Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN SINH HỌC THPT chuyên Lê Hồng Phong Nam Định docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.79 KB, 26 trang )

1

THPT chuyên
Lê Hồng Phong Nam Định

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN
SINH
Thời gian làm bài: 90 phút

Phần chung: Thí sinh bắt buộc phải làm( Từ câu 1
đến câu 40)
Câu 1: Trong quá trình nhân đôi AND, Guanin dạng hiếm bắt
đôi với nucleotit bình thường nào dưới đây gây đột biến gen:
A. Adenin B. Timin C. Xitozin D. 5-BU
Câu 2: Đột biến nào dưới đây làm thay đổi nhóm gen liên kết:
A. Mất đoạn B. Đảo đoạn C. Chuyển đoạn D. Lặp
đoạn
Câu 3: Nếu cho cây có kiểu gen AaBb tự thụ phấn thì xác suất
thu được ít nhất 1 cây có kiểu hình trội của một hoặc hai gen là
bao nhiêu: A. 63,5% B. 75,25% C. 93,75% D.
83,75%
Câu 4: Quá trình tổng hợp sắc tố đỏ ở cánh hoa của 1 loài cây
xảy ra theo sơ đồ sau:
2

Chất có màu trắng A sắc tố xanh B sắc tố đỏ. Để chất
màu trắng chuyển đổi thành sắc tố xanh cần có enzim do gen A
qui định. Alen a không có khả năng tạo enzim có hoạt tính. Để
chuyển sắc tố xanh thành sắc tố đỏ cần có enzim B qui định
enzim có chức năng, còn alen b không tạo được enzim có chức
năng. Gen A,B thuộc các nhiễm sắc thể khác nhau. Cây hoa


xanh thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng có kiểu gen
aaBB được F
1
. Sau đó cho F
1
tự thụ phấn tạo ra cây F
2
. Nếu lấy
ngẫu nhiên 1 cây F
2
non để trồng thì xác suất để cây này cho hoa
trắng là bao nhiêu:
A. 0,4375 B. 0,250 C. 0,650
D. 0,1875
Câu 5: Cho cây hoa đỏ quả tròn tự thụ phấn, người ta thu được
đời con có tỉ lệ kiểu hình phân li: 510 cây hoa đỏ, quả tròn: 240
cây hoa đỏ, quả dài: 242 cây hoa trắng, quả tròn: 10 cây hoa
trắng, quả dài. Từ kết quả của phép lai này, kết luận nào được rút
ra là đúng:A. Alen qui định màu hoa đỏ và alen qui định quả
tròn cùng thuộc 1 NST
B. Alen qui định màu hoa đỏ và alen qui định quả dài cùng thuộc
1 NST
3

C. Alen qui định màu hoa đỏ và alen qui định quả tròn liên kết
không hoàn toàn
D. Alen qui định màu hoa đỏ và alen qui định quả tròn liên kết
hoàn toàn
Câu 6: Lai ruồi giấm cái mắt đỏ tươi thuần chủng với ruồi đực
mắt trắng thuần chủng người ta thu được ở F

1
100% ♀ mắt đỏ
tía; 100% ♂ mắt đỏ tươi. Cho ruồi F
1
giao phối ngẫu nhiên ở đời
F
2
thu được tỉ lệ phân li kiểu hình ở hai giới như sau: 3/8 mắt đỏ
tía: 3/8 mắt đỏ tươi: 2/8 mắt trắng. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Màu mắt của ruồi giấm do 1 gen trên NST giới tính X qui
định
B. Màu mắt của ruồi giấm do 2 gen trên NST giới tính X qui
định
C. Màu mắt của ruồi giấm do 1 gen trên NST giới tính X và 1
gen trên NST thường qui định
D. Màu mắt của ruồi giấm do 1 gen trên NST giới tính X và 1
gen trên NST thường tương tác theo kiểu bổ sung
Câu 7: Người ta có thể dễ dàng phát hiện ra 1 gen đột biến lặn
nào đó nằm trên NST giới tính X hơn là phát hiện một gen đột
4

biến lặn nằm trên NST thường của người là vì: A. tất cả các alen
lặn trên X đều có thể biểu hiện ra kiểu hình
B. phần lớn các gen trên X không có alen tương ứng trên Y
C. NST X hoàn toàn không có vùng tương đồng trên Y
D. Tất cả các alen lặn trên NST thường cần tới 2 alen mới biểu
hiện ra KH, còn alen lặn trên X chỉ cần 1 alen đã biểu hiện ra
KH
Câu 8: Tự thụ phấn bắt buộc đối với cây giao phấn chéo có thể
dẫn đến điều gì:

A. Thế hệ con có nhiều kiểu gen đồng hợp tử B. Thế hệ con
có nhiều kiểu gen dị hợp tử
C. Thế hệ con giảm sức sống D. Thế hệ con
có nhiều kiểu gen đồng hợp tử và có thể bị giảm sức sống
Câu 9: Giải thích nào dưới đây là đúng về nguyên nhân dẫn đến
hiện tượng ưu thế lai:
A. Do con lai không chứa gen lặn B. Do con lai
chứa toàn gen trội
C. Do kiểu gen dị hợp có kiểu hình vượt trội hơn so với các kiểu
gen đồng hợp tử
D. Do gen trội và gen lặn tác động với nhau theo kiểu cộng gộp
5

Câu 10: Để chuyển 1 gen của người vào vi khuẩn Ecoli nhằm
tạo ra nhiều sản phẩm của gen người trong tế bào vi khuẩn người
ta phải lấy mARN của gen người cần chuyển cho phiên mã
ngược thành AND rồi mới gắn AND này vào plasmid và chuyển
vào vi khuẩn. Người ta cần phải làm như vậy là vì:
A. Gen của người quá lớn nên không vào được tế bào vi khuẩn
B. Nếu không làm như vậy thì gen của người không thể phiên
mã được trong tế bào vi khuẩn
C. Nếu không làm như vậy thì gen của người không thể dịch mã
được trong tế bào vi khuẩn
D. Nếu không làm như vậy thì sản phẩm của gen sẽ không bình
thường, không có giá trị sử dụng
Câu 11: Các cơ quan tương tự được hình thành ở các loài khác
nhau là do:
A. Các loài được hưởng cùng 1 loại gen từ loài tổ tiên

B. các loài sống trong điều kiện sống giống nhau

C. đột biến đã tạo ra các gen tương tự nhau ở các loài có cách
sống giống nhau
D. CLTN đã duy trì các gen tương tự nhau ở các loài khác nhau
6

Câu 12: Câu nào nói về CLTN là đúng: A. tất cả các biến dị di
truyền đều là nguyên liệu cho chọn lọc
B. Chỉ có nhân tố tiến hóa là CLTN mới giúp tạo nên loài mới
C. Những biến dị di truyền nào có liên quan đến khả năng sinh
sản mới được CLTN giữ lại cho thế hệ sau
D. CLTN giúp duy trì sự đa dạng di truyền của quần thể
Câu 13: Từ một quần thể của 1 loài cây được tách ra thành 2
quần thể riêng biệt. Hai quần thể này chỉ trở thành hai loài khác
nhau trong trường hợp nào: A. giữa chúng có sự sai khác về
thành phần kiểu gen
B. giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về các đặc điểm hình thái
C. giữa chúng có sự khác biệt về tần số alen D. giữa
chúng có sự khác biệt đáng kể về thời gian ra hoa
Câu 14: Sự sống đầu tiên trên trái đất chỉ được hình thành khi
có sự xuất hiện của:
A. một cấu trúc có màng bao bọc, có khả năng trao đổi chất, sinh
trưởng và tự nhân đôi
B. một cấu trúc có màng bao bọc, bên trong có chứa AND và
protein
C. một tập hợp các đại phân tử gồm AND, protein, lipit
7

D. một cấu trúc có màng bao bọc, có khả năng trao đổi chất và
sinh trưởng
Câu 15: Gen đa hiệu là: A.Gen có thể biểu hiện thành nhiều

kiểu hình khác nhau
B. gen có thể tạo ra nhiều sản phẩm
C. gen có thể tác động làm ảnh hưởng đến sự biểu hiện của
nhiều tính trạng khác nhau
D. gen có nhiều bản sao trong hệ gen
Câu 16: Đặc điểm của các loài sinh vật trong rừng mưa nhiệt
đới:
A. có ổ sinh thái hẹp và mật độ quần thể cao B. có ổ sinh
thái rộng và mật độ quần thể cao
C. có ổ sinh thái hẹp và mật độ quần thể thấp D.
có ổ sinh thái rộng và mật độ quần thể thấp
Câu 17: Để giảm kích thước của quần thể ốc bươu vàng trong tự
nhiên. Xét về mặt lí thuyết, cách nào trong số các cách nêu dưới
đây đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất: A.
Thu nhặt, tiêu hủy càng nhiều ổ trứng của chúng càng tốt
B. hạn chế nguồn thức ăn của chúng C.
tìm kiếm và tiêu diệt ở tuổi trưởng thành
8

