Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

HOÁ học THPT chuyên lê hồng phong nam định có giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.41 KB, 7 trang )

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
(Đề thi có 04 trang)

THI THỬ TNPTQG LẦN 01
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 50 phút
(không kể thời gian phát đề)

Câu 41: Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Glucozo
B. Xenlulozo
C. Saccarozo
D. Amilozo
Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím đổi màu thành màu xanh?
A. Alanin
B. Lysin
C. Valin
D. Glyxin
Câu 43: Công thức chung của este no đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+1O2
B. CnH2n-2O2
C. CnH2n+2O2
D. CnH2nO2
Câu 44: Phân tử saccarozo được tạo bởi:
A. 2 gốc fructozo
B. 1 gốc glucozo và 2 gốc fructozo
C. 2 gốc glucozo
D. 1 gốc glucozo và 1 gốc fructozo
Câu 45: Phân tử cacbohidrat luôn chứa nhóm chức:


A. –COOH
B. –OH
C. –CHO
D. –COO–
Câu 46: Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch anilin, xuất hiện kết tủa:
A. Trắng
B. Đen
C. Vàng
D. Xanh
Câu 47: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH?
A. CH3COOH
B. CH3COOCH3
C. CH3NH2
D. H2NCH2COOH
Câu 48: Tripanmitin có công thức hóa học là:
A. (C17H31COO)3C3H5
B. (C15H31COO)3C3H53 C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C17H35COO)3C3H5)3
Câu 49: Cho hồ tinh bột tác dụng với dung dịch I2, thu được hỗn hợp có màu:
A. Xanh lam
B. Nâu đỏ
C. Xanh tím
D. Vàng rơm
Câu 50: Tên gọi của chất CH3COOCH3 là:
A. Metyl axetat
B. Metyl fomat
C. Etyl axetat
D. Etyl fomat
Câu 51: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là:
A. Etyl axetat

B. Metyl axetat
C. Axyl etylat
D. Axetyl etylat
Câu 52 : Chất nào sau đây là amin bậc một?
A. C6H5NHCH3
B. (CH3)3N
C. CH3CH2NH2
D. CH3NHCH3
Câu 53: Loại hợp chất nào sau đây có chứa nguyên tố nito trong phân tử?
A. Amino axit
B. Chất béo
C. Ancol
D. Cacbohidrat
Câu 54: Công thức cấu tạo của alanin là:
A. CH3CH(NH2)COOH B. C6H5NH2
C. H2NCH2COOH
D. CH3NH2
Câu 55: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit fomic
B. Axit adipic
C. Axit axetic
D. Axit stearic
Câu 56: THủy phân este CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm:
A. CH3COOH và CH3ONa
B. CH3COOH và CH3OH
C. CH3COONa và CH3OH
D. CH3COONa và CH3ONa
Câu 57: Hợp chất nào sau đây là hợp chất tạp chức?
A. C2H5OH
B. HOOCCH2COOH

C. H2NCH2COOH
D. CH3COOH
Câu 58: Công thức hóa học của glucozo là:
A. C5H10O5
B. C6H12O6
C. C6H10O5
D. C12H22O11
Câu 59 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. H2NCH2COONa
B. CH3COOH
C. H2NCH(CH3)COOH
D. ClH3NCH2COOH
Câu 60 : Chất nào sau đây thuộc loại este?
A. CH3COONa
B. C2H5OH
C. CH3COOCH3
D. H2NCH2COOH
Câu 61 : Cho 2 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, dimetyl amin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được
m gam muối. Giá trị của m là:
A. 4,725
B. 3,425
C. 3,825
D. 2,550
Câu 62 : Cho các phát biểu sau:
[THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996]

