Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

(Luận văn thạc sĩ) Phát triển sản xuất chè bền vững trên địa bàn huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 103 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

TRẦN VĂN HOAN

PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CHÈ BỀN VỮNG
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH SƠN,
TỈNH PHÚ THỌ

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NÔNG NGHIỆP

THÁI NGUYÊN, NĂM 2020

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

TRẦN VĂN HOAN

PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CHÈ BỀN VỮNG
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH SƠN,
TỈNH PHÚ THỌ
Ngành: Kinh tế Nông nghiệp
Mã ngành: 8.62.01.15

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NÔNG NGHIỆP


Người hướng dẫn khoa học: TS. HÀ QUANG TRUNG

THÁI NGUYÊN, NĂM 2020

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Toàn bộ
số liệu và kết quả nghiên cứu trong Luận văn là hoàn toàn trung thực và chưa
từng được sử dụng để bảo vệ một học vị nào.
Tôi xin cam đoan mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã
được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn này đã được chỉ rõ
nguồn gốc./.
Thái Nguyên, ngày

tháng

năm 2020

Tác giả luận văn

Trần Văn Hoan

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN





ii
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện luận văn “Phát triển sản xuất chè bền vững
trên địa bàn huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ” tôi đã nhận được sự hướng
dẫn, giúp đỡ, động viên của các cá nhân và tập thể.
Trước hết tôi xin bày tỏ sự cảm ơn đối với Ban giám hiệu nhà trường,
Phòng Đào tạo và các thầy, cô giáo Trường Đại học Nông Lâm thuộc Đại học
Thái Nguyên đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành chương trình học
tập, nghiên cứu và hoàn thành Luận văn.
Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và chân thành tới TS. Hà
Quang Trung đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo và tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi
trong suốt quá trình thực hiện Luận văn tốt nghiệp.
Trong quá trình thực hiện đề tài, tôi còn nhận được sự giúp đỡ của các
phòng chuyên môn Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, Chi cục Thống kê huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú
Thọ, lãnh đạo, cán bộ các xã, địa điểm nghiên cứu. Tôi xin cảm ơn sự động
viên, giúp đỡ của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã chia sẻ những khó khăn
và động viên tôi hoàn thành luận văn này.
Trong quá trình làm luận văn, mặc dù có nhiều cố gắng nhưng do trình
độ lý luận và kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên không thể tránh khỏi
những thiếu sót. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của thầy, cô và các
nhà khoa học để tôi hoàn thành tốt hơn.
Tôi xin bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc đối với mọi sự giúp đỡ quý báu đó./.
Thái Nguyên, ngày

tháng

năm 2020


Tác giả luận văn

Trần Văn Hoan
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




iii

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii
MỤC LỤC ........................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................. vi
DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................. vii
DANH MỤC CÁC HỘP ................................................................................ viii
TRÍCH YẾU LUẬN VĂN ............................................................................... ix
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 3
4. Những đóng góp mới của luận văn ............................................................... 4
Chương 1. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI............................................ 5
1.1. Cơ sở lý luận về phát triển ......................................................................... 5
1.1.1. Khái niệm về phát triển bền vững ........................................................... 5
1.1.2. Vai trò của phát triển sản xuất chè bền vững ........................................ 13
1.1.3. Đặc điểm phát triển sản xuất chè nguyên liệu bền vững ...................... 16
1.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển sản xuất chè nguyên liệu

bền vững .......................................................................................................... 20
1.2. Cơ sở thực tiễn .......................................................................................... 24
1.2.1. Quá trình phát triển chè ở Việt Nam ..................................................... 24
1.2.2. Kinh nghiệm sản xuất chè bền vững ở một số địa phương ................... 27

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




iv
1.2.3. Bài học kinh nghiệm cho phát triển sản xuất chè bền vững tại
Thanh Sơn, Phú Thọ........................................................................................ 31
Chương 2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........ 34
2.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu ................................................................... 34
2.1.1. Vị trí địa lý ............................................................................................ 34
2.1.2. Khí hậu và thủy văn .............................................................................. 34
2.1.3. Tài nguyên đất đai ................................................................................. 35
2.1.2. Dân số và nguồn lao động ..................................................................... 36
2.1.3. Cơ cấu kinh tế ....................................................................................... 37
2.1.4. Thực trạng ngành nông nghiệp huyện Thanh Sơn ................................ 37
2.2. Nội dung nghiên cứu ................................................................................ 38
2.3. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................... 39
2.3.1. Phương pháp thu thập và xử lý số liệu .................................................. 39
2.3.2. Phương pháp phân tích .......................................................................... 41
2.4. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu ................................................................. 41
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀO THẢO LUẬN ..................... 43
3.1. Thực trạng phát triển chè của huyện Thanh Sơn ..................................... 43
3.1.1. Kết quả sản xuất chè của huyện Thanh Sơn ......................................... 43
3.1.2. Thực trạng cơ cấu giống chè ................................................................. 45