D. Nhân nuôi thiên địch( nếu có) và thả vào tự nhiên nơi có ốc
bươu vàng sinh sống
Câu 18: Đồ thị biểu diễn sự sinh trưởng của quần thể (QT)trong
tự nhiên thường có dạng hình chữ S. Giải thích nào dưới đây là
đúng: A. tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số
lượng cá thể của quần thể còn tương đối ít
B. tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng
cá thể của quần thể đạt gần kích thước tối đa
C. tốc độ sinh trưởng tối đa của QT đạt được khi quần thể vượt
qua điểm uốn trên đồ thị sinh trưởng của quần thể
D. tốc độ sinh trưởng tối đa của QT đạt được khi QT vừa bước

vào điểm uốn trên đồ thị sinh trưởng của quần thể
Câu 19: Tốc độ luân chuyển của các chất dinh dưỡng khoáng
trong chu trình sinh địa hóa của 1 hệ sinh thái phụ thuộc vào:
A. lượng ánh sáng mặt trời chiếu xuống hệ sinh thái B.
lượng mưa
C. tốc độ sinh trưởng và phát triển của sinh vật sản xuất
D. tốc độ phân giải của các sinh vật phân giải và tốc độ sinh
trưởng của sinh vật sản xuất
9

Câu 20: Một người đàn ông có bố mẹ bình thường và ông nội bị
bệnh galacto huyết lấy 1 người vợ bình thường, có bố mẹ bình
thường nhưng cô em gái bị bệnh galacto huyết. Người vợ hiện
đang mang thai con đầu long. Xác suất đứa con sinh ra bị bệnh
galacto huyết là bao nhiêu? Biết bệnh galacto huyết do đột biến
gen lặn trên NST thường qui định và mẹ của người đàn ông này
không mang gen gây bệnh. Câu trả lời đúng là: A. 0,083 B.
0,063 C. 0,111 D. 0,043
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của sự
cách li địa lý trong quá trình hình thành loài mới
A . cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều
dạng trung gian chuyển tiếp
B . không có cách li địa lí thì không có hình thành loài mới
C . cách li địa lí luôn dẫn tới cách li sinh sản D. cách li địa
lí là nhân tố chính quy định hướng biến đổi của loài
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự phát
sinh sự sống trên trái đất
A . những cá thể sống đầu tiên trên trái đất được hình thành
trong khí quyển nguyên thuỷ
10


B . Quá trình hình thành nên chất sống đầu tiên diễn ra theo con
đường hoá học, nhờ nguồn năng lượng tự nhiên
C . axitnuclêic đầu tiên được hình thành có lẽ là ARN chứ không
phải là AND vì ARN có thể tự nhân đôi mà không cần enzim
D . các chất hữu cơ phức tạp đầu tiên xuất hiện trong nước có thể
tạo thành các giọt keo hữu cơ, các giọt keo này có khả năng trao
đổi chất và đã chịu tác động của quy luật chọn lọc tự nhiên
Câu 23: Đâu là nhận định sai:A. Tính trạng do gen trên
NST X qui định di truyền chéo.
B. Dựa vào các tính trạng liên kết với giới tính để sớm phân
biệt đực cái, điều chỉnh tỉ lệ đực cái theo mục tiêu sản xuất.
C. Vùng tương đồng là vùng chứa lôcut gen khác nhau giữa
NST X và NST Y.
D. Tính trạng do gen trên NST Y qui định di truyền thẳng.
Câu 24: Khâu nào sau đây không có trong kĩ thuật cấy
truyền phôi?
A. Tách nhân ra khỏi hợp tử, sau đó chia nhân thành nhiều
phần nhỏ rồi lại chuyển vào hợp tử
B. Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ
phát triển thành một phôi riêng biệt
11

C. Phối hợp hai hay nhiều phôi thành một thể khảm
D. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi
mới phát triển theo hướng có lợi cho con người
Câu 25: Cho 4 loài có giới hạn trên, điểm cực thuận và giới hạn
dưới về nhiệt độ lần lượt là: Loài 1 =15
0
C, 33