1


(1) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo

(2) Aminopectin và xenlulozo đều là polisaccarit
(3) Dung dịch các amin đều làm xanh quỳ tím ẩm
(4) Các amino axit đều có tính lưỡng tính
(5) Trong dung dịch NH3, glucozo oxi hóa AgNO3 thành Ag
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 63: Cho một lượng axit glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X chứa
16,88 gam chất tan. X tác dụng tối đa với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 320
B. 300
C. 280
D. 240
Câu 64 : Hòa tan 6,12 gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozo vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y
tác dụng với AgNO3/NH3 dư, thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozo trong X là:
A. 2,16 gam
B. 3,42 gam
C. 2,70 gam
D. 3,24 gam
Câu 65: Amin X đơn chức trong đó nito chiếm 15,054% về khối lượng. Cho X tác dụng với HCl, thu được
muối có công thức dạng RNH3Cl. Công thức của X là:
A. C6H5NH2
B. CH3C6H4NH2
C. C2H5C6H4NH2
D. C6H5CH2NH2
Câu 66: Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol este đơn chức cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 16 gam NaOH, đun
nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch có chứa 39,6 gam các hợp chất hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X
thỏa mãn là:

A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 67 : Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào?
A. Rửa bằng dung dịch muối ăn
B. Rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng nước
C. Rửa bằng xà phòng
D. Rửa bằng nước cất
Câu 68: Dãy các chất đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:
A. Glucozo, glixerol, saccarozo
B. Etilen glycol, ancol etylic, glixerol
C. Glixerol, glucozo, vinyl axetat
D. Glucozo, glixerol, metyl axetat
Câu 69: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH; (2) CH3COOH; (3) CH3NHCH3. Sự
sắp xếp đúng với giá trị pH của các dung dịch là:
A. (3) < (1) < (2)
B. (2) < (3) < (1)
C. (2) < (1) < (3)
D. (1) < (2) < (3)
Câu 70: Nhận định nào sau đây sai?
A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch anilin, thu được dung dịch đồng nhất
B. Các este được tạo bởi axit fomic đều cho được phản ứng tráng gương
C. Glucozo làm mất màu dung dịch nước brom
D. Dung dịch của các amino axit thiên nhiên (alpha-amino axit) đều làm đổi màu quỳ tím
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam este X đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 8,064 lít
khí CO2 (đktc) và 4,32 gam nước. Công thức phân tử của X là:
A. C4H6O2
B. C3H6O2
C. C3H4O2

D. C6H8O2
Câu 72: Hợp chất hữu cơ X (no, đa chức, mạch hở, không phân nhánh) có công thức phân tử C7H12O4. Cho
0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 1M, thu được chất hữu cơ Y và 42 gam hỗn hợp
muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3OOC(CH2)2OOCC2H5
B. CH3COO(CH2)2OOCC2H5
C. CH3COO(CH2)2COOC2H5
D. CH3COO(CH2)2OOCC3H7
Câu 73: Đun nóng hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc, thu
được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 52,00%
B. 50,00%
C. 66,67%
D. 65,00%
Câu 74: Dãy các chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol là:
A. Anlyl axetat, phenyl fomat, metyl acrylat
B. Benyl axetat, triolein, metyl axetat
C. Vinyl axetat, tristearin, anlyl axetat
D. Tripanmitin, metyl acrylat, axit acrylic
Câu 75: Cho các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) C6H5NH2. Sự sắp xếp đúng với lực bazo của các chất
là:
A. (2) < (1) < (3)
B. (2) < (3) < (1)
C. (3) < (1) < (2)
D. (3) < (2) < (1)

[THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996]

2



Câu 76 : Lên men m gam glucozo với hiệu suất phản ứng là 90% toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra được hấp
thụ hết vào 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 18,3 gam hỗn hợp muối. Giá trị m là:
A. 21,0
B. 12,0
C. 24,0
D. 22,0
Câu 77 : Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch
hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch
NaOH 0,1M và KOH 0,2M thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 6,38
B. 10,45
C. 10,43
D. 8,09
Câu 78: X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozo, anilin (C6H5NH2), fructozo và phenol (C6H5OH).
Tiến hành các thí nghiệm nhận biết chúng và có kết quả như sau:
Thước thử
Nước Br2
Dung dịch
AgNO3/NH3 dư
Dung dịch NaOH

X
Kết tủa

Y
Nhạt màu

Z
Kết tủa


T
(-)

