Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

ôn tập TN 10 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.77 KB, 18 trang )

TÀI LIỆU ÔN TẬP HỌC KÌ I Khối 10
1. Nếu lấy vật làm mốc là xe ô tô đang chạy thì vật nào sau đây được coi là chuyển động :
A. Người lái xe ngồi trên xe ô tô B. Cột đèn bên đường.
C. Ô tô D. Cả người lái xe lẫn ô tô.
2. Chọn câu khẳng định đúng : Đứng ở trái đất ta sẽ thấy:
A. Mặt trời đứng yên, trái đất quay chung quanh mặt trời, mặt trăng quay chung quanh trái đất.
B. Mặt trời và trái đất đứng yên, mặt trăng quay chung quanh trái đất.
C. Mặt trời đứng yên, trái đất và mặt trăng quay chung quanh mặt trời.
D. Trái đất đứng yên, mặt trời và mặt trăng quay chung quanh trái đất.
3. Một vật được gọi là chất điểm khi:
A. Kích thước của vật nhỏ không thể quan sát được.
B. Kích thước của vật nhỏ có thể quan sát được.
C. Kích thước của vật rất nhỏ so với đường đi.
D. Tất cả các câu sau đều sai.
4. Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm:
A. Viên đạn bay trong không khí
B. Trái đất quay quanh mặt trời
C. Viên bi rơi từ tầng lầu thứ 8
D. Trái đất tự quay quanh trục của nó.
5. Chọn câu đúng.
A. Tọa độ của vật chuyển động chỉ phụ thuộc gốc tọa độ.
B. Tọa độ của vật chuyển động phụ thuộc gốc tọa độ và thời gian.
C. Tọa độ của vật chuyển động không phụ thuộc gốc tọa độ
D. Tọa độ của vật phụ thuộc vào hệ trục tọa độ.
6. Trường hợp nào dưới đây quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng?
A. Một vật nặng được ném theo phương ngang
B. Một ô tô đang chạy theo hướng TP Hồ Chí Minh – Vũng Táu
C. Một viên bi rơi tự do
D. Một chiếu diều đang bay trong gió vì bị đứng dây
7. Cần phải làm gì để xác định vị trí của một chất điểm đang chuyển động trên một đường thẳng?
A. Phải chọn một điểm O trên đường thẳng làm vật mốc


B. Phải chọn chiều dương trên đường thẳng tính từ điểm mốc O và chọn một thời điểm làm gốc thời
gian
C. Phải dùng thước thẳng để đo khoảng cách từ vị trí của chất điểm đến điểm mốc O và dùng đồng hồ
để đo khoảng thời gian thay đổi vị trí của chất điểm trên đường thẳng.
D. Phải dùng một hệ quy chiếu để xác định sự thay đổi vị trí của chất điểm trên đường thẳng so
với vật mốc theo thời gian, nghĩa là phải thật hiện cả ba nội dung A, B, C, nêu trên
8. Cần phải làm gì để xác định vị trí của một chất điểm đang chuyển động trên một phẳng mặt?
A. Phải chọn một điểm O nằm trên mặt phẳng làm vật gốc.
B. Phải chọn 2 trục tọa độ Ox và Oy vuông gốc với nhau nằm trên mặt phẳng
C. Phải dùng thước thẳng đo các khoảng cách từ chất điểm đến hai trục Ox và Oy và dùng đồng hồ đo
khoảng thời gian thay đổi vị trí của chất điểm trên mặt phẳng.
D. Phải dùng một quy chiếu để xác định sự thay đổi vị trí của chất điểm trên mặt phẳng so với
vật mốc theo thời gian, tức là phải thực hiện cả 3 nội dung A, B, C nêu trên
9. Điều kiện nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng đều?
A. Chuyển động với vận tốc không thay đổi về độ lớn
B. Chuyển động mà vật đi được những quảng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng
nhau
C. Chuyển động có vecto vận tốc không thay đổi về độ lớn và hướng
D. Chuyển động có quảng đường đi tăng tỉ lệ với vận tốc
10. Chọn câu sai
A. Chuyển động thẳng với vận tốc có chiều không thay đổi là chuyển động thẳng đều
B. Chuyển động thẳng đều có đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường song song với trục hoành Ot
C. Chuyển động thẳng đều có vận tốc tức thời không đổi
TRANG 1
D. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của tọa độ và của vận tốc là những đường
thẳng
11. Trong chuyển động thẳng đều thì :
A. Quảng đường đi được tăng tỉ lệ với vận tốc v
B. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v
C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t

