Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Thực trạng việc làm, đời sống người lao động trong các khu công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.23 KB, 8 trang )

Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 40/Quý III - 2014

THC TRNG VIC LM, I SNG NGI LAO NG
TRONG CC KHU CễNG NGHIP
Ths. Nguyn Huyn Lờ- Ths. Nguyn Th Hng Hin
Vin Khoa hc Lao ng v Xó hi
Túm tt: Trong nhng nm va qua, cỏc khu cụng nghip (KCN) Vit Nam phỏt
trin mnh m c v s lng v quy mụ u t. KCN ó khng nh vai trũ l u tu
trong thu hỳt vn u t trong nc v nc ngoi. S phỏt trin cỏc KCN cng ó mang
li nhiu tỏc ng tớch cc trong to vic lm, thu hỳt mt lc lng lao ng vi quy mụ
ln v a dng v c trng nhõn khu hc v xó hi. Vi xu hng phỏt trin nh vy, lao
ng ang l vn thỏch thc ln i vi cỏc KCN.
T khúa: i sng ngi lao ng trong khu cụng nghip
Summary: In recent years, the industrial zones (IZ) have dramatically developed both
in number and scale of investments in Vietnam. It is affirmed that IZ played a leading role
in attracting domestic and foreign invesments. This led to positive influences in creating
employment opportunities, attracting a labour force with an increasing size and diversified
socio-demographic characteristics.
Key words: the lives of employees working in the industrial zone

H

in nay cỏc KCN Vit Nam ó
thu hỳt c khong 1,5 triu
lao ng trc tip v nhu cu
tip tc tuyn dng lao ng cũn rt
ln, tu theo tớnh cht ngnh ngh, bỡnh
quõn mi KCN vi din tớch t 100150 ha khi lp y s cn t khong
15.000 n 18.000 lao ng. Tuy nhiờn,


a s cỏc doanh nghip KCN cú xu
hng u t cụng ngh trung bỡnh, s
dng nhiu lao ng (labour intensive),
c bit l lao ng cú tay ngh
thp/cha qua o to, lao ng nụng

thụn vi mc tin lng thp, iu kin
lao ng nghốo nn.
1.Thc trng vic lm, i sng
ngi lao ng cỏc KCN

1.1. Lao ng, vic lm v thu nhp
Tớnh n cui nm 2012, cú khong
2,5 triu ngi ang lm vic ti KCN,
KCX, trong ú s lao ng lao ng
ngoi tnh chim bỡnh quõn 70%, lao
ng n chim a s v ch yu l lao
ng tr. Riờng thnh ph H Chớ Minh
trong tng s 255.855 ngi lao ng cú
162.696 lao ng n (chim t l 63%)

12


Nghiên cứu, trao đổi
v ch yu l lao ng tr tui trung
bỡnh t 18 n 25.
Trỡnh hc vn ca lao ng lm
vic KCN cng khỏ cao, cú n
45,5% tt nghip trung hc c s v

ch cú 0,28% l khụng bit c, bit
vit. Khong 75% phn c o to
ngh ngn hn ti doanh nghip khi vo
lm vic.
Hu ht lao ng lm vic trong
khu cụng nghip u c ký hp ng
lao ng cú thi hn t 3 thỏng tr lờn.
Cao nht l doanh nghip nh nc
(96.00%), tip theo l doanh nghip
FDI (94.1%), thp nht l doanh nghip
ngoi nh nc cng t t l 84%. So
vi lao ng khu vc kinh t khỏc, t
l lao ng trong cỏc KCN, KCX c
ký kt hp ng lao ng cao hn (T
l lao ng cú HL khu vc ngoi l
88%, trong ú cú ti 24.08% l hp
ng ming), cho thy vai trũ ca qun
lý nh nc, c bit l cỏc ban qun lý
khu ch xut v ý thc ca cỏc ch s
dng lao ng tt hn.
Thi gi lm vic v lm thờm l
nhng vn rt núng trong cỏc KCN,
KCX: a s cụng nhõn trc tip phi
lm vic theo ca, khi n hng nhiu
thỡ li phi tng ca, b sung ca, c bit
l lao ng trong doanh nghip dt
may, da giy, in t cú s gi lm vic
bỡnh quõn khỏ cao (57,8 gi/tun), 85%
ngi lao ng cú lm thờm gi, trong


