Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm môn đầu tư tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.98 KB, 31 trang )

Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
KHOA TÀI CHÍNH

BỘ ĐỀ ÔN TẬP
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tỷ lệ chia cổ tức của 1 công ty CP là 25%; hệ số hoàn vốn CSH là 15%. Ta có
thể dự báo khả năng tăng trưởng của cổ tức của công ty này từ các thông tin trên là:
a. 40%
b. 20%
c. 11,25%
d. Không đủ thông tin để dự báo
Câu 2 : Mức sinh lời theo yêu cầu của NĐT thay đổi như thế nào nếu hệ số đòn bẩy
tăng?
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Không có cơ sở để kết luận.
Câu 3 : Một công ty có tỷ lệ nợ so với tổng tài sản là 0,4; tổng nợ là 200.000.000đ nếu
lãi ròng sau thuế là 30.000.000đ. ROE của công ty là:
a) 12%
b)14%
c) 9%
d) 10%
Câu 4 : Ngân hàng công bố lãi suất tiền gởi tiết kiệm tháng là 1%, lãi suất này tương
đương với lãi suất kép năm là:
a.
12,92%


c. 12%
b.
12,68%
d. không có phương án nào ở trên đúng
Câu 5 :Ngân hàng công bố lãi suất gởi tiết kiệm 1 năm là 8,4%. Lãi suất này tương
đương lãi suất kép 3 năm là:
a.
25,2 %
b.27,1 %
c. 27,4 %
d. 27,8 %
Câu 6: Lãi suất tiết kiệm 1 quý là 2%, lãi suất kép là ?/năm
a) 8,24%
b) 8,42%
c) 8%
d) 10,82%
Câu 7 : Là một NĐT năng động và mạo hiểm, bạn thích hợp với:
1

1


Trường ĐH Ngân Hàng
a)
b)
c)
d)
e)

Khoa Tài Chính


Trái phiếu CP
Trái phiếu công ty
CK có bêta = 1
CK có bêta = 0.9
CK có bêta = 1.1

Câu 8: Người đầu tư hay dùng thông số sau để so sánh với lãi suất của ngân hàng khi
đầu tư vào cổ phiếu:
a. Mức trả cổ tức theo % mệnh giá
b. Chỉ số P/E
c. Chỉ số DIV/P
d. Chỉ số ROE
Câu 9: Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức của 1 công ty 10% và có thể duy trì như vậy trong
tương lai: tỷ lệ chiết khấu thu nhập là 15%, P/E của công ty đang là 5,5. Ta có thể dự
báo khả năng trả cổ tức của công ty này từ các thông tin trên là:
a) 40 %
b) 25 %
c) 20 %
d) 75 %
e) Không đủ thông tin để dự báo
Câu 10 : Thư giá cổ phiếu là:
a) Giá trị của mỗi cổ phần trên sổ sách kế toán
b) Giá trị của mỗi cổ phần trên thị trường.
c) Phản ánh tình trạng vốn cổ phần của công ty trên số sách kế toán
d) Cả a, b và c

Câu 11 : Công ty M hiện đang trả cổ tức 4.000đ/cổ phần và dự tính sẽ duy trì mức chia
lời này trong những năm tới. Nếu nhà đầu tư yêu cầu tỷ lệ lãi là 15% thì giá cổ phiếu
này hiện nay là:

a) 27.600 đ
b) 26.667 đ
c) Số khác
d) Không xác định

2

2


Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính

Câu 12: Công ty thép K chia lời cho cổ đông hiện nay mỗi cổ phiếu là 3.000đ. Mức chia
lời cho CP tăng đều 6%/năm. Nhà đầu tư đòi hỏi tỷ lệ lãi trên cổ phiếu là 12% thì giá CP
của công ty thép K trên thị trường là bao nhiêu hiện nay :
a) 50.000 đ

b) 51.000 đ

c) 52.000 đ

d) 53.000 đ

Câu 13 : Hãy tính giá CP của công ty thép K nói trên trong vòng 3 năm tới (P3) nếu các
giả thuyết không đổi :
a) 63.000 đ
b) 63.100 đ
c) 63.120 đ

d) 63.124 đ

Câu 14 : Công ty ABC, g=3%/năm trong 10 năm qua. Dự đoán tỉ lệ này tiếp tục duy trì.
Cổ tức vừa chia là 3USD/CP, mức sinh lời bình quân 15%/năm. Giá trị hợp lý?
a) 25 USD
b) 25,75 USD
c) 20,6 USD
d) 38,625 USD.
Câu 15 : Ke=16%/năm, D1=2, P=50, Nếu mức tăng trưởng cổ tức dự kiến giảm còn
10%/năm, điều gì sẽ xảy ra:
a) P giảm 10%
b) P giảm hơn 30%
c) P tăng 10%
d) P tăng hơn 30%
Câu 16: Cách đây 1 năm, bạn mua 10.000 CP X với P=15.000/CP, bạn nhận được tổng
cổ tức trong năm đó là 5.000.000. Hiện tại giá P=15.500, tỉ lệ lãi trên vốn trong thời gian
bạn đầu tư là:
a) 10%
b) 5%
c) 6,67%
d) 8%

Câu 17 :Trong quy trình phân phối lợi nhuận của công ty cổ phần
a. Chi phí lãi vay được trả trước thuế
b. Chi phí trái phiếu được trả sau thuế
3

3



Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính

c. Chi phí trả cổ tức cho cổ đông được trả sau thuế
d. Câu a, c đúng
e. Câu a, b, c đúng.

Câu 18 : Tốc độ tăng trưởng của 1 công ty phụ thuộc vào :
a. Khả năng sinh lời hiện tại
b. Tỷ lệ thu nhập giữ lại
c. Tỷ suất lợi nhuận ròng trên VCSH
d. Câu a,b và c

Câu 19 : Nếu công ty mua máy móc bằng tiền mặt bằng quỹ đầu tư phát triển, những
khoản nào sau đây sẽ thay đổi :
I.

Tài sản lưu động

II.