3.1.3. Thực trạng tình hình sử dụng đầu vào trong quá trình sản xuất chè .............48
3.1.4. Thực trạng việc áp dụng khoa học công nghệ và kỹ thuật sản xuất chè ......50
3.1.5. Thực trạng việc quản lý chất lượng chè ................................................ 53
3.1.6. Kết quả và hiệu quả phát triển sản xuất chè trên địa bàn huyện
Thanh Sơn ....................................................................................................... 54
3.2. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển chè bền vững .................. 58
3.2.1. Nhóm yếu tố thuộc về môi trường ........................................................ 58
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




v
3.2.2. Nhóm yếu tố thuộc về kỹ thuật ............................................................. 60
3.2.3. Nhóm yếu tố thuộc về kinh tế - XH ...................................................... 63
3.4. Giải pháp phát triển sản xuất chè bền vững tại huyện Thanh Sơn,
tỉnh Phú Thọ .................................................................................................... 67
3.4.1. Mục tiêu phát triển kinh tế xã hội gắn với phát triển chè bền vững
theo hướng bền vững ....................................................................................... 67
3.4.2. Một số giải pháp phát triển sản xuất chè bền vững tại huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ ................................................................................ 68
KẾT LUẬN .................................................................................................... 80
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 81
PHỤ LỤC ....................................................................................................... 85

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN





vi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ATTP

:

An toàn thực phẩm

BQ

:

Bình quân

BVTV

:

Bảo vệ thực vật

CN

:

Công nghiệp

CP

:


Chi phí

DN

:

Doanh nghiệp

DT

:

Doanh thu

ĐVT

:

Đơn vị tính

HĐND

:

Hội đồng nhân dân

KH TSCĐ

:


Khấu hao Tài sản cố định

KTCB

:

Kiến thiết cơ bản

KT-XH

:

Kinh tế - Xã hội

NS

:

Năng suất

PTNT

:

Phát triển nông thôn

PTSXCBV

:


Phát triển sản xuất chè nguyên liệu bền vững

SP

:

Sản phẩm

TCVN

:

Tiêu chuẩn Việt Nam

UBND

:

Ủy ban nhân dân

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Tình hình sử dụng đất huyện Thanh Sơn giai đoạn 2017 - 2019 ........ 35
Bảng 2.2. Dân số và lao động huyện Thanh Sơn giai đoạn 2017 - 2019 ...... 36
Bảng 2.3. Cơ cấu kinh tế huyện Thanh Sơn giai đoạn 2017 - 2019 ............. 37