Khoa học Lao động và Xã hội - Số 40/Quý III - 2014

ú: TP H Chớ Minh t 91%, Cn Th
lờn n 97,1% v Bc Giang, 72,9%.
Tuy vic kộo di thi gian lm vic
nhm mang li thu nhp cho ngi lao
ng, nhng ó gõy ra nhng h ly v
sc khe. a s lao ng cho rng sau
nhng gi lm vic cng thng rt mt
mi, khụng th cú thi gian tham gia
cỏc sinh hot xó hi khỏc.
Mc lng ca ngi lao ng
trong cỏc khu cụng nghip thp, mc
lng bỡnh quõn lao ng trc tip sn
xut t 1,983 triu ng/ngi/thỏng
(nm 2011), tuy nhiờn, cỏch tr lng
hin ti cỏc doanh nghip ch tr cao
hn mc ti thiu do Chớnh ph quy
nh. Nhng cú th tuyn v thu hỳt
c lao ng, nhiu ch doanh nghip
ó s dng cỏc hỡnh thc nh b sung
cỏc loi ph cp, tin thng Tuy
nhiờn, cỏc thu nhp ny khụng c qui
nh rừ rng, khụng c ghi trong tha
c lao ng tp th, doanh nghip cú
th d dng thay i hoc ct gim. Nng
lc m phỏn tin lng, tin cụng ca
lao ng trong cỏc KCN yu do hn ch
v trỡnh v kinh nghim; Khỏ nhiu
doanh nghip khụng ỏp dng h thng

thang bng lng hoc khụng bo m
khong cỏch gia cỏc bc lng dn n
mõu thun v l nguyờn nhõn ca cỏc
cuc ỡnh cụng ũi quyn v li.

13


Nghiên cứu, trao đổi
1.2 Tỡnh hỡnh i sng ca ngi
lao ng trong cỏc KCN
V nh cho ngi lao ng: S
liu kho sỏt v tỡnh trng nh ca
cụng nhõn trong cỏc KCN, KCX cho
thy cú 22% s lao ng cú nh riờng
, a s lao ng ngoi tnh phi
thuờ nh (63%), trong ú ch cú khong
9% l thuờ nh ca doanh nghip cũn
n 90% phi thuờ nh tr t cỏc h dõn
quanh KCN. Nh nc, cỏc cụng ty kinh
doanh bt ng sn v doanh nghip mi
ch ỏp ng c khong t 7 n 10%
nhu cu v s lng nh ca ngi lao
ng ti cỏc KCN, 90% nhu cu cũn li
ngi lao ng t tỡm kim.
V Cht lng nh : Din tớch
s dng bỡnh quõn u ngi ca lao
ng khu cụng nghip thp, ch t
bỡnh quõn di 4m2 (so vi mc 7.5m2
bỡnh quõn chung ca c nc). iu

kin v nh ca cụng nhõn cũn cha
ỏp ng cỏc tiờu chun ti thiu, khụng
m bo an ninh trt t. Hu ht nh tr
ca ngi lao ng l nh cp 4, khụng
m bo v quy chun nh (thiu ỏnh
sỏng, m thp, khụng thoỏng khớ,..), cỏc
cụng trỡnh ti thiu kộm (phũng , nh
v sinh, h thng nc sch, nc thi,
rỏc thi, v sinh); khụng m bo v
an ninh trt t.
V Chi tiờu ca ngi lao ng:
Theo kt qu kho sỏt, mc chi tiờu ca
lao ng KCN khong t 1,8 n 2,4

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 40/Quý III - 2014

triu ng (nm 2011), mc chi tiờu
khỏ tit kim, chi ti 50% thu nhp
hng thỏng cho n ung, sinh hot hng
ngy (in, nc, x phũng, qun
ỏo,...); cỏc phn khỏc chi rt dố sn
cho cỏc nhu cu thit yu ca bn thõn:
thuờ nh (3%), i li (6,1%), chm
súc sc kho (2,9%); mt phn khụng
nh gi v quờ (15,7%) v gi tit kim
(10%) phũng khi mt vic lm hoc
m au,... Chi tiờu cn thit khỏc nh
hiu h, úng gúp cng ng cng
chim 4,4% thu nhp hng thỏng ca
ngi lao ng.