Nợ ngắn hạn

III.

Tài sản cố định

IV.


Vốn hoạt động

a. Câu I, III

b.Câu II,III

c. Câu I,II,IV

d.Câu I,II,III

Câu 20 : Giả sử hệ số P/E/g của cổ phiếu FPT hiện tại là 1,3. Theo lý thuyết phân tích
cơ bản thì :
a. Nên mua cổ phiếu FPT
b. Không nên mua cổ phiếu FPT
c. Nên bán cổ phiếu FPT
d. Cả b) và c) kể trên
Câu 21 : Một ngân hàng cổ phần có tổng tài sản là 200 tỷ đồng, trong đó vốn vay là 150
tỷ đồng, lãi thuần của ngân hàng đó năm nay có thể là 15 tỷ đồng. Cổ tức dự kiến chi là
3 tỷ đồng. Bạn hãy dự báo mức tăng trưởng của cổ tức trong tương lai bằng các thông
tin đó.
a) 26%
b) 25%
c) 24%
d) 23%
Câu 22 : Dòng tiền tệ đều là dòng tiền có các số tiền phát sinh:
a) Có giá trị bằng nhau
b) Đều đặn
c) Liên tục
d) Tất cả a, b, c
4


4


Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính

Câu 23: Một dư án có IRR = 15%/năm, nếu tính chỉ tiêu NPV cho dự án này theo lãi
suất chiết khấu dòng tiền là 10%/năm, ta sẽ có:
a) NPV = 0
b) NPV < 0
c) NPV > 0
d) a và c đúng

Câu 24 : Mô hình tăng trưởng bất biến cổ tức vẫn có thể áp dụng được nếu mức tăng
trưởng cổ tức g = 0
a) Đúng
b) Sai
c) Không thể xác định đúng sai
Câu 25: Trong mô hình định giá bằng phương pháp chiết khấu dòng ngân lưu tự do
dành cho công ty ( FCFF – Free Cash Flow To Firm) suất chiết khấu được sử dụng là:
a. Chi phí nợ
b. Chi phí vốn chủ sở hữu
c. Chi phí sử dụng vốn bình quân WACC
d. Tỷ suất lợi nhuận yêu cầu được tính từ mô hình CAPM
Câu 26 : Theo nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông công bố sẽ tiến hành chuyển đổi tất
cả trái phiếu có thể chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông, nếu điều này được tất cả trái
chủ thực hiện thì sẽ làm cho :
a. Lợi tức của cổ đông hiện hữu tăng

b. Lợi tức của cổ đông hiện hữu giảm
c. Giá trị nội tại của cổ phiếu sẽ giảm
d. Giá trị nội tại của cổ phiếu sẽ tăng
e. Câu a,c
f. Câu b,c
Câu 27 : Nếu vòng quay hàng tồn kho của công ty quá thấp, anh chị nhận xét gì về
điều này :
a. Công ty đang tồn đọng nhiều hàng hoá trong kho
b. Hàng hoá bị lỗi quá nhiều
c. Công ty đang điều chỉnh giảm thời hạn thanh toán đối với khách mua
d. Câu a,b
e. Câu b,c
5

5


Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính

f. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 28 : Trái phiếu lãi suất 12% /năm, nhận lãi mỗi năm, có lãi suất thực là:
a) 12%/năm
b) 12,36%/năm
c) 12,55%/năm
d)12,8%/năm
Câu 29: Trái phiếu lãi suất 12% /năm, nhận lãi mỗi ½ năm, có lãi suất thực là:
a)12%/năm

b) 12,36%/năm
c)12,55%/năm
d) 12,8%/năm
Câu 30: Trong 4 năm học đại học, nếu mỗi cuối tháng bạn đầu tư 1 triệu đồng, giả thiết
với lãi suất 1,5%/tháng (kép), thì khi ra trường bạn sẽ tích lũy được bao nhiêu để thực
hiện kế hoạch riêng của mình?
a) 51.010.000 đồng
b) 51.523.000 đồng
c) 69.565.000 đồng
d) 61.223.000 đồng
Câu 31: Một căn nhà có giá thị trường hiện hành là 815,5 triệu đồng. Nếu người mua trả
ngay 30%, còn lại trả góp làm 15 lần vào cuối mỗi năm, số tiền 100 triệu đồng /lần. Lãi
suất của khoản mua nhà trả góp này là:
a)
14,5%/năm
b)
15%/năm
c)
15,5 %/năm
d)
16,5 %/năm
Câu 32 : Một căn nhà có giá thị trường hiện hành là 434 triệu đồng. Nếu người mua trả
ngay 40%, còn lại trả góp làm 12 lần vào cuối mỗi năm, số tiền 50,1 triệu đồng /lần. Lãi
suất của khoản mua nhà trả góp này là:
a)
14,5%/năm
b)
15% /năm
c)
15,5 %/năm

d)
16 %/năm
Câu 33 : Minh vừa được 3 tuổi, sinh vào đầu tháng 9. 15 năm nữa vào đại học, mẹ Minh
dự kiến cho Minh du học nước ngoài, chi phí 100.000 USD tính cho 5 năm học ĐH. Nếu
mỗi năm mẹ gửi tiết kiệm vào ngày sinh nhật 1 số tiền cố định (9 năm sau mới bắt đầu
gửi) thì phải gửi bao nhiêu/lần để đạt mục tiêu trên, giả sử lãi suất không đổi trong suốt
thời gian trên là 10% / năm.
a) 12960,74 USD/năm
6

