Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

Culture 2 valentines day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 17 trang )

Culture 2:

Valentine’s Day

I. Vocabulary:
- Roses (n):
Hoa hồng
- Violets (n):
Hoa vi-ô-lét
- Daisies (n):
Hoa cúc
- Carnations (n):
Hoa cẩm chướng
- Cookies (n):
Bánh quy
- Brownies (n):
Bánh sô cô la hạnh nhân
- Chocolate kisses (n): Sô cô la nụ hôn
- Candy hearts (n): Kẹo hình trái tim
- Valentine’s Day (n) Ngày lễ tình yêu










II. Read the card:


Roses are red.
Roses are red.
Violets are blue.
Violets are blue.
Sugar is sweet.
Sugar is sweet.
And you are, too.
And you are, too.




III. Dialogs:
[[[[[[[[[[[[

1. Dialog 1: Make a card.
A: What are you making?.
Bạn đang làm gì vây?
B: A card. How about you?
Một tấm thiệp. Còn bạn?
A. Me too.
Mình cũng vậy.


[[[[[[[[[[

2. Dialog 2:
A: Happy Valentine’s Day, Beth.
Chúc Beth ngày Lễ tình yêu vui vẻ.


B: Happy Valentine’s Day, Peter.
Chúc Peter ngày Lễ tình yêu vui vẻ.


Check it!





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×