Tải bản đầy đủ (.docx) (146 trang)

giáo án môn toán lớp 7 full trọn bộ cả năm mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (790.86 KB, 146 trang )

Tuần: 01

Ngày soạn:
Tiết 1: TẬP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số:
N  Z  Q.
2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
3. Thái độ: Nghiêm túc say mê học tập
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chi khoảng.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định lớp (2ph) :2. Kiểm tra bài cũ:(4ph)
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
3 ... ... 15
  
... 2 3 ...
a)
 1 1 ...
 0,5   
2 ... 4
b)
3

3. Bài mới: (30 ph)
HĐ CỦA GV VÀ HS
*HĐ 1: Tìm hiểu về số hữu tủ
GV: Các phân số bằng nhau là các


cách viết khác nhau của cùng một
số, số đó là số hữu tỉ
5
? Các số 3; -0,5; 0; 2 7 có là hữu tỉ

không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế
nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
*HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ
- y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng
biểu diễn được số hữu tỉ trên trục
số
(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ

*Nhấn mạnh phải đưa phân số về
mẫu số dương.

0 0 ...
0  
1 ... 10
c)
5 19 ...
38
2  


d) 7 7  7 ...

NỘI DUNG CHÍNH
1. Số hữu tỉ :
VD:
5
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 7 là các số hữu tỉ .
a
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng b (a, b
 Z ; b 0 )

c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.

2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
5
* VD: Biểu diễn 4 trên trục số
0

1 5/4

2

B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv
1
mới, nó bằng 4 đv cũ
5
B2: Số 4 nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.



2
- y/c HS biểu diễn  3 trên trục số.

- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT3)

2
VD2:Biểu diễn  3 trên trục số.
2
 2

Ta có:  3 3
-1

*HĐ 3: So sánh phân số
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
- Y/c học sinh làm ?5

-2/3

0

3. So sánh hai số hữu tỉ:
1
a) VD: S2 -0,6 và  2

giải (SGK)
b) Cách so sánh:

Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
4. Củng cố: ( 6 ph)
- Dạng phân số
- Cách biểu diễn
- Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
+ Quy đồng
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
1
1
1
1
0
0

1000 5
- HD : BT8: a) 5
và 1000
 181818  18

d) 313131 31

IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................



Ngày soạn:
Tiết 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế
trong tập số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, kỹ năng áp
dụng quy tắc chuyển vế.
3. Thái độ: Nghiêm túc học bài.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh : Các dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định lớp (2ph) :
2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Bài mới: ( 20 ph)
HĐ của thầy và trò
Nội dung chính
*HĐ 1: Cộng trừ số hữu tỉ
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
 3
a) QT:
HS: đổi - 0,5 ra PS
BT: x=- 0,5, y = 4
a
b
Tính x + y; x - y
;y

m
- Giáo viên chốt:
x= m
a b a b
. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
xy  
m m
m
. Vận dụng t/c các phép toán như trong
a b a b
Z
x y 

m m
m
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng ,
b)VD: Tính
mỗi em tính một phần
 7 4  49 12  37
 


- GV cho HS nhận xét
8
7
21
21
21
-Y/c học sinh làm ?1
3  12 3  9

 3
. 3 
 3  
 



*HĐ 2: Quy tắc chuyển vế
?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở
lớp 6  lớp 7.

? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở
cách làm đó.


4

4

4

4

4

?1
-Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết
quả, các học sinh khác xác nhận kq
2. Quy tắc chuyển vế:
a) QT: (sgk)

- 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế
trong Q
x + y =z
 x=z-y
b) VD: Tìm x biết


-Chuyển




3
7 ở vế trái sang về phải thành

3
7

- Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu.
3
1
x
7
3
1 3
 x 
3 7
16
 x
21



?2
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
2
3
 x 
4
Chú ý: 7
2 3
 x
7 4

c) Chú ý
(SGK )

4. Củng cố: (15 ph)
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng
mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;
- BT 10: Lưu ý tính chính xác.
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
2  7   1 3  
 



3  4   2 8  
2  7 1 3
     
3  4 2 8
2 7 1 3
   
3 4 2 8

2
6

3
7
6 2
 x
7 3

 x

IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................