Bảng 2.4. Kết quả thực hiện một số chỉ tiêu trên địa bàn huyện Thanh
Sơn giai đoạn 2017 - 2019 ............................................................ 38
Bảng 3.1. Diện tích, năng suất, sản lượng chè Thanh Sơn giai đoạn
2017 - 2019 .................................................................................. 43
Bảng 3.2. Cơ cấu các giống chè trên địa bàn huyện Thanh Sơn ................... 47
Bảng 3.3. Chi phí bình quân cho 1ha chè kiến thiết cơ bản và kinh
doanh của các hộ điều tra .............................................................. 48
Bảng 3.4. Số lần phun thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè ........................... 49
Bảng 3.5. Thông tin chung về hộ/trang trại điều tra ..................................... 54
Bảng 3.6. Hiệu quả kinh tế của hộ/trang trại srồng mới, cải tạo, thâm canh của các
địa phương, ngân hàng Nông nghiệp & PTNT cần có kế hoạch giải ngân một
cách nhanh gọn và thông thoáng cho người dân làm chè với mức cho vay cụ
thể với lãi suất cho vay ưu đãi. Về thời gian vay, các nguồn tín dụng cho các
hộ sản xuất và chế biến chè tối thiểu là 3 năm để tạo điều kiện cho các hộ có
đủ thời gian hoàn vốn vay cho Ngân hàng. Đầu tư nguồn vốn giải quyết việc
làm thông qua Ngân hàng Chính sách xã hội cho những cơ sở sản xuất máy
vò chè, kinh doanh thiết bị xao sấy chè trên địa bàn huyện.
Tiếp tục chính sách đầu tư ưu đãi, trợ giá đối với các công nghệ mới đưa vào
áp dụng trong sản xuất chè như hỗ trợ 30% giá giống đối với chè giống mới, hỗ
trợ 100% kinh phí cho việc cấp chứng nhận lần đầu và hỗ trợ 50% kinh phí cho
việc gia hạn cấp chứng nhận sản xuất, chế biến theo tiêu chuẩn VietGAP.
KẾT LUẬN
1) Về thực trạng phát triển sản xuất chè bền vững được thể hiện rõ nét
qua các nội dung: Diện tích sản xuất ổn định qua các năm, năng suất, sản
lượng cao, chất lượng tốt được người tiêu dùng đánh giá cao, thị trường ngày
càng được mở rộng đem lại lợi nhuận cao cho người sản xuất, góp phần phát
triển kinh tế trên địa bàn tỉnh, bảo vệ môi trường lành mạnh, văn minh, xóa
đói giảm nghèo, giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người dân. Diện tích
chè của huyện đứng thứ 3 trong toàn tỉnh Phú Thọ, hiện tại chiếm hơn 35%
diện tích của cả tỉnh, năm 2019 đạt 2.481,2 ha năng suất bình quân 125 tạ/ha

cao hơn bình quân chung cả tỉnh (hơn 11,5 tấn/ha), sản lượng chè búp tươi là
28.420 tấn chiếm hơn 15% tổng sản lượng chè cả tỉnh.
2) Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phát triển sản xuất chè bền vững
trên địa bàn huyện bao gồm 3 nhóm yếu tố: Nhóm yếu tố thuộc về môi trường
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




81
như điều kiện tự nhiên, thời tiết, khí hậu; Nhóm yếu tố thuộc về kỹ thuật như:
Trình độ người sản xuất chè, vốn của hộ; Nhóm yếu tố thuộc về kinh tế - xã
hội: Chính sách, thị trường tiêu thụ.
3) Trên cơ sở kết quả nghiên cứu, các giải pháp được đề xuất để phát
triển sản xuất chè nguyên liệu bền vững bao gồm: (i). Đào tạo, phát triển
nguồn nhân lực trong sản xuất chè nguyên liệu; (ii) Đẩy mạnh liên kết sản
xuất. (iii). Tăng cường ứng dụng tiến bộ công nghệ kỹ thuật trong sản xuất
chè nguyên liệu; (iv). Hỗ trợ tín dụng cho hộ nông dân sản xuất chè nguyên
liệu; (vii).

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1.

Hoàng Anh (2019). Luống chè gia đình và nỗi lo vùng chè Thanh
Sơn. Truy cập ngày 26/11/2019 tại chegia-dinh-va-noi-lo-vung-che-thanh-son-post142889.html

2.

Bộ Nông nghiệp và PTNT (2008). Quyết định số 99/2008/QD-BNN ngày

15/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý kinh doanh rau, quả,
chè an toàn.

3.

Bộ trưởng Nông nghiệp và PTNT (2009). Văn bản số 3310/BNN-KH
ngày 12/10/2009 về Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn đến
năm 2020.

4.

Báo cáo phát triển kinh tế xã hội của UBND huyện Thanh Sơn năm
2017-2019.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




82
5.

Bill Mollison và Reny Mia Slay (1994). Đại cương về Nông nghiệp
bền vững (Bản dịch của Hoàng Minh Đức). NXB Nông nghiệp, Hà
Nội. tr. 12-29.

6.

Chi cục Thống kê huyện Thanh Sơn. Niên giám thống kê qua các năm
2017 - 2019.


7.

Hoàng Văn Chung (2013). Quy trình kỹ thuật trồng thâm canh chè an
toàn, Bài viết về quy trình kỹ thuật trồng trọt của Trường Đại học Nông
lâm Thái Nguyên.

8.

Ngô Xuân Cường và Nguyễn Văn Tạo (2004). "Một số yếu tố ảnh hưởng
đến chất lượng chè xanh đặc sản". Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.

9.