D. Quảng đường đi được s tỉ lệ tuận với thời gian chuyển động t.
12. Đường đi của chuyển động thẳng đều :
A. Tùy thuộc gốc tọa độ
B. tùy thuộc chiều chuyển động
C. Tùy thuộc vào độ lớn của chuyển dời
D. Tùy thuộc gốc thời gian
13. Tọa độ M của vật chuyển động thẳng đều không thể có giá trị âm khi :
A. Vận tốc dương
B. Vị trí xuất phát trùng với gốc tọa độ O
C. độ dời s dương
D. Chiều dương cùng chiều với hướng OM
14. Chọn câu phát biểu sai :
A. Đồ thị tọa độ của chuyển động thẳng đều là đường thẳng
B. Đồ thị tọa độ của chuyển động thẳng đều là đường thẳng qua gốc tọa độ
C. Nếu chọn gốc thời gian không trùng với thời điểm vật bất đầu chuyển động (t
0


0) thì
khoảng thời gian vật chuyển động là t - t
0
D. Nếu chọn gốc thời gian trùng với thời điểm vật bất đầu chuyển động thì phương trình tọa độ của
chuyển động thẳng đều là x = x
0
+ vt
15. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau : “vận tốc của chuyển động thẳng đều là một đại lượng vật lý
đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của ………. Và có độ lớn ………. Theo thời gian.
A. vận tốc, thay đổi B. Vận tốc, không đổi
C. Chuyển động, thay đổi D. Chuyển động, không đổi
16. Vận tốc vật chuyển động thẳng có giá trị âm hay dương phụ thuộc vào :

A. Chiều của chuyển động B. Chiều dương được chọn
C. Chuyển động là nhanh hay chậm D. Câu A và B
17. Trong đồ thị chuyển động, đường biểu diễn song song trục Ot cho biết :
A. Vận tốc không đổi B. Vận tốc bằng 0
C. Vận tốc tăng D. Vận tốc giảm
18. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc được định nghĩa là :
A. Độ chênh lệch của vận tốc trong một khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên đó.
B. Gia tốc được đo bằng thương số giữa độ biến thiên vận tốc và khoảng thời gian xảy ra độ biến thiên
đó.
C. Đại lượng vật lý đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc
D. Cả hai câu B và C đều đúng.
19. Gia tốc là một đại lượng
A. Đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động
B. Đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc
C. Vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động
D. Vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc
20. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có các tính chất :
A. Đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vectơ vận tốc và có phương vuông góc với vectơ
vận tốc.
B. Có độ lớn không đổi
C. Có cùng hướng với vectơ vận tốc
D. Luôn ngược hướng với vectơ vận tốc
21. Vật có chuyển động là chuyển động thẳng biến đổi đều nếu :
A. Đường đi s được biểu diễn bằng đường thẳng trong hệ tọa độ (Ot, Os)
B. Vận tốc biến thiên theo thời gian t
C. Gia tốc có độ lớn không đổi
TRANG 2
D. Vectơ gia tốc không đổi và luôn theo hướng quỹ đạo
22. Vectơ gia tốc có độ lớn không đổi thì :
A. Vận tốc có độ lớn tăng B. Vận tốc không đổi hướng

