Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bắc ninh THPT hàn thuyên 01 2021 giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.75 KB, 6 trang )

OC2H5 | Y: CH3COOH | Z: C2H5OH | T: CH2=CH2 → C
Câu 62 : Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử ?
A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
D. CaO + CO2 → CaCO3
Câu 63: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH
B. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
D. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH
Câu 64 : Đun nóng 3 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 2,2 gam
CH3COOC2H5. Hiệu suất phản ứng este hóa tính theo axit là:
A. 50,00%
B. 36,67%
C. 25,00%
D. 20,75%
Câu 65: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol một este đơn chức, mạch hở bằng 26 gam dung dịch MOH 28%
(M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn
khan Y. Nung chất rắn Y trong bình kín với lượng oxi vừa đủ, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được khí CO2, hơi nước và 8,97 gam một muối duy nhất. Cho các phát biểu liên quan tới bài toán:
(1) Thể tích khí CO2 (đktc) thu được 5,264 lít
(2) Tổng số nguyên tử C, H, O có trong E là 21
(3) Este E tạo bởi ancol có phân tử khối là 74
(4) Este E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Hướng dẫn


MOH : 7, 28g
RCOOK : 0,1
R ' OH : 0,1
(1)
 KOH  R¾n 
 C 2 H5 vµ láng 
 C 4 H9  §óng   D

H O :18, 72g
(3)
M2 CO3 : 8, 97g
0,13
12,88g KOH d­ : 0,03
26,12g  2
R

R'

Câu 66: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ:
A. NH3 và O2
B. NaNO3 và H2SO4 đặc C. NaNO2 và H2SO4 đặc D. NaNO3 và HCl đặc
Câu 67 : Cho các bước trong thí nghiệm giữa dung dịch glucozo và dung dịch AgNO3 trong NH3.
(1) Cho vào ống nghiệm sạch khoảng 1 ml dung dịch AgNO3 1%
(2) Đun nóng nhẹ ống nghiệm bằng đèn cồn
[THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996] – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
ĐỊA CHỈ: P606 – TÒA 17T11 SỐ 34 NGUYỄN THỊ ĐỊNH – HÀ NỘI

3



(3) Thêm từng giọt dung dịch NH3 5% vào ống nghiệm, lắc đều cho kết tủa vừa tan hết
(4) Trên thành ống nghiệm xuất hiện một lớp bạc sáng
(5) Cho khoảng 1 ml dung dịch glucozo vào ống nghiệm
Trình tự đúng khi thực hiện thí nghiệm trên là:
A. (1), (3), (4), (2), (5)
B. (1), (3), (2), (5), (4)
C. (1), (3), (5), (2), (4)
D. (3), (1), (2), (5), (4)
Hướng dẫn
Thứ tự đúng là (1), (3), (5) → chọn C
Câu 68: Este nào sau đây có công thức C4H8O2 là:
A. Etyl axetat
B. Vinyl axetat
C. Etyl acrylat
D. Propyl axetat
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 3,22 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và
2,12 mol H2O. Cũng lượng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối
tạo thành là :
A. 18,28 gam
B. 36,56 gam
C. 46,00 gam
D. 33,36 gam
Hướng dẫn
BTKL
 
 m ChÊt bÐo  35, 44 C 3H5 (OH)3 : 0,04 BTKL
Ta có 

 m Muèi  36, 56g
BT.O

NaOH
:
0,12



n

0,04

ChÊt bÐo
Câu 70: Xà phòng hóa hoàn toàn 10,5 gam este X (C2H4O2) với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam
muối. Giá trị của m là:
A. 11,90
B. 14,70
C. 17,15
D. 14,35
Câu 71: Lên men 1,44 kg glucozo, toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch chứa 16 mol NaOH,
thu được dung dịch chứa NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M. Hiệu suất phản ứng lên men là:
A. 37,5%
B. 33,0%
C. 75,0%
D. 40,0%
Hướng dẫn
BT.Na
 
 V  2.0, 5V  16
NaHCO3 : V
12.44.180
NaOH  


 H% 
.100%  33%
BT.C
2.1440
Na
CO
:
0,
5V

V

8


CO
:12
2
3


16
2
Câu 72: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO2 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200
ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12
B. 2,24
C. 4,48
D. 3,36

Hướng dẫn
nHCl – nNa2CO3 = nCO2 = 0,05 → V = 1,12 (lít) → A
Câu 73: Este X có công thức phân tử C5H8O4. Thủy phân X trong dung dịch NaOH thu được hai ancol. Axit
tạo nên X là :
A. Axit oxalic
B. Axit malonic
C. Axit axetic
D. Axit fomic
Câu 74: Trong phân tử propen có số liên kết xích ma () là:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 9
Câu 75: Thành phần chính của quặng photphorit là:
A. Ca(H2PO4)2
B. NH4H2PO4
C. CaHPO4
D. Ca3(PO4)2
Câu 76 : Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 dư, đun nóng, thu được 108 gam Ag
- Phần 2: tác dụng hoàn toàn với H2 dư (Ni, t0) thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y, Z (MY < MZ). Đun
nóng X với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y
bằng 50%.
Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng:
A. 50%
B. 40%
C. 30%
D. 60%
Hướng dẫn
NÕu : nAg  2.n(Andehit)  M Andehit  20,8  v« lÝ