0
C, 41
0
C
Loài 2 = 8
0
C, 20
0
C, 38
0
C ; Loài 3 = 29
0
C, 36
0
C, 50
0
C Loài 4
= 2
0
C, 14
0
C, 22
0
C. Giới hạn nhiệt độ rộng nhất thuộc về:
A. Loài 2 B. Loài 1 C. Loài 3 D. Loài 4
Câu 26: Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể:
A. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.
B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình
phân bào.
C. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể

trong quá trình phân bào.
D. thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá
trình phân bào.
Câu 27: Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định và tính
trạng trội là trội hoàn toàn. ở phép lai:
12

ab
AB
Dd x
ab
AB
dd, nếu xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số là
20% thì kiểu hình A-B-D- ở đời con chiếm tỷ lệ
A. 45% B. 33% C. 35% D. 30%
Câu 28: Một loài thú, locut quy định màu lông gồm 3 alen theo
thứ tự át hoàn toàn như sau: A > a
1
> a trong đó alen A quy định
lông đen, a
1
- lông xám, a – lông trắng. Quá trình ngẫu phối ở một
quần thể có tỷ lệ kiểu hình là 0,51 lông đen: 0,24 lông xám: 0,25
lông trắng. Tần số tương đối của 3 alen là:
A. A = 0, 4 ; a
1
= 0,1 ; a = 0,5 B. A = 0, 5 ; a
1
= 0,2 ; a = 0,3 C.
A = 0,7 ; a

1
= 0,2 ; a = 0, 1 D. A = 0,3 ; a
1
= 0,2 ; a = 0,5
Câu 29: Phép lai nào sau đây thuộc dạng dị đa bội: A. AABB x
aabb  AAaaBBbb
B. AABB x DDEE  AABBDDEE C. AABB x DDEE 
ABDE D. AABB x aabb  AaBb
Câu 30: Trong phép lai một cặp tính trạng người ta thu được tỉ
lệ kiểu hình ở con lai là 135 cây hoa tím : 45 cây hoa vàng : 45
cây hoa đỏ và 15 cây hoa trắng. Qui luật di truyền nào sau đây
đã chi phối tính trạng màu hoa nói trên?
A. Tác động gen kiểu bổ trợ. B. Tác động gen kiểu át chế. C.
Qui luật hoán vị gen. D. Định luật phân li độc lập.
13

Câu 31: Ở bí cho lai các cây thuộc hai dòng thuần chủng đều có
quả dài với nhau, thu được F
1
toàn cây quả tròn. Cho các cây F
1

tự thụ phấn thu được F
2
có tỉ lệ 9 quả tròn : 7 quả dài. Nếu cho
các cây F
1
lai phân tích thì kết quả ở F
A
là:

A. 100% cây quả tròn. B. 3 cây quả tròn: 1 cây quả dài.
C.1 cây quả tròn : 1 cây quả dài. D.3 cây quả dài : 1 cây quả
tròn.
Câu 32: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện
trong cơ chế:A. tổng hợp ADN, dịch mã.
B. tổng hợp ADN, ARN. C. tự sao, tổng hợp ARN.
D. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
Câu 33: Làm thế nào để biết được hai cặp gen dị hợp nào
đó phân li độc lập với nhau
A. Nếu kết quả của phép lai phân tích cho 1 loại kiểu hình dồng
nhất, thì hai cặp gen đó phân li độc lập
B. Nếu kết quả của phép lai phân tích cho 4 loại kiểu hình nhưng
với tỉ lệ không = nhau, thì 2 cặp gen đó phân li độc lập
C. nếu kết quả của phép lai phân tích cho tỉ lệ phân li kiểu hình là
1:1:1:1, thì hai cặp gen đó phân li độc lập
14

D. nếu kết quả của phép lai phân tích cho tỉ lệ phân li kiểu hình là
1:1, thì hai cặp gen đó phân li độc lập
Câu 34: Ở một loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ
thuần chủng với cây hoa trắng được F
1
toàn hoa đỏ. Tiếp tục cho
F
1
lai với cơ thể đồng hợp lặn được thế hệ con có tỉ lệ 3 cây hoa
trắng : 1 cây hoa đỏ.Cho 1 cây F
1
tự thụ phấn được các hạt lai F
2