Tuần: 02

Ngày soạn:
Tiết 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ
số của 2 số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò: Đọc trước nội dung bài
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp (1ph) :
2. Kiểm tra bài cũ:(6ph)
- Thực hiện phép tính:
3 1
.2
* Học sinh 1: a) 4 2
 2
 0, 4 :   
 3
* Học sinh 2: b)

3. Bài mới: ( 25 ph)
HĐ của thầy và trò
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên
đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
*HĐ 1: Nhân 2 số hữu tỉ
? Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số
nguyên đều thoả mãn đối với phép

nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số
hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ

*HĐ 2: Chia 2 số hữu tỉ
? Nêu công thức tính x:y

Nội dung chính
-Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép
toán nhân chia phân số .
1. Nhân hai số hữu tỉ
a
c
x ;y
b
d
Với
a c a.c
x. y  . 
b d b.d

*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối:
x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ
-Học sinh lên bảng ghi công thức



- Giáo viên y/c học sinh làm ?

a
c
x ;y
b
d (y 0)
Với
a c a d a.d
x: y  :  . 
b d b c b.c

?: Tính
a)
 2  35  7
3,5.   1   .
 5  10 5
7  7 7.( 7)  49
 .


2 5
2.5
10
5
5 1 5
: ( 2)  . 
23 2 46

b) 23

* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là

- Giáo viên nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của
hai số với phân số .

 5,12
10, 25 hoặc

-5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y 0) là x:y
x
hay y

4. Củng cố bài học: ( 10 ph)
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
 2 21  2.21  1.3  3
. 


7 8
7.8
1.4
4
 15 24  15 6  15 6.( 15) 3.(  3)  9
b)0, 24.


.
 .



4
100 4
25 4
25.4
5.2
10
 7 ( 2).( 7) 2.7 7
 7
c )(  2).  
( 2).




2
12
12 6
 12 
 3 1 (  3).1 (  1).1  1
 3 
d) 
:6  . 




25 6 25.6
25.2 50
 25 
5 5 1
5 5
a)
 .
b)
 :4
16
4 4
16
4
BT 12:
a)

- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Học theo SGK
- Làm BT: 13, 14, 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT15:
4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT16:
Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
 2 3 4  1 4 4
  :    :


 3 7 5  3 7 7
  2 3    1 4   4
 
      :
 3 7   3 7   5


IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................

Ngày soạn: 27/08/2012
Tiết 4 & 5: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ,
nhân, chia các số thập phân .
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp
lý.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ); Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
- Trò: SGK, vở ghi, xem lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp (1ph) :2. Kiểm tra bài cũ:(6ph)
- Thực hiện phép tính:
4
3


  0, 2   0, 4  
5

* Học sinh 2: b)  4

2 3 4
 .
* Học sinh 1: a) 3 4 9 ;

3. Bài mới: ( 25 ph)
HĐ của thầy và trò
*HĐ 1: Gí trị tuyệt đối của số
hữu tỉ
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối
của một số nguyên.
- Giáo viên phát phiếu học tập
nội dung ?4

Nội dung chính
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
?4
Điền vào ô trống
a. nếu x =3,5 thì

x  3,5 3,5

4 4
4
x


7
7
7
nếu x =
thì
x x

b. Nếu x > 0 thì
nếu x = 0 thì
- Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.

nếu x < 0 thì
* Ta có:

x

=

x

=0

x  x

x nếu x > 0
-x nếu x < 0

* Nhận xét:
x 0

x  x

- Yêu cầu học sinh làm ?2

x Q ta có

x x


?2: Tìm
- Giáo viên uốn nắn sửa chữa sai
xót.

x

biết

a) x 

1
1
 1 1
 x       
7
7
 7 7

1
 0
vì 7

1
1 1 1
b) x   x   vi  0
7
7 7 7
1
1
1

 x   3    3 
5
5
5

1
1
3 vi  3  0
5
5

c ) x  3

d ) x 0  x  0 0

*HĐ 2: Phép toán về số thập
phân
- Giáo viên cho một số thập
phân.

2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân

- Số thập phân là số viết dưới dạng không có
mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)

? Khi thực hiện phép toán người
ta làm như thế nào .