Tin nghi sinh hot ca ngi lao
ng: Tin nghi ca ngi lao ng
cng ht sc n s, ch s dng nhng
tin nghi ỏp ng nhu cu thit yu nh
in, nc, phng tin i li nh xe
mỏy, xe p v in thoi cũn tin
liờn lc vi ngi thõn. Cỏc phng
tin phc v gii trớ nh tivi, i, ...
c s dng riờng rt thp.
2. Thc trng h thng h tng v
dch v xó hi phc v ngi lao ng
ti khu cụng nghip, khu ch xut
c im ca cỏc KCN thng
khụng quỏ xa khu dõn c, vỡ vy
thng tn dng cỏc cụng trỡnh dch v
xó hi hin cú ca a phng. Cỏc
cụng trỡnh thit yu nh ch, trng
hc, bnh vin tng i y , song
khụng phi mi ngi lao ng u
tip cn c dch v xó hi c bn ú.

14


Nghiên cứu, trao đổi
Nh tr, mu giỏo: Hu nh cỏc
KCN khụng cú h thng nh tr, mu
giỏo, trng mm non dnh riờng cho
ngi lao ng KCN do khụng cú kinh
phớ, hoc khụng cú qu t, hoc thiu

h thng duy trỡ hot ng ca cỏc nh
tr. Hu ht ngi lao ng s dng h
thng nh tr mu giỏo t thc hoc
dch v trụng tr do cỏ nhõn cung cp,
mt s ớt tip cn c vi nh tr, mu
giỏo cụng lp ca ni c trỳ. Nhiu
ngi phi quay tr v quờ hng sinh
sng khi ó lp gia ỡnh, sinh con.
H thng trng ph thụng:
Khụng cú KCN no cú h thng trng
ph thụng. Con em nu mun i hc
phi dựng chung h thng trng ph
thụng khu dõn c h ang sng. Tuy
nhiờn, ngi lao ng KCN cng ang
gp khú khn khi gi con em ca mỡnh
vo cỏc trng hc quanh KCN vỡ quỏ
ti nờn s u tiờn phc v cho ngi
dõn a phng trc.
Y t/chm súc sc khe: H tng
dch v xó hi v y t v chm súc sc
kho cho ngi lao ng KCN nhỡn
chung cũn thiu v yu, cha m bo
cht lng. Trong a s trng hp,
ngi lao ng KCN ch yu s dng
h thng h tng dch v y t chung vi
khu dõn c.
Vn hoỏ, thụng tin v gii trớ: ó
cú nhng chuyn bin trong doanh
nghip. Nhn thc c tm quan trng


Khoa học Lao động và Xã hội - Số 40/Quý III - 2014

ca i sng vt cht v vn húa bờn
ngoi hng ro doanh nghip, ti mt
s doanh nghip cú quy mụ lao ng
ln, ó t chc c cỏc hot ng nh
tham quan du lch hố, biu din vn
ngh, hot ng th dc th thao,
phong tro vo cỏc hot ng ngy l,
hi, hố,..., cỏc hot ng vn húa nõng
cao i sng tinh thn t chc 1
ln/nm vo cỏc dp 8/3 hoc l Noel.
Siờu th/ch phc v cho ngi lao
ng: ngi lao ng KCN ch yu s
dng h thng ch/siờu th chung vi
khu vc dõn c h ang sinh sng, rt
nhiu ch cúc mc lờn phc v
ngi lao ng trong cỏc khu dõn c
ny. Tuy nhiờn, giỏ c ch cng
thng cao hn kh nng thu nhp ca
ngi lao ng. Trong thi k lm
phỏt, Mt s Chớnh quyn a phng
ó ỏp dng cỏc bin phỏp h tr giỏ,
bỡnh n giỏ trong v ngoi KCN h
tr lao ng.
H thng h tng dch v i li/vn
chuyn cho ngi lao ng KCN:
ngi lao ng ch yu s dng h
thng xe buýt cụng cng ca nh
nc/thnh ph, tuy nhiờn h thng xe

ny mi ch cú cỏc tnh/thnh ph ln
nh H Ni, TP H Chớ Minh, Bỡnh
Dng, Bc Ninh, Hng Yờn, Hi
Dng,.v.v) v ch cú mt s tuyn
chớnh, khụng i sõu vo tng KCN).
gii quyt vn i li trờn, mt s