6


Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính

b) 5644,74 USD/năm
c) 7364,05 USD/năm
d) 29780,09 USD/năm

Câu 34: Tên các phụ biểu về giá trị tiền theo thời gian trong một tài liệu bị đánh máy
nhầm, nếu thấy tất cả số liệu trong dòng n của phụ biểu đều lớn hơn n thì đây là phụ
biểu:
a) Giá trị tương lai của 1 đ
b) Giá trị hiện tại của 1 đ
c) Giá trị hiện tại của dòng tiền 1 đ
d) Giá trị tương lai của dòng tiền 1 đ
Câu 35: Phương pháp định giá theo hệ số P/E không thích hợp để áp dụng cho trường
hợp nào sau đây:

a. Công ty hoat động trong một ngành đã phát triển đến giai đoạn chín muồi
b. Các công ty có cơ cấu vốn tương đối giống nhau
c. Các công ty trong ngành đều có lợi nhuận âm
d. Công ty thực hiện chào bán cổ phần lần đầu hoặc mục tiêu thâu tóm
Câu 36: Phương pháp định giá theo mô hình Gordon (mô hình chiết khấu dòng cổ tức),
tỷ lệ chiết khấu được sử dụng chính là:
b. Lãi suất phi rủi ro
c. Chi phí vốn bình quân WACC
d. Chi phí vốn nợ
e. Chi phí vốn cổ phần
Câu 37: Xếp hạng tín nhiệm theo S&P của công ty X là AAA, công ty Y là BBB
a.
Mức bù rủi ro của cty X > công ty Y
b.
Mức bù rủi ro của cty X < công ty Y
c.
Không thể xác định mức bù rủi ro của công ty nào lớn hơn
Câu 38: Hệ số β của 1 CP trong mô hình CAPM > 1 có nghĩa là:
CP đang xem xét có mức rủi ro bằng rủi ro bình quân thị trường
b.
CP đang xem xét có mức rủi ro > rủi ro bình quân thị trường
c.
CP đang xem xét có mức rủi ro < rủi ro bình quân thị trường
d.
Không tồn tại CP như thế này.
Câu 39 : Ngân hàng bạn đang xem xét để đầu tư vào một cổ phiếu có lợi suất mong đợi
là 11%, lãi suất tín phiếu kho bạc là 8%, lãi suất đầu tư bình quân của thị trường cổ
a.

7


7


Trường ĐH Ngân Hàng

phiếu là 12,5 % cổ phiếu đang xem xét có hệ số rủi ro Beta
quân thị trường. Bạn khuyên lãnh đạo nên:
a. Đầu tư
b. Không đầu tư
c. Không xác định được và không có lời khuyên
Câu 40:
CP
Mức sinh lời kỳ vọng
A
10%
B
15%

Khoa Tài Chính

chỉ bằng một nửa của bình

Bêta
0.9
1.2

Lãi suất tín phiếu KB 6%, lãi suất thị trường 12%, Mua và bán CP nào?
a) Mua A, bán B
b) Mua B, bán A

c) Mua A, mua B
d) Bán A, bán B

Câu 41: Trong phân tích đầu tư chứng khoán, mức sinh lời của 1 khoản đầu tư được
hiểu:
a) Giá trị TS bằng tiền tăng lên sau 1 quá trình đầu tư so với vốn gốc
b) Tỉ lệ % thay đổi của tài sản sau 1 quá trình đầu tư
c) Tỉ lệ % tăng lên của TS sau 1 quá trình đầu tư
d) Cả 3 đều sai.
Câu 42:

Trái Phiếu Lãi coupon
Năm đáo hạn
Giá hiện hành
ABC
6%
2013
1.038 USD
XYZ
5,5%
2018
1.000 USD
Nếu dự kiến các mức lãi suất giảm trong trong tương lai, trái phiếu nào là
khoản đầu tư tốt hơn xét theo mức sinh lời kỳ vọng:
a) ABC
b) XYZ
c) Không xác định

Câu 43: Trái phiếu có lãi suất coupon dương > 0, thời gian đao hạn bình quân của TP
này :

a. < thời gian đáo hạn
b. = thời gian đáo hạn
c. > thời gian đáo hạn

8

8


Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính

Câu 44 : Đối với người quản lý đầu tư TP khi dự đoán lãi suất thị trường sẽ giảm mạnh
người đó sẽ thực hiện đầu tư theo chiến thuật nào sau đây để tăng lãi đầu tư :
a)
Mua TP dài hạn, bán TP ngắn hạn
b)
Mua TP ngắn hạn, bán TP dài hạn
c)
Không mua bán gì cả vì thị trường đang biến động
Câu 45 : Khi lãi suất thị trường thay đổi thì giá TP sẽ:
a) Thay đổi cùng chiều với lãi suất thị trường
b) Thay đổi ngược chiều với lãi suất thị trường
c) Thay đổi bất kỳ
d) Tất cả đều sai

Câu 46: Nếu lãi suất đáo hạn (YTM) bằng với lãi suất danh nghĩa, thì trái phiếu có
mệnh giá 1 triệu đồng mệnh giá được bán với giá:
a) Ít hơn 1 triệu đồng

b) Cao hơn 1 triệu đồng
c) 1 triệu đồng
d) Không thể xác định được

Câu 47 : Lãi suất đáo hạn trên 1 trái phiếu có mệnh giá là 1 triệu đồng, lãi suất danh
nghĩa 8%, đáo hạn trong 10 năm đang có giá 850.000đ là :
a) 7,25%
b) 3%
c) 9,41%
d) 10,63%

Câu 48: Trái phiếu zero coupon, mệnh giá 100 USD, thời hạn 4 năm, lãi suất yêu cầu
hiện hành là 9%, giá TP và thời gian đáo hạn bình quân là:
a) 70 USD – 4 năm
b) 70.84 USD – 4 năm
c) 70 USD – 3,5 năm
d) 80 USD – 3,5 năm
Câu 49: Trái phiếu 9 năm, lãi coupon 10%/năm, thời gian đáo hạn bình quân điều chỉnh
7,194 năm, nếu như lãi suất thị trường thay đổi 50 điểm cơ bản, % thay đổi giá là bao
nhiêu:
a) 2.27%

