TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Nguyễn Thế Bá (2004), Quy hoạch xây dựng phát triển đô thị, Nhà xuất
bản xây dựng, Hà Nội.
2. Nguyễn Thế Bá (2007), Giáo trình Lý luận thực tiễn Quy hoạch xây dựng đô
thị ở trên thế giới và Việt Nam, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội.
3. Nguyễn Đình Bồng & Đỗ Hậu (2005), Quản lý đất đai và bất động sản đô
thị, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.
4. Bộ xây dựng (2005), TCXDVN 362: 2005, Quy hoạch cây xanh sử dụng
công cộng trong các đô thị, NXB Xây dựng, Hà Nội.
5. Bộ Xây dựng (1987), Quy hoạch xây dựng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 4449:1987, Hà nội.
6. Bộ Xây dựng (2001), Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường,
đường phố, quảng trường đô thị TCXDVN 259: 2001, Hà nội.
7. Bộ Xây dựng (2006), Cấp nước – Mạng lưới đường ống và cơng trình –
Tiêu ch̉n thiết kế TCXDVN 33:2006, Hà nội.
8. Bộ Xây dựng (2006), Thông tư số 04/2006/TT-BXD ngày 18/8/2006 hướng
dẫn thực hiện Quy chế khu đô thị mới ban hành kèm theo Nghị định
02/2006/NĐ-CP, Hà nội.
9. Bộ Xây dựng (2008), Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng
QCXDVN 01:2008/BXD ban hành kèm theo Quyết định số 04/2008/QĐBXD ngày 03/04/2008 của Bộ Xây dựng, các quy chuẩn, tiêu ch̉n khác có
liên quan;
10. Bộ xây dựng (2008), Thơng tư số 04/2008/TT-BXD ngày 22/02/2008
Hướng dẫn quản lý đường đô thị, Hà nội.
11. Bộ xây dựng (2010), Thông tư 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ
Xây dựng về quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
12. Bộ xây dựng (2011), Thông tư số 01/2011/TT-BXD ngày 27/01/2011 về
việc hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược trong đồ án quy hoạch xây
dựng, quy hoạch đô thị;
13. Bộ xây dựng (2013), Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/05/2013
Hướng dẫn về nội dung thiết kế đô thị. Và Thông tư số 16/2013/TT-BXD
ngày 16/10/2013 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TTBXD ngày 13/05/2013 của bộ trưởng bộ xây dựng hướng dẫn về nội dung
Thiết kế đơ thị.
14. Chính phủ (2010), Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 về lập,
thẩm định, phê duyệt và quản lý Quy hoạch đơ thị.
15. Chính phủ (2010), Nghị định số 38/ 2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 về Quản
lý không gian kiến trúc, cảnh quan đơ thị.
16. Chính phủ (2010), Nghị định 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính
phủ về quản lý khơng gian xây dựng ngầm đơ thị;
17. Chính phủ (2013), Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/1/2013 về quản
lý đầu tư phát triển đơ thị.
18. Chính phủ (2013), Nghị định sớ 15/2013/NĐ-CP ngày 06/2/2013 về quản
lý chất lượng cơng trình xây dựng.
19. Định hướng Quy hoạch tổng thể phát triển Đô thị Việt nam, thời kỳ 2000
– 2020, Nhà xuất bản xây dựng – Hà nội (2003).
20. Đỗ Đình Đức – Bùi Mạnh Hùng (2012), Quản lý dự án đầu tư xây dựng
cơng trình – NXB Xây dựng.
21. Đỗ Hậu (2013), Quản lý nhà nước về đô thị trên địa bàn thành phố Hà
Nội,Dự án:“xây dựng năng lực quản lý hành chính đơ thị tại 10 quận nội
thành thành phố Hà Nội”.
22. Lê Hồng Kế (2010), Thăng Long – Hà Nội, 1000 năm Đơ thị hóa – Nhà
xuất bản Chính trị quốc gia – Hà Nội.
23. Lê Hồng Kế (2009), Quy hoạch Môi trường đô thị và Phát triển đô thị
Bền vững – Nhà Xuất bản Xây dựng, Hà Nội.
24. Phạm Trọng Mạnh (2002), Quản lý đô thị - NXB Xây dựng.
25. Lương Tú Qun, Đỗ Kim Thành (2009), Mơ hình hợp lý cho các khu đô
thị mới ở Hà Nội, ashui.com
26. Nguyễn Đăng Sơn (2013), Quản lý thực hiện quy hoạch đơ thị trong cơ
chế thị trường, Tạp chí Sài Gòn Đầu tư & Xây dựng.
27. Nguyễn Đăng Sơn (2013), Quy hoạch phân khu và đổi mới phương pháp
quy hoạch, Tổng hội xây dựng Việt Nam
28. So. Jin Kwang (korea), Do Hau (Vietnam), Quản lý đô thị (Urban
Management)
29. Nguyễn Hồng Tiến (2011), Quy hoạch và hạ tầng kỹ thuật đô thị - NXB
Khoa học và kỹ thuật.
