Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.51 KB, 6 trang )

CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I- MỤC TIÊU :
- HS nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam gáic
vuông .Biết vận dung định lý Pi ta go để chứng minh cạnh
huyền –cạnh góc vuông của hai tam giác vuông .
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , các góc
bằng nhau .
- Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình
bày bày bài toán chứng minh
II- CHUẨN BỊ :
- Thước ê ke , com pa , bảng phụ
- HS ôn các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác
vuông
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Oån định : Kiểm tra sĩ số học sinh
2-Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của Gv Hoạt động của HS

Ghi bảng
Hoạt động 1: Các
trường hợp bằng nhau
đã biết của hai tam
gùiac vng (kiểm tra
bài cũ )
? theo trường hợp bằng
nhau c-g-c hai tam giác
vng có các yếu tố nào
bằng nhau thì chúng
bằng nhau


- Gv đưa hình vẽ –u
cầu hs tóm tắt theo hình
vẽ
? Theo trường hợp bằng
nhau g-c-g hai tam giác
vng có những yếu tố


-nếu hai cạnh góc
vuông của tam
giác vuông này
bằng 2 cạnh góc
vuông của tam
giác vuông kia thì
2 tam giác vuông
đó bằng nhau ( c-
g-c)
- nếu( một cạnh
góc vuông và một
góc nhọn kề cạnh
ấy của tm giác
1- Các trường hợp
bằng nhau đã biết
của tam giác vuông
:
B E
TH1(c-g-c):


A C

D F
TH2:(g-c-g) B E



A C



nào bằng nhau thì chúng
bằng nhau ?
-Gv đưa 2 hình vẽ lên
bảng , óm tắt theo hình
vẽ
-u cầu hs làm ?1
( hs làm bài trên phiếu

nhân )

hoạt động 2: Trường
hợp bằng nhau về cạnh
huyền và cạnh góc
vng
Gv:Nếu cạnh huyền và
một cạnh góc vng của
tam giác vng này bằng
cạnh huyền và một cạnh
vuông này )bằng
(…)thì 2 tam giác
đó bằng nhau

- nếu ……
?1 hình 143 (c-g-
c)
Hình 144 (g-c-g)

Hình 145( ch- gn)






- Hs tiếp nhận
tình huống
D F
TH3:(ch-gn) B E



A C D
F

2- Trường hợp bằng
nhau về cạnh huyền
và cạnh góc vuông
* Đònh lý : SGK/135
B E




góc vng của tam giác
vng kia thì hai tam
giác đó có bằng nhau
khơng ?
- Gv hướng dẫn hs vẽ
hình , ghi GT,Kl
? Từ GT có thể tìm thêm
được yếu tố bằng nhau
nào của hai tam giác
vng ?
-Gọi một hs chứng minh

? Vậy hai tam giác đó
ntn?
=> Định lý
-gọi hs nhắc lại định lý

Hoạt động 3: Cũng cố
-u cầu hs làm ?2 –
- HS vẽ hình ghi
GT,KL

- Có thể chứng
minh được
AB=DE
- HS chứng minh








- làm ?2 trên
phiếu học tập
theo từng cách
A C D
F
GT
DFACEFBCD
DEFÂABC


;,90
ˆ
,,90,
0
0

KL
DEFABC




C/M:

ABC vuông tại A=>
AB
2

+AC
2
=BC
2
(1)

DEF vuông tại D =>
DE
2
+DF
2
= EF
2
(2)
Mà AC=DF,BC=EF
(3)
Từ (1);(2);(3);=>
AB=DE
Vậy

ABC=

DEF
(c.c.c)
Bài tập : A
hình 70
Đề bài ghi bảng phụ )
-HS làm bài trên phiếu
học tập có thể chứng
minh cả hai cách




Hoạt động 4: dặn dò
- học bài theo sgk
- BVn: 63;64 sgk /136
,98;100 SBT
- Chuẩn bò luyện tập



?2



B H
C
C1:

ABC cân tại
A=> AB=AC; B=C =>

AHB=

AHC(ch-gn)
C2:

ABC cân tại A
=> AB=AC =>


ABH=

ACH(ch-
cgv)








×