Hoàng Thái Đại và Mạnh Quân Phúc (2007). "Đánh giá sự phát triển bền
vững của một số công trình cấp nước sạch tỉnh Bắc Giang". Tạp chí
Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường. Số 16. Trường Đại học Thủy
Lợi, Hà Nội.

10. FAO - Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc, Phát triển
hệ thống canh tác, NXB Nông nghiệp, 1995.
11. Tổ chức phát triển Hà Lan SNV (2011). Sổ tay hướng dẫn thực hành sản
xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi, Hà Nội
12. Huyện ủy Thanh Sơn (2015). Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện Thanh
Sơn khoá XIX, nhiệm kỳ 2015-2020.
13. Lê Bảo Lâm (2007). "Các nhân tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế dài
hạn: Lý thuyết, thực tiễn và Việt Nam". Tạp chí kinh tế và phát triển,
(trang 3-5 và 13) số 126, 12/2007.
14. Nguyễn Đình Long, Nguyễn Tiến Mạnh (1999). Phát huy lợi thế, nâng

cao khả năng cạnh tranh của hàng nông sản xuất khẩu chủ yếu của Việt
Nam. NXB Nông nghiệp, Hà Nội
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




83
15. Nguyễn Văn Mấn và Trịnh Văn Thịnh (2002). Nông nghiệp bền vững cơ
sở và ứng dụng. NXB Thanh Hóa, Thanh Hóa. tr. 5-17
16. Nguyễn Văn Toàn (2014). Cơ sở khoa học sản xuất chè an toàn, chất
lượng. NXB Nông Nghiệp, Hà Nội. tr 80-89.
17. Phạm Công Nhất (2011). "Phát triển nguồn lực bền vững trong bối cảnh hội
nhập kinh tế hiện nay". Tạp chí Tuyên giáo (trang 5-9), số 114, 10/2011.
18. Lê Hữu Nghĩa (2009). Xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam những vấn
đề đặt ra và giải pháp. NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
19. Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Phú Thọ (2012). Báo cáo tổng hợp quy
hoạch vùng nông nghiệp chè an toàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020.
20. Đào Thế Tuấn (1999). Sự phát triển nông nghiệp miền núi phía Bắc, Bài
giảng: Nâng cao nhận thức và tiếp cận xã hội học trong nghiên cứu phát
triển miền núi. Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội.
21. Thái Phiên và Nguyễn Tử Siêm (1998). Canh tác bền vững trên đất dốc
ở Việt Nam. NXB Nông Nghiệp, Hà Nội.
22. Thủ tướng Chính phủ (2012). Quyết định số 432/QĐ-TTg, ngày
12/4/2012 về việc Phê duyệt Chiến lược Phát triển bền vững Việt Nam
giai đoạn 2011-2020.
23. Thủ tướng Chính phủ (2005). Quyết định số 150/2005/QĐ-TTg ngày
20/6/2005 về việc việc Phê duyệt quy hoạch chuyển đổi cơ cấu sản xuất
nông, lâm nghiệp, thủy sản cả nước đến năm 2010 và tầm nhìn 2020.
24. Thủ tướng Chính phủ (2013). Quyết định số 899/QĐ-TTg, ngày 10/6/2013,

Phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá
trị gia tăng và phát triển bền vững.
25. Ủy ban nhân dân huyện Thanh Sơn (2014), Đề án phát triển kinh tế đồi
rừng huyện Thanh Sơn giai đoạn 2014 - 2020

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




84
26. Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ (2017), Đề án nâng cao giá trị gia tăng,
phát triển bền vững cây chè và thương hiện sản phẩm trà Phú Thọ, giai
đoạn 2017 - 2020.
27. Việt Oanh (2018). Sản xuất chè bền vững cho các nước ASEAN. Truy
cập ngày 12/7/2018 tại />28. http:/vi.wikipedia.org/wiki/

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




85
PHỤ LỤC
PHIẾU ĐIỀU TRA
Tình hình sản xuất chè của các điểm (hộ) điều tra
(Ngày điều tra: Ngày ………. tháng ………….. năm 2019)
- Họ và tên chủ hộ:.............................................................................................
- Tuổi:..........................Giới tính................................. Dân tộc..........................
- Trình độ văn hóa: ............................................................................................

