Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Khảo sát đánh giá chất lượng gạch không nung xi măng cốt liệu trên địa bàn thành phố quảng ngãi và vùng phụ cận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.49 MB, 99 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

T

N TÁ

KH O ÁT ĐÁNH GIÁ CH T Ư NG GẠCH
KH NG N NG I

NG C T I

TH NH H

NG NG I

TR N Đ A B N
NG H C N

Chuyên ngành: Kỹ thuật ây dựng Công trình Dân dụng và Công nghiệp
ã số: 60 58 02 08

N

Ng

ih

ng d n h

N THẠC Ĩ KỸ TH



h : G T

TR N

Đà Nẵng - Năm 2019

T

ANG HƯNG


ỜI CA

ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu và kết quả nghiên cứu nêu trong luận văn là trung thực và chưa
từng được tác giả nào công bố trong các công trình nghiên cứu khoa học nào khác.

Tác giả luận văn

T

N TÁ


C

C


TRANG BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
TRANG TÓM TẮT LUẬN VĂN
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
MỞ ĐẦU ...........................................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài ....................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................... 3
3. N i dung nghiên cứu ..............................................................................................3
4. Đ i t ng và h vi nghiên cứu ..........................................................................3
5. h ng há nghiên cứu ........................................................................................4
6. B cục đề tài ...........................................................................................................4
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ GẠCH KHÔNG NUNG XI MĂNG CỐT LIỆU .......5
1.1. Định nghĩa về g ch không nung i ăng c t i u .....................................................5
1.2. Gi i thi u các o i vật i u ch t o g ch không nung i ăng c t i u t i Quảng
Ng i
...........................................................................................................................6
1. . Các v n đề g
hải khi
dụng g ch không nung i ăng c t i u t i Quảng
Ng i ...................................................................................................................................7
1. . Qu t nh ản u t g ch không nung i ăng c t i u .............................................8
1. . Các đ c t ng c ý c a g ch không nung i ăng c t i u ...................................10
1. .1. Các đ c t ng c ý c a c t i u ản u t g ch không nung i ăng c t i u
.........................................................................................................................10
1. . . Các đ c t ng c ý c a g ch không nung i ăng c t i u ..........................14
1.6. Các tài i u tiêu chu n iên uan đ n vi c ác định các đ c t ng c ý c a g ch

không nung i ăng c t i u ..........................................................................................15
1.7. Các h ng há ác định các đ c t ng c ý c a g ch không nung i ăng c t
i u ...................................................................................................................................16
1.8. K t uận ch ng .......................................................................................................21
CHƯƠNG . KHẢO ÁT T NH CH T GẠCH KHÔNG NUNG XI MĂNG CỐT
LIỆU L
T CÁC NHÀ MÁ VÀ X
D NG M U ĐỐI CH NG ..................22
2.1. Thu thậ thông tin về d chu ền công ngh và các công đo n ản u t g ch không
nung i ăng c t i u ......................................................................................................22


2.1.1. Thông tin về d

chu ền công ngh .................................................................22

.1. . Các công đo n ản u t ..................................................................................31
2.2. Thu thậ , th ng kê thành hần c
h i g ch không nung i ăng c t i u c a
từng nhà á ản u t ....................................................................................................32
. .1. Các ch ng o i g ch và ản
ng c a các nhà á ản u t .......................32
. . . Thu thậ thành hần c
h i cho 1
v a ..................................................32
2.3. Th nghi
ác định các đ c t ng c ý c a c t i u
t i các nhà á ản u t..
.........................................................................................................................32
. .1. Th nghi

i ăng ........................................................................................32
. . . Th nghi cát ................................................................................................ 33
. . . Th nghi b t đá ...........................................................................................35
2.4. Th nghi
ác định các đ c t ng c ý c a g ch không nung i ăng c t i u
t i các nhà á ản u t .................................................................................................37
2.5. Xác định thành hần c
h i g ch không nung i ăng c t i u cho
uđ i
chứng
.........................................................................................................................41
2.6. X d ng u đ i chứng và bảo d ng u đ i chứng t ong h ng th nghi .41
. .1. X d ng u g ch đ i chứng.......................................................................41
. . . Bảo d ng u đ i chứng t ong h ng th nghi ......................................42
2.7. Th nghi
ác định các đ c t ng c ý c a g ch không nung i ăng c t i u
t ên u đ i chứng .........................................................................................................43
2.7.1. Xác định k ch th c........................................................................................43
2.7.2. Xác định đ
ng ............................................................................................43
2.7.3. Xác định c ng đ chịu n n ...........................................................................44
2.7.4. Xác định đ th n c ..................................................................................44
2.7.5. Xác định đ h t n c .....................................................................................45
2.7.6. Xác định kh i
ng thể t ch hai n a viên g ch
khô ............................... 45
2.8. Tổng h đánh giá k t uả th nghi t ên u đ i chứng ...................................46
.9. K t uận ch ng .......................................................................................................50
CHƯƠNG : ĐÁNH GIÁ CH T LƯ NG GẠCH KHÔNG NUNG XI MĂNG CỐT
LIỆU ................................................................................................................................ 52

.1. Đánh giá k t uả th nghi các đ c t ng c ý c a u g ch không nung i ăng
c t i u
t i các nhà á .............................................................................................52
3.1.1. Đánh giá ch tiêu đ
ng ...............................................................................52
3.1.2. Đánh giá ch tiêu c ng đ chịu n n.............................................................. 52
3.1.3. Đánh giá ch tiêu kh i
ng thể t ch c a viên g ch......................................53
3.1.4. Đánh giá ch tiêu kh i
ng viên g ch
khô ............................................53


3.1.5. Đánh giá ch tiêu đ h t n

c ........................................................................54

3.1.6. Đánh giá ch tiêu đ th n c .....................................................................54
...................................................................................................................................54
. . Đánh giá k t uả th nghi các đ c t ng c ý c a u g ch không nung i ăng
c t i u c a u đ i chứng. ............................................................................................55
3.2.1. Đánh giá ch tiêu đ
ng c a u đ i chứng ...............................................55
3.2.2. Đánh giá ch tiêu c ng đ chịu n n c a u đ i chứng .............................. 55
3.2.3. Đánh giá ch tiêu kh i
ng thể t ch c a viên g ch c a u đ i chứng ......56
3.2.4. Đánh giá ch tiêu kh i
ng viên g ch
khô c a u đ i chứng ............56
3.2.5. Đánh giá ch tiêu đ h t n c c a u đ i chứng ........................................57

3.2.6. Đánh giá ch tiêu đ th n c .....................................................................57
3.2.7. o ánh kh i
ng thể t ch hai n a viên g ch
khô .................................58
...................................................................................................................................58
3.3. o ánh k t uả th nghi gi a các
u g ch
t i các nhà á v i
u g ch
đ i chứng. ........................................................................................................................58
3.3.1. So sánh ch tiêu đ
ng .................................................................................58
3.3.2. o ánh ch tiêu c ng đ chịu n n ................................................................ 58
3.3.3. o ánh ch tiêu kh i
ng thể t ch c a viên g ch........................................59
3.3.4. o ánh ch tiêu kh i
ng viên g ch
khô ..............................................59
3.3.5. o ánh ch tiêu đ h t n c ..........................................................................60
3.3.6. o ánh ch tiêu đ th n c .......................................................................60
. . K t uận ch ng. .......................................................................................................61
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................................62
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................64
HỤ LỤC
QU ẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC Ĩ (BẢN AO)
BẢN AO KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG, BẢN AO NHẬN XÉT CỦA CÁC
HẢN BIỆN.
.