9

9


Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính


b) 3.27%
c) 4%
d) 3.6%

Câu 50: Một trái phiếu mệnh giá 1 triệu đồng, kỳ hạn 10 năm có điều khoản chuyển đổi
với giá chuyển đổi 40.000đ một cổ phiếu thường. Hiện nay, giá thị trường của cổ phiếu
thương là 50.000đ, nếu thực hiện việc chuyển đổi:
a) Tỷ lệ chuyển đổi là 20
b) Tỷ lệ chuyển đổi là 4/5
c) Được hưởng chênh lệch giá là 250.000đ/1 trái phiếu
d) a và c đúng

Câu 51: Một trái phiếu có lãi suất coupon 8%, nếu tỷ lệ chiết khấu là 10%, vậy câu nào
sau đây đúng :
I ) Thị giá của trái phiếu bằng mệnh giá
II) Thị giá của trái phiếu sẽ nhỏ hơn mệnh giá
III) Thị giá của trái phiếu sẽ lớn hơn mệnh giá
Phương án :
a. Câu I đúng
b. Câu II đúng
c. Câu III đúng
d. Câu I và III

Câu 52: Nếu nhà đầu tư muốn đầu tư vào loại trái phiếu có giá thị trường tăng thì anh ta
nên mua trái phiếu khi :
a. Lãi suất thị trường đang cao và người ta hy vọng nó hạ xuống
b. Lãi suất đang giảm và người ta hy vọng nó tăng lên
c. Lãi suất ổn định và người ta hy vọng nó vẫn ổn định như vậy
d. Giá thấp và người ta hy vọng nó tăng


Câu 53: Độ lồi của trái phiếu
a. Chỉ lớn hơn 0
b. Chỉ nhỏ hơn 0
c. Lúc lớn hơn 0, lúc bé hơn 0 tuỳ trường hợp.
Câu 54: Nếu trái phiếu A có độ lồi lớn hơn trái phiếu B khi lãi suất thị trường giảm sẽ
làm cho :
10

10


Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính

a. Giá của trái phiếu A cao hơn giá của trái phiếu B
b. Giá của trái phiếu A giảm xuống thấp hơn giá của trái phiếu B
c. Giá của trái phiếu A tăng nhanh hơn giá của trái phiếu B
d. Câu a,c
e. Câu b,c

Câu 55:Nhà đầu tư đang nắm giữ trái phiếu chuyển đổi có mệnh giá là 1.000.000 đ,
giá chuyển đổi 40.000 đ/ 1 CP thường, giá thị trường của cổ phiếu là 45.000 đ/ CP.
Giá trái phiếu trên thị trường là 1.120.000/ TP. Công ty yêu cầu mua lại trái phiếu với
giá 1.130.000 đ. Nhà đầu tư nên chọn phương án nào :
a. Chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu thường
b. Bán trái phiếu trên thị trường
c. Bán lại cho công ty
Câu 56: Thời hạn đáo hạn bình quân của trái phiếu tăng khi :

a. Lãi suất đáo hạn tăng
b. Lãi suất Coupon tăng
c. Thời hạn đáo hạn tăng
d. Độ lồi tăng

Câu 57: Nếu hệ số hiệp phương sai < 0 thì:
a. Hai tài sản biến động cùng chiều
b. Hai tài sản biến động ngược chiều
c. Không xác định.
Câu 58: Đường thị trường chứng khoán SML giống đường thị trường vốn (CML) ở
chỗ:
I.

Đều biểu thị mối quan hệ giữa rủi ro và lãi suất đầu tư.

II.

Đều có giá trị lớn hơn không

III.

Đều lấy các biến số độc lập là các chỉ tiêu rủi ro
a. Chỉ I và II
b. Cả I, II và III
c. Cả I, II và III đều không đúng

Câu 59: Khi một cổ phiếu nằm phía trên đường SML, cổ phiếu đó đang được :
a. Định trên giá trị
b. Định dưới giá trị
11


11


Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính

c. Định đúng giá trị
d. Không thể xác định được
Câu 60: Cổ phiếu nào dưới đây có thể được xếp vào nhóm cổ phiếu phòng vệ
a. Cổ phiếu ngành khai thác khoáng sản
b. Cổ phiếu ngành công nghệ
c. Cổ phiếu ngành điện
d. Cổ phiếu ngành sản xuất ôtô
Câu 61: Thời gian đáo hạn bình quân của trái phiếu Chính phủ có C>0, có thời hạn còn
lại 1 năm là:
a. 1 năm
b. Nhỏ hơn 1 năm
c. Nhiều hơn 1 năm
Câu 62: Giá trị Convexity của trái phiếu sẽ:
a. Chỉ lớn hơn 0
b. Chỉ nhỏ hơn 0
c. Lúc bé lúc lớn hơn
Câu 63: Lãi suất đầu tư vào cổ phiếu X như sau:
Năm
Ri(%)

2000
5,58%


2001
6,8%

2002
10,5%

2003
15%

2004
25%

Hãy cho biết lãi suất bình quân và mức rủi ro đầu tư vào cổ phiếu này:
a. 12,58%; 7,86%
b. 14,5%; 60,78%
c. 12,63%; 48,62%
d. 14,5%; 30,79%
Câu 64: Hình thức đầu tư nào sau đây không được coi là đầu tư gián tiếp :
a. Mua cổ phiếu
b. Mua trái phiếu
c. Đầu tư thông qua qũy đầu tư chứng khoán
d. Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
Câu 65: Hình thức đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp được phân biệt chủ yếu dựa theo
tiêu chí nào :
a. Thành lập pháp nhân mới
b. Nhà đầu tư tham gia trực tiếp tham gia quản lý hoạt động đầu tư.
12

12



Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính

c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 66: Hãy sắp xếp các công cụ đầu tư sau đây theo trật tự mức rủi ro tăng dần :
a. Trái phiếu đô thị
b. Trái phiếu kho bạc
c. Trái phiếu công ty XYZ
d. Tín phiếu kho bạc
e. Thương phiếu công ty XYZ
f. Cổ phiếu thường công ty XYZ
g. Cổ phiếu ưu đãi công ty XYZ

Câu 67: Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng trình tự của quy trình đầu tư :
a. Giám sát sau đầu tư
b. Thoái vốn
c. Tìm kiếm cơ hội đầu tư trên thị trường
d. Phân tích và đánh giá dự án đầu tư cụ thể
e. Xem xét và lựa chọn các tài sản đầu tư vào DMĐT
f. Xác định mục tiêu và chiến lược đầu tư
Câu 68: Khi đầu tư vào các công cụ đầu tư gián tiếp, nhà đầu tư ít quan tâm nhất đến
yếu tố nào :
a. Dòng tiền của công cụ
b. Tính rủi ro
c. Tính thanh khoản
d. Khả năng kiểm soát đối với tổ chức phát hành.

