Tải bản đầy đủ (.docx) (94 trang)

Đồ án Kỹ thuật thi công 1 - NUCE đại học xây dựng 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.87 MB, 94 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
KỸ THUẬT THI CÔNG

Giáo viên hướng dẫn
Sinh viên thực hiện
MSSV
Lớp môn học
Lớp quản lý

:
:
:
:
:

LƯU VĂN THỰC
NGUYỄN ĐỨC ĐÔNG
51562
62XD4
62XD4

Hà Nội – 2020


LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn Bộ môn Công Nghệ và Quản Lý Xây Dựng, trường đại
học Xây Dựng đã tạo điều kiện thuận lợi cho chúng em học tập và thực hiện đồ án môn
học này.


Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy Lưu Văn Thực đã tận tình hướng dẫn
chỉ bảo chúng em trong quá trình thực hiện đồ án.
Mặc dù đã cố gắng hoàn thành đồ án trong phạm vi và khả năng cho phép nhưng
chắc chắn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót.
Em rất mong nhận được sự thơng cảm, góp ý và tận tình chỉ bảo của q thầy cơ
Em xin cảm ơn !

MỤC LỤC


LỜI CẢM ƠN....................................................................................................................1
MỤC LỤC.........................................................................................................................2
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ............................................................................................5
DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................................6
Danh mục chữ viết tắt........................................................................................................7
1. Xác định số liệu công trình............................................................................................8
1.1. Xác định số liệu, tính tốn kích thước cấu kiện.......................................................8
1.1.1. Kích thước cột:.................................................................................................8
1.1.2. Chiều dài cơng trình.........................................................................................8
1.1.3. Kích thước dầm................................................................................................8
1.1.4. Kích thước mái.................................................................................................8
1.1.5. Kích thước sàn:................................................................................................8
1.1.6. Thơng số khác..................................................................................................9
1.2. Mặt bằng, mặt cắt cơng trình...................................................................................9
1.3. Giới thiệu sơ bộ cơng trình....................................................................................11
1.4. Tóm tắt cơng nghệ - tổ chức thi cơng cơng trình...................................................12
1.4.1. Lựa chọn phương án tổ chức thi công:...........................................................12
1.4.2. Xác định sơ bộ biện pháp thi công (phương án chế tạo và vận chuyển).........12
2. Thiết kế ván khuôn.......................................................................................................15
2.1. Thiết kế ván khuôn cột..........................................................................................15

2.1.1. Sơ bộ cấu tạo..................................................................................................15
2.1.2. Sơ đồ tính:......................................................................................................15
2.1.3. Xác định tải trọng...........................................................................................16
2.1.4. Tính tốn khoảng cách gông cột.....................................................................16
2.1.5. Thiết kế ván khuôn các cột C1 tầng 1 và cột C1, C2 các tầng trên...................17
2.1.6. Cấu tạo và chú thích ván khn cột đã thiết kế..............................................18
2.2. Thiết kế ván khuôn sàn..........................................................................................19
2.2.1. Sơ bộ cấu tạo..................................................................................................19
2.2.2. Sơ đồ tính.......................................................................................................20
2.2.3. Xác định tải trọng...........................................................................................21
2.2.4. Tính tốn khoảng cách xà gồ:.........................................................................22
2.2.5. Tính khoảng cách cột chống xà gồ.................................................................23
2.3. Thiết kế ván khn dầm chính D1g........................................................................28


2.3.1. Sơ bộ cấu tạo..................................................................................................28
2.3.2. Sơ đồ tính.......................................................................................................28
2.3.3. Xác định tải trọng...........................................................................................29
2.3.4. Tính khoảng cách cột chống ván đáy dầm......................................................30
2.3.5. Thiết kế ván thành chịu lực............................................................................31
2.3.6. Kiểm tra ổn định cột chống dầm chính...........................................................34
2.4. Thiết kế ván khn dầm chính D2b........................................................................36
2.4.1. Sơ bộ cấu tạo..................................................................................................36
2.4.2. Sơ đồ tính.......................................................................................................36
2.4.3. Xác định tải trọng...........................................................................................36
2.4.4. Tính khoảng cách cột chống ván đáy dầm......................................................38
2.4.5. Thiết kế ván thành chịu lực............................................................................39
2.4.6. Kiểm tra ổn định cột chống dầm chính...........................................................42
2.5. Cấu tạo ván khn dầm, sàn..................................................................................44
2.5.1. Thiết kế ván khn dầm D1,D2 cịn lại..........................................................47