TRANG TÓ

TẮT

N

N

KH O ÁT ĐÁNH GIÁ CH T Ư NG GẠCH KH NG N NG I
NG C T I
TR N Đ A B N TH NH H
NG NG I
NG H C N
Học viên: Từ Văn Tá
Chu ên ngành: Kỹ thuật
d ng công t nh d n dụng và công nghi M
: 0. 8.0 .08
Khóa: 2016 -:- 018, T ng Đ i học Bách khoa - ĐHĐN
Tóm tắt - T ong th i gian vừa ua c ng v i các u định, êu cầu về
dụng vật i u g ch
không nung i ăng c t i u cho các công t nh
d ng. V vậ đ h nh thành các nhà á , c
ản u t g ch không nung i ăng c t i u t i Vi t Na và c ng v i tha đổi đ th t i thành h
Quảng Ng i và v ng hụ cận c
t nhiều nhà á , c
hi n đang ản u t và cung c vật i u
g ch không nung i ăng c t i u cho các công t nh
d ng t ên địa bàn. Tu nhiên về th c t ng
hi n na công t nh
d ng dụng g ch không nung i ăng c t i u t ên địa bàn t nh Quảng Ng i

và v ng hụ cận v n c n tồn t i
t v n đề nh : Công tác uản ý ch t
ng ch a đồng b , ch a
c u định a chọn thành hần c
h i ác v u
, v a t át h h , đ háo n c c a viên g ch
ch a kiể oát đ c, đ d nh bá v a ch a đ c ch t ọng và đ t bi t h n à khi hoàn thành công
t nh đ a vào
dụng th ng ả a hi n t ng nứt t ng, tách v a .v.v. Đề tài “Khảo sát đánh giá
chất lượng gạch không nung xi măng cốt liệu trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi và vùng phụ
cận
ong u n giải u t v n đề nghiên cứu đ đ t a, b ng cách thu thậ đánh giá công ngh và
công đo n ch t o, đánh giá đ c ch t
ng các ản h và ch t o
u đ i chứng nh
đánh giá,
o ánh các k t uả nghiên cứu nh giải u t nh ng v n đề về ch t
ng đồng th i đề u t
t
giải há c n tồn t i đ i v i vi c
dụng vật i u g ch không nung i ăng c t i u cho các công
t nh
d ng t ên địa bàn t nh thành h Quảng Ng i và v ng hụ cận.
Từ hó - Ch t
ng g ch không nung i ăng c t i u t ên địa bàn thành h Quảng Ng i
và v ng hụ cận.
SURVEYING THE ASSESSMENT OF QUALITY OF CERAMIC TILES IN THE QUANG
NGAI CITY AREA AND APPENDIX AREA
Summary - In the past time together with the regulations and requirements on the use of
unburnt bricks of cement aggregate for construction works. So have formed factories, production

facilities unburnt cement aggregate cement in Vietnam and with that change, in the city of Quang
Ngai and the surrounding area there are many factories, facilities are currently production and supply
of unburnt bricks of aggregate cement for construction works in the area. However, in the current
situation, construction works using unburnt cement aggregate cement in Quang Ngai and surrounding
areas still exist some issues such as: Quality management is not synchronized, There are no
regulations to choose the components of grading of construction grade, suitable plaster, the degree of
aeration of the bricks has not been controlled, the adhesion of the mortar has not been focused and
more special than when the project is completed. use often occurs cracking walls, splitting mortar,
etc. The topic "Surveying and assessing the quality of unburnt bricks of aggregate cement in Quang
Ngai city and surrounding areas" wants to solve the research problem, by collecting technological and
public evaluation. manufacturing section, evaluate the quality of products and manufacture control
samples to evaluate and compare research results to solve quality problems and propose some
outstanding solutions for with the use of unburnt brick materials cement aggregate for construction
works in the province of Quang Ngai city and surrounding areas.
Keywords - Quality unburnt brick aggregate cement in Quang Ngai city and surrounding areas


DANH

C CÁC CHỮ IẾT TẮT

TCVN:

Tiêu chu n Vi t Na

ASTM:

Tiêu chu n Mỹ

QCVN:


Qu chu n Vi t Na

B:

C

M

Mác g ch

CP:

C

Rn:

C

ng đ chịu n n

Ru

C

ng đ chịu u n

N:

Niuton


γ:

Kh i

đ bền

h i

ng iêng


DANH

C CÁC B NG

Bảng 1.1. Các tiêu chu n ác định đ c t ng c ý c a i ăng. .................................. 10
Bảng 1. . Các tiêu chu n ác định đ c t ng c ý c a cát ........................................... 10
Bảng 1. . Hàm
ng các t ch t t ong cát.................................................................. 11
Bảng 1. . Hà
ng ion C - trong cát .......................................................................... 11
Bảng 1. . Thành hần h t c a b t đá ............................................................................. 12
Bảng 1. . Hàm
ng các t ch t t ong t đá .......................................................... 13
Bảng 1.7. Hàm
ng ion Cl- t ong b t đá ................................................................... 13
Bảng 1.8. Hà
ng t i đa cho h c a u i hoà tan, ion unfat, ion c o và c n
không tan t ong n c t n bê tông và v a .................................................... 14

Bảng 1.9. Các tiêu chu n ác định đ c t ng c ý c a g ch không nung
i ăng c t i u .......................................................................................... 14
Bảng 1.10. Khu t tật ngo i uan cho h .................................................................. 15
Bảng 1.11. êu cầu c ng đ chịu n n, kh i
ng, đ h t n c và đ th n c .... 15
Bảng 1.1 . H
h nh d ng K theo k ch th c u th .............................................. 18
Bảng .1. Ch ng o i g ch và ản
ng c a các nhà á ản u t ............................. 32
Bảng . . Bảng th ng kê thành hần c
h i cho 1 3 v a c a các nhà á ............. 32
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng

. .K
. .K
. .K
. .K
.7. K
.8. K

t
t
t
t
t

t

uả th
uả th
uả th
uả th
uả th
uả th

nghi
nghi
nghi
nghi
nghi
nghi

đ
ịn c a i ăng CB 0 ông Gianh...................... 33
n n u v a i ăng ngà tuổi ................................. 33
th i gian đông k t c a i ăng ..................................... 33
kh i
ng iêng c a i ăng ........................................ 33
kh i
ng iêng, đ h t n c c a cát ........................... 34
kh i
ng thể t ch
c a cát ..................................... 34

Bảng
Bảng

Bảng
Bảng
Bảng
Bảng

.9. K t uả th nghi hà
ng bụi, b n, t c a cát ..................................... 34
.10. K t uả th nghi thành hần h t c a cát.................................................. 34
.11. K t uả th nghi kh i
ng iêng, đ h t n c c a b t đá ................... 35
.1 . K t uả th nghi kh i
ng thể t ch
c a b t đá .............................. 36
.1 . K t uả th nghi hà
ng bụi, b n, t c a b t đá .............................. 36
.1 . K t uả th nghi thành hần h t c a b t đá ............................................ 36

Bảng .1 . K t uả th nghi
u g ch nhà á Công t TNHH
d ng La Hà .. 37
Bảng .1 . K t uả th nghi
u g ch t i nhà á Doanh nghi t nh n
nghi
d ng Ti n Ch u ................................................................... 38
Bảng .17. K t uả th nghi
u g ch t i nhà á Công t C
d ng
Đ Thị và Khu Công Nghi Quảng Ng i.................................................. 40
Bảng .18. K t uả th nghi
u g ch đ i chứng t i nhà á

Công t TNHH

d ng La Hà ................................................................. 46


Bảng .19. K t uả th nghi
u g ch đ i chứng t i nhà á
Doanh nghi t nh n nghi
d ng Ti n Ch u ............................... 47
Bảng . 0. K t uả th nghi
u g ch đ i chứng t i nhà á
Công t C

d ng Đ Thị và Khu Công Nghi

Quảng Ng i ............. 49


DANH

C CÁC HÌNH

H nh 1.1. H nh d ng c bản c a g ch không nung i ăng c t i u ............................... 5
H nh 1. . K ch th c c bản c a g ch không nung i ăng c t i u.............................. 6
H nh 1. . Ngu ên vật i u ản u t g ch không nung i ăng c t i u t i Quảng Ng i 6
H nh 1. . M t v n đề c n g
hải khi dụng g ch không nung i ăng c t i u . 7
H nh 1. .
đồ u t nh ản u t g ch không nung i ăng c t i u ........................... 8
H nh 1. .

đồ ản u t g ch không nung i ăng c t i u .......................................... 9
H nh 1.7. Giai đo n ch t o g ch không nung i ăng c t i u ...................................... 9
H nh 1.8. Giai đo n d ng h
u g ch không nung i ăng c t i u .......................... 9
H nh 1.9. Thi t bị th đ th n c c a g ch không nung i ăng c t i u ............... 19
H nh .1. D chu ền công ngh ản u t g ch không nung i ăng c t i u
c a nhà á Công t TNHH
d ng La Hà.............................................. 22
. Xi ô i ăng .................................................................................................. 23
. V t tải vận chu ển i ăng ............................................................................ 23
. V t tải vận chu ển i ăng ............................................................................ 23
. C n i ăng và c n n c ............................................................................... 24
. Má h i vật i u ............................................................................................ 24

H nh
Hình
H nh
H nh
H nh

.
.
.
.
.

H nh
H nh
H nh
H nh

H nh
H nh

.7. Má t n vật i u............................................................................................. 26
.8. Má t o h nh ................................................................................................... 26
.9. H th ng ung ................................................................................................. 27
.10. Thi t bị h n b ngu ên i u ........................................................................ 27
.11. H th ng chu ển khuôn ................................................................................ 28
.1 . H th ng th
c ......................................................................................... 28

H nh .1 . H th ng LC ............................................................................................... 29
H nh .1 . Khuôn u ................................................................................................... 29
H nh .1 . Má
a et t đ ng ............................................................................... 29
Hình 2.16. Pallets PVC ................................................................................................... 30
H nh .17. Má c
a et t đ ng ............................................................................... 30
H nh .18. Xe n ng ta th
c..................................................................................... 31
H nh .19. Biểu đồ thành hần h t c a cát .................................................................... 35
Hình 2.20. Biểu đồ thành hần h t c a b t đá ............................................................... 37
H nh . 1. X d ng u g ch đ i chứng .................................................................... 41
H nh . . M u g ch đ i chứng 1 au khi đ c t i Công t TNHH
d ng La Hà 42
H nh . . M u g ch đ i chứng
au khi đ c t i doanh nghi
t nh n
d ng Ti n Ch u ....................................................................... 42



Hình . . M u g ch đ i chứng

au khi đ c t i

Công t C
d ng Đô Thị và Khu công nghi Quảng Ng i ............... 42
. Bảo d ng u g ch đ i chứng t i h ng th nghi ................................ 42
. Xác định k ch th c u g ch đ i chứng ................................................... 43
7. Xác định đ
ng u g ch đ i chứng ........................................................ 44
8. Xác định c ng đ chịu n n u g ch đ i chứng....................................... 44

H nh
H nh
H nh
H nh

.
.
.
.

H nh
H nh
H nh
H nh
H nh
H nh


. 9. Xác định đ th n c u g ch đ i chứng .............................................. 45
. 0. Xác định đ h t n c u g ch đ i chứng ................................................. 45
. 1. Xác định kh i
ng thể t ch hai n a viên g ch
khô ............................. 45
.1. Biểu đồ k t uả ch tiêu đ
ng .................................................................... 52
. . Biểu đồ k t uả c ng đ chịu n n ................................................................ 52
. . Biểu đồ k t uả kh i
ng thể t ch viên g ch .............................................. 53

H nh
H nh
H nh
H nh
H nh
H nh

. . Biểu đồ k
. . Biểu đồ k
. . Biểu đồ k
.7. Biểu đồ k
.8. Biểu đồ k
.9. Biểu đồ k