(-)

Kết tủa

(-)

Kết tủa

(-)

(-)

(+)

(-)

Trong đó: (-) là không phản ứng; (+) là có phản ứng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, fructozo, anilin, glucozo
B. Fructozo, phenol, glucozo, anilin
C. Glucozo, anilin, phenol, fructozo
D. Anilin, glucozo, phenol, fructozo
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm amino) và một axit
cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Z thu được 26,88 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, cho 0,5
mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là:
A. 10,95

B. 3,65
C. 7,30
D. 14,60
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm các triglixerit thì thu được 49,728 lít khí CO2 (đktc) và
38,16 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn a gam X cần dùng vừa đủ 12 gam dung dịch NaOH 40% đun nóng,
thu được m gam muối. Giá trị gần nhất của m là:
A. 35,0
B. 37,0
C. 31,0
D. 33,0
--------HẾT--------

[THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996]

3


SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

THI THỬ TNPTQG LẦN 01
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 50 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 04 trang)
41A
42B
43D

44D
45B

46A
47C
48B
49C
50A

51A
52C
53A
54A
55D

56C
57C
58B
59C
60C

61C
62C
63C
64B
65A

66C
67B
68A

69C
70D

71C
72B
73D
74B
75C

76A
77C
78D
79C
80A

Câu 41: Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Glucozo
B. Xenlulozo
C. Saccarozo
D. Amilozo
Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím đổi màu thành màu xanh?
A. Alanin
B. Lysin
C. Valin
D. Glyxin
Câu 43: Công thức chung của este no đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+1O2
B. CnH2n-2O2
C. CnH2n+2O2
D. CnH2nO2

Câu 44: Phân tử saccarozo được tạo bởi:
A. 2 gốc fructozo
B. 1 gốc glucozo và 2 gốc fructozo
C. 2 gốc glucozo
D. 1 gốc glucozo và 1 gốc fructozo
Câu 45: Phân tử cacbohidrat luôn chứa nhóm chức:
A. –COOH
B. –OH
C. –CHO
D. –COO–
Câu 46: Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch anilin, xuất hiện kết tủa:
A. Trắng
B. Đen
C. Vàng
D. Xanh
Câu 47: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH?
A. CH3COOH
B. CH3COOCH3
C. CH3NH2
D. H2NCH2COOH
Câu 48: Tripanmitin có công thức hóa học là:
A. (C17H31COO)3C3H5
B. (C15H31COO)3C3H53 C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C17H35COO)3C3H5)3
Câu 49: Cho hồ tinh bột tác dụng với dung dịch I2, thu được hỗn hợp có màu:
A. Xanh lam
B. Nâu đỏ
C. Xanh tím
D. Vàng rơm
Câu 50: Tên gọi của chất CH3COOCH3 là:

A. Metyl axetat
B. Metyl fomat
C. Etyl axetat
D. Etyl fomat
Câu 51: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là:
A. Etyl axetat
B. Metyl axetat
C. Axyl etylat
D. Axetyl etylat
Câu 52 : Chất nào sau đây là amin bậc một?
A. C6H5NHCH3
B. (CH3)3N
C. CH3CH2NH2
D. CH3NHCH3
Câu 53: Loại hợp chất nào sau đây có chứa nguyên tố nito trong phân tử?
A. Amino axit
B. Chất béo
C. Ancol
D. Cacbohidrat
Câu 54: Công thức cấu tạo của alanin là:
A. CH3CH(NH2)COOH B. C6H5NH2
C. H2NCH2COOH
D. CH3NH2
Câu 55: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit fomic
B. Axit adipic
C. Axit axetic
D. Axit stearic
Câu 56: THủy phân este CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm:
A. CH3COOH và CH3ONa

B. CH3COOH và CH3OH
C. CH3COONa và CH3OH
D. CH3COONa và CH3ONa
Câu 57: Hợp chất nào sau đây là hợp chất tạp chức?
A. C2H5OH
B. HOOCCH2COOH
C. H2NCH2COOH
D. CH3COOH
Câu 58: Công thức hóa học của glucozo là:
A. C5H10O5
B. C6H12O6
C. C6H10O5
D. C12H22O11
Câu 59 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. H2NCH2COONa
B. CH3COOH
C. H2NCH(CH3)COOH
D. ClH3NCH2COOH
[THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996]