Câu 69: Hệ số Beta là hệ số đo lường :
a. Rủi ro hệ thống của cổ phiếu
b. Rủi ro phi hệ thống của cổ phiếu
c. Rủi ro tổng thể của cổ phiếu
d. Rủi ro tín dụng của công ty phát hành cổ phiếu
Câu 70: Độ lệch chuẩn là hệ số có thể đo lường :
a. Rủi ro hệ thống của cổ phiếu
b. Rủi ro phi hệ thống của cổ phiếu
c. Rủi ro tổng thể của cổ phiếu
d. Rủi ro tín dụng của công ty phát hành cổ phiếu
13

13


Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính

Câu 71: Đa dạng hóa danh mục đầu tư có thể giúp giảm thiểu :
a. Rủi ro hệ thống của cổ phiếu
b. Rủi ro phi hệ thống của cổ phiếu
c. Rủi ro tổng thể của cổ phiếu
d. b và c
Câu 72: Hệ số Beta của cổ phiếu DHG là 0,46, nhận định nào về cổ phiếu DHG là
chính xác nhất :
a. DHG là cổ phiếu ít biến động
b. DHG là cổ biến động nhiều
c. DHG là cổ phiếu có ít biến động hơn so với VN-Index
d. DHG là cổ phiếu biến động nhiều hơn so với VN - Index

Câu 73: Hệ số tương quan có giới hạn trong khoảng :
a. ( 0 đến + 1)
b. ( -1 đến + 1)
c. ( -1 đến 0)
d. ( -2 đến 2 )
Câu 74: Công thức tính hệ số tương quan là :
a)ρ (r1, r2) = Cov (r1,r2)/σ1 σ2
b)ρ (r1, r2) = σ1 σ2
c)Cov (r1,r2) = σAB
d) Tất cả đều sai
Câu 75: Phương pháp phân tích nào sau đây phản ánh mối quan hệ nhân quả
a. Hồi quy
b. Tương quan
c. a và b đúng
d. a và b đều sai
Câu 76: Khái niệm biến độc lập – biến phụ thuộc xuất hiện trong phương pháp phân
tích :
a. Hồi quy
b. Tương quan
c. a và b đúng
14

14


Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính

d. a và b đều sai

Câu 77: Theo phương pháp phân tích từ dưới lên ( Bottom – Up) yếu tố nào được coi là
quan trọng nhất :
a. Công ty
b. Ngành
c. Nền kinh tế
d. Tất cả đều đóng vai trò quan trọng như nhau.
Câu 78: Khi NHTW thực thi chính sách tiền tệ thắt chặt nhằm kiềm chế lạm phát, lãi
suất sẽ có xu hướng :
a. Tăng lên
b. Giảm xuống
c. Không thay đổi
d. Thông tin này không có ý nghĩa đối với lãi suất
Câu 79: Khi mặt bằng lãi suất tăng lên, các chỉ số chứng khoán sẽ có xu hướng :
a. Tăng lên
b. Giảm xuống
c. Không thay đổi
d. Thông tin này không có ý nghĩa đối với các chỉ số chứng khoán
Câu 80: Lạm phát có tác động nhiều nhất đối với :
a. Cổ phiếu
b. Trái phiếu
c. Tín phiếu kho bạc
d. Tất cả đều chịu tác động như nhau
Câu 81: Nếu tốc độ lạm phát tăng cao, mức sinh lời yêu cầu của NĐT:
a) Tăng
b) Giảm
c) Phụ thuộc chính sách NN
d) Tất cả sai
Câu 82: Tốc độ tăng trưởng GDP có tác động nhiều nhất đối với :
a. Cổ phiếu
b. Trái phiếu

c. Tín phiếu kho bạc
d. Tất cả đều chịu tác động như nhau
Câu 83: Yếu tố nào sau đây không nằm trong mô hình Porter :
a. Chu kỳ kinh tế của ngành
b. Đối thủ cạnh tranh hiện hữu
15

15


Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính

c. Sản phẩm thay thế
d. Nhà cung cấp
Câu 84: Những cổ phiếu phòng vệ thường có các đặc điểm nào sau đây :
I. Thuộc ngành trong giai đoạn tăng trưởng hoặc triển khai
II. Thuộc ngành trong giai đoạn ổn định
III. Thuộc các ngành như : công nghiệp nặng, sản xuất ô tô, vật liệu xây
dựng...
IV. Thuộc các ngành như : sản xuất thực phẩm, nhu yếu phẩm, bán lẻ...
a. I và III
b. II và III
c. I và IV
d. II và IV
Câu 85: Giá trị nội tại của hợp đồng quyền chọn mua là:
a. Chính là giá giao dịch trên thị trường
b. Là chênh lệch giá thị trường và giá thực hiện
c. Là chênh lệch giá thực hiện và giá thị trường

d. Không có câu nào đúng.
Câu 86: Giá trị nội tại của hợp đồng quyền chọn bán là:
a. Chính là giá giao dịch trên thị trường
b. Là chênh lệch giá thị trường và giá thực hiện
c. Là chênh lệch giá thực hiện và giá thị trường
d. Không có câu nào đúng.
Câu 87: Giá thị thời gian của hợp đồng quyền chọn
a. Là chênh lệch giữa giá trị nội tại và phí quyền chọn
b. Là giá giao dịch trên thị trường
c. Là chênh lệch giữa phí quyền chọn và giá trị nội tại
d. Không có câu nào đúng
Câu 88: Sự khác biệt giữa option kiểu Mỹ và kiểu Châu Âu ở điểm nào
a. Thời điểm thực hiện hợp đồng
b. Loại hàng hóa
c. Phương thức giao dịch
d. Không có câu nào đúng
Câu 89: Đối với call option thì thời gian đáo hạn càng dài thì phí hợp đồng
a. Càng đắt
b. Càng rẻ
c. Bằng nhau
16