30. Quốc hội 2009, Luật quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/06/2009.
31. Quốc hội 2012, Luật thủ đô số 25/2012/QH13 ngày 25/12/2012.
32. Quốc hội 2015, Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014.
33. Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD ngày 22/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng về việc ban hành hệ thống ký hiệu bản vẽ đồ án quy hoạch đô thị;
34. Quyết định 1259/QĐ-TTg ngày 26/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và
tầm nhìn đến năm 2050;
35. Quyết định sớ 4324/ QĐ-UBND ngày 16/7/ 2013 của UBND thành phố
Hà Nội về việc phê duyệt quy hoạch Phân khu đô thị S4, tỷ lệ 1/5.000;
36. Quyết định số 6035/QĐ - UBND ngày 18/11/2014 của UBND thành phố
Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết khu đô thị
mới Phú Lương, tỷ lệ 1/500. Địa điểm: các phường Phú La, Phú Lương và
Kiến Hưng – Quận Hà Đông – Hà Nội.
37. Thuyết minh tổng hợp điều chỉnh chi tiết khu đô thị mới Phú Lương
1/500. Địa điểm: các phường Phú La, Phú Lương và Kiến Hưng – Quận Hà
Đông – Thành phố Hà Nội.
Tài liệu Web
38. www.chinhphu.vn, Cổng thơng tin Chính phủ Việt Nam
39. www.xaydung.gov.vn, Cổng thơng tin điện tử bộ xây dựng
40. , Cổng thông tin điện tử quận Hà đông
41. , Thư viện pháp luật
42. , Đài tiếng nói Việt nam
43. , Hội quy hoạch phát triển đô thị Việt Nam
44. , Công ty cổ phần Sông Đà 2
45. , Viện quy hoạch xây dựng Hà Nội
46. , Cổng thông tin điện tử Thành phố Đà Nẵng
47. , Bách khoa tồn thư
48. , Trang thơng tin của Philippines
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: Bảng tổng hợp số liệu hiện trạng sử dụng đất trong khu vực
nghiên cứu
1
Đất trồng lúa
Tổng
Tỷ lệ
Ký
diện
Sdđ
P.Phú P.Kiến
hiệu P.Phú
tích
(%)
La
Lương Hưng
(m2)
TL 172964 106775 15462 295201 85.81
2
Đất Ao, mương
AM
17087
3
Đất đang san lấp
SL
13139
Diện tích đất (m2)
TT
Loại đất
4
Đất đường đất
ĐĐ
8780
5
Đất hạ tầng kỹ
thuật
HT
30
Tổng cộng
TT
5164
2038
212000 113977
Các khu vực đánh giá
1436
23687
6.89
684
13823
4.02
464
18046
Bao gồm
đất bờ thửa,
11282 3.28 đường đất
và đường bê
tông
Các giếng
30
0.009 khoan nước
thô
344023 100
Ký hiệu
Diện
tích
(m2)
Tỷ lệ
Ghi chú
(%)
1
Khu vực thuận lợi cho khai thác xây dựng
A
2
Khu vực thuận lợi có mức độ cho khai thác
xây dựng
B
5940
1,73
3
Khu vực cấm và hạn chế khai thác xây dựng
C
58070
16.88
344023
100
Tổng
Ghi chú
280013 81.39
PHỤ LỤC 2: Bảng tổng hợp số liệu cơ cấu
- Tổng dân số toàn khu vực nghiên cứu cơ cấu:
- Dân số trong phạm vi nghiên cứu tỷ lệ 1/500:
T
T
1
2
3
4
5
6
Chức năng đất
Trong
phạm vi
nghiên cứu
tỷ lệ 1/500
Diện
tích Tỷ lệ
đất
(%)
(ha)
Đất cơng cộng
thành phớ và
khu vực
Đất trường
PTTH
Đất cơng trình
hỗn hợp
Đất cây xanh
thành phớ, khu
vực
Đất di tích lịch
sử văn hố
Đất hạ tầng kỹ
thuật
25.320 người
6.400 người
Ngồi phạm
vi nghiên
cứu
tỷ lệ 1/500