C. Vận tốc có thể đổi hướng D. Vận tốc có độ lớn giảm
23. Điều nào sau đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều ?
A. Vectơ gia tốc không đổi và cùng hướng với vectơ vận tốc
B. Gia tốc có độ lớn không đổi
C. Vận tốc có độ lớn tăng đều theo thời gian
D. vận tốc có độ lớn là hàm bậc nhất của thời gian
24. Trong trường hợp nào vật đi trên đường thẳng chuyển động nhanh dần đều :
A. Xuống dốc B. Gia tốc a > 0
C. Có vectơ vận tốc cùng chiều dương. D. Vận tốc v < 0 và gia tốc a < 0
25. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. Có phương, chiều và độ lớn không thay đổi
B. Tăng đều theo thời gian
C. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều
D. Chỉ có độ lớn không đổi
26. Chuyển động của một vật là chuyển động nhanh dần đều khi :
A. Vật có gia tốc dương
B. Các quãng đường đi trong khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp tỉ lệ với dãy số lẽ liên tiếp
C. Hiệu số những quãng đường đi trong những khoảng thời gian t bằng nhau liên tiếp là một hằng số
D. Cả hai câu B và C đều đúng
27. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng nhất ?
A. Chuyển động với gia tốc âm là chuyển động chậm dần đều
B. Chuyển động với gia tốc dương là chuyển động nhanh dần đều
C. Chuyển động chậm dần đều : a . v < 0
Chuyển động nhanh dần đều : a . v > 0
D. Cả hai câu A, B đều đúng
28. Câu nào đúng?
Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
A. s = v
0
t + at

2
/2 (a và v
0
cùng dấu) B. s = v
0
t + at
2
/2 (a và v
0
trái dấu)
C. x = x
0
+ v
0
t + at
2
/2 (a và v
0
cùng dấu) D. x = x
0
+ v
0
t + at
2
/2 (a và v
0
trái dấu)
29. Câu nào đúng?
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là
A. s = v

0
t + at
2
/2 (a và v
0
cùng dấu) B. s = v
0
t + at
2
/2 (a và v
0
trái dấu)
C. x = x
0
+ v
0
t + at
2
/2 (a và v
0
cùng dấu) D. x = x
0
+ v
0
t + at
2
/2 (a và v
0
trái dấu)
30. Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần

đều (v
2
– v
0
2
= 2as) ta có các điều kiện nào dưới đây?
A. s>0; a>0; v>v
0
B. s>0; a<0; v<v
0
C. s>0; a>0; v<v
0
D. s>0; a<0; v>v
0
31. Chọn câu trả lời đúng: Phương trình chuyển động của một vật có dạng:
x = 3 – 4t + 2t
2
(m;s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là:
A. v = 2(t – 2) (m/s) B. v = 4(t – 1) (m/s)
C. v = 2(t – 1) (m/s) D. v = 2(t + 2) (m/s)
32. Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng chậm dần đều:
A. Độ lớn của chuyển động không đổi
B. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian
C. Vận tốc của chuyển động giảm đều theo thời gian
D. Cả A và B
33. Trong các kết luận nào dưới đây cho biết chuyển động là thẳng đều
A. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian bất kì bằng nhau
B. Thời gian để đi được những quãng đường bằng nhau bất kì thì bằng nhau
C. Gia tốc của vật bằng không, vận tốc của vật không đổi.
D. Cả 3 trường hợp trên

34. Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là rơi tự do nếu được thả rơi ?
A. Một cái lá cây. B. Một sợi dây
TRANG 3
C. Một chiếu khăn tay D. Một mẫu phấn
35. Sự rơi tự do là chuyển động :
A. Thẳng đều B. Thẳng nhanh dần
C. Thẳng nhanh dần đều D. Thẳng chậm dần đều
36. Chuyển động nào của vật dưới đây là chuyển động rơi tự do ?
A. Chuyển động của một hòn đá được ném thẳng đứng từ dưới lên
B. Chuyển động của một trái banh bóng rổ được thả rơi từ trên cao xuống
C. Chuyển động của một hòn sỏi được thả rơi từ trên cao xuống
D. Chuyển động của một viên bi trên một máng nghiêng
37. Chuyển động rơi tự do có đặc điểm :
A. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống
B. Là một chuyển động thẳng nhanh dần đều
C. có độ lớn vận tốc không đổi
D. cả A và B
38. Ném một hòn sỏi từ dưới đất lên cao theo phương thẳng đứng. Lúc nào có thể coi như hòn sỏi chuyển
động thẳng nhanh dần đều ?
A. Lúc bắt đầu ném B. Lúc đang lên cao
C. Lúc lên tới điểm cao nhất D. Lúc đang rơi xuông
39. Phi hành gia lơ lửng trong vệ tinh nhân tạo của trái đất do không có :
A. Trọng lực B. Trọng lượng C. Khối lượng D. Trên, dưới
40. Gia tốc của hòn đá ném thẳng lên sẽ :
A. nhỏ hơn gia tốc của hòn đá ném xuống
B. Bằng gia tốc của hòn đá ném xuống
C. Giảm dần
D. Bằng 0 khi lên cao tối đa
41. Gia tốc trọng trường trên cao hỏa là 3,7 m/s
2

. So với trên trái đất, một phi hành gia trên sao hỏa sẽ có :
A. Khối lượng nhỏ hơn và trọng lượng nhỏ hơn
B. Khối lượng nhỏ hơn và trọng lượng lớn hơn
C. Khối lượng không đổi, trọng lượng giảm
D. Khối lượng giảm, trọng lượng khong đổi.
42. Hai vật rơi tự do. Thời gian rơi chạm đất của vật 1 gấp đôi thời gian rơi của vật 2. So sánh quãng đường
rơi và vận tốc chạm đất của 2 vật
A. S
1
= 2s
2
và v = 2v
2
B. S
1
= 4s
2
và v = 4v
2
C. S
1
= 2s
2
và v = 4v
2
D. S
1
= 4s
2
và v = 2v

2
43. Chuyển động rơi tự do có :
A. Đồ thị vận tốc có dạng Parabol
B. Vectơ gia tốc thay đổi theo gian
C. Gia tốc theo phương thẳng đứng và luôn hướng xuống
D. cả A và C đều đúng
44. Hai vật rơi tự do tại 2 nơi cùng độ cao và cùng vĩ độ thì :
A. Vật nặng rơi nhanh bằng vật nhẹ
B. Vật nặng rơi xuống trước
C. Ở hai nơi có g khác nhau
D. Ở mọi nơi có g = 9,8 m/s
2

45. Các học sinh đưa ra những kết luận sau về chuyển động rơi. Kết luận nào đúng? Bỏ qua sức cản không
khí
A. Cả viên gạch rơi nhanh hơn nửa viên gạch vì trái đất hút nó một lực gấp đôi
B. cả viên gạch rơi chậm hơn nửa viên gạch vì nó có quán tính gấp đôi
C. Chúng rơi nhanh như nhau
D. Cả A, B, C đều sai.
46. Một giọt nước rơi tự do với vận tốc ban đầu bằng 0, từ độ cao 45m xuống. Nếu g = 10 m/s
2
thì sao bao
lâu giọt nước rơi tới mặt đất ?
A. 2,12s B. 4,5s C. 3s D. 9s
47.Một vật rơi tự do từ độ cao 20m không vận tốc đầu (g = 10 m/s
2
). Thời gian chuyển động và vận tốc khi
vật bất đầu chạm đất là :
TRANG 4
A. 2s v 10m/s B. 2s v 20m/sC. 4s v 40m/s D. 4s v 40m/s