3. Tính tốn khối lượng thi cơng cơng trình.....................................................................47
3.1.1. Khối lượng ván khn....................................................................................47
3.1.2. Khối lượng bê tông.........................................................................................52
3.1.3. Khối lượng cốt thép........................................................................................54
4. Thiết kế biện pháp thi công phần thân (cột, dầm sàn)..................................................56
4.1. Chia đợt, phân đoạn thi công.................................................................................56
4.1.1. Chia đợt thi công............................................................................................56
4.1.2. Chia phân đoạn thi công.................................................................................56
4.1.3. Mô tả sơ đồ phân đoạn...................................................................................57
4.2. Tính tốn khối lượng thi cơng của từng phân đoạn...............................................58
4.2.1. Khối lượng thi công bê tông...........................................................................58
4.2.2. Khối lượng thi công ván khn......................................................................59
4.2.3. Khối lượng cốt thép........................................................................................60
4.3. Tính tốn các thơng số tổ chức cơ bản..................................................................61
4.3.1. Thời gian thi cơng:.........................................................................................61
4.3.2. Tính tốn hệ số ln chuyển ván khn cột và ván khuôn dầm sàn:..............63
4.4. Chọn máy, thiết bị thi công...................................................................................63
4.4.1. Chọn cần trục thi công....................................................................................64


4.4.2. Căn cứ vào các thông số sau chọn cần trục tháp:............................................65
4.4.3. Tính tốn cơng suất vận chuyển bê tơng của cần trục:...................................66
4.4.4. Kiểm tra công suất cẩu lắp của cần trục.........................................................67
4.4.5. Bố trí cần trục tháp trên cơng trường:.............................................................67
4.4.6. Xác định số xe vận chuyển bê tông thương phẩm..........................................68
4.4.7. Chọn máy đầm bê tông...................................................................................68
4.4.8. Các thiết bị, máy cần thiết khác......................................................................69
4.4.9. Lập bảng thống kê thiết bị thi công phần thân................................................69
4.5. Vẽ mặt bằng thi cơng tầng điển hình.....................................................................70
4.5.1. Mặt bằng thi công, thể hiện các công tác thi cơng theo phân đoạn.................70

4.5.2. Mặt cắt thi cơng..............................................................................................71
4.5.3. Vị trí cần trục so với cơng trình......................................................................73
4.6. Tóm tắt qui trình công nghệ - biện pháp kỹ thuật thi công phần thân....................74
4.6.1. Công tác cốt thép............................................................................................74
4.6.2. Công tác ván khuôn........................................................................................75
4.6.3. Công tác đổ bê tông........................................................................................77
4.7. Tiến độ thi công cơ bản và biểu đồ nhân lực.........................................................80
4.7.1. Tính tốn tiến độ thi cơng...............................................................................80
4.7.2. Xác định và vẽ biểu đồ nhân lực....................................................................82
5. Tóm tắt biện pháp đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh mơi trường...........................83
5.1. Cơng tác đảm bảo an tồn lao động.......................................................................83
5.1.1. An tồn lao động trong cơng tác ván khn đà giáo:......................................83
5.1.2. An tồn lao động trong cơng tác cốt thép:......................................................83
5.1.3. An tồn lao động trong cơng tác đổ bê tơng:..................................................83
5.1.4. An tồn lao động trong sử dụng điện thi công:...............................................83
5.2. Công tác đảm bảo vệ sinh môi trường trên công trường........................................84