,
Xác suất để có đúng 3 cây hoa đỏ trong 4 cây con là bao
nhiêu :A. 0,31146 B. 0,177978 C. 0,07786 D. 0,03664
Câu 35: Nhận xét nào sau đây đúng: 1.Bằng chứng phôi sinh
học so sánh giữa các loài về các giai đọan phát triển phôi thai.
2. Bằng chứng sinh học phân tử là so sánh giữa các lòai về cấu
tạo pôlipeptit hoặc pôlinuclêôtit.
3. Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở
chuỗi β -Hb như nhau chứng tỏ cùng nguồn gốc thì gọi là bằng
chứng tế bào học.
4. Cá với gà khác hẳn nhau, nhưng có những giai đọan phôi thai
tương tự nhau, chứng tỏ chúng cùng tổ tiên xa thì gọi là bằng
chứng phôi sinh học.
5. Mọi sinh vật có mã di truyền và thành phần prôtêin giống nhau
là chứng minh nguồn gốc chung của sinh giới thuộc bằng chứng
15

sinh học phân tử. Chọn: A. 1,2,3,4. B.1,2,4,5. D.
1,3,4,5. C.2,3,4,5.
Câu 36: Nhân tố nào sau đây làm xuất hiện các alen mới
trong quần thể: A. Đột biến và di nhập gen
B. Đột biến và CLTN. C. Đột biến và các yếu tố ngẫu
nhiên D. CLTN và di nhập gen
Câu 37: Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp
nuclêôtit khác xảy ra tại vùng exôn của gen cấu trúc nhưng
không làm thay đổi trình tự các axit amin do gen đó qui định tổng
hợp. Nguyên nhân là do:A. mã di truyền có tính phổ biến.
B. mã di truyền là mã bộ ba. C. mã di truyền có tính thoái hoá.
D. mã di truyền có tính đặc hiệu.
Câu 38: Trong chọn giống, việc tạo nguồn biến dị bằng phương

pháp lai hữu tính khác với phương pháp gây đột biến nhân tạo là:
A. chỉ áp dụng có kết quả trên đối tượng vật nuôi mà không có
kết quả trên cây trồng.
B. áp dụng được cả ở đối tượng vật nuôi và cây trồng nhưng kết
quả thu được rất hạn chế. C. chỉ tạo được nguồn biến dị tổ hợp
chứ không tạo ra nguồn đột biến. D. cho kết quả nhanh hơn
phương pháp gây đột biến
16

Câu 39: Nhân tố tiến hóa có hướng là: A. các yếu tố ngẫu nhiên
và di nhập gen. B. quá trình chọn
lọc tự nhiên.
C. đột biến và giao phối không ngẫu nhiên. D.
giao phối không ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên.
Câu 40: Có 1 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen
AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh
trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là: A
.2
B.8 C. 6 D. 4

II. PHẦN RIÊNG ( THÍ SINH LÀM MỘT TRONG HAI
PHẦN A HOẶC B )
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng khi phát biểu về hậu
quả ĐBG: A. đa số đột biến điểm là trung tính
B . khi đột biến điểm làm thay đổi chức năng prôtêin thì đều gây
hại cho thể đột biến C . mức độ gây hại của alen đột biến không
chỉ phụ thuộc vào mối tương tác của allen đột biến đó với môi
trường mà còn phụ thuộc vào tổ hợp gen chứa alen đó
17


D . dạng đột biến mất hoặc thêm 1 cặp Nu ở đoạn intron thường
ít gây hại cho cơ thể sinh vật
Câu 42. Điểm giống nhau giữa NST thường và NST giới tính là:
A . đều có khả năng tự nhân đôi khi phân bào
B . đều mang gen quy định giới tính C. đều tồn tại
thành từng cặp tương đồng D . đều chứa các gen DT
thẳng
Câu 43. Điều kiện nào sau đây là điều kiện đúng của quy luật
phân li
A . quá trình giảm phân diễn ra bình thường B . quá trình giảm
phân diễn ra không bình thường
C . xảy ra sự tiếp hợp và trao đổi chéo D . các alen trong
mỗi cặp gen tương tác với nhau
Câu 44. Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên NST giới
tính X, không nằm trên NST Y, gen W quy định mắt đỏ trội hoàn
toàn so với alen w quy định mắt trắng. Kết quả của phép lai giữa
ruồi giấm cái mắt trắng với ruồi đực mắt đỏ tính theo lí thuyết
là:A .100% ruồi mắt đỏ hoặc 50% ruồi mắt đỏ: 50% ruồi mắt
trắng
18