16


Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính

d. Không thể biết được

Câu 90: Đối với Call option thì giá thực hiện càng lớn so với giá hiện hành thì phí hợp
đồng
a. Càng đắt
b. Càng rẻ
c. Bằng nhau
d. Không thể biết được
Câu 91: Đối với Put option thì thời gian đáo hạn càng dài thì phí hợp đồng
a. Càng đắt
b. Càng rẻ
c. Bằng nhau
d. Không thể biết được
Câu 92: Đối với Put option thì giá thực hiện càng lớn so với giá hiện hành thì phí hợp
đồng
a. Càng đắt
b. Càng rẻ
c. Bằng nhau
d. Không thể biết được
Câu 93: Người mua call option kỳ vọng:
a. Giá lên
b. Giá xuống
c. Không có kỳ vọng gì
Câu 94: Đối với người bán call option họ kỳ vọng:
a. Giá lên
b. Giá xuống
c. Không có kỳ vọng gì
Câu 95: Đối với người mua call option thì lợi nhuận tối đa là
a. Phí hợp đồng
b. Vô hạn
c. Không có lợi nhuận
Câu 96: Điểm hòa vốn của người mua call option là

a. Giá thực hiện + phí
b. Giá thực hiện – phí
c. Giá thị trường – giá thực hiện
17

17


Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính

Câu 97: Quyền chọn bán được mua bởi những người dự đoán giá của hàng hóa cơ sở sẽ
giảm. Đúng/Sai?
a) Đúng
b) Sai
Câu 98: A mua quyền chọn mua 100CP, thời hạn 6 tháng, giá 3USD. Giá CP là 40USD,
giá thực hiện quyền chọn 45USD. Nếu ko có thuế và chi phí giao dịch, hãy xác định
lãi/lỗ ròng của NĐT nếu giá của CP là 46USD khi quyền chọn đáo hạn.
a. Lãi 100 USD
b. Lỗ 400 USD
c. Lỗ 200 USD
d. Lãi 200 USD
Câu 99: A mua quyền chọn bán 100 CP, kỳ hạn 3th, giá là 2USD/CP. Lúc mua giá CP là
30USD, giá thực hiện quyền chọn là 28USD, nếu giá CP là 29USD khi đáo hạn thì
Lãi/lỗ là bao nhiêu?
a) Lỗ 300 USD
b)
Lời 200 USD
c) Lời 300 USD

d)
Lỗ 200 USD
Câu 100: Điểm khác biệt cơ bản giữa option và future
a. Người nắm giữ option không nhất thiết thực hiện quyền, future thi cam kết thực hiện
một số hành vi nhất định
b. Người nắm giữ Future không nhất thiết thực hiện quyền, Option thi cam kết thực hiện
một số hành vi nhất định
c. Không có sự khác biệt
Câu 101: Cty A có lãi suất yêu cầu là 16% và có cổ tức hiện tại 3.000đ. Nếu giá hiện tại
của cổ phiếu này là 55.000đ. Giả sử cổ tức tăng trưởng đều đều thì tăng trưởng cổ tức là
a) 10%

b) 10,5%

c) 11%

d) 11,25%

Câu 102: Cty A có tổng số CP phát hành là 1 triệu CP, dự kiến thu nhập là 1 triệu
USD/1năm. Giữ lại 50% để tái đầu tư, thu nhập trên vốn đầu tư là 16% và sẽ duy trì
trong những năm tiếp theo, CP đang bán với giá 10USD/1CP. Tỉ suất LN yêu cầu là :
a) 12%
b) 12,5%
c) 13%
d) 13,5%
Câu 103: Ngân hàng có nguy cơ phá sản khi LS giảm nếu cứ liều lĩnh dùng vốn vay
ngắn hạn để đầu tư dài hạn
a. Đúng
b. Sai
c. Không thể khẳng định

18

18


Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính

Câu 104: Công ty có tỷ lệ chi trả cổ tức là 60%, chi phí vốn điều chỉnh theo rủi ro là
10%. EPS là 4.500 đồng và tăng trưởng hàng năm với tốc độ là 3%. Do đổi mới công
nghệ, dự kiến tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận dự kiến sẽ lên đến 6%/năm trong tương lai.
Giá cổ phiếu hiện đang gấp 8 đến 9 lần thu nhập. Vậy hệ số P/E sau khi có đổi mới công
nghệ sẽ là bao nhiêu.
a) 16,5

b) 16,1

c) 15,9

d) 14,9

Câu 105: Sau 25 năm nữa bạn về hưu, ngoài tiền lương hưu bạn muốn có thêm mỗi
năm 120 triệu đồng từ tiền gửi tiết kiệm để tiêu xài và đi du lịch năm châu. Hiện bạn
chưa có đồng nào dự trữ. Trong 25 năm tới nền kinh tế trong thời kỳ phát triển nhanh
nên lãi suất tiền gửi đạt mức 10%/năm và kể từ khi bạn về hưu lãi suất tiền gửi chỉ đạt
8%/năm. Nếu bạn muốn đạt mục tiêu trên thì hàng năm bạn phải bỏ một khoản tiết kiệm
là :
a) 16.252.108 đ
b) 15.252.108 đ

c) 17.452.200 đ
d) 18.243.109 đ
Câu 106: Khi lãi suất phi rủi ro tăng giá quyền chọn mua sẽ :
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Giá quyền chọn không có quan hệ với thông tin này.
Câu 107: Khi lãi suất phi rủi ro tăng giá quyền chọn bán sẽ :
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Giá quyền chọn không có quan hệ với thông tin này.
Câu 108: Mối quan hệ giữa giá quyền chọn mua với độ bất ổn (Volatility) của chứng
khoán là :
a. Cùng chiều

b. Ngược chiều

c. Không có quan hệ

Câu 109: Các thước đo nào sau đây được sử dụng để so sánh độ rủi ro của CK:
a) Phương sai
b) Bêta
c) Độ lệch chuẩn
d) Tất cả