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 2.1.Sơ đồ tính gơng cột...........................................................................................16
Hình 2.2. Ván khuôn cột..................................................................................................20
Hình 2.3. Mặt cắt 1-1.......................................................................................................21
Hình 2.4. Mặt cắt 2-2.......................................................................................................21
Hình 2.5. Ơ bản tính tốn................................................................................................22
Hình 2.6. Sơ đồ tính ván khn sàn.................................................................................23
Hình 2.7. Sơ đồ truyền tải................................................................................................26
Hình 2.8. Sơ đồ tính tốn cột chống xà gồ.......................................................................26
Hình 2.9. Sơ đồ tính.........................................................................................................28
Hình 2.10. Sơ đồ truyền tải..............................................................................................29
Hình 2.11. Sơ đồ tính dầm chính......................................................................................31

Hình 2.12. Sơ đồ tính ván thành dầm...............................................................................34
Hình 2.13. Tải trọng tác động vào ván khuôn..................................................................34
Hình 2.14. Sơ đồ tính ván thành dầm...............................................................................37
Hình 2.15. Tải trọng tác động vào ván khn..................................................................37
Hình 2.16. Sơ đồ tính cột chống dầm chính.....................................................................40
Hình 2.17. Sơ đồ tính dầm chính.....................................................................................42
Hình 2.18. Sơ đồ tính ván thành dầm...............................................................................45
Hình 2.19. Tải trọng tác động vào ván khn..................................................................45
Hình 2.20. Sơ đồ tính ván thành dầm...............................................................................47
Hình 2.21. Tải trọng tác động vào ván khuôn..................................................................48
Hình 2.22. Sơ đồ tính cột chống dầm chính.....................................................................50
Hình 2.23. Ván khn dầm chính D1................................................................................52
Hình 2.24. Ván khn dầm chính D2b..............................................................................53
Hình 2.25. Ơ sàn điển hình..............................................................................................54
Hình 4.1. Phân đoạn thi công từng đợt tầng 1................................................................65
Hình 4.2. Biểu đồ tiến độ thi công...................................................................................69
Hình 4.3. Sơ đồ chọn cần trục tháp.................................................................................73


Hình 4.5. Mặt bằng thi công ngày 28..............................................................................78
Hình 4.6. Mặt cắt thi công A-A........................................................................................79
Hình 4.7. Mặt cắt thi công B-B........................................................................................80
Hình 4.8. Sơ đồ bố trí cần trục so với cơng trình.............................................................81
Hình 4.9. Biểu đồ nhân lực cho công trình.....................................................................90


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Kích thước cột..................................................................................................9
Bảng 2.1. Thiết kế ván khuôn các cột C1 và C2 các tầng trên........................................18
Bảng 2.2. Thiết kế ván khn đáy dầm D1,D2 cịn lại....................................................55

Bảng 2.3. Thiết kế ván thành dầm D1,D2 còn lại...........................................................55
Bảng 2.4. Thiết kế ván thành biên dầm D1,D2 còn lại...................................................55
Bảng 3.1. Bảng tính tốn khối lượng ván khn.............................................................56
Bảng 3.2. Bảng tính nhu cầu xà gồ cột chống 1 tầng (tầng 1)........................................59
Bảng 3.3. Bảng tổng hợp nhu cầu tấm khuôn, xà gồ, cột chống, tăng đơ cho công trình
......................................................................................................................................... 59
Bảng 3.4. Khối lượng nhân công cho tổng khối lượng ván khuôn..................................59
Bảng 3.5. Bảng tính khối lượng bê tơng.........................................................................60
Bảng 3.6. Bảng khối lượng lao động cơng tác bê tơng...................................................61
Bảng 3.7. Bảng tính khối lượng cốt thép.........................................................................62
Bảng 3.8. Bảng nhu cầu nhân công thi công thép công trình.........................................63
Bảng 4.1. Bảng khối lượng thi công bê tông từng phân đoạn theo từng tầng.................66
Bảng 4.2. Khối lượng ván khuôn từng phân đoạn theo từng tầng...................................67
Bảng 4.3. Khối lượng cốt thép từng phân đoạn theo từng tầng......................................68
Bảng 4.4. Thông số tổ chức thi công tầng 1....................................................................88