- Địa chỉ: xóm................................. xã............................ huyện Thanh Sơn.
1. Thông tin chung về hộ:
1.1. Tổng số nhân khẩu trong gia đình (người): ......................................... ...
Trong đó:............ Nam;............ Nữ
1.2. Tổng số lao động chính trong gia đình: .................................................. .
1.3. Tổng diện tích đất canh tác của gia đình (sào): ...................................... .
1.4. Tổng số diện tích Chè hiện có (sào):....................................................... .
a) Kiết thiết cơ bản (1 - 3 năm): ..................................................................... .
b) Kinh doanh (> 3 năm): ............................................................................... .
c) Diện tích chè già cỗi (trên 25 tuổi): ........................................................... .
1.5. Giống chè hiện có: .................................................................................. .
Trung du;

PH1;

PH11;

LDP2;

LDP1;

Giống khác (ghi tên giống cụ thể): ………………………………
1.6. Hình thức trồng chủ yếu:
Bằng hạt

Bằng cành

2. Thông tin về sản xuất:
2.1. Đất chồng chè:
a) Loại đất trồng:

Đất thịt

Đất thịt nhẹ

Đất cát pha

b) Khu vực trồng cách ly các nguồn gây ô nhiễm: ………………… m
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




86
2.2. Nước tưới chè:
a) Có tưới nước cho chè không?


Không

(Nếu câu trả lời là CÓ đề nghị trả lời tiếp các mục b, c, d, e)
b) Nguồn nước tưới:
Hồ, ao tự nhiên, nhân tạo;

Sông, suối;

Nước ngầm (giếng, giếng khoan).
c) Số lần tưới nước/năm: ………… Mức nước tưới cho 1 lần: ……. m3
d) Thời điểm tưới:
Tháng hạn (tháng 11 - tháng 4)
Khác (ghi cụ thể tháng tưới): ………….............................................

e) Phương pháp tưới:
Phun mưa bằng vòi tưới cố định

Phun mua bằng vòi phun di động

Khác (ghi cụ thể phương pháp tưới): ……………………………
2.3. Quy trình sản xuất:
Có quy trình sản xuất cho chè không?


Không

3. Chế biến chè:
3.1. Địa điểm chế biến chè:
a) Khu vực chế biến, cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..……...m.
b) Diện tích khu chế biến …….. m2, loại nhà:………………………….
3.2. Thiết bị, dụng cụ:
Thiết bị/dụng cụ

Số lượng

Nước sản xuất

Năm bắt
Ghi chú
đầu sử dụng

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN





87
3.3. Phương tiện vệ sinh an toàn lao động: .................................................... .
3.4. Điều kiện bao gói sản phẩm:
a) Bao gói: …………………………………………………….......................
b) Nhãn: …………………………………………………………......…….…
3.5. Quy trình chế biến: .................................................................................. .
........................................................................................................................ .
........................................................................................................................ .
........................................................................................................................ .
3.6. Tài sản phục vụ sản xuất chế biến chè
Loại công cụ

Số lượng

Giá trị hiện tại
(1000 đồng)

Ô tô tải, bán tải
Máy kéo, máy cày
Máy phát điện
Máy bơm nước
Bình phun thuốc sâu
Máy dùng để chế biến chè
4. Thông tin về sử dụng vật tư đầu vào trên cây chè
4.1. Phân bón
4.1.1. Phân hữu cơ:
a) Có bón phân chuồng không?



Không

(Nếu câu trả lời là CÓ đề nghị trả lời tiếp các mục b, c, d, e)
b) Số lần bón:
1 năm/1 lần

2 năm/1 lần

3 năm/1 lần

Khác

c) Lượng bón (tạ/sào/năm): …………………..
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




88
d) Thời gian bón (tháng trong năm): …………
e) Có xử lý kỹ (ủ hoai mục) phân chuồng khi sử dụng không?


Không

4.1.2 Tủ gốc:
a) Có sử dụng các biện pháp tủ gốc cho chè không?



Không

(Nếu câu trả lời là CÓ đề nghị trả lời tiếp các mục b)
b) Vật liệu dung để tủ gốc cho chè?
Tế, guột

Rơm, rạ

Lá chè, cành chè đốn

Khác

* Ghi rõ khác là loại gì:......................................................................................
4.1.3. Phân vô cơ
a) Loại phân:
TT

Loại phân

1

Đạm (N)

2

Lân (P2O5)

3

Kali (K2O)


4

N:P:K (ghi rõ tỷ lệ
phối trộn)

5

Phân khác (ghi rõ
chung loại):
…………………….....
……………................