48. Mt vt ri t do t cao 80m xung. Sau bao lõu nú ri ti mt t v vn tc ca vt ri sau 2s l
bao nhiờu ? Ly g = 10 m/s
2
A. 2s v 20m/s B. 3s v 10m/s C. 4s v 15m/s D. 4s v 20m/s
49. Mt vt ri t do t cao 405m xung t ti ni cú g = 10 m/s
2
. Thi gian vt ri l t v quóng
ng vt ri trong giõy cui cựng l s. Chn ỏp s ỳng :
A. t = 9s v s = 80m

B. t = 9s v s = 85m

C. t = 3s v s = 25m

D. t = 8s v s = 75m

50. Mt vt ri t do khụng vn tc u vi g = 10m/s
2
, trong giõy cui cựng vt ri c 80m. Thi gian
chuyn ng ca vt l :
A. 4s B. 8s C. 7,5s D. 8,5s
51. Mt vt ri t do khụng vn tc u vi g = 10m/s
2
chm t vi vn tc 40m/s. Tớnh thi gian ri trong
60m cui cựng :
A. 5s B. 1s C. 2s D. ỏp s ỳng
52. Hai vt c th t 2 cao khỏc nhau. Vn tc chm t ca 2 vt l 4m/s v 2m/s. Tớnh chờnh lch
cao ca 2 vt ? (g = 10 m/s
2
)

A. 0,6cm B. 0,8m C. 6m D. 60cm
53. Vt ri t do ht 8 giõy. Cho g = 10m/s
2
. Thi gian vt ri 140 một cui cựng l :
A. 6s B. 4,5s C. 3,5s D. 2s
54. Th ri hũn ỏ t cao h. cao vt ri c trong giõy th 4 l : (g = 10m/s
2
)
A. 30m B. 25m C. 20m D. 35m
55. Th ri hũn ỏ t cao 405m. Thi gian vt ri 75m cui cựng l :
A. 9s B. 0,88s C. 8,12s D. ỏp s khỏc
56: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hớng tâm với tốc độ dài của chất
điểm chuyển động tròn đều là:
A. v =

.r ; a
ht
= v
2
r B. v =
r

; a
ht
=
r
v
2
C. v =


.r ; a
ht
=
r
v
2
D. v =
r

; a
ht
= v
2
r
57: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc
w
với chu kỳ T và giữa tốc độ góc
w
tần số f trong chuyển
động tròn đều là:
A.

=
T

2
;

=


2
f B.

=

2
T ;

=

2
f
C.

=

2
T;

=
f

2
D.

=
T

2
;


=
f

2
58: Chu kỳ T của chuyển động tròn đều là :
A. Thời gian để vật đi đợc một vòng B. Thời gian để vật đi đợc 2 vòng
C. Thời gian để vật đi đợc 3 vòng D. Thời gian để vật đi đợc 4 vòng
60. Chuyn ng ca vt no di õy l chuyn ng trũn u?
A. Chuyn ng ca mt con lc ng h.
B. Chuyn ng ca mt mc xớch xe p
C. Chuyn ng ca chiu u van xe p i vi ngi ngi trờn xe; xe chy u.
D. Chuyn ng ca u van xe p i vi mt ng ; xe chy u.
61. Khi mt vt quay thỡ :
A. Mi im ca nú cú cựng vn tc gúc
B. Mi im ca nú cú cựng vn tc di
C. Mi im ca nú cú cựng ng i
D. Mi im ca nú cú cựng gia tc
62. Chn phỏt biu ỳng :
A. Ch cú nhng vt chuyn ng trũn u mi cú cuh kỡ
B. Tn s ch dựng dũ i radio
C. Chuyn ng trũn u bt buc phi cú gia tc
D. Chuyn ng trũn u khụng cú vn tc u
63. Chn cõu ỳng :
A.Vn tc di ca chuyn ng trũn u t l thun vi bỏn kớnh qu o
TRANG 5
B. Vận tốc góc của chuyể động tròn đều tỉ lệ với vận tốc dài
C. Gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với bán kính
D. Gia tốc hướng tâm tỉ lệ nghịch với bán kính
64. Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có :

A. Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo
B. Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tiến với quỹ đạo
C. Có độ lớn không đổi nhưng có phương luôn thay đổi (trùng với tiếp tiến của đường tròn tại
mọi điểm)
D. Cả hai câu A, B đều đúng.
65. Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc tức thời có đặc điểm là :
A. Có phương hướng vào bề lõm quỹ đạo
B. Có độ lớn không đổi và bằng a
ht
=
r
v2

C. Có phương hướng vào tâm O
D. Cả hai câu B, C đều đúng
66. Vectơ gia tốc của chuyển động tròn đều có các tính chất :
A. Đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vectơ vận tốc và có phương vuông gốc với
vectơ vận tốc.
B. Có độ lớn không đổi
C. Có cùng hướng với vectơ vận tốc
D. Cả A và B đều đúng
67. Đại lượng nào sau đây có độ lớn không đổi khi vật chuyển động tròn đều :
A. Vận tốc góc B. vectơ vận tốc tức thời
C. vectơ gia tốc hướng tâm D. Cả ba đại lượng A, B, C
68. Chuyển động tròn đều có :
A. vectơ gia tốc luôn hướng về tâm quỹ đạo
B. Độ lớn và phương của vận tốc không thay đổi
C. Độ lớn của gia tốc không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
D. Cả A và B đều đúng.
69. Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều :

A. Vận tốc dài và vận tốc góc đều không đổi.
B. Chuyển động có tính tuần hoàn
C. Hợp lực tác dụng lên vật hướng tâm có độ lớn không đổi
D. Chu kì quay tỉ lệ thuận với vận tốc
70. Trong chuyển động tròn đều, cho biết công thức nào dưới đây sai :
A. T =
ω
π
2
B. T =
π
ω
2
C. S = vt D. f =
π
ω
2
71. Chọn câu đúng :
A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì
có vận tốc dài hơn
B. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ
hơn
C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn
D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kì, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có
vận tốc góc nhỏ hơn
72. Một vật chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo có bán kính xác định. Biết vận tốc vật tăng gấp 2 lần,
hỏi kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Lực hướng tâm tác động lên vật tăng 2 lần. B. Vận tốc góc của vật tăng lên 4 lần
C. Gia tốc của vật tăng lên 4 lần D. Gia tốc của vật không đổi.
73. Giả sử mặt trăng chuyển động tròn đều quanh trái đất nhưng khoảng cách gần hơn. Chu kì của mặt trăng

sẽ :
A. Không đổi B. Giảm đi C. Tăng lên D. Bằng không
74. Đĩa tròn tâm O quay đều, A và B trên đĩa với OA = 20cm, OB = 30cm thì chúng có cùng :
A. Tần số B. Vận tốc dài C. Gia tốc D. Đường đi (nếu thời gian bằng nhau)
TRANG 6
75. Điểm A trên vành đĩa bán kính 20cm quay đều và điểm B trên vành đĩa bán kính 30cm quay đều. Cả hai
đi được những đoạn đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau. Như vậy chúng có :
A.
ω
A =
ω
B B. v
A
= v
B
C. T
A
= T
B
D. a
A
= a
B
76. Tần số của đầu kim phút là :
A.
3600
1
(s
-1
) B. 60 phút C.

