Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.19 KB, 20 trang )

SVTH: Lê Thị Hồng Hạnh GVHD: Th.s Trịnh Đặng Khánh Toàn
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐẦU

4.1. Nguồn vốn đầu tư:
Vay tín dụng thương mại và vốn tự có của công ty
Đối với vốn vay tín dụng thương mại lãi suất 16 %/năm.
Vốn lưu động sử dụng vốn vay tín dụng thương mại ngắn hạn.
Để giảm thiểu biến động tỷ giá hối đoái trong suốt thời gian vay vốn, trong
khi bản thân dự án không tự cân đối ngoại tệ để trả nợ và lãi vay khi đến hạn. Dự án
tính toán vay nội tệ mua ngoại tệ thanh toán các chi phí đầu tư có sử dụng ngoại tệ
như hợp đồng nhập khẩu thiết bị và thanh toán chi phí thuê chuyên gia hỗ trợ kỹ
thuật.
Nguồn vốn đầu tư như sau :
St
t
Nguồn vốn Tổng số Lãi suất năm Tỷ lệ
1 Vốn tự có 33,257,948,540 0% 29.76%
2 Vay tín dụng TM dài hạn
38,950,000,000 16.0% 34.85%
3 Vay tín dụng TM ngắn hạn
39,556,861,250 18.0% 35.39%
Tổng cộng
111,764,809,790 100%
4.2. Tổng mức đầu tư:
1 Vốn đầu tư cố định : 72,207,948,540
a) Máy móc thiết bị: 28,120,000,000
b) Xây lắp: 6,000,000,000
c) Chi phí đất 15,200,000,000
d) Chi phí khác: 17,750,000,000
1
1


1
SVTH: Lê Thị Hồng Hạnh GVHD: Th.s Trịnh Đặng Khánh Toàn
e) Chi phí quản lý dự án và tư
vấn đầu tư xây dựng công trình 1,699,474,800
f) Dự phòng (5%): 3,438,473,740
2. Vốn lưu động : 39,556,861,250
3. Tổng mức đầu tư chưa thuế GTGT : 111,764,809,790
4. Thuế GTGT : 6,516,244,854
5. Tổng mức đầu tư có thuế GTGT : 118,281,054,644
4.3. Phương án hoàn trả vốn đầu tư:
Khế ước vay có thời gian trả nợ trong vòng 6 năm. Nợ gốc và lãi vay thanh toán
cuối kỳ. Mỗi năm chia làm 4 kỳ thanh toán. Thanh toán nợ gốc trong một kỳ là bằng
nhau giữa các kỳ thanh toán và phụ thuộc vào mức khấu hao tài sản cố định ở từng
năm. Lãi suất cố định trong suốt thời gian vay theo hợp đồng và phương thức thanh
toán là trả nợ gốc cộng lãi theo kỳ khoản giảm dần. Kỳ trả đầu tiên được thanh toán
sau khi Dự án đi vào sản xuất. Lãi vay được tính trên cơ sở số dư giảm dần của nợ
gốc.
Vốn lưu động thực hiện bằng việc vay ngắn hạn Ngân hàng trong vòng 1 năm
rồi đáo hạn tiếp tục cho năm sau khi tới hạn.
Nguồn để trả nợ vay vốn đầu tư cố định từ 100% khấu hao tài cố định. Nếu
thiếu thì sẽ bổ sung bằng lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ theo qui
định.
2
2
2
SVTH: Lê Thị Hồng Hạnh GVHD: Th.s Trịnh Đặng Khánh Toàn
PHÂN TÍCH TÀI CHÁNH & ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ
I. CÁC CĂN CỨ PHÂN TÍCH.
1. Tổng mức đầu tư .
Đvt: 1đ