= -(
)
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)

- Giáo viên: ta có thể làm tương
tự số nguyên.

=+(
)
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263

- Y/c học sinh làm ?3

 1,13   0, 264

 0, 408 :  0,34

 3,16  0, 263


= -(
)
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)

- Giáo viên chốt kq
4. Củng cố bài học: ( 10 ph)
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
= -(5,17+0,469)
= -5,693
b) -2,05 + 1,73
= -(2,05 - 1,73)
= -0,32

 3,7 .  2,16

= +(
)
= 3,7.2,16 = 7,992

c) (-5,17).(-3,1)
= +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25
= -(9,18:4,25)
=-2,16


BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Làm bài tập 17; 20- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:


x  3,5

x  3,5

x  3,5

 0 suy ra A lớn nhất khi

nhỏ nhất  x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................

A = 0,5 -

Tuần: 04

Ngày soạn:10/09/2012
Tiết 6: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. Phát triển
tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
3. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Các nội dung bài dạy.
- HS : Máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(6ph)
* Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
* Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
 3,8    ( 5, 7)  (3,8)
- Tính nhanh: a) 
( 9, 6)  ( 4,5)    ( 9, 6)  (  1,5) 
c) 

3. Bài mới: ( 30 ph)
HĐ của thầy và trò
*HĐ 1: Giải bài 28(sbt)
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Nêu quy tắc phá ngoặc

*HĐ 2: Giải bài 29( sbt)
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
? Nếu

a 1,5


tìm a.

Nội dung chính
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
=0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- 281)
=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
=-1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
a 1,5  a 5

* Nếu a= 1,5; b= -0,5


? Bài toán có bao nhiêu trường hợp

M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
3
3  3 3
 2. .     0
2  4 4
= 2

- Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp
các biểu thức N, P.

*HĐ 3: Giải bài 24(sgk)

- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm

* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
3
 3  3 3
 2.    .    
2
 2  4 4
3
1
 1
2
2


Bài tập 24 (tr16- SGK )
a )   2,5.0,38.0, 4    0,125.3,15.(  8) 
( 2,5.0, 4).0,38   ( 8.0,125).3,15
 0,38  (  3,15)
 0,38  3,15
2, 77
b)  (  20,83).0, 2  (  9,17).0, 2  :
:  2, 47.0,5  (  3,53).0,5

- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ
tự thực hiện các phép tính.

 0, 2.(  20,83  9,17)  :

:  0,5.(2, 47  3,53) 
 0, 2.(  30) : 0,5.6 
 6 : 3  2

Bài tập 25 (tr16-SGK )
x  1,7 2,3

a)
*HĐ 4: Giải bài 25(sgk)
 x- 1.7 = 2,3  x= 4
? Những số nào có giá trị tuyệt đối
x- 1,7 = -2,3
x=- 0,6
bằng 2,3
 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra.
3 1
b) x   0
1
? Những số nào trừ đi 3 thì bằng 0.

4

3

3 1

4 3
3 1
x 
4 3 

3
1
x  
4
3

 x



5
x
12
13
x 
12

Bài tập 26 (tr16-SGK )
*HĐ 5: Giải bài 26(sgk)
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sử
dụng máy tính
4. Củng cố bài học: (5ph)
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ,
nhân chia số thập phân.


5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.

IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................

Ngày soạn: 10/09/2012
Tiết 7: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa
của luỹ thừa .
2. Kĩ năng: Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán .
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
- HS: Xem lại bài lũy thừa của một số tự nhiên học ở lớp 6
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)
Tính giá trị của biểu thức
3 3  3 2
a ) D         
5 4  4 5
b) F  3,1.  3  5,7 

3. Bài mới: ( 30 ph)
HĐ của thầy và trò
*HĐ 1: Tìm hiểu về lũy thừa
? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với
số tự nhiên a

? Tương tự với số tự nhiên nêu định
nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu
tỉ x.