15


Nghiên cứu, trao đổi
doanh nghip cng cú chớnh sỏch h tr
tin xng xe i li cho cụng nhõn t
50.000 - 100.0000 ng/thỏng i vi
ngi lao ng xa KCN, tuy nhiờn vic
h tr ny cng ch giỳp ngi lao ng
mt phn vỡ h vn phi dựng tin lng
ớt i ca mỡnh tr cho vic i li.
H thng nc sch: Vic s dng
nc sch phc v i sng ca ngi
lao ng cũn nhiu khú khn do a s
ngi lao ng sng trong cỏc khu nh
tr, khu dõn c cũn nhiu thiu thn v
c s h tng, nc sch. Cht lng
nc khụng c m bo, nhiu nh
tr s dng h thng ging khoan, nc
cha qua x lý hoc x lý khụng k
nh hng khụng nh n sc kho ca
ngi lao ng. Thờm vo ú vn
rỏc thi cỏc vựng dõn c mt cao,

mụi trng kộm cng gúp phn lm ụ
nhim ngun nc.
Dch v tr giỳp phỏp lý cho ngi
lao ng: Mng li dch v tr giỳp
phỏp lý ó c tng cng. Mt s
KCN ó thnh lp vn phũng trong
khuụn viờn ca KCN tr giỳp phỏp
lý cho ngi lao ng, cú cỏn b tr
giỳp phỏp lý, t vn v cỏc vn liờn
quan n chớnh sỏch lao ng, tin
lng, cỏc ch ca ngi lao ng
v cỏc vn xó hi khỏc, bc u
ỏp ng nhu cu ca ngi lao ng.
Bờn cnh nhng khú khn chung,
lao ng n di c cũn phi i mt vi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 40/Quý III - 2014

nhng khú khn nh khú tỡm bn i,
nguy c mt an ton trong cuc sng,
nguy c b mc t nn xó hi,..
Vi hin trng h thng dch v
trong v ngoi doanh nghip nh ó
nờu phn trờn, cú th thy, ngi lao
ng trong cỏc KCN cũn nhiu khú
khn. Khi c hi v khú khn trong
vic lm v i sng, 100% ngi lao
ng u cho rng, h ang phi i
mt vi mt s khú khn nht nh.
Nguyờn nhõn ca nhng hn ch

trờn l do: (i) vic quy hoch cỏc KCN
cha gn vi quy hoch lónh th v khu
ụ th, cỏc KCN ch yu c phỏt trin
cỏc thnh ph ln dn n hỡnh thnh
cỏc dũng di c ln v cc b, thiu quy
hoch h tng dch v xó hi phc v
ngi lao ng lm vic trong cỏc KCN.
(ii) H thng chớnh sỏch, phỏp lut v
phỏt trin KCN ra i mun v cha
thc s y , thiu tớnh ng b, mang
nng tớnh kinh t m cha tớnh nhiu n
cỏc yu t xó hi. Cỏc chớnh sỏch liờn
quan n phỏt trin h thng h tng xó
hi phc v cho ngi lao ng lm vic
trong cỏc KCN khụng theo kp vic phỏt
trin cỏc KCN.
3. Mt s khuyn ngh
Bi hc kinh nghim i vi Vit
Nam: Xõy dng c s phỏp lý phự hp,
c bit l phi nht quỏn, cú tm nhỡn
di hn v ton cc c xõy dng trờn
c s cõn nhc rt k mc tiờu cụng

16


Nghiên cứu, trao đổi
nghip hoỏ cho tng thi k; Vic xỏc
nh quy hoch tng th n vic thnh
lp KCN ti cỏc vựng, nhm thc hin

chin lc mi v phỏt trin kinh t - xó
hi cỏc vựng xa xụi ho lỏnh; i mi
vai trũ h tr, iu tit ca Nh nc
trong u t phỏt trin KCN; Nh nc
cú vai trũ quan trng trong vic phỏt
trin h tng xó hi núi chung v nh
xó hi cho ngi lao ng, ngi nghốo
núi riờng; Cn cú c ch huy ng
ngun ti chớnh cung cp cỏc khon
vn vay phỏt trin nh xó hi.;
Chớnh sỏch Nh nc
R soỏt v nõng cao cht lng quy
hoch KCN, tng cng cht lng,
chn lc d ỏn u t.
Cụng tỏc quy hoch tng th KCN
cn c r soỏt v tớnh toỏn n tim
nng, li th quc gia, tng bc thỳc
y phỏt trin cỏc KCN cõn bng trờn
cỏc vựng, trỏnh quỏ tp trung vo mt
s vựng, to ra s chờnh lch quỏ ln
v phỏt trin, thụng qua tỏc ng ca
chớnh sỏch v h tr phỏt trin c s h
tng, va ỏnh giỏ ỳng tim nng, li
th ca tng a phng, tng ngnh
to ra mt s liờn kt cht ch.
Phỏt trin v s lng v quy mụ
KCN cn phự hp v hi hũa vi iu
kin phỏt trin thc t ca a phng,
m bo hiu qu s dng t KCN,
kiờn quyt khụng phỏt trin KCN trờn

t nụng nghip cú nng sut n nh.