B . 100% ruồi cái mắt đỏ : 100% ruồi đực mắt trắng C . 75%
ruồi cái mắt đỏ : 25% ruồi đực mắt trắng
D . 25% ruồi đực mắt đỏ : 25% ruồi đực mắt trắng: 25% ruồi cái
mắt đỏ : 25% ruồi cái mắt trắng
Câu 45. Hiện nay, phương pháp chủ yếu tạo động vật chuyển
gen là: A . cấy gen cần chuyển vào hợp tử đã được thụ tinh trong
ống nghiệm để hợp tử phát triển thành phôi, rồi đưa phôi vào tử
cung của con cái

B . cấy gen cần chuyển vào giao tö, rồi cho thụ tinh trong ống
ngiệm, sau đó cấy hợp tử vào tử cung con cái
C . cấy gen cần chuyển vào hợp tử mới được hình thành trong tử
cung của con cái
D . lấy trứng của con cái ra, cấy gen vào trứng rồi mới cho thụ
tinh dùng hoocmôn kích thích cho hợp tử phân chia tạo thành
phôi, sau đó đưa phôi vào tử cung của con cái
Câu 46. Trong tư vấn DT y học, phát biểu nào sau đây không
đúng khi nói về việc xét nghiệm trước sinh ở người
A . mục đích xét nghiệm trước sinh là xác định người mẹ sinh
con trai hay gái để giúp người mẹ quyết định có nên sinh hay
không
19

B .kĩ thuật chọc ối và sinh thiết tua nhau thai là để tách lấy TB
phôi cho phân tích AND cũng như nhiều chi tiết hoá sinh
C. các xét nghiệm trước sinh đặc biệt quan trọng đối với những
người có nguy cơ sinh con bị các khuyết tật DT mà vẫn muốn
sinh con D . mục đích xét nghiệm trước sinh là để
biết xem thai nhi có bị bệnh DT hay không
Câu 47. Một alen đột biến ở trạng thái lặn xuất hiện trong một
QT giao phối, sau nhiều thế hệ, người ta thấy alen này trở nên
phổ biến trong QT. Nguyên nhân có thể do: A . Môi trường sống
liên tục thay đổi theo một hướng xác định
B . Môi trường sống xuất hiện thêm nhiều tác nhân đột biến mới
C . tốc độ đột biến hình thành alen này ngày càng mạnh D . quá
trình giao phối diễn ra mạnh mẽ hơn trước
Câu 48. Hai quần thể động vật được xác định thuộc hai loài khác
nhau, khi các cá thể của chúng: A . không giao phối với nhau
hoặc giao phối được với nhau tạo hợp tử nhưng hợp tử bị chết

hoặc phát triển thành đời co bất thụ
B . có hình thái hoặc ổ sinh thái khác nhau C . sống ở các
vùng địa lý khác nhau D . có kích thước khác nhau
20

Câu 49. Những QT có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học
có các đặc điểm A . cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi
hỏi điều kiện chăm sóc ít B. cá thể có kích
thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn C . cá thể có
kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều
D . cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn
Câu 50.
Hệ sinh thái nào sau đây có sức sản xuất thấp nhất: A .
HST vùng nước khơi đại dương
B . HST đồng cỏ nhiệt đới C .HST hệ cửa sông D .
HST rừng lá kim phương bắc

B. Theo chương trình nâng cao
Câu 51.
ĐB thay cặp Nu này bằng cặp Nu khác chắc chắn không
gây hậu quả cho thể ĐB khi chuỗi pôlipeptit do gen đột biến mã
hoá:A . bị thay một aa này bằng một aa khác B .
không làm thay đổi số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các aa
C . mất đi một vài aa D . có một vài aa
bị thay đổi
Câu 52. Nhiều nhóm sinh vật có gen phân mảnh gồm có exôn và
intrôn. Điều khẳng định nào sau đây về sự biểu hiện kiểu gen là
21