H nh
H nh
H nh
H nh
H nh


.10. Biểu đồ k t uả kh i
ng viên g ch
khô c a u đ i chứng ............ 56
.11. Biểu đồ k t uả đ h t n c c a u đ i chứng ........................................ 57
.1 . Biểu đồ k t uả đ th n c c a u đ i chứng...................................... 57
.1 . Biểu đồ o ánh k t uả kh i
ng thể t ch hai n a viên g ch
khô ..... 58
.1 . Biểu đồ o ánh k t uả đ
ng c a u g ch
t i nhà á và u đ i chứng .................................................................... 58

t
t
t
t
t
t

uả kh i
ng viên g ch
khô .............................................. 53
uả đ h t n c .......................................................................... 54
uả đ th n c........................................................................ 54
uả đ
ng c a u đ i chứng ................................................. 55
uả c ng đ chịu n n c a u đ i chứng ................................ 55
uả kh i
ng thể t ch c a u đ i chứng ............................... 56


H nh .1 . Biểu đồ o ánh k t uả c ng đ chịu n n
c a u g ch
t i nhà á và u đ i chứng ........................................ 59
H nh .1 . Biểu đồ o ánh k t uả kh i
ng thể t ch c a viên g ch
c a u g ch
t i nhà á và u đ i chứng ....................................... 59
H nh .17. Biểu đồ o ánh k t uả kh i
ng viên g ch
khô
c a u g ch
t i nhà á và u đ i chứng ........................................ 60
Hình 3.18. Biểu đồ o ánh k t uả đ
t i nhà á và u đ
H nh .19. Biểu đồ o ánh k t uả đ
t i nhà á và u đ

h t n c c a u g ch
i chứng .............................................................. 60
th n c c a u g ch
i chứng .............................................................. 61


1

ỞĐ
1

ýd


h n đề tài

G ch à vật i u t uan t ọng t ong vi c u t định đ n ch t
ng công t nh
d ng. Hàng nă , v i
hát t iển nh ẽ c a ngành
d ng, cả n c tiêu thụ
hang nă khoảng 0 tỷ viên, ch
u à g ch nung th công chi t i 90%. V i
đà hát t iển nà , đ n nă
0 0
ng đ t t hải tiêu thụ vào khoảng 00 t i u 3,
t ng đ ng v i 0.000 ha đ t canh tác. Không nh ng vậ , g ch nung c n tiêu t n t
nhiều năng
ng: than, c i, đ c bi t à than đá (từ 5,3 đến 5,6 triệu tấn than) quá trình
nà thải vào bầu kh u ển c a ch ng ta c bản à kh đ c (khoảng 17 triệu tấn khí
CO2) không ch ảnh h ng t i ôi t ng, ức khỏe con ng i à c n à giả năng
u t c a c t ồng, vật nuôi.
Vi c h n ch ản u t g ch nung và tha th b ng g ch không nung à điều t t
u và cũng đang à ch t ng n c a Nhà n c và các b , ngành địa h ng. Điển
h nh nh t à Qu t định
7/QĐ-TTG ngà 8/ / 010 c a Th t ng Ch nh h về
vi c hê du t Ch ng t nh hát t iển vật i u
không nung v i các ục tiêu c
bản:
+ G ch không nung tha th g ch nung 0 -:vào nă
0 0.
+ Ti n t i
công.


a bỏ hoàn toàn các c

% vào nă

ản u t g ch đ t

01 và 30 -:- 40%
t nung b ng

th

Ti theo, ngà 1 / / 01 Th t ng Ch nh h c Ch thị 10/CT-TTg về vi c
tăng c ng dụng vật i u
không nung và h n ch ản u t, dụng g ch đ t t
nung đ nêu õ
t n i dung êu cầu các b , ngành địa h ng th c hi n các nhi
vụ t ọng t .
+ Các công trình v n ng n ách bắt bu c hải dụng g ch
không nung. Các
công t nh nguồn v n khác u tiên vi c dụng g ch
không nung.
Thông t
dụng vật i u

1 / 017/TT- BXD ngà 8/1 / 017 c a B X d ng về u định
không nung t ong các công t nh
d ng êu cầu.

- Các công t nh

d ng đ c đầu t b ng nguồn v n ng n ách nhà n c, v n
nhà n c ngoài ng n ách, v n va c a doanh nghi c v n nhà n c n h n 0%
hải dụng vật i u
không nung t ong tổng vật i u
v i tỷ nh au:
+ Thành h Hà N i và Thành h Hồ Ch Minh:

dụng 100%.

+ Các t nh đồng b ng T ung du Bắc b ; các t nh v ng Đông Na b : T i các
khu đô thị từ o i III t ên dụng t i thiểu 90%, t i các khu v c c n i dụng t i
thiểu 70%.
+ Các t nh c n i: T i các đô thị từ o i III t
các khu v c c n i hải dụng t i thiểu 0%.

ên hải

dụng t i thiểu 70%, t i


2
- Các công t nh
d ng từ 09 tầng t
không nung t ong tổng vật i u
.

ên hải

dụng t i thiểu 80% vật i u


- Các công trình có yêu cầu đ c th không
dụng vật i u
không nung th
hải đ c c uan uản ý nhà n c c th
u ền e
t, ch thuận.
- Nhà n c khu n kh ch dụng vật i u
d ng không h n bi t nguồn v n, tầng.

không nung vào các công t nh

Xu t hát từ nh ng ngu ên do t ên, nhiều ản h về g ch không nung đ đ c
a đ i nh : g ch i ăng – c t i u, g ch bê tông kh ch ng á AAC, g ch bê tông bọt.
ản h g ch không nung đ c ản u t v i nhiều ch ng o i khác nhau để c thể
dụng ng i từ nh ng công t nh hụ t nhỏ đ n các công t nh ki n t c cao tầng,
giá thành h h v i từng công t nh. T ong các o i g ch không nung hi n na , đang
dụng nhiều nh t à g ch không nung i ăng - c t i u. N đá ứng t t t các tiêu
ch về kỹ thuật, k t c u, ôi t ng, h ng há thi công,... Ngu ên i u ch
uc a
g ch không nung i ăng - c t i u à cát và i ăng kè thê
t
c t i u khác
nh
than nhi t đi n, h thải công nghi , nông nghi , t đá, cát đen, hụ gia k t
d nh... do đ
t th n thi n v i ôi t ng, vi c ản u t không g
a hi n t ng khai
thác đ t t t àn an nh à g ch đ t nung t u ền th ng. T ong uá t nh t o h nh, g ch
cũng không thông ua uá t nh nung t ong g kh i thải nên không g ảnh h ng
cho ôi t ng ng. Bên c nh đ c ng v i nh ng u điể nổi t i nh đ bền cao,

cách
t t, c khả năng ch ng chá , ti t ki
chi h , do vậ g ch không nung đ c
coi à giải há
i, à vật i u tha th các o i g ch
d ng t u ền th ng.
Tu nhiên để đánh giá tổng uan về ch t
ng g ch không nung i ăng c t i u
th cần hải nghiên cứu về công ngh ản u t, th nghi
đánh giá t nh ch t c ý,
đ c t nh kỹ thuật c a g ch không nung i ăng c t i u t ên địa bàn đồng th i cần hải
th c nghi t ên u đ i chứng cho từng ch ng o i g ch, th nghi c t i u đầu vào
và nghiên cứu cách thức kh i
cho các thành hần ác v a
, v a t át, nh
nghiên cứu các h n ch về
t kỹ thuật cũng nh
ỹ thuật cho công t nh
dụng
g ch không nung i ăng c t i u và đ a a k t uận và ki n nghị.
Về th c t ng hi n na công t nh
d ng
dụng g ch không nung i ăng
c t i u t ên địa bàn t nh Quảng Ng i và v ng hụ cận v n c n tồn t i
t
v n đề
nh : Công tác uản ý ch t
ng ch a đồng b , ch a c u định a chọn thành hần
c
h i ác v a

