Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

H8 bộ đề giữa kỳ 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.58 KB, 4 trang )

THẦY NGUYỄN VĂN KIỆT
Đề số 01

ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1
Hóa học 8 – Thời gian 45 phút

A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ):
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng:
Câu 1. Khí hidro sunfua có công thức hoá học là H 2S, hãy cho biết trong CTHH đã cho nguyên
tố lưu huỳnh có hóa trị mấy?
A. I
B. II
C. III
D. IV.
Câu 2. Phân tử khối của đồng (II) sunfat CuSO4 là: ( biết Cu = 64, S = 32, O = 16)
A. 140 đ.v.C
;
B. 150 đ.v.C;
C. 160 đ.v.C
D. 170 đ.v.C.
Câu 3. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây:
A. Nơtron
B. Prôton
C. Electron
D. Hạt nhân
Câu 4. Cơ thể người có 63-68% về khối lượng là nước. Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Cơ thể người, nước là vật thể;
B. Cơ thể người, nước là chất.
C. Cơ thể người là vật thể, nước là chất; D. Cơ thể người là chất, nước là vật thể.
Câu 5. Công thức hóa học sau đây là công thức của đơn chất:
A. N2;


B. N2O5;
C. NO;
D. NO2 .
Câu 6. Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3;
B. H3NO;
C. H2NO3;
D. HN3O.
Câu 7. Vật thể sau đây là vật thể nhân tạo:
A. Cây cối;
B. Sông suối;
C. Nhà cửa;
D. Đất đá.
Câu 8. Một chất khí có phân tử khối bằng 14 lần khí hiđro. Vậy, khí đó là:
A. Nitơ;
B. Oxi;
C. Clo;
D. Cacbonic.
B. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1: (2 đ) Tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a. BaO
b. Ca(OH)2 .
c. FeSO4
d. HNO3
(Biết Ba=137 , Ca=40, Fe=56, S= 32, N=14, O=16, H=1)
Câu 2: (2 đ)
a. Lập công thức hoá học của hợp chất có phân tử gồm: Fe (II) và Cl (I)..
b. Tính hóa trị của S trong hợp chất SO2.
Câu 3: (2 đ)
Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng

hơn phân tử hiđro là 32 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
HẾT


THẦY NGUYỄN VĂN KIỆT
Đề số 02

ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1
Hóa học 8 – Thời gian 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Công thức hóa học nào sau đây là công thức của hợp chất:
A. C
B. NO2
C. Ca
D. N2
Câu 2: Để chỉ hai phân tử Hiđro ta viết.
A. H2
B. 2H
C. 2H2
D. 4H
Câu 3: Công thức hóa học của axit nitric (biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3
B. H3NO
C. H2NO3
D. HN3O
Câu 4: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất nguyên tố Y với H: XO,

YH2. Công thức đúng của hợp chất XY là:
A. X2Y3
B. XY
C. X3Y2
D. X2Y
Câu 5: Từ CTHH Na2CO3. Cho biết ý nào sau đây đúng.
A. Hợp chất trên do 3 nguyên tố là: Na, C, O tạo nên
B. Hợp chất trên do 3 nguyên tử Na, C, O tạo nên
C. Hợp chất trên do nguyên tử Na và nhóm (CO3) tạo nên.
D. Cả a, b, c dều đúng
Câu 6: Nguyên tử của một nguyên tố có số p = 7 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là:
A. 5,2
B. 3,4
C. 2,5
D. 2,4
Phần 2. Điền vào chỗ chấm
Hãy điền vào ô trống những thông tin phù hợp với cấu tạo của nguyên tử Photpho (P)
Số proton trong hạt nhân : ...................
Số electron trong nguyên tử : ..............
Số lớp electron : ..................................
Số electron lớp ngoài cùng : ................
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1.
a. Phát biểu qui tắc về hoá trị?
b. CTHH nào sau đây viết sai? Vì sao?
Hãy viết lại cho đúng? NaO, CaCl2
Câu 2.
a. Tính hoá trị của N trong CTHH N2O5?
b. Lập CTHH của hợp chất gồm 2 nguyên tố: Na (I) và nhóm PO4(III)
Câu 3. Phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxi và

nặng bằng 2 lần nguyên tử Canxi
a. Tính phân tử khối của hợp chất A? (1đ)
b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X? (1đ)