1


Câu 60 : Chất nào sau đây thuộc loại este?
A. CH3COONa
B. C2H5OH
C. CH3COOCH3
D. H2NCH2COOH
Câu 61 : Cho 2 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, dimetyl amin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được
m gam muối. Giá trị của m là:

A. 4,725
B. 3,425
C. 3,825
D. 2,550
Câu 62 : Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo
(2) Aminopectin và xenlulozo đều là polisaccarit
(3) Dung dịch các amin đều làm xanh quỳ tím ẩm
(4) Các amino axit đều có tính lưỡng tính
(5) Trong dung dịch NH3, glucozo oxi hóa AgNO3 thành Ag
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 63: Cho một lượng axit glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X chứa
16,88 gam chất tan. X tác dụng tối đa với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 320
B. 300
C. 280
D. 240
Câu 64 : Hòa tan 6,12 gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozo vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y
tác dụng với AgNO3/NH3 dư, thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozo trong X là:
A. 2,16 gam
B. 3,42 gam
C. 2,70 gam
D. 3,24 gam
Câu 65: Amin X đơn chức trong đó nito chiếm 15,054% về khối lượng. Cho X tác dụng với HCl, thu được
muối có công thức dạng RNH3Cl. Công thức của X là:
A. C6H5NH2

B. CH3C6H4NH2
C. C2H5C6H4NH2
D. C6H5CH2NH2
Câu 66: Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol este đơn chức cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 16 gam NaOH, đun
nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch có chứa 39,6 gam các hợp chất hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X
thỏa mãn là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 67 : Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào?
A. Rửa bằng dung dịch muối ăn
B. Rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng nước
C. Rửa bằng xà phòng
D. Rửa bằng nước cất
Câu 68: Dãy các chất đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:
A. Glucozo, glixerol, saccarozo
B. Etilen glycol, ancol etylic, glixerol
C. Glixerol, glucozo, vinyl axetat
D. Glucozo, glixerol, metyl axetat
Câu 69: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH; (2) CH3COOH; (3) CH3NHCH3. Sự
sắp xếp đúng với giá trị pH của các dung dịch là:
A. (3) < (1) < (2)
B. (2) < (3) < (1)
C. (2) < (1) < (3)
D. (1) < (2) < (3)
Câu 70: Nhận định nào sau đây sai?
A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch anilin, thu được dung dịch đồng nhất
B. Các este được tạo bởi axit fomic đều cho được phản ứng tráng gương
C. Glucozo làm mất màu dung dịch nước brom

D. Dung dịch của các amino axit thiên nhiên (alpha-amino axit) đều làm đổi màu quỳ tím
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam este X đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 8,064 lít
khí CO2 (đktc) và 4,32 gam nước. Công thức phân tử của X là:
A. C4H6O2
B. C3H6O2
C. C3H4O2
D. C6H8O2
Câu 72: Hợp chất hữu cơ X (no, đa chức, mạch hở, không phân nhánh) có công thức phân tử C7H12O4. Cho
0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 1M, thu được chất hữu cơ Y và 42 gam hỗn hợp
muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3OOC(CH2)2OOCC2H5
B. CH3COO(CH2)2OOCC2H5
C. CH3COO(CH2)2COOC2H5
D. CH3COO(CH2)2OOCC3H7
Hướng dẫn
MMuối = 42 : 0,4 = 105 → CH3COONa và C2H5COONa đều là 0,2 mol → B
Câu 73: Đun nóng hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc, thu
được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
[THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996]

2


A. 52,00%
B. 50,00%
C. 66,67%
D. 65,00%
Câu 74: Dãy các chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol là:
A. Anlyl axetat, phenyl fomat, metyl acrylat
B. Benyl axetat, triolein, metyl axetat