Thời gian
Lượng dùng
Phương
bón (tháng
(kg/sào/năm)
pháp bón
trong măm)

Ghi
chú

b) Căn cứ bón phân cho chè (Sắp xếp thứ tự ưu tiên từ 1...)
Bón theo tuổi và năng suất cây trồng, chè con bón ít, chè lớn, năng suất
cao bón nhiều;
Bón cân đối các yếu tố NPK, bón bổ sung phân trung lượng và vi lượng
khi cần thiết;
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN





89
Bón đúng cách và đúng lúc, đúng đối tượng, bón lót, bón thúc kịp thời;
Tuỳ điều kiện đất, khí hậu vùng mà qui định lượng phân, tỷ lệ bón;
Căn cứ vào tình hình sinh trưởng và tuổi của cây để xác định lượng bón;
c) Nhận xét về tình hình sử dụng phân bón của chủ hộ: .................................
.........................................................................................................................
4.2. Thuốc bảo vệ thực vật (bao gồm cả chất kích thích sinh trưởng):
4.2.1. Về điều kiện sử dụng
a) Người trực tiếp sử dụng thuốc BVTV:
Chồng

Vợ

Thuê

b) Người sử dụng thuốc BVTV đã qua tập huấn (đào tạo) về các nguyên tắc
sử dụng thuốc BVTV không?


Không

c) Dụng cụ bảo hộ khi sử dụng thuốc BVTV: …………………….…
d) Nơi bảo quản thuốc BVTV: …………………………….…………
e) Có sử dụng thuốc theo khuyến cáo của cán bộ khuyến nông địa bàn và cán
bộ kỹ thuật không?



Không

f) Gia đình có hiểu biết về các loại thuốc an toàn trong danh mục được phép
sử dụng không?


Không

g) Gia đình có sử dụng các loại thuốc không an toàn cho chè (thuốc diệt cỏ,
các loại thuốc cấm không có danh mục cho phép) không?


Không

h) Chủng loại thuốc bảo vệ thực vật chính được gia đình sử dụng?
Thuốc hóa học
Thuốc sinh học
Thuốc thảo mộc
Thuốc điều hòa sinh trưởng
Hỗn hợp hoạt chất có nguồn gốc sinh học với vi sinh vật gây bệnh côn trùng
Hỗn hợp hoạt chất có nguồn gốc sinh học với hoạt chất hóa học
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




90
4.2.2. Về sử dụng thuốc BVTV:
a) Số lần phun trung bình/năm (lần): .................................................................

Dưới 9 lần

Từ 16 đến 20 lần

Từ 9 đến 12 lần

Trên 20 lần

Từ 12 đến 16 lần
b) Tên thuốc đã sử dụng: ....................................................................................
.............................................................................................................................
* Nhận xét về tình hình sử dụng thuốc BVTV của chủ hộ:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
5. Thông tin khác:
5.1. Tiếp thu khoa học kỹ thuật và pháp luật của chủ hộ
a) Về khoa học kỹ thuật (từ năm 2014 trở lại đây):
Đã tham gia lớp tập Thời gian
TT

huấn, đào tạo nào?

bao lâu?

(ghi rõ nội dung)

(ngày)

Đơn vị
tổ chức


Có cấp
chứng chỉ

Ghi chú

không?

b) Về văn bản pháp luật:
Chủ hộ đã biết được văn bản pháp luật nào liên quan đến ATTP cây trồng?
(Ghi rõ tên, ngày tháng năm ban hành văn bản)
- Luật:................................................................................................................
- Nghị định:.......................................................................................................
- Thông tư, Quyết định:....................................................................................
- Chỉ thị:............................................................................................................
- Khác (ghi rõ tên văn bản):..............................................................................
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




91
5.2. Ghi chép và lưu trữ những loại giấy tờ, sổ sách nào?
Sổ ghi vật tư đã sử dụng cho chè;
Sổ nhật ký công việc hàng ngày;
Sổ thu hái và bán sản phẩm;
Hoá đơn mua phân bón, thuốc BVTV;
Khác (ghi rõ tên giấy tờ, số sách): ……………….....
6. Năng suất bình quân: Tạ /ha:………………………
7. Giá ban chè khô kinh quân:………………………..

8. Tổng sản lượng:………………………………………
9. Tổng doanh thu:……………………………………đ
Người điều tra

Xác nhận của chủ hộ

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN





×