Stt CÁC KHOẢN MỤC
TỔNG MỨC
Giá chưa thuế GTGT Thuế GTGT Giá bao gồm thuế GTGT
A Vốn đầu tư cố định
1 Máy móc thiết bị 28,120,000,000 2,141,000,000 30,261,000,000
2 Xây lắp 6,000,000,000 600,000,000 6,600,000,000
3 Chi phí đất 15,200,000,000 1,520,000,000 16,720,000,000
4 Chi phí khác 17,750,000,000 1,775,000,000 19,525,000,000
5
Chi phí quản lý dự án và tư
vấn đầu tư xây dựng công trình
1,699,474,800 169,947,480 1,869,422,280
6 Dự phòng phí (5%) 3,438,473,740 310,297,374 3,748,771,114
Tổng cộng vốn đầu tư cố định 72,207,948,540 6,516,244,854 78,724,193,394
B Vốn lưu động 39,556,861,250 39,556,861,250
3
3
3
SVTH: Lê Thị Hồng Hạnh GVHD: Th.s Trịnh Đặng Khánh Toàn
C Tổng vốn đầu tư (A+B) 111,764,809,790 6,516,244,854 118,281,054,644
2. Chi phí hoạt động doanh nghiệp trong 1 năm.
TT Nội dung vnđ/tháng vnđ/năm
1 Chi phí thuê mặt bằng (15.000 m2)
300,000,000 3,600,000,000
2
Chi phí lư ơng quản lý 284,000,000 3,976,000,000
3
Các khoản phúc lợi xã hội 401,900,616
4 Chi phí khác
8,000,000 420,000,000

5 Điện văn phòng
15,000,000 180,000,000
6 Điện thoại/Fax
5,000,000 60,000,000
7 Văn phòng phẩm
5,000,000 60,000,000
8 Chi phí phát sinh
10,000,000 120,000,000
Tổng
8,397,900,616
4
4
4
SVTH: Lê Thị Hồng Hạnh GVHD: Th.s Trịnh Đặng Khánh Toàn
3. Bảng kế tính toán trả nợ gốc và lãi vay vốn đầu tư dài hạn.
Đvt: 1 đ
Năm Kỳ trả Nợ gốc đầu kỳ Trả nợ gốc Trả lãi Tổng nợ gốc và lãi Nợ gốc cuối kỳ
1 38,950,000,000 1,622,916,667 1,752,750,000 3,375,666,667 37,327,083,333
2 37,327,083,333 1,622,916,667 1,679,718,750 3,302,635,417 35,704,166,667
3 35,704,166,667 1,622,916,667 1,606,687,500 3,229,604,167 34,081,250,000
4 34,081,250,000 1,622,916,667 1,533,656,250 3,156,572,917 32,458,333,333
1 38,950,000,000 6,491,666,667 6,572,812,500
5 32,458,333,333 1,622,916,667 1,460,625,000 3,083,541,667 30,835,416,667
6 30,835,416,667 1,622,916,667 1,387,593,750 3,010,510,417 29,212,500,000
7 29,212,500,000 1,622,916,667 1,314,562,500 2,937,479,167 27,589,583,333
8 27,589,583,333 1,622,916,667 1,241,531,250 2,864,447,917 25,966,666,667
2 32,458,333,333 6,491,666,667 5,404,312,500
9 25,966,666,667 1,622,916,667 1,168,500,000 2,791,416,667 24,343,750,000
10 24,343,750,000 1,622,916,667 1,095,468,750 2,718,385,417 22,720,833,333
11 22,720,833,333 1,622,916,667 1,022,437,500 2,645,354,167 21,097,916,667

12 21,097,916,667 1,622,916,667 949,406,250 2,572,322,917 19,475,000,000
3 25,966,666,667 6,491,666,667 4,235,812,500
13 19,475,000,000 1,622,916,667 876,375,000 2,499,291,667 17,852,083,333
14 17,852,083,333 1,622,916,667 803,343,750 2,426,260,417 16,229,166,667
15 16,229,166,667 1,622,916,667 730,312,500 2,353,229,167 14,606,250,000
16 14,606,250,000 1,622,916,667 657,281,250 2,280,197,917 12,983,333,333
4 19,475,000,000 6,491,666,667 3,067,312,500
5
5
5
SVTH: Lê Thị Hồng Hạnh GVHD: Th.s Trịnh Đặng Khánh Toàn
17 12,983,333,333 1,622,916,667 584,250,000 2,207,166,667 11,360,416,667
18 11,360,416,667 1,622,916,667 511,218,750 2,134,135,417 9,737,500,000
19 9,737,500,000 1,622,916,667 438,187,500 2,061,104,167 8,114,583,333
20 8,114,583,333 1,622,916,667 365,156,250 1,988,072,917 6,491,666,667
5 12,983,333,333 6,491,666,667 1,898,812,500
21 6,491,666,667 1,622,916,667 292,125,000 1,915,041,667 4,868,750,000
22 4,868,750,000 1,622,916,667 219,093,750 1,842,010,417 3,245,833,333
23 3,245,833,333 1,622,916,667 146,062,500 1,768,979,167 1,622,916,667
24 1,622,916,667 1,622,916,667 73,031,250 1,695,947,917 (0)
6 6,491,666,667 6,491,666,667 730,312,500
4. Bảng kế hoạch trả lãi vay vốn lưu động.
TT Năm
Hệ số sử dụng vốn để sản
xuất và kinh doanh
Tổng số vốn lưu
động/tháng
khi sản xuất 100 %
công suất
Vốn phải vay