C. Vinyl axetat, tristearin, anlyl axetat
D. Tripanmitin, metyl acrylat, axit acrylic
Câu 75: Cho các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) C6H5NH2. Sự sắp xếp đúng với lực bazo của các chất
là:
A. (2) < (1) < (3)
B. (2) < (3) < (1)
C. (3) < (1) < (2)
D. (3) < (2) < (1)
Hướng dẫn
Anilin (amin thơm) có lực bazo yếu nhất, NH3 có tính bazo trung bình → C
Các nhóm đẩy điện tử: gốc hidrocacbon no, càng dài càng nhiều nhánh thì tính bazo càng mạnh
Các nhóm hút điện tử: gốc hidrocacbon không no, vòng thơm thì tính bazo giảm
Câu 76 : Lên men m gam glucozo với hiệu suất phản ứng là 90% toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra được hấp
thụ hết vào 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 18,3 gam hỗn hợp muối. Giá trị m là:
A. 21,0
B. 12,0
C. 24,0
D. 22,0
Hướng dẫn
BT.Na
 
Na 2 CO3 : a
0, 21.180
 2a  b  0, 24 a  0,03 BT.C



 CO2  m 
 21g  A



2.90%
b  0,18
NaHCO3 : b 106a  84b  18,3
0,21

Câu 77 : Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch
hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch
NaOH 0,1M và KOH 0,2M thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 6,38
B. 10,45
C. 10,43
D. 8,09
Hướng dẫn
(NH 2 )2 C 3H 5COO  : 0,02
X : 0,02

Ta có H SO : 0,02  NaOH : 0,04  Muèi Cl  : 0,06 | SO 2  : 0,02  C
2
4
4
KOH : 0,08
10,43g 
HCl : 0,06



Na : 0,04 | K : 0,08
Câu 78: X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozo, anilin (C6H5NH2), fructozo và phenol (C6H5OH).
Tiến hành các thí nghiệm nhận biết chúng và có kết quả như sau:

Thước thử
Nước Br2
Dung dịch
AgNO3/NH3 dư
Dung dịch NaOH

X
Kết tủa

Y
Nhạt màu

Z
Kết tủa

T
(-)

(-)

Kết tủa

(-)

Kết tủa

(-)

(-)


(+)

(-)

Trong đó: (-) là không phản ứng; (+) là có phản ứng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, fructozo, anilin, glucozo
B. Fructozo, phenol, glucozo, anilin
C. Glucozo, anilin, phenol, fructozo
D. Anilin, glucozo, phenol, fructozo
Hướng dẫn
X tạo kết tủa với dung dịch Br2, không pứ với AgNO3/NH3 dư và dung dịch NaOH → X: anilin → D
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm amino) và một axit
cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Z thu được 26,88 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, cho 0,5
mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là:
A. 10,95
B. 3,65
C. 7,30
D. 14,60
Hướng dẫn
0,5
 
a  b  0, 5
nCH 2  nHCOOH  nGly
HCOOH : a
a  0,3
 BT.C




 a  2b  c  1, 2  b  0, 2   CH3COOH : 0,3
C
NH 2 CH 2 COOH : b   
 BT.H
c  0, 5
 Ala : 0, 2  nHCl  0, 2
CH : c
 a  2, 5b  c  1,3 
 
 2
 
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm các triglixerit thì thu được 49,728 lít khí CO2 (đktc) và
38,16 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn a gam X cần dùng vừa đủ 12 gam dung dịch NaOH 40% đun nóng,
thu được m gam muối. Giá trị gần nhất của m là:
[THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996]

3


A. 35,0
Hướng dẫn

B. 37,0

C. 31,0

D. 33,0

BT.C
 51a  b  2, 22

(C15H31COO)3 C 3H 5 : a  
C15H 31COONa : 0,12
a  0,04
 NaOH



   3a  0,12
 b  0,18  Muèi CH 2 : 0,18
A
CH 2 : b
 BT.H
35,84g 
c  0,02
H : c
 49a  b  c  2,12 
 
 2
H 2 : 0,02

--------HẾT--------

[THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996]

4



×