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
VK
BT
CT
HLCT
KLBT
KLVK
KLCT

Ván khuôn
Bê tông
Cốt thép
Hàm lượng cốt thép

Khối lượng bê tông
Khối lượng ván khuôn
Khối lượng cốt thép


1. Xác định số liệu cơng trình.
1.1. Xác định số liệu, tính tốn kích thước cấu kiện.
1.1.1. Kích thước cột:


Nhà có 8 tầng, cứ 2 tầng từ trên xuống thì cạnh dài tiết diện cột lại tăng lên
5cm
Bảng 1.1. Kích thước cột
Tầng
Tầng 8 & 7
Tầng 6 & 5
Tầng 4 & 3
Tầng 2 & 1

Kích thước cột C1
25 x 30
25 x 35
25 x 40
25 x 45

Kích thước cột C2
25 x 30
25 x 35
25 x 40
25 x 45


1.1.2. Chiều dài cơng trình


Nhịp L2 = 3,8 m



Nhịp L1 = 6,2 m



Chiều rộng bước cột: B = 3 m



Số lượng bước cột: 18 bước



Công trình có chiều dài: L = B x số bước = 3 x 18 = 54 (m)

1.1.3. Kích thước dầm

 Dầm D1: D1 là dầm chính nên Hd = Ldc/10
Dầm D1b: Hdcb = L1/10 = 620/10=62cm => Kích thước dầm D1 bên: 25 x 65 cm
Dầm D1g: Hdcg = L2/10 = 380/10 = 38cm
=> Kích thước dầm D1 giữa : 25x40cm
 Dầm D2 là dầm phụ nên Hd = Ldp/12 = 300/12 = 25 cm
=> dầm D2 và D3: 20 x 25cm

 Dầm mái: Dm
Dầm Dm: Hdm = L1/10 = 620/10 = 62cm
=> Kích thước dầm D1 bên: 25x65 cm
1.1.4. Kích thước mái


Chiều dày mái: m = 12 cm


1.1.5. Kích thước sàn:


Chiều dày sàn: s = 12 cm

1.1.6. Thông số khác

 Hàm lượng cốt thép  = 2,0%
 Trọng lượng riêng của gỗ gỗ = 650 kG/m3
 [ σgỗ ] =100 kG/cm2
 Mùa thi công: Mùa hè

 Mác bê tông sử dụng: từ M250 – M300. Chọn M300 để tính tốn.


1.2. Mặt bằng, mặt cắt cơng trình

Hình 1.1. Mặt bằng công trình


Hình 1.2. Mặt cắt A-A



Hình 1.3. Mặt cắt B-B
1.3. Giới thiệu sơ bộ công trình.


Kích thước mặt bằng: 15.6 x 52.8 m



Chiều cao cơng trình:

 Chiều cao tầng 1: H1 = 4,2 m
 Chiều cao các tầng trên: Ht = 3,2 m
 Chiều cao tầng mái: Hm = 3,2 m
 Nhà có 8 tầng HCT = H1 + 6 x Ht + Hm = 4,2 + 6 x 3,2 + 3,2 = 26,6 m


1.4. Tóm tắt cơng nghệ - tổ chức thi cơng cơng trình.


Thiết kế biện pháp thi cơng phần thơ (khung dầm sàn), từ cốt ±0,000.