Nội dung chính
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Luỹ thừa bậc n của số tự nhiên a là an
an = a.a.a......a ( n thừa số a)
- Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là xn.
xn = x.x.x....... x ( n thừa số)
x gọi là cơ số, n là số mũ.
a
x  
b

n

n

= \f(a,b . \f(a,b . \f(a,b .... \f(a,b
n

an
a

 
bn
b



a
? Nếu x viết dưới dạng x= b
n

a
 
thì xn =  b  có thể tính như thế nào .

- Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0
= 1.
- Yêu cầu học sinh làm ?1

*HĐ 2 : Phép tính với lũy thừa
Cho a N; m,n  N
và m > n tính:
am. an = ?
am: an = ?
? Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
- Yêu cầu học sinh làm ?2

- Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 49tr10 SBT
*HĐ 3 : Lũy thừa của số hữu tỉ
- Yêu cầu học sinh làm ?3

?1 Tính
2


2
9
  3  (  3)


 
2
4
16
 4 
3

3
8
  2  (  2)
   3 
5
125
 5 

(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
0
(9,7) = 1
2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số
Với x  Q ; m,n  N; x 0
Ta có: xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n (m n)
- Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta cộng số

mũ và giữ nguyên cơ số
- Tương tự với chia 2 lũy thừa cùng cơ số
?2 Tính
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3
= (-0,25)2
- Thảo luận làm bài 49
3. Luỹ thừa của số hữu tỉ
?3
3

   2  .  2   2  2

a) a 2

2

2

2

5

  1  2    1  2   1  2   1  2
b)      .   .   .
 2    2   2   2 
  1
. 
 2 


2

  1
. 
 2 

2

10

  1
 
 2 

- Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ
giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
? Nêu cách làm tổng quát.
- Yêu cầu học sinh làm ?4

6

Công thức: (xm)n = xm.n
?4
2

  3  3   3  6
a )      
 4    4 
2


4
8
b)   0,1   0,1




* Nhận xét: xm.xn  (xm)n

- Giáo viên đưa bài tập đúng sai:
a )23.24 (23 ) 4
b)52.53 (52 )3

?Vậy xm.xn = (xm)n không.
4. Củng cố bài học: ( 5 ph)
- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
BT 28: Cho làm theo nhóm:
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
............................................................................................................
............................................................................................................
..........................................................................
Tuần: 05

Ngày soạn:17/09/2012

Tiết 8: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của
một thương.
2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(6ph):
+ Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số hữu tỉ x.
0

 1  1
   ; 3 
Tính:  2   2 

2

+ Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
5

 3
 3
  .x  
 4
Tính x biết:  4 


7

3. Bài mới: (30 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và
Nội dung chính
trò
* HĐ 1 : Tìm hiểu lũy thừa
I. Luỹ thừa của một tích
của một tích
? Yêu cầu cả lớp làm ?1
?1


- Giáo viên chép đầu bài lên
bảng.

a )(2.5) 102 10.10 100
22.52 4.25 100
2

- Giáo viên chốt kết quả.

  2.5  22.52
3

3

3
27

 1 3  3 3
b)  .     3 
512
 2 4 8 8
3

3

1 33
27
27
1  3

  .   3 . 3 
2 4
8.64 512
 2  4
3

1 3 1
  .   
 2 4  2

? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra
nhận xét: muốn nâg 1 tích lên
1 luỹ thừa, ta có thể làm như
thế nào.
- Giáo viên đưa ra công thức,
yêu cầu học sinh phát biểu
bằng lời.

- Yêu cầu học sinh làm ?2

3

3
. 
4

3

- Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích
các kết quả tìm được.
* Tổng quát:

 x. y 

m

 x m . y m (m  0)

Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa
?2 Tính:
5

5

1
1 
a )   .35  .3  15 1
 3

3 
3

3

b)  1,5  .8  1,5  .23  1, 5.2 

3

33 27

2. Lũy thừa của một thương
?3 Tính và so sánh
*HĐ 2 : Tìm hiểu lũy thừa
của một thương
- Yêu cầu học sinh làm ?3

3

3

3
  2
 -2 
 2  2  2  2 8
a)   va 3

.
.


