? Phát biểu và viết biểu thức của định luật vạn
vật hấp dẫn?
? Viết biểu thức tính gia tốc rơi tự do của một
vật ở độ cao h và ở mặt đất, và gia tốc rơi tự do
phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- Định luật: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì tỉ lệ
thuận với tích khối lượng 2 chất điểm và tỉ lệ nghịch với
bình phương khoảng cách giữa chúng
-Hệ thức:
m1m2
Fhd G 2
r
Fhd: Lực hấp dẫn (N)
m1, m2: Khối lượng 2 chất điểm (kg)
r: Khoảng cách giữa 2 chất điểm (m)
G: Hằng số hấp dẫn
G = 6,67.10-11 Nm2/kg2.
- Gia tốc rơi tự do của một vật ở độ cao h so với mặt
GM
đất là :
g
( R h) 2
Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào vị trí và độ cao
Gia tốc rơi tự do của một vật ở mặt đất là:
GM
g0
R2
Tiết 21 – Bài: 12
LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO
ĐỊNH LUẬT HOOKE
Nhắc
lạihồi
vềlàlực
Lực đàn
lựcđàn
xuất hồi
hiện khi vật bị biến
dạng và có xu hướng chống lại nguyên
Một số hình ảnh.
nhân sinh ra nó.
o
Cánh cung
Quả bóng
Lò xo
Một số loại lực kế.
I. HƯỚNG VÀ ĐIỂM ĐẶT CỦA LỰC ĐÀN HỒI
CỦA LÒ XO
lo
∆l
Fđh
∆l
lo
Fđh
Fđh
Fđh
Điểm đặt là điểm mà lò xo tiếp xúc với vật.
Phương của lực trùng với phương của trục lò xo.
Chiều của lực ngược với chiều biến dạng của lò xo.
I. HƯỚNG VÀ ĐIỂM ĐẶT CỦA LỰC
ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO
Lực đàn hồi của lò xo có những đặc điểm gì?
+ Xuất hiện khi lò xo bị biến dạng đàn hồi
+ Điểm đặt tại 2 đầu lò xo, chỗ tiếp xúc ( hay gắn)
với vật làm lò xo biến dạng.
+ Hướng ngược với hướng của ngoại lực gây biến
dạng cho lò xo.
II. ĐỘ LỚN LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO,
ĐỊNH LUẬT HOOKE.
1. Thí nghiệm
Mục đích: Xem độ giãn của lò xo liên quan với độ lớn lực
đàn hồi như thế nào?
Dụng cụ thí nghiệm: gồm một lò xo và một số quả nặng
giống nhau
Thí nghiệm được bố trí như hình vẽ 12.2 SGK
1. Thí nghiệm
ur
P
1. Thí nghiệm
1. Thí nghiệm
1. Thí nghiệm
1. Thí nghiệm
1. Thí nghiệm
1. Thí nghiệm
1. Thí nghiệm
Khi quả nặng đứng
yên, quả nặng chịu
tác dụng của những
lực nào? Mối quan hệ
giữa các lực đó?
1. Thí nghiệm
l
Khi quả nặng đứng yên:
Fđh = P= mg
Fđh=P (N)
Độ dãn
l=l - lo (cm)
0,0
1,0
0
1
2,0
3,0
1. Thí nghiệm
Fđh=P (N)
Độ dãn
l=l - lo (cm)
0,0
1,0
0
1
2,0
3,0
1. Thí nghiệm
Fđh=P (N)
Độ dãn
l=l - lo (cm)
0,0
1,0
0
1
2,0
3,0
1. Thí nghiệm
Fđh=P (N)
Độ dãn
l=l - lo (cm)
0,0
1,0
0
1
2,0
3,0
1. Thí nghiệm
Fđh=P (N)
Độ dãn
l=l - lo (cm)
0,0
1,0
0
1
2,0
3,0
1. Thí nghiệm
Fđh=P (N)
Độ dãn
l=l - lo (cm)
0,0
1,0
0
1
2,0
3,0
1. Thí nghiệm
Fđh=P (N)
Độ dãn
l=l - lo (cm)
0,0
1,0
2,0
0
1
2
3,0
1. Thí nghiệm
Fđh=P (N)
Độ dãn
l=l - lo (cm)
0,0
1,0
2,0
0
1
2
3,0
1. Thí nghiệm
Fđh=P (N)
Độ dãn
l=l - lo (cm)
0,0
1,0
2,0
0
1
2
3,0