Diện
tích Tỷ lệ
đất
(%)
(ha)
Diện
tích
đất
(ha)
Tỷ lệ
(%)
Chỉ
tiêu
(m2/
ng)
1.06
1.06
0.75
0.42
0.98
Tổng cộng
1.10
1.02
1.10
0.77
17.93
16.64
17.93
12.61
1.25
1.16
1.25
0.88
0.63
0.58
0.63
0.44
0.10
0.29
0.26
0.24
0.36
0.25
0.43
Đất đơn vị ở
27.15
78.92
80.40
74.60
107.55
75.65
42.48
a
- Đất công cộng
đơn vị ở
0.90
2.62
2.98
2.77
3.88
2.73
1.53
- Đất trường
tiểu học
b
- Đất trường
THCS
1.04
3.02
0.95
d
- Đất nhà trẻ
mẫu giáo
0.48
1.40
2.17
e
- Đất cây xanh
1.95
5.67
8.52
2.87
2.66
Chỉ tiêu
khoảng
10,9m2/học
sinh (1013
hs)
0.49
7
b
Ghi chú
Tỷ lệ (%)
2.87
2.02
1.13
1.99
1.40
0.79
2.01
2.65
1.86
1.05
7.91
10.47
7.36
4.14
Chỉ tiêu
khoảng
17,4m2/học
sinh (1646
hs)
Chỉ tiêu
khoảng
14,3m2/học
sinh (1393
hs)
Chỉ tiêu
khoảng
0.9m2/hs
(1266 trẻ)
T
T
f
g
8
Chức năng đất
đơn vị ở
- Đất nhóm nhà
ở
- Đất đường đơn
vị ở
Đất đường thành
phố và khu vực
Tổng cộng
Trong
phạm vi
nghiên cứu
tỷ lệ 1/500
Diện
tích Tỷ lệ
đất
(%)
(ha)
Ngồi phạm
vi nghiên
cứu
tỷ lệ 1/500
Diện
tích Tỷ lệ
đất
(%)
(ha)
Diện
tích
đất
(ha)
Tỷ lệ
(%)
Chỉ
tiêu
(m2/
ng)
20.52
59.65
49.33
45.77
69.85
49.13
27.59
2.26
6.57
13.58
12.60
15.84
11.14
7.15
20.78
5.14
4.77
12.29
8.64
34.40
100
107.77
98.98
142.17
100
Tổng cộng
Ghi chú
Tỷ lệ (%)
Bao gồm cả
bãi đỗ xe
PHỤ LỤC 3: Bảng chỉ tiêu đất đơn vị ở
- Tổng dân số toàn khu vực nghiên cứu cơ cấu:
- Dân số đơn vị ở 1:
- Dân số đơn vị ở 2:
Đơn vị ở số 1
TT
1
2
3
4
5
6
7
Đơn vị ở số 2
25.320 người
12.820 người
12.500 người
Tổng cộng
Chức năng Diện
Diện
Diện
Chỉ
Chỉ
Chỉ
đất
tích Tỷ lệ
tích Tỷ lệ
tích
Tỷ lệ
tiêu
tiêu
tiêu
đất
(%)
đất
(%)
đất
(%)
(m2/ng)
(m2/ng)
(m2/ng)
(ha)
(ha)
(ha)
Đất công
2.99
1.20
2.34
4.18
1.87
3.88
3.61
1.53
cộng đơn vị 1.54
ở
Đất trường
1.75
3.39
1.37
1.12
2.00
0.90
2.87
2.67
1.13
tiểu học
Đất trường
0.95
1.84
0.74
1.04
1.86
0.83
1.99
1.85
0.79
trung học
cơ sở
Đất nhà trẻ
1.31
2.54
1.02
1.34
2.39
1.07
2.65
2.46
1.05
mẫu giáo
Đất cây
9.39
3.78
5.63 10.06
4.50
10.47
9.74
4.14
xanh đơn vị 4.84
ở
Đất nhóm
34.5
35.3
66.97
26.93
63.08
28.26
69.85
64.95
27.59
3
2
nhà ở
Đất đường
6.64 12.88
9.20 16.43
15.84
14.73
đơn vị ở
Tổng cộng: 51.56 100.00 40.22 55.99 100.00 44.79 107.55 100.00 42.48
PHỤ LỤC 4: Bảng tổng hợp số liệu sử dụng đất trong quy hoạch
TT
Chức năng sử dụng đất
A
I
II
Đất đơn vị ở
Đất công cộng đơn vị ở
Nhà trẻ
III
Trường THCS
IV
Cây xanh đơn vị ở
V
1
2
3
Đất nhóm nhà ở
Nhà ở liền kề
Nhà ở biệt thự
Nhà ở cao tầng
4
Ký
hiệu ơ
đất
D.tích
đất
(m2)
CC
NT
271562
9024
4800
THCS
Tỷ lệ
(%)
100.00
3.32
1.77
6400
10361
3.82
688
CX
19505
7.18
LK
BT
CT
205251
51399
92836
14983
75.58
18.93
34.19
5.52
Đất đường nhóm ở (đường vào
nhà)
46033
16.95
VI
Đường đơn vị ở
22621
8.33
b
Đất hạ tầng kỹ thuật
C
HTKT
78.94
Dân
số/
số hs
(người
hs)
1000
0.29
Đườngthành phố, khu vực
71461
20.77
Tổng cộng
344023
100
320
6400
2744
1444
2212
6400
Ghi chú