, v a t át h h , đ háo n c c a viên g ch ch a kiể
oát
đ c, đ d nh bá v a ch a đ c ch t ọng và đ t bi t h n à khi hoàn thành công
t nh đ a vào dụng th ng ả a hi n t ng nứt t ng, tách v a.v.v
Do đ , đề tài “Khảo sát đánh giá chất lượng gạch không nung xi măng cốt liệu
trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi và vùng phụ cận” đ c th c hi n nh đánh giá
hi u uả c a vi c ản u t, á dụng g ch không nung i ăng c t i u c ý nghĩa khoa
học và th c tiễn.
Đề tài kỳ vọng au khi nghiên cứu ẽ đánh giá đ

c ch t

ng c a g ch không


3
nung i ăng c t i u và g
hần khắc hục đ c nh ng tồn t i và h n ch về t kỹ
thuật cũng nh
ỹ thuật c a các công t nh
d ng c
dụng g ch không nung i
ăng c t i u g
hần hát t iển ngành
d ng và các công t nh đ c bền v ng
h n.

2.

ụ tiêu nghiên ứu


- Đánh giá đ c ch t
ng c a g ch không nung i ăng c t i u theo TCVN
6447 : 2016 g
hần hát t iển ngành
d ng và các công t nh đ c bền v ng h n.

3. N i dung nghiên ứu
- Tổng uan về công ngh ản u t g ch không nung i ăng c t i u.
- Thu thậ và đánh giá các công ngh ch t o g ch không nung hổ bi n hi n na
t ên thị t ng.
-L
u g ch không nung i ăng c t i u từ các nhà á ản u t ch nh t ên
địa bàn thành h Quảng Ng i và v ng hụ cận.
- Xác định k ch th c và h nh dáng bên ngoài c a các u g ch thu thậ đ c:
+ Đo các k ch th c h nh học danh định: chiều dài, chiều ng, chiều cao.
+ Quan át bề t và đo chiều dài, đ
u các v t nứt t ên bề t viên g ch (n u
có).
+ Đo đ cong vênh c a viên g ch.
+ Đo đ ứt ẻ c a viên g ch.
- Th nghi
ác định t nh ch t vật ý c a các u g ch thu thậ đ c:
+ Xác định kh i
ng viên g ch.
+ Xác định đ
ng c a g ch ng.
+ Xác định đ h t n c.
+ Đ th n c.
- Th nghi

ác định t nh ch t c học c a các u g ch thu thậ đ c:
+ Xác định c ng đ chịu n n.
- X d ng u g ch đ i chứng:
+ Thu thậ thành hần c
h i g ch không nung i ăng c t i u t ên địa bàn
t nh.
+ Đ c u g ch đ i chứng.
+ D ng h
u đ i chứng.
+ Th nghi
ác định các t nh ch t c ý c a u đ i chứng.
- Đánh giá, o ánh k t uả th nghi
vật i u, k t uả t ên u g ch
t i nhà
á và u g ch đ i chứng.
- K t uận và ki n nghị c a đề tài.

4. Đối t

ng và ph m vi nghiên ứu

- Đ i t ng nghiên cứu: G ch không nung i ăng c t i u.
- h
vi nghiên cứu: Đánh giá t nh ch t c ý, đ c t nh kỹ thuật c a g ch không
nung i ăng c t i u đang đ c
dụng t ên địa bàn thành h Quảng Ng i và v ng
hụ cận nh
o ánh v i u đ i chứng.



4

5.

h

ng ph p nghiên ứu

- Nghiên cứu thu t: thông ua các tài i u iên uan đ n n i dung nghiên cứu.
- Khảo át th c nghi : thông ua các
i u th nghi .
- Tổng h , h n t ch t a k t uận.

6. Bố ụ đề tài
Đề tài đ
tổ hứ n i dung nh s u:



M
Ch
Ch
d
Ch

đầu
ng 1: Tổng uan về g ch không nung i ăng c t i u.
ng : Khảo át t nh ch t g ch không nung i ăng c t i u
từ các nhà
ng u đ i chứng.

ng : Đánh giá ch t
ng g ch không nung i ăng c t i u

Kết luận và iến nghị

á


5

CHƯƠNG 1: TỔNG

AN Ề GẠCH KH NG N NG I
NG C T I

1.1. Định nghĩ về g h hông nung i măng ốt liệu
G h hông nung i măng ốt liệu Vi t Na đôi khi c n đ c gọi à g h
block, g h bê tông, g h bl
bê tông,... tu nhiên v i cách gọi nà th không hản
ánh đầ đ khái ni về g ch không nung i ăng c t i u. M c d g ch không nung
i ăng c t i u đ đ c d ng hổ bi n t ên th gi i nh ng Vi t Na g ch không
nung v n chi
t
th và đang dần đ c tha th cho g ch tu ne đ t t nung
thông th ng.
G h hông nung i măng ốt liệu à
t o i g ch à au khi đ c t o h nh
th t đ ng ắn đ t các ch
về c học nh c ng đ n n, u n, đ h t n c... à
không cần ua nhi t đ , không hải

dụng nhi t để nung n ng đỏ viên g ch nh
tăng đ bền c a viên g ch. Đ bền c a viên g ch không nung đ c gia tăng nh
c ép
ho c ung ho c cả
n ung ên viên g ch và thành hần k t d nh c a ch ng.
Quá t nh ản u t g ch không nung i ăng c t i u t inh a ch t g ô nhiễ
ôi t ng, hầu nh không t o a ch t h thải ho c ch t thải đ c h i. Năng
ng tiêu
thụ t ong uá t nh ản u t g ch không nung i ăng c t i u chi
t hần nhỏ o
v i uá t nh ản u t các vật i u khác.
G ch không nung i ăng c t i u à tăng tuổi thọ c a công t nh thông qua tính
năng à giả
tác đ ng c a ôi t ng bên ngoài, gi ti t ki
năng
ng t ong
vi c à
át cho công t nh và h h p v i điều ki n kh hậu Vi t Na .
ản h g ch không nung i ăng c t i u c nhiều ch ng o i t ên và c thể
dụng ng i từ nh ng công t nh hụ t nhỏ đ n các công t nh ki n t c cao tầng,
giá thành h h v i từng công t nh. C nhiều o i d ng để
t ng, át nền, kè đê
và trang trí.v.v.
Đ c bi t, g ch nung c khoảng từ 70 t i 100 tiêu chu n u c t , c ng v i k ch
th c tiêu chu n khác nhau. Ở Vi t Na , g ch nà th ng ha c k ch th c hổ bi n
à 10 100 0
, g ch không nung th c t i 00 tiêu chu n u c t khác nhau c ng
v i k ch c viên g ch cũng th c khác nhau, c ng đ chịu n n c a viên g ch không
nung c thể đ t t i đa à MPa.