19

19



Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính

Câu 110: Nhà đầu tư X vừa mua cổ phiếu của công ty ABC, để phòng ngừa rủi ro do
biến động giá cổ phiếu ABC, nhà đầu tư nên thực hiện :
a. Mua quyền chọn mua
b. Mua quyền chọn bán
c. Bán quyền chọn mua
d. Bán quyền chọn bán

Câu 111: Nhà đầu tư X vừa bán khống cổ phiếu của công ty ABC, để phòng ngừa rủi ro
do biến động giá cổ phiếu ABC, nhà đầu tư nên thực hiện :
a. Mua quyền chọn mua
b. Mua quyền chọn bán
c. Bán quyền chọn mua
d. Bán quyền chọn bán

Câu 112: Đường VNI_Index cắt đường trung bình động từ trên xuống, đây là tín hiệu
của thị trường :
a) Xuống
b) Lên
c) Không thể hiện gì
Câu 113: Đường VNI_Index cắt đường trung bình động (MA30) từ dưới lên, đây là tín
hiệu khuyên nhà đầu tư nên:
a.
Mua cổ phiếu
b.
Bán cổ phiếu

c.
Không mua bán gì cả
Câu 114: Nếu giá đóng cửa trên MAs được coi là tín hiệu để :
a. Mua vào
b. Bán ra
c. Chưa thể xác định được điều gì

Câu 115: Yếu tố nào sau đây nhà phân tích kỹ thuật ít quan tâm, đến.
a) Giá cả của các loại CK
b) Khối lượng giao dịch.
c) Giá đóng cửa của các loại CK
d) Tỷ số P/E của các công ty cổ phần
Câu 116: Việc phân tích dựa vào biểu đồ, mô hình và các học thuyết để quyết định mua
hoặc bán chứng khoán được gọi là:
20

20


Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính

a) Phân tích cơ bản.
b) Phân tích kỹ thuật.
c) Lý thuyết mô hình CAPM
d) Lý thuyết thị trường hiệu quả.

Câu 117: Tại điểm hỗ trợ người kinh doanh chứng khoán nên
a) Mua CP

b) Bán CP
c) Không mua không bán
Câu 118: Tại điểm kháng cự người kinh doanh chứng khoán nên
a) Mua CK
b) Bán CK
c) Không mua và không bán
d) a và b sai
Câu 119: Một số nhà phân tích kỹ thuật nhận thấy khi các chứng khoán được ồ ạt bán
ra là dấu hiệu của
a) Bắt đầu của thị trường giá lên
b) Kết thúc của thị trường giá xuống
c) Kết thúc của thị trường giá lên
d) Tất cả đều sai
Câu 120: Quan sát đồ thị nâng cao về giao dịch một loại cổ phiếu chúng ta thấy những
tín hiệu sau :
-

Đường biểu thị giá cắt trung bình động ít kỳ (MA10) và trung bình động nhiều kỳ
(MA25) từ trên xuống

-

MA 10 cắt MA25 từ trên xuống

-

Chỉ tiêu divergence âm
Các tín hiệu trên khuyên nhà đầu tư nên:
a. Mua chứng khoán
b. Bán chứng khoán

c. Không mua bán gì cả vì giá chứng khoán không ổn định

Câu 121: Dự báo giá chứng khoán mô hình Vai – Đầu - Vai, giá CK mục tiêu được xác
định bằng:
21

21


Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính

Giá trị khoảng cách từ đường viền cổ tới đầu
Gấp đôi giá trị khoảng cách từ đường viền cổ đến đầu
Giá trị khoảng cách từ đường viền cổ đến đỉnh cao nhất
Không xác định được.
Câu 122: Trong mô hình đầu và 2 vai đảo ngược cho biết dấu hiệu CK sẽ biến động?
a) Tăng
b) Giảm
c) Không thay đổi
d) Không có cơ sở để kết luận.
Câu 123: Trong xây dựng và phát hiện đường xu thế giá đi lên, người ta nối các đáy với
nhau theo nguyên tắc đáy sau cao hơn đáy trước. Đúng/Sai?
a) Đúng.
b) Sai
a)
b)
c)
d)


Câu 124: Trong phân tích kỹ thuật, khi thị trường hình thành dạng thức đồ thị đáy kép
(Double Bottom ) nhà phân tích kỹ thuật cho rằng đây là:
a. Mô hình đảo chiều tăng giá
b. Mô hình đảo chiều giảm giá
c. Mô hình tiếp tục xu hướng
d. Thị trường không có xu hướng

Câu 125: Trong phân tích kỹ thuật, khi thị trường hình thành dạng thức đồ thị đỉnh kép
(Double Top ) nhà phân tích kỹ thuật cho rằng :
a. Mô hình đảo chiều tăng giá
b. Mô hình đảo chiều giảm giá
c. Mô hình tiếp tục xu hướng
d. Thị trường không có xu hướng

Câu 126: Trong phân tích kỹ thuật, khi thị trường hình thành dạng thức đồ thị Vai - Đầu
- Vai ( Head and Shouder ) nhà phân tích kỹ thuật cho rằng đó là dấu hiệu của thị trường
:
a. Mô hình đảo chiều tăng giá
b. Mô hình đảo chiều giảm giá
c. Mô hình tiếp tục xu hướng
d. Thị trường không có xu hướng

Câu 127: Nhà phân tích kỹ thuật ít nhất cần quan tâm đến yếu tố nào :
a. Khối lượng giao dịch
22