đúng: A . trong quá trình hình thành mARN, các intron sẽ bị loại

bỏ khỏi tiền mARN ( mARN sơ khai )
B . mỗi một bản sao của exon được tạo ra bởi một prômôter (
vùng khởi động ) riêng biệt
C . sự dịch mã của mỗi êxôn được bắt đầu từ bộ ba khởi đầu của
từng êxôn
D . trong quá trình dịch mã, các ribôxôm nhảy qua vùng intron
của mARN
Câu 53. Quá trình giảm ở cơ thể có kiểu gen Aa
bD
Bd
xảy ra hoán
vị với tần số 25%. Tỉ lệ phần trăm các loại giao tử hoán vị được
tạo ra là:A . ABD = Abd = aBD = abd = 6,25% B . ABD =
abD = Abd = aBd = 6,25%
C . ABD = aBD = Abd = abd = 12,5% D . ABD =
ABd = aBD = Abd = 12,5%
Câu 54
. Nhóm gen liên kết gồm các gen
A . cùng nằm trên một NST, cùng phân li và tổ hợp với nhau
trong quá trình giảm phân và thụ tinh
B . cùng nằm ở các vị trí tương ứng trên cặp NST tương đồng (
cùng locut ) và có thể đổi chỗ cho nhau
22

C . cùng liên kết hoặc cùng hoán vị trong quá trình giảm phân
D . cùng nằm trên các NST tương đồng và luôn về cùng một hợp
tử trong quá trình thụ tinh
Câu 55. Câu nào dưới đây đúng khi nói về ưu thế lai: A . người
ta không sử dụng con lai có ưu thế lai cao làm giống vì con lai ở
các thế hệ tiếp theo thường không đồng nhất về kiểu gen và kiểu

hình B . lai hai dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho con
lai có ưu thế lai cao C . lai các dòng thuần chủng khác xa nhau
về khu vực địa lí luôn cho ưu thế lai cao
D . ưu thế lai không thay đổi ở các thế hệ tiếp theo
Câu 56. Một cặp vợ chồng bình thường, có 3 người con, tất cả
đều bị chết do căn bệnh Tay sach ( một bệnh DT do gen lặn trên
NST thường quy định). Xác suất để đứa trẻ sinh ra tiếp theo của
cặp vợ chồng này không bị bệnh là:
A . 3/4 B . 1/2 C . 1/8 D . 1/16
Câu 57. Quá trình hình thành QT thích nghi nhanh hay chậm
không phụ thuộc vào yếu tố nào:
A. kiểu phân bố cá thể trong QT B . quá trình phát sinh và
tích luỹ các đột biến ở mỗi loài
C. tốc độ sinh sản ở mỗi loài D. áp lực của chọn lọc tự nhiên
23

Câu 58. QT giao phối có tính đa hình về kiểu gen. Đặc điểm này
có ý nghĩa:
A . giúp QT có tiềm năng thích ứng cao khi môi trường sống thay
đổi
B . tạo điều kiện cho các gen phát sinh đột biến, cung cấp nguồn
nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên
C. làm cho QT phát sinh nhiều BDTH, cung cấp nguồn nguyên
liệu thứ cấp cho CLTN
D. giúp cho QT cân bằng DT lâu dài
Câu 59. Một QT sinh vật nào đó được coi là QT đặc trưng của
QX khi QT đó
A . có kích thức lớn, phân bố rộng, ít gặp hoặc không gặp ở QX
khác
B . có số lượng cá thể nhiều, thích nghi tố với môi trường, có

hình thái cơ thể đặc trưng
C . gồm các cá thể có kích thước lớn, hoạt động mạnh
D. gồm các cá thể sinh sản mạnh, không bị các loài khác chèn ép
Câu 60.
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chu trình cacbon:
24

A . chu trình cacbon chỉ liên quan tới các yếu tố vô sinh của HST
B.chu trình cacbon góp phần tái tạo năng lượng trong HST
C . chu trình cacbon không xuất hiện ở hệ sinh thái nông nghiệp
D . chu trình cacbon là chu trình vật chất của mọi hệ sinh thái




1 B 11 B 21 A 31 D 41 A 51

B
2 C 12 C 22 A 32 D 42 A 52

A
3 C 13 D 23 C 33 C 43 A 53

A
4 B 14 A 24 C 34 A 44 B 54

A
5 B 15 C 25 A 35 B 45 A 55

A

6 C 16 C 26 C 36 A 46 A 56

A
7 B 17 D 27 B 37 C 47 A 57

A
8 D 18 D 28 D 38 C 48 A 58

A
9 C 19 D 29 A 39 D 49 A 59

A
25

10 D 20 A 30 A 40 A 50 A 60

D


















×