60
1
(Hz) D. Không có câu nào đúng
77. Vật chuyển động tròn đều với vận tốc góc
ω
= 0,1
π
(rad/s) thì có chu kì quay là :
A. 5s B. 10s C. 20s D. 30s
78. Một đĩa tròn có bán kính là 20cm, quay đều trong 5s được 10 vòng. Tính vận tốc dài của một điểm giữa
bán kính của đĩa. Chọn đáp số đúng :
A. v = 0,628m/s B. v = 6,28m/s C. v = 12,56m/s D. v = 1,256m/s
79. Một chiếc xe đạp đang chạy với vận tốc 40km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. tính gia tốc
hướng tâm của xe. Chọn đáp số đúng :
A. 16m/s
2
B. 0,11 m/s
2
C. 0,4 m/s
2
D. 1,23 m/s
2
80. Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật bất kì có tính tương đối ?
A. Vì trạng thái của vật đó được quan sát ở các thời điểm khác nhau
B. Vì trạng thái của vật đó được xác định bởi những người quan sát khác nhau
C. Vì trạng thái của vật đó không ổn định : lúc đứng yên, lúc chuyển động.
D. Vì trạng thái của vật đó được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.
81. Chọn câu khẳng định đúng. Đứng ở trái đất ta sẽ thấy :
A. Mặt trời đứng yên, trái đất quay quanh mặt trời, mặt trăng quay quanh trái đất
B. Mặt trời và trái đất đứng yên, mặt trang quay quanh trái đất

C. mặt trời đứng yên, trái đất và mặt trăng quay quanh mặt trời
D. Trái đất đứng yên, mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất
82. Khi khảo sát đồng thời chyển động của cùng một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo,
vận tốc và gia tốc của vật đó giống nhau hay khác nhau ?
A. Quỹ đạo, vận tốc và gia tốc đều khác nhau
B. Quỹ đạo, vận tốc và gia tốc đều giống nhau
C. Quỹ đạo khác nhau, còn vận tốc và gia tốc giống nhau
D. Quỹ đạo giống nhau, còn vận tốc và gia tốc khác nhau
83. Một chiếc thuyền chuyển động ngược chiều dòng nước với vận tốc 5,5km/h, vận tốc chảy của dòng
nước đối với bờ là 1,5km/h. Tính vận tốc thuyền đối với bờ:
A. 7km/h B. 4km/h C. 3,5km/h D. 2km/h
84. Cũng bài toán trên, nhưng thuyền chuyển động vuông góc với dòng nước. Hãy tính vận tốc v của thuyền
đối với bờ sông
A. v = 7km/h B. v = 5,7km/h C. v = 3,5km/hD. v = 4,2km/h
85. Theo công thức cộng vận tốc thì :
A. Vận tốc tổng có thể bằng vận tốc thành phần
B. Vận tốc tổng luôn lớn hơn vận tốc thành phần
C. Vận tốc tổng nhỏ hơn hiệu 2 vận tốc thành phần
D. Vectơ vận tốc tổng là đường chéo.
86. Một chiếc x2 lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. Biết A, B cách nhau 36 km và nước chảy
với vận tốc 4km/h. Vận tốc tương đối của xả lan so với nước là :
A. 32km/h B. 8km/h C. 16km/h D. 12km/h
87. Theo kết quả cộng vận tốc, chọn cặp vận tốc nào dưới đây có thể cộng không cho kết quả là 5m/s được :
A. 3m/s và 4m/s B. 11m/s và 16m/s C. 4m/s và 10m/s D. 10m/s và 13m/s
89. Chiếc thuyền chuyển động trên sông với vận tốc 40km/h, nước có vận tốc là 25km/h thì vận tốc của
thuyền lúc này có thể nằm trong khoảng :
A. Từ 25km/h đến 40km/h B. Từ 15km/h đến 65km/h
C. Từ 15km/h đến 40km/h D. Từ 40km/h đến 65km/h
90. Máy bay có vận tốc 200km/h bay trong gió có vận tốc 80km/h thì vận tốc máy bay lúc này trong
khoảng :

A. Từ 80km/h đến 200km/h B. Từ 80km/h đến 280km/h
C. Từ 120km/h đến 200km/h D. Từ 120km/h đến 280km/h
91. Định luật I Niutơn xác nhận rằng :
TRANG 7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×