3 ; có:  3   3   3   3  27
 3

3

 8    2    2

 
33
 3 
33
27
105 100000
b) 5 
3125
2
32

  2

3

3

5

 10 
5
  5 3125
2

 
105  10 
 5  
2
 2

5

- Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ
thừa
? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu
ra cách tính luỹ thừa của một
thương
? Ghi bằng ký hiệu.





n

x
xn

( y 0)

y
yn

?4 Tính



- Yêu cầu học sinh làm ?4

72 2
 72 


24 2
 24 
3

  7, 5 
3
 2, 5 

2

32 9

  7, 5 


 2, 5 

153
153
 15 
 3 


27
3
 3 

- Yêu cầu học sinh làm ?5

3

  3 

3

 27

3

53 125

?5 Tính
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 =
= (-3)4 = 81

4. Củng cố bài học: (5 ph)
- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sửa lại chỗ
sai (nếu có)
a. Sai ;
b, Đúng;
c, Sai;
d, Sai;

e, Đúng;
f, Sai
- Làm bài tập 37 (tr22-SGK)
27.93
27.(32 )3
27.36
3
3
b) 5 2 
 11 5  4 
5
3 2
6 .8
(2.3) .(2 )
2 .3
2 16

42.43 45 (22 )5 210
a ) 10  10  10  10 1
2
2
2
2

5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
Ngày soạn:17/09/2012


Tiết 9 & 10: TỈ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận
dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
3. Thái độ: Nghiêm túc học tập, yêu thích học toán
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(6ph):
12,5
15
Tỉ số của 2 số a và b (b 0) là gì. Kí hiệu? So sánh 2 tỉ số sau: 21 và 17,5

3. Bài mới: ( 30 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò
*HĐ 1: Nghiên cứu tỉ lệ thức
Giáo viên: Trong bài kiểm tra trên ta

Nội dung chính
1. Định nghĩa


12,5
15
có 2 tỉ số bằng nhau 21 = 17,5 , ta nói

12,5
15
đẳng thức 21 = 17,5 là tỉ lệ thức

? Vậy tỉ lệ thức là gì
- Giáo viên nhấn mạnh nó còn được
viết là a:b = c:d
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Giáo viên có thể gợi ý: Các tỉ số đó
muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải
thoả mãn điều gì?

a c

* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: b d
a c

Tỉ lệ thức b d còn được viết là: a:b = c:d

- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
2
2 1 2
1
a) : 4  .  
5
5 4 20 10
4
4 1 4

1
:8  .  
5
5 8 40 10
2
4
 : 4  :8
5
5
 các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức
1
2 1
b)  3 : 7
 2 :7
2
và 5 5
1
7 1 1
 3 :7  . 
2
2 7 2
2 1  12 36  12 36 1
 2 :7 
:

:

5 5
5 5
5

5 2
1
2 1
  3 : 7  2 : 7
2
5 5
 Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .

2. Tính chất
* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)
?2
a c

Nếu b d thì ad cb

*HĐ 2 : Tính chất của tỉ lệ thức

* Tính chất 2:
?3

- Giáo viên trình bày ví dụ như SGK
- Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2

Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ
lệ thức:

- Giáo viên ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
- Giáo viên giới thiệu ví dụ như SGK
- Yêu cầu học sinh làm ?3

- Giáo viên chốt tính chất

a c a b d c d b
 ,  ,  , 
b d c d b a c a


- Giáo viên đưa ra cách tính thành các
tỉ lệ thức
4. Củng cố bài học: ( 5 ph)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)
Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được:
6 42 6
9 63 42 9 63
 ;
 ;  ; 
9 63 42 63 9
6 6 42

b) 0,24.1,61=0,84.0,46


0, 24 0, 46 1, 61 0, 46 0, 24 0,84 0,84 1, 61

;

;

;


0,84 1, 61 0,84 0, 24 0, 46 1, 61 0, 24 0, 46

Bài tập 46: Tìm x
x
2

 3, 6.x  2.27
27 3, 6
 2.27
 x
 1,5
3, 6
a)

1
x
7
1
c) 4 
 2 .x 4 .1, 61
7 1, 61
8
4
2
8
4

5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 3 ph)
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng
của tỉ lệ thức

- Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)
12 324 12 100 10
:
 .