ình 1.1

ình

ng c bản của g ch không nung xi măng cốt liệu


6

CH D N:
1. Thành ngang
. Thành dọc
L. Chiều dài
b. Chiều ng
h. Chiều cao

ình 1.

1.2. Gi i thiệu
u ng Ngãi

ích thư c c bản của g ch không nung xi măng cốt liệu

l i vật liệu hế t

g h hông nung i măng ốt liệu t i

T i Quảng Ng i hi n na đa hần các nhà á ản u t g ch không nung i
ăng c t i u gồ các o i nguyên vật i u đ à: i ăng, cát, b t đá và n c.


Xi ăng
Cát
B t đá
N c
ình 1.3 guyên vật liệu sản xuất g ch không nung xi măng cốt liệu t i uảng g i
a) Xi ăng: Là thành hần ch nh để k t d nh các ngu ên i u h i t n, Xi ăng
t n c ng n c ẽ cho a o i c t i u c đ dẻo và đ ụt c a v a c t i u, dễ dàng t o
thành h nh kh i khi dậ
u g ch. Nguồn i ăng ch
u để ản u t g ch không
nung t i Quảng Ng i à đ c vận chu ển về từ các nhà á Xi ăng Sông Gianh, B
n, Hải h ng, Hải V n v.v.
b) Cát: Đa hần à cát t nhiên đ c
t i các ông nh T à Kh c, ông V ,
sông T à Bồng .v.v.
c) B t đá: Đa hần b t đá à ngu ên i u
t i các ỏ đá ản u t đá vật i u
d ng au khi bị nghiền nát, v vụn d ng đá ô bồ và đ c àn ọc o i bỏ các h t
c k ch th c n
.
d) N c: N c
dụng cho v a c t i u à n c inh ho t để h a h v i i
ăng à cho hổn h c đ dẻo cần thi t khi t o h nh viên g ch. N c ản u t ch
uđ c
từ các gi ng khoan, đào và à n c n t ch t , không nhiễ
n ho c.


7


1

C v n đề g p ph i hi s dụng g h hông nung i măng ốt liệu t i
u ng Ngãi

Hi n na vi c dụng g ch không nung i ăng c t i u N c ta cũng nh t i
Quảng Ng i c n g
hải các v n đề nh au:
- Nhận thức c a các nhà đầu t , t v n, thi t k , nhà thầu, ng i tiêu d ng về
g ch không nung i ăng c t i u c n ch a đầ đ , không nghiên cứu, cậ nhật các
u định c a Nhà n c, d n đ n t nh t ng nhiều công t nh Nhà n c, nhà cao tầng
t ên 9 tầng ch a dụng 100% g ch không nung i ăng c t i u theo u định.
- Vi c uản ý ch t
ng ản h
g ch không nung i ăng c t i u nhiều
n i ch a đ c bảo đả theo u định. Nhiều ản h không đ t ch t
ng v n đ a
vào công t nh, g nên
c .v.v. Ch a c u định a chọn thành hần c
h i
ác v u
, v a t át h h , đ háo n c c a viên g ch ch a kiể
oát đ c, đ
d nh bá v a ch a đ c ch t ọng.
- ản h
g ch không nung i ăng c t i u ch a đa d ng về
u
, k ch
th c, ch t
ng ản h không đồng đều.

- Th
ch a đ c đào t o, tậ hu n thao tác
, t át, ắ đ t thi t bị
t ng
đ i v i t ng
dụng g ch không nung i ăng c t i u d n đ n vi c cắt, khoan
t ng, kh i
để thi công các đ ng ng đi n, n c, h th ng thông tin… c n g
kh khăn.
Theo k t uả khảo át th c t t i
t công t nh c
dụng g ch không nung
i ăng c t i u th hi n t ng nứt t ng au khi t át c a t ng
dụng g ch không
nung i ăng c t i u nhiều h n g ch t u ền th ng. V t nứt ch
u u t hi n t ong
giai đo n hoàn thi n công t nh, theo
ch
. T ng bao uanh
t
công t nh
c hi n t ng
c, th n c
a, g
t th
ỹ và ảnh h ng đ n uá t nh
dụng công t nh.

X


ình 1.

t

ng

Thi công ng đi n, n

c

Nứt t ng, tách v a
t số vấn đ c n g
hải khi s
ng g ch không nung xi măng cốt liệu


8

1.4.

uy trình s n u t g h không nung i măng ốt liệu

B c 1. au khi ngu ên i u đ c kiể t a đ t êu cầu ng
c ật ti n hành c i u đ ng tiêu chu n vào hễu chứa i u.
Ng

i điều khiển t ung t

ác định t


i công nh n ái

á

h i i u ứng v i từng o i ản h

B c . Điều khiển á t n: au khi ngu ên i u ua c n định
ng ng i
công nh n điều khiển á t n t đ ng ho c b ng ta . Đ a ngu ên i u đ đ c định
ng ên bể t n, c
i ăng, c n c theo định
ng và t n ngu ên i u.
th

B c . Kiể t a ngu ên i u au t n: ngu ên i u au t n hải đ t tiêu chu n
i đ c đ a ên hiễu h n chia ngu ên i u.

B c . Điều khiển t ung t : Đ
hải c đ kinh nghi
và t nh đ th
i u đ c t đ ng (b ng ta ho c bán t
điều khiển cài đ t và điều ch nh thông
ch t
ng đ t êu cầu. au khi t o h nh
chu ển g ch.