HCHO : 0, 2
Ag : 1

  A : a Aa  Bb  10, 4



 20,8  M Andehit  41,6 CH3CHO : 0,1
Andehit : 10, 4g  
B
:
b
2a

b

1



[THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996] – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
ĐỊA CHỈ: P606 – TÒA 17T11 SỐ 34 NGUYỄN THỊ ĐỊNH – HÀ NỘI

4


CH3OH : 0, 2
m  (15  8).0, 2.50%  (29  8).0,1.H%  4, 52
Ancol 
  Ete

C 2 H5OH : 0,1  H%  60%  D
Câu 77 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Al và MgCO3 trong dung dịch chứa x mol NaNO3 và
0,42 mol H2SO4 loãng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 2,688 lít hỗn hợp khí Z
gồm N2, H2, CO2 (trong đó: số mol N2 bằng 0,02 mol). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thấy có 38,8 gam
NaOH phản ứng. Nếu cho m gam X vào dung dịch HCl dư, thu được V lít khí. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn và các khí đều đo ở đktc. Cho các nhận định sau:
(1) Giá trị của m = 9,45 gam
(2) Giá trị của x = 0,06 mol
(3) Giá trị của V = 7,84 lít
(4) Al chiếm 60% về khối lượng của hỗn hợp X
Số nhận định đúng là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Hướng dẫn
Na  :1,05


nH

12.n

2.n

2.n

10.n
N2
H2

CO2
NH 4

CO2 : a

CT.H 
 NaOH
2





dd
SO4 : 0, 42

BT.N
 n NaNO3  0,08
H 2 : 0,1  a
 BT § T
n NH4  0,04 

  AlO2 : 0, 21
3.n Al  10.n N2  2.n H2  8.n NH 
m  9, 45g
(1)
BT.e
4



 MgCO3  
 §óng   D
%Al  60%
(4)
 n H2  0,055  n CO2  0,045
0,045
Câu 78: X, Y, Z là ba este đều no, mạch hở và không phân nhánh. Đốt cháy 0,115 mol hỗn hợp E chứa X,
Y, Z thu được 10,304 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 22,34 gam E cần dùng 300 ml dung dịch NaOH
1M, thu được hỗn hợp muối và hỗn hợp F chứa các ancol. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối
lượng bình tăng m gam. Lấy hỗn hợp muối nung với vôi tôi xút thu được một khí duy nhất có khối lượng
0,54 gam. Giá trị m gần nhất là:
A. 14,2
B. 14,0
C. 13,7
D. 13,6
Hướng dẫn
a  b  0,115
a  0,08
HCOOCH3 : a
HCOOC 3H 7 : 0,08
2a  4b  c  0, 46
b  0,035




2a  c


 (COOCH 3 )2 : 0,035

(COOCH 3 )2 : b  
(60a

118b

14c)k

22,34
c

0,16

CH : c


 2
C 3 H 7 OH : 0,08  m  13, 78
(a  2b)k  0,3
 k  2
CH OH : 0,07
 3
Câu 79: Đun nóng hỗn hợp gồm axit adipic và ancol đơn chức X có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được
hai sản phẩm hữu cơ Y và Z đều mạch hở (My < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y cần dùng 1,425 mol
O2 thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 71,7 gam. Cho các phát biểu sau:
(1) Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C thu được một anken duy nhất
(2) Y cho được phản ứng este hóa với ancol metylic
(3) Y và Z hơn kém nhau 14 đvC
(4) Z có công thức phân tử là C10H18O4
(5) X được dùng để sản xuất xăng sinh học E5
Số phát biểu đúng là:

A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Hướng dẫn
(CH 2 )4 (COOCH 3 )2
0,15
COOH

MY  MZ
Y  BTKL
 M Y  174  

(CH 2 )4
 C 2 H 5OH
COOH
COOC 2 H 5
(CH 2 )4
  26,1g

X
COOC 2 H 5

H SO d,170o C

2 4
(1) Đúng. C2H5OH 
 CH2=CH2 + H2O

[THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996] – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

ĐỊA CHỈ: P606 – TÒA 17T11 SỐ 34 NGUYỄN THỊ ĐỊNH – HÀ NỘI

5


(2) Đúng. (CH2 )4

COOH

 CH3OH  (CH2 )4

COOCH3

 H2O
COOC 2 H5
COOC 2 H5
(3) Sai. Y và Z hơn kém nhau 28 đvC
(4) Đúng. Z là (CH2)4(COOC2H5)2
(5) Đúng.
Câu 80: Cho ba hidrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong
phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau:
(1) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, t0)
(2) Chất Z có đồng phân hình học
(3) Chất Y có tên gọi là but-1-in
(4) X, Y, Z đều có mạch cacbon không phân nhánh
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Hướng dẫn
X, Y, Z lần lượt là : CH≡C-C≡CH ; CH≡C-CH=CH2 ; CH≡C-CH2CH3 → (1), (4) đúng.

--------HẾT--------

[THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996] – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
ĐỊA CHỈ: P606 – TÒA 17T11 SỐ 34 NGUYỄN THỊ ĐỊNH – HÀ NỘI

6



×