để hoạt động/ tháng
Lãi vay
6
6
6
SVTH: Lê Thị Hồng Hạnh GVHD: Th.s Trịnh Đặng Khánh Toàn
1 1 60%
39,556,861,250 23,734,116,750 4,272,141,015
2 2 65%
39,556,861,250 25,711,959,813 4,628,152,766
3 3 70%
39,556,861,250 27,689,802,875 4,984,164,518
4 4 80%
39,556,861,250 31,645,489,000 5,696,188,020
5 5 85%
39,556,861,250 33,623,332,063 6,052,199,771
6 6 90%
39,556,861,250 35,601,175,125 6,408,211,523
7 7 90%
39,556,861,250 35,601,175,125 6,408,211,523
8 8 90%
39,556,861,250 35,601,175,125 6,408,211,523
9 9 90%
39,556,861,250 35,601,175,125 6,408,211,523
10 10 90%
39,556,861,250 35,601,175,125 6,408,211,523
5. Công suất, doanh thu khi hoạt động 100 % công suất.
TT
N ội dung
Trạm 1 Trạm 2 Trạm 3 Tổng công suất

1 Công suất (m
3
/ tháng) 8087.04 11232 11232 30,551
2 Công suất (m
3
/ năm) 366,612
3 Giá trung bình nguyên vật liệu (vnđ/m
3
) 780,000
4 Chi phí sản xuất chưaVAT (vnđ/m
3
) 124,780
7
7
7
SVTH: Lê Thị Hồng Hạnh GVHD: Th.s Trịnh Đặng Khánh Toàn
5 Chi phí lãi vay vốn lưu động (vnđ/m
3
) 19,422
6 Tổng biến phí trong sản xuất (vnđ/m
3
) 924,201
7 Giá vốn bán ra chưa VAT (vnđ/kg) 924,201
8 Tổng biến phí sản xuất (vnđ) 338,823,702,830
9 Giá bán ra chưa VAT (vnđ/kg) 1,050,000
10 Tổng doanh thu chưa thuế (vnđ) 384,943,104,000
11 Chi phí bán hàng (đ/m
3
) 10,000
12 Chi phí bán hàng 3,666,124,800

13 DT-Tổng biến phí (vnđ) 42,453,276,370
*Ghi chú: Tính toán trên theo mác bê tông 400.
6. Bảng khấu hao tài sản cố định.
Stt Khoản mục Nguyên giá Năm năm 1 năm 2 năm 3 năm 4
1 Máy móc thiết bị 28,120,000,000 6 4,686,666,667 4,686,666,667 4,686,666,667 4,686,666,667
2 Xây lắp 6,000,000,000 6 1,000,000,000 1,000,000,000 1,000,000,000 1,000,000,000
3 Chi phí khác 17,750,000,000 6 2,958,333,333 2,958,333,333 2,958,333,333 2,958,333,333
4
Chi phí quản lý dự án và tư vấn
đầu tư xây dựng công trình
1,699,474,800 10 169,947,480 169,947,480 169,947,480 169,947,480
5 Chi phí dự phòng 3,438,473,740 6 573,078,957 573,078,957 573,078,957 573,078,957
Tổng cộng 57,007,948,54 9,388,026,437 9,388,026,437 9,388,026,437 9,388,026,437
Bảng khấu hao tài sản cố định (tt)
8
8
8

×