à vị t uan t ọng nh t, ng i điều khiển
i đá ứng đ c êu cầu. T i đ , ngu ên
đ ng) h n chia u ng e c
i u. Ng i

để t o a h nh d ng g ch c k ch th c và
ong th g ch đ c chu ển a theo băng tải

B c . Cán b kỹ thuật kiể t a b ng ắt th ng ( 0 h t 1 ần) các v n đề iên
uan đ n ản h
(căn cứ theo TCVN 7 77-2016 [4] nh k ch th c, khu t tật
ngo i uan,
ng viên bị ứt ẻ, kị th i cho o i bỏ nh ng viên g ch không đ t.
B c . K o g ch: G ch non au khi kiể
khu v c ch để
kiêu.
G ch non au đ
thành chồng. Ng
trách.

t a thỏa

n êu cầu ẽ đ

ck o a

c á chu ển g ch đ a a á
g ch t i đ
á t đ ng
i công nh n chịu t ách nhi
đ n g ch, k o g ch hải hụ

B c 7. X g ch và d ng g ch: G ch t o h nh au
t th i gian khô và cứng
th đ a a á

g ch t i đ
á t đ ng
ên a et, d ng á n ng đ a a b i
d ng. Kh u nà , công nh n
g ch ti tục o i bỏ nh ng viên g ch không đả
êu cầu. và ẽ đ c đ a a ngoài b i thành h ch đ ng th i gian u t hàng.
B c 8. Kiể t a thành h : G ch t c khi u t bán hải đ t 8 ngà tuổi và
đ c kiể t a thê
t ần n a để o i bỏ t i đa nh ng viên không đ t êu cầu. Ch
u t bán nh ng viên g ch đả bảo theo đ ng êu cầu.

ình 1.5.

đ quy trình sản xuất g ch không nung xi măng cốt liệu


9

Hình 1.6.

đ sản xuất g ch không nung xi măng cốt liệu

Hình 1.7. iai đo n chế t o g ch không nung xi măng cốt liệu

Hình 1.8. iai đo n ư ng h m u g ch không nung xi măng cốt liệu


10

15 C


đ

tr ng lý
g h hông nung i măng ốt liệu
ác đ c trưng c l c a cốt liệu sản xuất gạch không nung xi
măng cốt liệu
a) Xi ăng:
dụng i ăng o c ăng h n h
CB 0 Ho ci theo êu cầu kỹ thuật c a i
ăng o i nà hải h h v i TCVN
0: 009 [5]
Bảng 1.1. Các tiêu chuẩn xác định đ c trưng c lý của xi măng.
C

TT
1

2
3

4
5
6

Yêu ầu
ỹ thuật

hỉ tiêu


C ng đ n n, M a, không nhỏ h n:
3 ngày ± 45 phút
8 ngà ± 8 gi
Th i gian đông k t, h t
Bắt đầu, không nhỏ h n
K t th c, không n h n
Đ
ịn, ác định theo
hần c n i t ên àng k ch th c 0,09
, %, không n h n
Bề t iêng, ác định theo h ng há
Blaine, cm2/g, không n h n
Đ ổn định thể t ch, ác định theo h ng
há Le Chate ie ,
, không n h n

ng anh d ic un hu ic ( O3),
%, không n h n
Đ n autoc ave(1), %, không n h n

h

ng ph p th

18
40

TCVN 6016:2011

45

420

TCVN 6017:1995

10
TCVN 4030:2003
2800
10

TCVN 6017:1995

3.5

TCVN 141:2008

0.8

TCVN 7711 : 2007

b) Cát:
Cát c ch t
ng h h v i TCVN 7 7 : 00 (C t i u cho bê tông và v a –
êu cầu kỹ thuật) [6]
Bảng 1.2. Các tiêu chuẩn xác định đ c trưng c lý của cát
TT
1
2
3

C


Yêu ầu ỹ
thuật

hỉ tiêu

Xác định kh i
ng iêng, đ h t n
c a cát.
Xác định thể t ch
c a cát.

ng t ch t, % kh i
ng,
không n h n:
t cục và các t ch t d ng cục

ng bụi, b n, t

c

h

ng ph p th

TCVN 7572-4:2006
TCVN 7572-6:2006

0.5
10


TCVN 7572-8:2006


11

4

5

Thành hần h t,
ng
àng, % kh i
ng:
2.5mm
1.25mm
0.63mm
0.315mm
0.14mm
Kh i

t t ch ũ t ên
0
Từ 0 đ n 15
Từ 0 đ n 35
Từ đ n 65
Từ
đ n 90

ng h t c k ch th c n h n

, % kh i
ng, không n h n

TCVN 7572-2:2006

TCVN 7572-2:2006

5

- Cát ịn đ c dụng ch t o bê tông hải thỏa n êu cầu sau:
+ Cát c
ôđun đ
n từ 0,7 đ n 1 (thành hần h t nh Bảng 1.2) c thể đ c
dụng ch t o bê tông c th h n B1 .
+ Cát c
ôđun đ
n từ 1 đ n
(thành hần h t nh Bảng 1.2) c thể
đ c dụng ch t o bê tông c từ B1 đ n B25.
- Cát d ng ch t o v a không đ c n uá % kh i
ng các h t c k ch th c
n h n mm.
- Hà
ng các t ch t ( t cục và các t ch t d ng cục; b n, bụi và t) t ong
cát đ c u định t ong Bảng 1.3.
- T ch t h u c t ong cát khi ác định theo h ng há o àu, không đ c
th
h n àu chu n. Cát không thoả
n điều nà c thể đ c
dụng n u k t uả

th nghi
kiể chứng t ong bê tông cho th
ng t ch t h u c nà không à
giả t nh ch t c ý êu cầu đ i v i bê tông.
Bảng 1.3: Hàm lượng các t chất trong cát
Hàm l ng t p h t, % hối l ng, hông l n h n
Bê tông p
Bê tông p th p

h nB 0
h nB 0

T p h t
t cục và các t
ch t d ng cục


Không đ

cc

0.25

0.50

ng b n, bụi, sét

- Hàm
bảng 1.4


1.50
3.00
10.00
ng clorua trong cát,tính theo ion Cl tan t ong a it, u định t ong
Bảng 1.4

àm lượng ion Cl- trong cát

i bê tông
Bê tông d ng t ong các k t c u bê tông c t
th ứng u t t c
Bê tông d ng t ong các k t c u bê tông c t
th và bê tông c t th và v a thông
th ng

Hàm l

ng i n Cl-, % hối l
hông l n h n
0.01

0.05

ng,


12

Chú thích: Cát có hàm
thể đ


c

ng ion Cl-

dụng n u tổng hàm

nguồn vật i u ch t o, không v
Cát đ

c

n h n các giá t ị quy định

bảng 10 có

ng ion Cl- trong 1 m3 bê tông từ t t cả các
t quá 0.6 kg.