HD 44: ta có 1,2 : 3,4 = 10 100 10 324 27

IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................
Tuần: 06

Ngày soạn: 24/09/2012

Tiết 11: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập
ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(15ph): Kiểm tra 15 phút
Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?

Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau
a)

x 2, 4

15
3

b)2,5 : 7, 5 x :

3
5

Đáp án:


Bài tập 1
3 15 10 15 3
2 2 10
 ;  ;  ; 
2 10 2
3 15 10 3 15
Từ
2, 4
15.2, 4
a) x 
.15 
 x 5.2, 4  x 12
3
3

Bài tập 2:
1
3
1 3 1
b)   x :  x  . 
3
5
3 5 5
3.10 2.15 

3. Bài mới: ( 26 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò
Luyện tập
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 49
? Nêu cách làm bài toán

Nội dung chính
Bài tập 49 (tr26-SGK)
35 525 35 100
a )3,5 : 5, 25  :
 .
10 100 10 525
3500 14


5250 21
 Ta lập được 1 tỉ lệ thức
3
2 393 262
: 52 

:
10
5 10 5
393 5
3

:

10 262 4
21 35 21 3
2,1: 3,5  :  
10 10 35 5
 Không lập được 1 tỉ lệ thức
c )6,51:15,19 và 3: 7

b)39

- Giáo viên kiểm tra việc làm bài
tập của học sinh

651 1519
6,51:15,19 
:
100 100
651 100
651 3

.



100 1519 1519 7
 Lập được tỉ lệ thức
2
3 và 0,9 : ( 0,5)
2
14  21  3
  7 : 4  7 : 

3
3
14
2
9  10  9
0, 9 : ( 0,5)  .

10 5
5
 Không lập được tỉ lệ thức
d)  7 : 4

Bài tập 50 (tr27-SGK)
BINH THƯ YẾU LƯỢC

- Giáo viên phát phiếu học tập
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
bài tập 51
? Em hãy suy ra đẳng thức dưới

Bài tập 51 (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6

Các tỉ lệ thức:
1,5 3, 6 4,8 3, 6

;

2 4,8 2
1,5
1,5
2 2 4,8

;

3, 6 4,8 1,5 3, 6


dạng tích.
Bài tập 52 (tr28-SGK)
a c
? Áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ
 (a, b, c, d 0)
lệ thức
Từ b d
- Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm

d c

Các câu đúng: C) b a Vì hoán
d c

vị hai ngoại tỉ ta được: b a


Bài tập 70 (tr13-SBT)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:

- Giáo viên đưa ra nội dung bài tập
70a - SBT

1 2
38
1 8
a )3,8 : (2 x)  : 2 
: 2x  :
4 3 10
4 3
38
3
38 3

: 2x   2x  :
10
32
10 32
608
608
304
 2x 
 x
:2 x 
15
15

15

4. Củng cố bài học: Thông qua luyện tập
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3 ph)
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................

Ngày soạn: 24/09/2012

Tiết 12: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ. Biết vận
dụng vào làm các bài tập thực tế.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph):
* Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Tính: 0,01: 2,5 = x: 0,75



* Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức.
3. Bài mới: ( 28 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò
Nội dung chính
*HĐ 1 : Tìm hiểu tính chất dãy tỉ
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
2 3
số bằng nhau

- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 ?1 Cho tỉ lệ thức 4 6 Ta có:
2 3 5 1
 
4  6 10 2
2 3  1 1
 
4 6  2 2
23 2 3 2 3


 
46 4 6 4 6

Tổng quát:
a c

? Một cách tổng quát b d ta suy ra

được điều gì.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
SGK phần chứng minh


a c a c a  c
 

b d bd b d

(b d )

a c

Đặt b d = k (1)
 a=k.b; c=k.d
a  c kb  kd

k
Ta có: b  d b  d
(2)
a  c kb  kd

k
b d
b d
(3)
Từ (1); (2) và (3)  đpcm

* Mở rộng:
- Giáo viên đưa ra trường hợp mở
rộng

a c e

 
b d f
a c e a c e
a  c e
   

b d f bd  f b d  f

Bài tập 55 (tr30-SGK)
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
bài tập 55
*HĐ 2: Chú ý
- Giáo viên giới thiệu
- Yêu cầu học sinh làm ?2

x y
x y
7
 
  1
2  5 2  ( 5) 7
 x  2
 
 y 5

2. Chú ý:
a b c
 
Khi có dãy số 2 3 4 ta nói các số a, b, c tỉ


lệ với các số 2, 3, 5 . Ta cũng viết:
a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a,
b, c
a b c
 