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 40/Quý III - 2014

Qui hoch Khu cụng nghip phi
gn lin vi qui hoch phỏt trin khu ụ
th nhm phỏt trin ng b h thng h
tng xó hi, dch v phc v phỏt trin
cụng nghip v ngi lao ng

Hon thin c ch chớnh sỏch liờn
quan
Tip tc thc hin tớch cc hn
ỏn ci cỏch chớnh sỏch tin lng,
BHXH, iu chnh nõng dn mc
lng ti thiu vựng ỏp ng nhu cu
ti thiu ca ngi lao ng; nõng cao
tin lng thc t cho ngi lao ng
v m bm tr lng theo trỡnh ,
nng sut ca ngi lao ng.
Xõy dng c ch khuyn khớch
doanh nghip trong KCN liờn kt vi
cỏc c s dy ngh nõng cao cht
lng ngun nhõn lc o to ỏp ng
nhu cu ca doanh nghip trong KCN.
Nghiờn cu chớnh sỏch khuyn khớch cỏc
doanh nghip t o to lao ng, nht l
lao ng k thut trỡnh cao ti doanh
nghip; quy nh trỏch nhim ca doanh
nghip trong vic o to lao ng k

thut trờn phm vi c nc v ti tng
a bn, nht l a bn trng im.
Xõy dng chớnh sỏch h tr cho
con em lao ng di c tip cn mt
cỏch tt nht vi giỏo dc cụng lp,
nht l bc mu giỏo, tiu hc, t ú cú
k hoch b trớ xõy dng trng lp
hp lý nht l ti cỏc tnh, thnh ph
thu hỳt ụng lao ng di c. Bờn cnh

17


Nghiên cứu, trao đổi
ú, Nh nc cn u t xõy dng
trng hc ti cỏc a phng cú ụng
lao ng di c nhm ỏp ng nhu cu
hc ca con em h trờn c s cỏc d
bỏo v tỡnh hỡnh di c v s lng con
em lao ng di c n tui i hc.
Ban hnh, hon thin cỏc quy nh,
tiờu chun v cht lng nh v iu
kin sinh hot; tng cng cụng tỏc
qun lý, kim tra i vi nh ca t
nhõn cho cụng nhõn thuờ; Cú chớnh
sỏch h tr cho vay vn, min gim
thu, hng dn thit k, xõy dng v
qun lý cỏc h gia ỡnh, cỏ nhõn cú
iu kin nõng cao cht lng nh
cho cụng nhõn thuờ; Cn quy hoch, h

tr, u t xõy dng h tng k thut,
xó hi i vi cỏc khu nh do ngi
dõn xõy dng cho cụng nhõn thuờ;
i vi mụ hỡnh doanh nghip xõy
dng nh cho cụng nhõn nhng
khụng hiu qu do gũ bú v quy nh,
cn xem xột chuyn sang phỏt trin mụ
hỡnh nh xó hi bỏn cho nhng i
tng u tiờn. Nh nc cú chớnh sỏch
khuyn khớch DN u t xõy dng
ng thi h tr ngi lao ng v vn
cú th mua tr gúp thụng qua Qu
phỏt trin nh.
Chớnh sỏch a phng
UBND cỏc tnh/thnh ph ch o
Ban qun lý cỏc KCN tnh/thnh ph
tin hnh r soỏt ỏnh giỏ hin trng h
tng xó hi, thc trng cung cp dch

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 40/Quý III - 2014

v xó hi tt c cỏc KCN ang hot
ng, lm cn c xõy dng phng
ỏn b sung y cỏc cụng trỡnh h
tng xó hi. T chc vic rỳt kinh
nghim v cỏc mụ hỡnh cung cp nh
hin cú, c bit cỏc in hỡnh tt v xõy
dng nh cho cụng nhõn thuờ v ch
o cỏc s, ban, ngnh cú liờn quan cn
phi nhanh chúng xõy dng cỏc chớnh

