Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

THỰC TẾ CÔNG TÁC HẠCH TOÁN VÀ QUẢN LÝ NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU TẠI CÔNG TY VINAFCO HIỆN NAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.22 KB, 13 trang )

Thực tế công tác hạch toán và quản lý Nguồn vốn chủ sở hữu
tại công ty Vinafco hiện nay
Trong phần này đợc chia làm 3 mục lớn, từ việc đánh giá chung về công ty
đến việc xem xét công tác hạch toán và quản lý NVCSH trong công ty.
I. Giới thiệu chung về công ty Vinafco.
1. Quá trình thành lập, mục tiêu và nhiệm vụ.
2. Cơ cấu tổ chức quản lý hoạt động của Vinafco.
Sơ đồ cơ cấu tổ chức, quản lý của Công ty nh sau:

Giám đốc
Phó giám đốc Phó giám đốc
kinh doanh Nội chính
Phòng TT- KH Phòng Tài chính Phòng nhân
Đầu t Kế toán chính
Phòng vận tải Phòng vận tải Phòng vận tải Phòng
trong nớc quốc tế container Danzas
Xí nghiệp Xí nghiệp
cơ kim khí ĐLVT-VTKT


Chi nhánh Chi nhánh Chi nhánh Chi nhánh
Sài gòn Hải phòng Nha trang Quy nhơn
3. Lĩnh vực hoạt động chủ yếu của Công ty
3. Kết quả hoạt động và thành tích đạt đợc.
4. Nhu cầu vốn và sự hình thành nên vốn cổ phần trong Công ty.
II. Công tác hạch toán Nguồn vốn chủ sở hữu tại Vinafco hiện nay.
Phần này, sẽ nêu nên đặc điểm của bộ máy kế toán của công ty, hình thức kế
toán công ty áp dụng, tình hình hạch toán và thực tế khó khăn trong công tác hạch
toán nguồn vốn chủ sở hữu của công ty.
1. Đặc điểm công tác kế toán tại đơn vị.
1.1 Bộ máy kế toán tại Công ty.


Sơ đồ bộ máy kế toán công ty có thể đợc thể hiện nh sau:

Kế toán trởng
Phó phòng kế toán Phó phòng kế toán
phụ trách kế toán phụ trách tài chính
Kế toán Kế toán Kế toán tài
Ngân hàng thanh toán sản cố định
Thủ quỹ
Kế toán Kế toán Kế toán
chuyên quản chuyên quản chuyên quản

Phụ trách kế toán đơn vị

Thống kê Kế toán
đơn vị phòng ban
1.2 Hình thức kế toán Công ty áp dụng: Hình thức Chứng từ ghi sổ.
Sơ đồ hình thức kế toán Vinafco áp dụng đợc minh hoạ nh sau:

Chứng từ gốc

Sổ kế toán Chứng từ ghi sổ Sổ quỹ
chi tiết
Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ Sổ Cái
Bảng tổng hợp Bảng cân đối
chi tiết phát sinh

Báo cáo tài chính
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng

Quan hệ đối chiếu
2. Tình hình thực hiện công tác hạch toán Nguồn vốn chủ sở hữu.
Trong bài này công tác hạch toán nguồn vốn chủ sở hữu tại công ty đợc trình
bày sau khi các báo cáo tài chính đã duyệt quyết toán (quý 4, 1999).
a. Hạch toán vốn kinh doanh. Nguồn vốn kinh doanh đợc theo dõi trên các tài
khoản cấp hai.
- Trong kỳ, vốn kinh doanh - Ngân sách, không phát sinh nghiệp vụ.
Biểu 01A- KCT
sổ chi tiết đối tợng
TK: 4111, Vốn kinh doanh - Ngân sách.
Từ ngày 01/10 đến ngày 31/12/1999.
D có đầu kỳ: 916.503.615
Phát sinh nợ:
Phát sinh có:
D có cuối kỳ: 916.503.615
Trang 01
Chứng từ TK Phát sinh
Ngày Số Diễn giải Đ Nợ Có
Tổng phát sinh
- Hạch toán Vốn kinh doanh - Tự bổ sung, TK 4212. Vốn bổ sung đợc ghi
tăng theo quyết định Hội nghị công ty, đợc ghi vào chứng từ ghi sổ số 7068, bổ
sung từ TK 138, Vay từ CBCNV.
Biểu 01A- KCT
sổ chi tiết đối tợng
TK: 4112, Vốn kinh doanh- Tự bổ sung.
Từ ngày 01/10 đến ngày 31/12/1999.
D có đầu kỳ: 353.594.582
Phát sinh nợ:
Phát sinh có: 989.700.000
D có cuối kỳ: 1.343.294.582