Ta có: 8 9 10


- Giáo viên đưa ra bài tập
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và
tóm tắt

Bài tập 57 (tr30-SGK)
gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng
lần lượt là a, b, c
a b c a  b  c 44
  
 4
2 4 5 2  4  5 11
 a 8


 b 16
a b c
 
 c 20

Ta có: 2 4 5


4. Củng cố bài học: ( 5 ph)
- Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK
x y

Bài tập 54: 3 5 và x+y=16
x y xy
  
2
3 5
8
x
 3 2  x 6

 y 2  y 10
5

Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và
b
a 2

Ta có b 5 và (a+b).2=28  a+b=14
 a 4
a 2
a b a b
   
2  
b 5
2 5
7

 b 10

5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 3 ph)
- Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức
- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK
- Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

Tuần: 07

Ngày soạn: 01/10/2012

Tiết 13: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau
2. Kĩ năng: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên,
tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
3. Thái độ: Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy
tỉ số bằng nhau, thông qua việc giải toán của các em.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:


1. Ổn định lớp : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph):

Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu)
x 3

y
7 và x-y=16 . Tìm x và y.
Cho

3. Bài mới : ( 28 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò
Nội dung chính
*HĐ 1: Giải bài tập 59
Bài 59 (tr31-SGK)
2,04 204 17
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 59
a )2,04 : ( 3,12) 

3,12



312



26

3 5
5
� 1�
b) �

1 �:1, 25   :  
2 4
6
� 2�
3
23 16
c)4 : 5  4 :

4
4 23
3
3 73 73 73 14
d )10 : 5  :
 . 2
7 14 7 14 7 73

*HĐ 2: Giải bài tập 60
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 60
? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong
tỉ lệ thức.

1
x
? Nêu cách tìm ngoại tỉ 3 . từ đó

tìm x

Bài tập 60 (tr31-SGK)
- Học sinh trả lời các câu hỏi và làm bài tập
dưới sự hướng dẫn của giáo viên

1
2
x
NT: 3 và 5
2
3
1
Trung tỉ: 3 và 4

3 2
x 2 7 2
�1 �2
a ) � .x �:  1 : � :  :
4 5
3 3 4 5
�3 �3
x 7 2 2
x 7 5 2
�  : . �  . .
3 4 5 3
3 4 2 3
x 35
35
35
3
� 
� x  .3 � x 
8
3 12
12

4
4

*HĐ 3: Giải bài 61
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài

Bài tập 61 (tr31-SGK)

? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm như thế
nào để có dãy tỉ số bằng nhau

x
y
x
2
8
 
 
2
3
y
3
12
y
z
y
4
12
 
 

4
5
z
5
15
x
y
x
y
z

 


2
3
8
12
15

- Giáo viên yêu cầu học sinh biến
đổi.
Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau rồi
giáo viên gọi học sinh lên bảng
làm

x y y z
 ; 
2 3 4 5 và x+y-z=10
a)


x y
z
 
Vậy 8 12 15


*HĐ 4: Giải bài 62
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Trong bài này ta không có x+y
hay x-y mà lại có x.y
a c
a

Vậy nếu có b d thì b có bằng
a.c
b.d không?
a
c
k
k
- Gợi ý: đặt b
, d
ta suy ra

điều gì
- Giáo viên gợi ý cách làm:
x y
 k
2

5
Đặt:
 x 2k ; y 5k

x y
z
x  y  z 10
  
 2
8 12 15 8  12  15 5
x
 2  x 16
8
y

2  y 24
12
z

2  z 30
15

Bài tập 62 (tr31-SGK)
x y

Tìm x, y biết 2 5 và x.y=10
x y
 k
 x=2k; y=5k
Đặt: 2 5


Ta có: x.y=2k.5k=10
 10k2 =10  k2=1  k= 1
 x 2

Với k=1   y 5
 x  2


 y  5
Với k=-1

4. Củng cố bài học: ( 5 ph)
- Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
a c a b d c b d
 ;  ;  ; 
+ Nếu a.d=b.c  b d c d b a a c
a c e
a c e
a c e
     