22



Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính

b. Hệ số P/E
c. Hệ số nợ của công ty
d. Hệ số sinh lời

Câu 128: Khi đường RSI chạm đến mức 30, theo các nhà phân tích kỹ thuật:
a. Thị trường đang ở trạng thái mua quá mức
b. Thị trường đang ở trạng thái bán quá mức
c. Thị trường đang ở trạng thái cân bằng
d. Tất cả đều sai
Câu 129: Các nhà phân tích kỹ thuật thường hay khuyến cáo khi RSI vượt trên 80 nhà
đầu tư nên :
a. Mua cổ phiếu vào
b. Bán cổ phiếu ra
c. Không nên khuyến cáo điều gì vì điều này chưa phải là tín hiệu mua hay bán
rõ ràng.
Câu 130: Các nhà phân tích kỹ thuật thường hay khuyến cáo khi RSI giảm xuống dưới
20 nhà đầu tư nên :
a. Mua cổ phiếu vào
b. Bán cổ phiếu ra
c. Không nên khuyến cáo điều gì vì điều này chưa phải là tín hiệu mua hay bán
rõ ràng.
Câu 131: Mức độ rộng hẹp của Bollinger Band phụ thuộc vào yếu tố nào :
a. Mức độ tăng giá của cổ phiếu
b. Mức độ giảm giá của cổ phiếu
c. Khối lượng giao dịch của cổ phiếu
d. Mức độ biến động của giá cổ phiếu

Câu 132: Divergence (cỏ) trên đồ thị PTKT, tín hiệu nào sau đây gợi ý mua:
a. D đang ở vùng dương (cỏ trên mặt đất) và tăng
b. D chuyển từ âm sang dương (cỏ mọc khỏi mặt đất)
c. Cả a và b
Câu 133: Phát biểu nào sau đây không phải là giả định của PTKT
a. Giá bao hàm mọi thông tin của thị trường
b. Giá biến động theo xu hướng
c. Giá biến động ngẫu nhiên
23

23


Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính

d. Bản chất con người là không thay đổi
Câu 134: Xu hướng chính của thị trường được phản ánh thông qua:
a. Giá của các cổ phiếu Bluechips
b. Giá của nhóm cổ phiếu có khối lượng niêm yết lớn
c. Chỉ số giá bình quân của thị trường
d. Không câu nào đúng
Câu 135: Theo lý thuyết Dow, thị trường có mấy luồng chuyển dịch :
a. 3
b. 4
c. 5
b. 6
Câu 136: Luồng chuyển dịch dễ gây cho nhà đầu tư sự ngộ nhận đảo chiều xu hướng
a. Luồng chuyển dịch chính

b. Luồng chuyển dịch phụ
c. Luồng chuyển dịch theo ngày
d. Luồng chuyển dịch nhỏ
Câu 137: Xu hướng giá lên là xu hướng
a. Bắt đầu bằng một đáy cao hơn, sau đó là một đỉnh cao hơn
b. Bắt đầu bằng một đỉnh cao hơn, sau đó là một đáy cao hơn
c. Bắt đầu bằng một đáy cao hơn và sau đó một đỉnh thấp hơn
d. Bắt đầu bằng một đỉnh cao hơn và sau đó là một đáy thấp hơn
Câu 138: Xu hướng giá xuống là xu hướng
a. Bắt đầu bằng một đỉnh thấp hơn, sau đó là một đáy thấp hơn
b. Bắt đầu bằng một đáy thấp hơn, sau đó là một đỉnh thấp hơn
c. Bắt đầu bằng một đáy thấp hơn và sau đó một đỉnh cao hơn
d. Bắt đầu bằng một đỉnh thấp hơn và sau đó là một đáy cao hơn
Câu 139: Phát biểu nào sau đây đúng
a. Đường xu hướng lên được vẽ bằng cách nối liền các đáy
b. Đường xu hướng xuống được vẽ bằng cách nối liền các đỉnh
c. Đường xu hướng xuống được vẽ bằng cách nối liền các đáy
d. Đường xu hướng lên được vẽ bằng cách nối liền các đỉnh
e. a và b
Câu 140: Dạng thức giá (Price Patterns) nào sau đây không có tính chất đảo chiều
hướng giá
24

24


Trường ĐH Ngân Hàng

Khoa Tài Chính


a. Đầu vai (Head and Shoulder)
b. Hai đỉnh, hai đáy (Double Top/Bottom)
c. Ba đỉnh, ba đáy (Triple Top/Bottom)
d. Hình chữ nhật (Rectangle)
Câu 141: Đường chỉ báo nào sau đây không phản ánh xu hướng:
a. MA
b. RSI
c. Bolinger Band
d. MACD
Câu 142: Xem xét thời điểm cắt nhau của đường tín hiệu và MACD là nguyên tắc chính
trong phương pháp sử dụng đường MACD làm căn cứ xác định dấu hiệu mua vào và
bán ra:
a. Đúng
b. Sai
Câu 143: Momentum của 1 cổ phiếu đang từ 3 chuyển sang -3 điều này gởi ý cho bạn
nên:
e. Mua cổ phiếu
f. Bán cổ phiếu
g. Không ý nghĩa gợi ý gì
PHẦN II : BÀI TẬP

Câu 144: Xét 3 loại cổ phiếu sau :
Loại A : Trả cổ tức hàng năm là 1.500 đồng / CP
Loại B : Trả cổ tức năm sau ( DIV1) là 800 đồng / cổ phiếu, tỷ lệ tăng trưởng cổ tức
hàng năm (g ) là 5%,
Loại C : Trả cổ tức trong năm đầu tiên ( DIV1) là 500 đồng/ CP, trong 5 năm kế tiếp tỷ
lệ tăng cổ tức hàng năm là 5%, sau đó từ năm thứ 7 trở đi cổ tức ( DIV7 ) bằng 300.
Tính giá trị nội tại của 3 loại cổ phiếu trên nếu tỷ lệ chiết khấu là 10%.
So sánh giá trị nội tại của 3 loại cổ phiếu trên nếu r = 7 %
Câu 145 : Trái phiếu chiết khấu, F=1.000.000đ. Thời gian đáo hạn M= 10 năm

25

25


×