sỏch u ói thớch hp i vi cỏc doanh
nghip u t xõy dng nh cho cụng
nhõn, da trờn kinh nghim ca cỏc in
hỡnh tt ny; Khuyn khớch cỏc DN s
dng lao ng t b vn xõy dng nh
cho ngi lao ng ca DN mỡnh theo
quy hoch. Cỏc DN s dng nhiu lao
ng nu khụng trc tip u t xõy
dng nh cho ngi lao ng, phi cú
trỏch nhim úng gúp cựng thnh ph,
a phng v cỏc KCN khỏc b trớ
nh cho ngi lao ng.
Thu hỳt, khuyn khớch doanh
nghip/ngi s dng lao ng v cỏc
i tỏc xó hi khỏc tham gia u t h
tng xó hi/cung cp dch v xó hi cho
KCN. Ban qun lý cỏc KCN tnh/thnh
ph xõy dng Quy ch vn ng, thu
hỳt cỏc nh u t xõy dng nh cụng
nhõn v cỏc cụng trỡnh h tng xó hi
khỏc KCN;Cỏc hỡnh thc h tr:
min gim thu, h tr mt bng (t,
nh), cho vay vn vi lói sut u ói,...
Cụng on Ban qun lý cỏc KCN
tnh/thnh ph phỏt huy hn na vai

18


Nghiên cứu, trao đổi

trũ, nhim v ca t chc cụng on
cp trờn c s. Thỳc y quỏ trỡnh m
phỏn v ký kt tho c lao ng cp
KCN, thỳc y quan h lao ng hi
ho ti KCN; Tng cng thng lng, tho thun tin lng; Phi hp
vi cỏc c quan, doanh nghip t chc
cỏc hot ng h tr i sng ngi lao
ng nh: t chc t chc bỏn hng lu
ng, phiờn ch bỡnh n giỏ,.. gim bt
khú khn trong i sng ca ngi lao
ng KCN; Phi hp vi cỏc t chc
chớnh tr-xó hi nh on thanh niờn,
Hi Ph n,... chm lo i sng vt
cht v tinh thn cho on viờn cụng
on nh thm hi m au, hiu h, t
chc cỏc bui giao lu vn húa, th
thao; T chc thớ im cỏc mụ hỡnh
Cõu lc b nh tr, l ni t chc sinh
hot vn hoỏ, tinh thn cho ngi lao
ng ngoi gi lm vic nh Cõu lc b
lao ng nh tr, T chc Cõu lc b
ch nh tr, gn trỏch nhim v quyn
li ca ch nh i vi CN thuờ nh v
hat ng bo m an ninh trt t, khai
bỏo tm trỳ, tm vng;
i vi doanh nghip
Tng cng trỏch nhim xó hi
doanh nghip, tham gia xõy dng nh
v thit ch vn húa, th thao phc v
cụng nhõn, u t ca doanh nghip

nhm phỏt trin mụi trng lm vic,
mụi trng sng; nõng cao cht lng
ngun nhõn lc; phỳc li xó hi doanh

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 40/Quý III - 2014

nghip (ngh phộp, i phộp, chi phớ nuụi
con, nh ,); u tiờn tuyn dng lao
ng vựng lõn cn KCN, KKT v
nhng ni b ly t lm KCN, KKT.
T chc cỏc bui sinh hot cú
nhiu ni dung lng ghộp c s nhm
thu hỳt ụng o cụng nhõn tham d,
biu dng khen thng cỏc cỏ nhõn
in hỡnh;
Khi cú tranh chp lao ng, ch
doanh nghip phi ch ng, thin chớ
bn bc vi Ban chp hnh cụng on
c s t chc thng lng, tha
thun gia cỏc bờn hoc ngh hi
ng hũa gii tin hnh hũa gii
i vi ngi lao ng: Nõng cao
nhn thc, nm bt nhng quy nh c
bn v quyn v ngha v ca mỡnh
trong quan h lao ng, nõng cao ý thc
tuõn th phỏp lut lao ng. Tham gia
xõy dng doanh nghip phỏt trin; tớch
cc tham d cỏc hot ng phũng tro
do doanh nghip, ni c trỳ t chc.
Ti liu tham kho

1. B k hoch u t Quan im v
nh hng phỏt trin KCN trong giai on
2011 n 2020.
2. GS.TS. Mai Ngc Cung v nhúm
nghiờn cu, Chớnh sỏch xó hi i vi di dõn
nụng thụn thnh th: Kinh nghim Hn Quc
v vn dng cho Vit Nam. HN 2013.
3. Hong Vn D, Chớnh sỏch phỏt trin
KCN ca Nht Bn v bi hc kinh nghim
cho Vit Nam, Nghiờn cu v trao i, tp chớ
cụng nghip.
4. Tng Liờn on Lao ng VN, Kt qu
iu tra thc trng iu kin sng ngi lao ng,

19



×