...
b
d
f
b
d
f
b


d

f
+ Nếu

5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ
- Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK). Làm bài tập 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Tiết: 14
Ngày soạn: 01/10/2012
9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số
tối giản, biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần
hoàn. Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng biểu diễn diễn một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân


3. Thái độ: Giúp học sinh yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)

2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
* Giải bài tập 63 – SGK: * Giải bài tập 64 – SGK:
3. Bài mới: ( 20 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò
Nội dung chính
*HĐ 1: Tìm hiểu về số thập phân
1. Số thập phân hữu hạn -số thập phân
ĐVĐ: số 0,323232... có phải là số hữu vô hạn tuần hoàn
tỉ không.
- Để xét xem số trên có phải là số hữu
3 37
tỉ hay không ta xét bài học hôm nay.
,
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1
Ví dụ 1: Viết phân số 20 25 dưới dạng số
thập phân

- Học sinh làm bài ở ví dụ 2
- Yêu cầu 2 học sinh đứng tại chỗ đọc
kq
+ Phép chia không bao giờ chấm dứt
? Số 0,41666..... có phải là số hữu tỉ
không.
? Trả lời câu hỏi của đầu bài.
- Ngoài cách chia trên ta còn cách chia
nào khác.
? Phân tích mẫu ra thừa số nguyên tố.
20 = 22.5; 25 = 52; 12 = 22.3
? Nhận xét 20; 15; 12 chứa những thừa
số nguyên tố nào?


*HĐ 2: Nhận xét
- Khi nào phân số tối giản?

- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?
SGK

3
37
0,15
1,48
20
25
5
0,41666.....
12
Ví dụ 2:

- Ta gọi 0,41666..... là số thập phân vô hạn
tuần hoàn
- Các số 0,15; 1,48 là các số thập phân hữu
hạn
- Kí hiệu: 0,41666... = 0,41(6)
(6) - Chu kì 6
Ta có:
3
3
3.5
3.5
 2  2 2

0,15
20 2 .5 2 .5 100
37 37 37.22 148



1,48
25 52 52.22 100

2. Nhận xét:
- Nếu 1 phân số tối giản với mẫu dương
không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì
phân số đó viết dưới dạng số thập phân
hữu hạn và ngược lại
?
Các phân số viết dưới dạng số thập phân
hữu hạn


1
0,25
4
13
0,26
50

 17
 0,136
125
7 1

 0,5
14 2

Các phân số viết được dưới dạng số thập
phân vô hạn tuần hoàn
- Giáo viên nêu ra: người ta chứng
minh được rằng mỗi số thập phân vô
hạn tuần hoàn đều là số hữu tỉ.
- Giáo viên chốt lại như phần đóng
khung tr34- SGK

5
 0,8(3)
6

Ví dụ:

11
0,2(4)
45

1
4
0,(4) 0,(1).4  .4 
9
9

4. Củng cố bài học: (13 ph)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65; 66; 67trên lớp
Bài tập 65:


3
8 vì 8 = 23 có ước khác 2 và 5

3 3
3.53
  3  3 3 0,375
8 2
2 .5
7
13 13 13.5
 1,4;


0,65
5
20 22.5 100

Bài tập 66: Các số 6; 11; 9; 18 có các ước khác 2 và 5 nên chúng được viết dưới
dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
1
0,1(6)
6

5
 0,4545...  0,(45)
11
3
A
2.

Bài tập 67:

4
0,(4)
9

7
 0,3(8)
18

A là số thập phân hữu hạn: 5
A là số thập phân vô hạn: a
(a>0; a có ước khác 2 và 5)
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Học kĩ bài
- Làm bài tập 68  71 (tr34;35-SGK)
32
25
23
8
0,32 
 2 2  2 
100 2 .5
25
5
HD 70:

IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

................
Tuần: 08

Ngày soạ: 08/10/2012
Tiết 15: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:


×