THẦY NGUYỄN VĂN KIỆT
Đề số 03

ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1
Hóa học 8 – Thời gian 45 phút

A. TRẮC NGHIỆM (5Đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,25đ):
Câu 1. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là
A. cU.
B. cu.
C. CU.
D. Cu.
Câu 2. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH. Trong đó có
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất.
B. 5 đơn chất và 1 hợp chất.
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất.
D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.
Câu 3. Hạt nhân nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt:
A. Electron, Proton.
B. Proton, Nơtron.
C. Nơtron, Electron.
D. Electron, Proton, Nơtron.
Câu 4. Phân tử khối của hợp chất CuO là:
A. 50 đvC.

B. 60 đv
C. C. 70 đvC.
D. 80 đvC.
Câu 5. Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có:
A. Số p = số n.
C. Số n = số e.
B. Số p = số e.
D. Tổng số p và số n = số e.
Câu 6. Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3.
B. H3NO.
C. H2NO3.
D. HN3O.
Câu 7. Hóa trị của nhóm nguyên tử (SO4) là:
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.
Câu 8. Hóa trị của nhôm là:
A. I.
B. II .
C. III.
D. IV.
Câu 9: Dãy biểu diễn chất là:
A. Cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox.
B. Thủy tinh, nước, inox, nhựa.
C. Thủy tinh, inox, xoong nồi.
D. Cơ thể người, nước, xoong nồi.
Câu 10: Nước tự nhiên là
A. 1 đơn chất.

B. 1 hỗn hợp.
C . 1 chất tinh khiết.
D. 1 hợp chất.
Câu 11: Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxi là
A. 2O.
B. O2.
C. O2.
D. 2O2
Câu 12: 5 nguyên tử X thì nặng bằng nguyên tử Brom. X là
A. C.
B. Mg.
C. O.
D. N.
Câu 13. Vật thể sau đây là vật thể nhân tạo:
A. Cây cối;
B. Sông suối;
C. Nhà cửa;
D. Đất đá.
Câu 14: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và
nặng hơn phân tử hiđro 47 lần. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là:
A. K.
B. P.
C. Ca.
D. S.
Câu 15: Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron
lần lượt là:


A. 18 và 17.
C. 16 và 19.

B. 19 và 16.
D. 17 và 18.
Câu 16: Nguyên tố hóa học là tập hơp nguyên tử cùng loại có:
A. Cùng số nơtron trong hạt nhân.
B. Cùng số proton trong hạt nhân.
C. Cùng số electron trong hạt nhân.
D. Cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân.
Câu 17: Để phân biệt đơn chất và hợp chất dựa vào dấu hiệu là:
A. Kích thước.
B. Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
C. Hình dạng.
D. Số lượng nguyên tử.
Câu 18: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ loại hạt:
A. Electron.
C. Proton.
B. Nơtron.
D. Proton và nơtron.
Câu 19: Hỗn hợp có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước, sau đó
khuấy kỹ, lọc và cô cạn là:
A. Đường và muối.
B. Bột đá vôi và muối ăn.
C. Bột than và bột sắt.
D. Giấm và rượu.
Câu 20: Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử X đó có nguyên tử khối và kí
hiệu hóa học là:
A. 24 - Mg.
B. 16 - O
C. 56 - Fe
D. 32 - S
B. TỰ LUẬN (5đ):

Câu 1: (1đ) Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Oxi?
Câu 2: (2 đ) Viết công thức hóa học của axit sunfuric (biết trong phân tử có 2H, 1S, 4O)
Câu 3: (2 đ)
a. Lập công thức hoá học của hợp chất có phân tử gồm: Fe (II) và Cl (I).
b. Tính hóa trị của S trong hợp chất SO2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×