10/24/13 Thanh Huong-UBCKNN 10
Thanh toán từng giao dịch (tiếp)
•
Đặc điểm
•
Số lần thanh toán giao dịch của A là: 5 lần
•
Tổng số CP mà A phải giao/nhận là: 800 CP
•
Tổng số tiền A phải trả/nhận: 14.450.000 đ
10/24/13 Thanh Huong-UBCKNN 11
Thanh toán từng giao dịch (tiếp)
Ưu
•
Một GD không thanh toán => GD khác vẫn
hoàn tất
Nhược điểm:
•
Khả năng tài chính mạnh (hoặc có khả năng
vay ngân hàng) để thanh toán cho tất cả các
GD có cùng ngày thanh toán
•
Không có tổ chức chịu tr/nhiệm hoàn tất GD
10/24/13 Thanh Huong-UBCKNN 12
Bù trừ song phương
Khái niệm:
•
Bù trừ song phương là phương thức thanh
toán trong đó toàn bộ các GD CK cùng loại đã
khớp trong một phiên GD giữa các cặp đối tác
được bù trừ đưa ra số tiền hoặc CK mỗi bên
thực phải trả
10/24/13 Thanh Huong-UBCKNN 13
Bù trừ song phương
(tiếp)
Sơ đồ (nghìn đồng)
Lượng Đơn giá Trả-/nhận+
A B -100 18,0 +1.800
A B +200 18,1 -3,620
+100 * -1,820
A C -100 18,1 +1,810
A C +200 18,0 -3,600
+100 * -1,790
A D -200 18,1 +3,620
10/24/13 Thanh Huong-UBCKNN 14
Bù trừ song phương (tiếp)
•
Số lần thanh toán GD: 3 Lần
•
Số cổ phiếu A phải trả/nhận:
100+100+200=400
•
Số tiền A phải trả/nhận:
+1820+1790+3620=7.230.000 đ
10/24/13 Thanh Huong-UBCKNN 15
Bù trừ đa phương
Khái niệm
•
Bù trừ đa phương là phương thức thanh toán
trong đó toàn bộ các GD CK cùng loại trong
một phiên GD giữa nhiều đối tác được bù trừ
để tìm ra số tiền hoặc CK thực phải trả của
mỗi bên
10/24/13 Thanh Huong-UBCKNN 16
Bù trừ đa phương (tiếp)
•
A T B
•
A T B
•
A B C
•
A T C
•
A TT D
10/24/13 Thanh Huong-UBCKNN 17
Bù trừ đa phương (tiếp)
A
Lượng CK Đơn
giá(nghìn
đ)
Trả-/nhận
+
Các đối tác
Bán
-100 18,0 +1.800 B
Mua
+200 18,1 -3.620 B
Bán
-100 18,1 +1.810 C
Mua
+200 18,0 -3.600 C
Bán
-200 18,1 +3.620 D
0 +10
10/24/13 Thanh Huong-UBCKNN 18
Bù trừ đa phương (tiếp)
•
Số lần thanh toán giao
dịch của A là: 1 lần
•
Số CP A phải
giao/nhận là: +100 - 200
+ 100 - 200 + 200 = 0
•
Số tiền A phải
giao/nhận là:
•
+1.800.000 - 3.620.000
+ 1.810.000 -3.600.000
+ 3.620.000 = + 10.000
(đ)
10/24/13 Thanh Huong-UBCKNN 19
Bù trừ đa phương (tiếp)
Ưu điểm:
•
Giảm số CK giao/nhận, giảm số tiền thanh
toán
•
Giảm rủi ro
•
Tăng lượng CK GD