Trang 01
Chứng từ TK Phát sinh
Ngày Số Diễn giải Đ Nợ Có
31/12 7068.1 Tăng vốn kinh doanh do
CBCNV đóng góp theo
QĐ của Hội nghị.
138 989.700.000
Tổng phát sinh 989.700.000
- TK 4113, Vốn kinh doanh- Vốn góp liên doanh, không phát sinh nghiệp vụ
kinh tế.
- Vốn kinh doanh- Vốn cổ phần (huy động), trong quý căn cứ vào Bảng kê chi tiết
các đối tuợng góp vốn theo từng đợt, trên cơ sở các phiếu thu, phiếu chi, kế toán
lần lợt ghi trên chứng từ ghi sổ số 1237, ghi số tiền nhận vốn góp và 1238 ghi số
tiền trả vốn.
Biểu 01D - KCT
bảng kê chi tiết đối tợng góp vốn
TK: 4114 Vốn kinh doanh- Vốn huy động
Từ ngày 01/ 10 đến ngày 31/12 năm 1999
Đơn vị: đồng
D có đầu kỳ Phát sinh trong kỳ D có cuối kỳ
Mã Tên chi tiết Nợ Có Nợ Có Nợ Có
...
LKN
LMK
LHH1
LTH2
TTH
NMH
NMC1
NMC2

...
...
Lê Kim Ngân
Lê Minh Khôi
Lơng Thu Hơng
Lê Thị Hạnh
Trần Thị Hạnh
Ng Minh Hồng
Ng Mạnh Cờng
Ng Minh Chính
...
...
...
...
3.200.000
20.347.000
28.355.000
14.386.000
30.600.000
20.000.000
14.442.000
...
...
3.500.000
10.000.000
5.000.000
...
...
1.000.000
15.000.000

12.000.000
15.000.000
...
...
...
...
4.200.000
5.347.000
18.355.000
14.386.000
42.600.000
20.000.000
15.000.000
5.442.000
...
Cộng 962.000.000 686.000.000 786.000.000 1.062.000.000
Kế toán tiến hành ghi vào Chứng từ ghi sổ số 1237
Biểu 01- GST
Chứng từ ghi sổ số 1237
Ngày 31tháng 12 năm 1999
Tổng phát sinh:
786.000.000
Trang 01
Chứng từ TK Mã TK Mã
Ngày Số Diễn giải ghi nợ ĐT nợ ghi có ĐT có Phát sinh
... ... ... ... ... ... ... ...
31/12 4 Góp vốn lu động SXKD 111 4114 VG 100.340.000
31/12 5 Góp vốn lu động SXKD 111 4114 VG 2.00.000.000
Kèm theo 05 chứng từ gốc. Ngày tháng năm
Kế toán trởng Ngời lập biểu

Đồng thời ghi vào chứng từ ghi sổ số 1238, trả lại vốn góp
Biểu 01- GST
Chứng từ ghi sổ số 1238
Ngày 31tháng 12 năm 1999
Tổng phát sinh:
686.000.000
Trang 01
Chứng từ TK Mã TK Mã
Ngày Số Diễn giải ghi nợ ĐT nợ ghi có ĐT có Phát sinh
31/12 1 Trả vốn góp 4114 VG 111 12.000.000
31/12
...
1
...
Trả vốn góp 4114
...
111
...
7.000.000
...
31/12 2 Trả vốn góp 4114 111 9.000.000
31/12
...
2
...
Trả vốn góp
...
4114
...
VG

...
111
... ...
8.500.000
...
Sau đó kế toán ghi vào sổ TK 4114, Vốn kinh doanh - Vốn cổ phần.
Biểu 01A- KCT
sổ chi tiết đối tợng
TK: 4114, Vốn kinh doanh- Vốn cổ phần.
Từ ngày 01/10 đến ngày 31/12/1999.
D có đầu kỳ: 962.250.000
Phát sinh nợ: 686.250.000
Phát sinh có: 786.000.000
D có cuối kỳ: 1.062.000.000
Trang 01
Chứng từ TK Phát sinh
Ngày Số Diễn giải Đ Nợ Có
31/12
31/12
1237.4
1237.5
Góp vốn lu động SXKD
Góp vốn lu động SXKD
111
111
100.340.000
200.000.000
31/12
31/12
1238.1

1238.2
Trả lại vốn góp
Trả lại vốn góp
111
111
12.000.000
9.000.000
Tổng phát sinh 686.250.000 786.000.000

×