QUY TRÌNH
QUY TRÌNH
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU
VI SINH VẬT
VI SINH VẬT
CHƯƠNG VI
CHƯƠNG VI
TỔNG SỐ
TỔNG SỐ
VI SINH VẬT HIẾU KHÍ
VI SINH VẬT HIẾU KHÍ
(
(
Aerobic Plate Count
Aerobic Plate Count
)
)
Tổng số vi sinh vật hiếu khí
Tổng số vi sinh vật hiếu khí
1. Định nghĩa
-
Là những VSV tăng trưởng và hình thành
khuẩn lạc trong điều kiện hiếu khí
-
Chỉ thị mức độ vệ sinh an toàn thực phẩm
2. Nguyên tắc
-
Theo phương pháp đổ đĩa
-
Ủ ở nhiệt độ 37
0
C/48h hoặc 30
0
C/72h
4. Thiết bị
- Tủ ấm 30
0
C
Tổng số vi sinh vật hiếu khí
Tổng số vi sinh vật hiếu khí
3. Môi trường nuôi cấy
- Saline Pepton Water (SPW)
- Plate Count Agar (PCA)
Chuẩn bị mẫu
Chuẩn bị mẫu
Đổ đĩa
Đổ đĩa
Nuôi ủ
Nuôi ủ
Đọc kết quả
Đọc kết quả
Chuẩn bị mẫu
Chuẩn bị mẫu
- Cắt mẫu: lượng mẫu cắt là 10g hoặc 25g
- Đồng nhất mẫu bằng stomacher trong 30s
- Pha loãng mẫu
Đổ đĩa
Đổ đĩa
Nuôi ủ
Nuôi ủ
Ủ ở nhiệt độ 30
0
C trong 72 giờ
Kết quả
Kết quả
N
A (cfu/g) = ---------------------------
n
1
Vf
1
+ …… + n
i
Vf
i
- Đếm tất cả khuẩn lạc xuất hiện trên đĩa
-
Tính kết quả theo công thức:
Ví dụ:
Ví dụ:
Khi phân tích 1g mẫu trong trường hợp cụ thể
thu được kết quả như sau:
Nồng độ pha loãng 10
-3
10
-4
Kết quả Đĩa 1 235 26
Đĩa 2 246 21
ĐỊNH LƯỢNG
ĐỊNH LƯỢNG
COLIFORMS
COLIFORMS
TỔNG SỐ
TỔNG SỐ
Định nghĩa
Định nghĩa
Coliforms
Coliforms
Coliform
tổng số
Coliform
chịu nhiệt
Feacal
Coliform
E.Coli
Nguyên tắc
Nguyên tắc
-
Định lượng Coliform trên môi trường đặc
trưng
-
Khẳng định
Môi trường sử dụng
Môi trường sử dụng
- TSA
- VRB
- BGBL
Quy trình phân tích
Quy trình phân tích
Chuẩn bị
mẫu
Phân tích
Đếm
kết quả
Khẳng định
Phân tích
Phân tích
-
Sử dụng phương pháp đỗ đĩa
-
Thể tích mẫu sử dụng: 1 ml
-
Đổ môi trường TSA, chờ 1 – 2 giờ
-
Đổ môi trường VRB
-
Ủ 37
0
C, 24h
Đọc kết quả
Đọc kết quả
Khuẩn lạc đặc trưng cho Coliform: khuẩn lạc
màu đỏ đến đỏ đậm, đường kính >0,5 mm, có
vòng tủa muối mật
Khẳng định
Khẳng định
Sử dụng môi trường BGBL
-
Dương tính ?
-
Âm tính ?
Tính toán kết quả
Tính toán kết quả
Coliform tổng số =
(cfu/ml)
N
n
1
vf
1
+…+n
i
vf
i
x R
ĐỊNH LƯỢNG
ĐỊNH LƯỢNG
COLIFORMS BẰNG
COLIFORMS BẰNG
PHƯƠNG PHÁP MPN
PHƯƠNG PHÁP MPN
Nguyên tắc
Nguyên tắc
•
Mẫu được pha thành một dãy thập phân liên
tiếp và mẫu được đưa vào môi trường thích
hợp
•
Ủ và đọc số ống dương tính
•
Tra bảng Mac – crady tính toán số lượng
MẪU
PHA LOÃNG
LSB
BGBL
EC broth
EMB
IMViC
Coliforms
37
0
C/24h
Coliform
chịu nhiệt
44
0
C/24h
Trypton
44
0
C/24h
Kovac’s
Feacal
Coliform
E.Coli
Định lượng Coliforms
Định lượng Coliforms
PHA LOÃNG
37
0
C/24h
+ + +
+
+
+
-
--
10
-1
10
-2
10
-3
2
1
1
Tra bảng
37
0
C/24h
Định lượng Coliform chịu nhiệt
Định lượng Coliform chịu nhiệt
PHA LOÃNG
37
0
C/24h
+ + +
+
+
+
-
--
10
-1
10
-2
10
-3
Tra bảng
Định lượng Feacal Coliform
Định lượng Feacal Coliform
PHA LOÃNG
37
0
C/24h
+ + +
+
+
+
-
--
10
-1
10
-2
10
-3