dụng khi khả năng hản ứng kiề

há hoá học (TCVN 7 7 -14:2006) [6] hải n

i ic c a cát kiể

t a theo h

ng

t ong v ng c t i u vô h i. Khi khả


năng hản ứng kiề - i ic c a c t i u kiể t a n
t ong v ng c khả năng gây h i thì
cần thí nghi
kiể tra bổ sung theo h ng pháp thanh v a (TCVN 757214:2006) [6] để đả bảo chắc chắn vô h i...Cát đ c coi à không c khả năng ả ra
hản ứng kiề

– i ic n u bi n d ng ( )

v a nhỏ h n 0.1%.
c) B t đá:
B t đá d ng để tha th

tuổi

tháng ác định theo h

t hần cát t ong c

ng há thanh

h i c ch t

ng h h

TCVN 7572:2006 [6].
B t đá c thành hần h t nh quy định t ong Bảng 1.5 đ c
t o bê tông và v a t t cả các c bê tông và mác v a.
Bảng 1.5 Thành hần h t của b t đá


dụng để ch

ng sót tí h luỹ trên sàng,% hối l
Kí h th

L

lỗ sàng

B t thô

B t mịn

2.5 mm

Từ 0 đ n 0

0

1.25 mm

Từ 1 đ n 45

Từ 0 đ n 15

630 m

Từ

đ n 70


Từ 0 đ n 35

315 m

Từ

đ n 90

Từ đ n 65

140 m

Từ 90 đ n100

Từ

v i

ng

đ n 90

ng ua àng 1 0 m,
10
35
không n h n
- B t ịn đ c dụng ch t o bê tông hải thỏa n êu cầu sau:
+ B t đá c
ôđun đ

n từ 0,7 đ n 1 (thành hần h t nh Bảng 1.5) c thể
đ c dụng ch t o bê tông c th h n B1
+ B t đá c
ôđun đ
n từ 1 đ n
(thành hần h t nh Bảng 1.5) có
thể đ c dụng ch t o bê tông c từ B1 đ n B25.
- B t đá d ng ch t o v a không đ c n uá % kh i
ng các h t c k ch
th c n h n mm.
- Hà
ng các t ch t ( t cục và các t ch t d ng cục; b n, bụi và t) t ong
cát đ c u định t ong Bảng 1.6
- T ch t h u c t ong b t đá khi ác định theo h ng há o àu, không
đ c th h n àu chu n. B t đá không thoả n điều nà c thể đ c
dụng n u


13

k t uả th nghi
kiể chứng t ong bê tông cho th
ng t ch t h u c nà
không à giả t nh ch t c ý êu cầu đ i v i bê tông.
Bảng 1.6: Hàm lượng các t chất trong m t đá
Hàm l ng t p h t, % hối l ng, hông l n h n
Bê tông p
Bê tông p th p

h nB 0

h nB 0

T p h t
t cục và các t
ch t d ng cục
Hàm
ng b n, bụi,
sét
- Hà
bảng 1.7

Không đ

cc

1.50

0.25

0.50

3.00

10.00

ng c o ua t ong b t đá,t nh theo ion Cl- tan trong axit, quy định trong
Bảng 1.7: Hàm lượng ion Cl- trong b t đá
Hàm l

i bê tông


ng i n Cl-, % hối l
hông l n h n

Bê tông dùng trong các k t c u bê tông
c t th ứng u t t c
Bê tông d ng t ong các k t c u bê tông
c t th và bê tông c t th và v a thông
th ng

ng,

0.01

0.05

Chú thích: B t đá c hà
ng ion C - n h n các giá t ị u định bảng 1.7 có
thể đ c
dụng n u tổng hà
ng ion Cl- trong 1m3 bê tông từ t t cả các nguồn
vật i u ch t o, không v t quá 0,6 kg.
- B t đá đ c
dụng khi khả năng hản ứng kiề
i ic c a cát kiể t a theo
h ng há hoá học (TCVN 7 7 -14:2006 [6]) hải n t ong v ng c t i u vô h i.
Khi khả năng hản ứng kiề - i ic c a c t i u kiể t a n
t ong v ng c khả năng
gây h i th cần th nghi
kiể t a bổ ung theo h ng há thanh v a (TCVN

7572-14:2006) [6] để đả bảo chắc chắn vô h i...B t đá đ c coi à không c khả
năng ả a hản ứng kiề – i ic n u bi n d ng ( ) tuổi tháng ác định theo
h ng há thanh v a nhỏ h n 0,1%.
d) N
v a

c

N c c ch t
ng h h
êu cầu kỹ thuật) [19].

v i TCXDVN

+ Không chứa váng dầu ho c váng
+L


ng t

ch t h u c không

H không nhỏ h n

+ Không c

.

nh n1


và không

0 : 01 (N

g/ .

nh n1 , .

àu khi d ng cho bê tông và v a t ang t .

c t n bê tông và


14

+ Theo ục đ ch dụng, hà
ng u i hoà tan,
ng ion unfat,
ng ion
c o và c n không tan không đ c n h n các giá t ị ui định t ong bảng 1.8.
Bảng 1.8 àm lượng tối đa cho hé của muối hoà tan, ion sunfat, ion clo và c n
không tan trong nư c tr n bê tông và vữa
Đ n vị t nh b ng
uối
hòa
tan

ụ đí h s dụng
1. N c t n bê tông và n c t n v a
b

bảo
v c t thép cho các k t c u bê tông c t
thép ứng
c t c.
. N c t n bê tông và n c t n v a
chèn
i
n i cho các k t c u bê tông c t thép.
. N c t n bê tông cho các k t c u bê
tông
không c t th . N c t n v a
và t át.

ứ h phép
Ion
Ion
sunfat
Clo
(SO4-2)
(Cl-)

g/

C n
không
tan

2000

600


350

200

5000

2000

1000

200

10000

2700

3500

300

ác đ c trưng c l c a gạch không nung xi măng cốt liệu
G ch i ăng c t i u h h v i TCVN 77 : 01 (G ch bê tông) [4]
a) êu cầu k ch th c và ức ai ch
Bảng 1.9. Các tiêu chuẩn xác định đ c trưng c lý của g ch không nung
xi măng cốt liệu
K ch th

c t nh b ng i i et


Chiều dày thành ở vị trí
nhỏ nh t, t, hông nhỏ h n

ứ sai
ứ s i
ứ s i
G h ống s n
Chiều lệ h h Chiều lệ h cho Chiều lệ h h G h bl
u t the
dài, l
phép r ng, b phép
cao, h phép s n u t the
ông nghệ
ôngnghệ ép
rung ép
tĩnh
390
220

80 ÷ 200
±2

105

210

100

200


95

60 ÷ 190
±2

±3

20

60

b) êu cầu về ngo i quan
- Màu ắc c a g ch t ang t t ong c ng

t ô hải đồng đều.

10


×