1.4.1. Lựa chọn phương án tổ chức thi công:


Phương án 1: 1 đợt: là công nghệ thi công lắp đặt khuôn đúc, cột vách, dầm và

sàn cùng lúc và đổ bê tơng tồn bộ cùng 1 lần
 Ưu điểm: tiết kiệm thời gian, tiết kiệm được cột chống đỡ đáy dầm chính ở 2

đầu mỗi nhịp dầm do có cốp pha cột làm gối đỡ.
 Nhược điểm: Việc đổ bê tông không thể tiến hành theo phương pháp rút ống



phải đổ gián tiếp qua cửa đổ, văng chống định vị cho cốp pha cột không thể tỳ
xuống sàn
Phương án 2: 2 đợt: là công nghệ thi công tách rời cột và vách với dầm và sàn

 Ưu điểm: Có thể tùy chọn biện pháp đổ bê tông trực tiếp hay gián tiếp
 Nhược điểm: Tốn thời gian hơn thi cơng 1 đợt, trình tự thi cơng phức tạp


Phương án 3: Thi công 3 đợt là thi công cột một đợt, thi công dầm 1 đợt đến

cốt dưới đáy sàn và thi công đợt cuối cùng là sàn.
 Ưu điểm: Yêu cầu kỹ thuật thi công đơn giản hơn đổ 1 đợt, dễ trong việc lắp
dựng cốp pha.
 Nhược điểm: Tốn nhiều thời gian thi công hơn thi công 1 đợt và thi công 2 đợt.
 Với điều kiện nhân lực, vật tư, máy thi công ..... ta lựa chọn giải pháp thi công 2 đợt
với quy trình như sau:
 Đợt 1: Thi cơng tồn bộ kết cấu chịu lực theo phương đứng như: cột, cầu thang


bộ đến hết chiếu nghỉ
Đợt 2: Thi cơng tồn bộ cấu kiện cịn lại: dầm sàn tồn khối và vế cịn lại của
cầu thang

1.4.1. Xác định sơ bộ biện pháp thi công (phương án chế tạo và vận chuyển)
1.4.1.1. Bê tông:



Với quy mơ cơng trình ta có 2 phương án chế tạo bê tơng đó là bê tơng thương
phẩm và bê tông trộn tại công trường là bê tông thương phẩm: Bê tông tươi
trộn sẵn

 Ưu điểm: Giá thành hợp lý, chất lượng và tiêu chuẩn ổn định, kiểm soát được
số lượng và rút ngắn được thời gian, giảm chi phí về kho bãi, quản lý
 Nhược điểm: quá nhiều nhà cung cấp không đảm bảo được chất lượng trên thị
trường, cịn khá mới mẻ với các cơng trình dân dụng.


 Phạm vi áp dụng: Cơng trình lớn, nhà cao tầng và cả cơng trình dân dụng


Bê tơng tự trộn:

 Ưu điểm: thời gian trộn, tỉ lệ thành phần hoàn tồn chủ động, giá thành trộn
ln ở mức vừa phải, thích hợp cho các cơng trình nhỏ, thấp tầng khơng yêu
cầu cao về chất lượng.
 Nhược điểm: cần nhân lực cao, năng suất thấp, tốn nguyên vật liệu do hao phí
cao, khó cân đo chính xác tỷ lệ các ngun liệu, các chỉ số của bê tông không
đạt chuẩn
 Phạm vi áp dụng: Kết cấu của cơng trình có cốt thép dày đặc, sửa chữa kết cấu
bê tông cũ, bị khuyết tật, nhà cao tầng nhỏ, đường vào cơng trình khó khăn
 Chọn phương án mua bê tơng thương phẩm và vận chuyển bằng cần trục tháp
chạy trên ray
1.4.1.2. Ván khn



Với quy mơ cơng trình nhỏ, ít tầng nên ta lựa chọn giải pháp ván khuôn, xà gồ,

cột chống bằng gỗ tự nhiên với các thông số kỹ thuật của vật liệu gỗ sử dụng
làm ván khuôn như sau:
 Bề dày ván khuôn 3 cm
 Cường độ gỗ: []gỗ = 100 kg/cm2
 Trọng lượng riêng của gỗ: gỗ = 650 kg/m3
 Mô đun đàn hồi E = 1.1 x 106 T/m2
1.4.1.3. Cốt thép:


Thực hiện gia công tại công trường và sử dụng cần trục vận chuyển lên

1.4.1.4. Chọn cần trục tháp.


Cần trục tháp cố định:

 Ưu điểm: Cần trục tháp được lắp ráp trên mặt nền móng vững chắc được đổ
bằng các khối thép tốt, nền được đổ bằng xi măng đảm bảo độ vững chắc cho
nền móng của cần trục tháp, tạo độ an toàn, phục vục cho nhu cầu của công
việc
 Nhược điểm: Tháo lắp mất thời gian và tốn nhiều công sức, phải làm việc trên
cao nên địi hỏi độ an tồn lớn, cần trục cố định khơng có khả năng di chuyển
trên ray, khó thay đổi đến vị trí khi cần thiết, vận hành phức tạp hơn thiết bị
khác.


 Phạm vi áp dụng: Được sử dụng rộng rãi tại các mơi trường u cầu độ cao,



cơng trình cao tầng
Cần trục chạy trên ray:

 Ưu điểm: Thiết kế gọn nhẹ, gia công chế tạo nhanh, di chuyển được đến vị trí
cần thiết
 Nhược điểm: Cần diện tích để cần trục di chuyển, khơng thể gơng vào nhà vì di
chuyển nên độ cao cần trục bị hạn chế
 Phạm vi áp dụng: Áp dụng đối với những cơng trình quy mơ nhỏ, chiều dài
cơng trình lớn.
 Do quy mơ của cơng trình khơng q lớn, chọn phương án cần trục chạy trên ray


2. Thiết kế ván khn.
Thiết kế 1 cột điển hình, 1 dầm chính, 1 dầm biên, 1 ơ sàn điển hình
2.1. Thiết kế ván khn cột
2.1.1. Sơ bộ cấu tạo.


Vật liệu làm ván khuôn: gỗ tự nhiên



Sơ bộ cấu tạo: Chọn cột C2 trục B2 ở tầng 1 là tầng cao nhất



Kích thước cột C2 tính tốn: bxh = 25 x 35 cm




Chọn bề dày ván khuôn cột là 20*2.5 cm

2.1.2. Sơ đồ tính:
Coi ván khn cột là một dầm liên tục có các gối tựa là các gơng cột.

Hình 2.1.Sơ đồ tính gơng cột


2.1.3. Xác định tải trọng


Hoạt tải tiêu chuẩn áp lực ngang của hỗn hợp bê tông mới đổ vào ván khn
(sử dụng đầm dùi):

Trong đó:
o h1: chiều cao mỗi lớp bê tông tươi khoảng (20 – 40 cm)
 Nếu h1 ≥ R =>
 Nếu h1 < R =>
 Với R: chiều dài phần chày của đầm dùi; lấy R = 0.7 m
o b: kích thước cạnh lớn của cột


Ta có h1 = H1 – hd1 = 4.2 – 0.55 = 3.65 m > R = 0.7 m




Hoạt tải tính tốn áp lực ngang của hỗn hợp bê tông mới đổ vào ván khn:




Hoạt tải tính tốn do đổ bê tơng vào cốp pha bằng các thùng có dung tích thùng
bê tơng loại dung tích > 0.8 m3 kết hợp với cần trục tháp (:



Tổ hợp tải trọng tác dụng lên cốp pha cột:

 Cho điều kiện cường độ:
 Cho điều kiện biến dạng:
2.1.4. Tính tốn khoảng cách gơng cột


Theo điều kiện bền

 Áp dụng cơng thức kiểm tra:
Trong đó:
o M: Momen uốn lớn nhất xuất kiện trên cấu kiện ở nhịp biên:

q tt �l 2
10
o W: Momen kháng uốn của cấu kiện
M max 




l1 


1000 �10 �3.65 �105
 0.58
1.07
(m)

Chọn khoảng cách gông cột l1 = 0.55 m


Theo điều kiện biến dạng

 Áp dụng cơng thức kiểm tra:
Trong đó:

o f: độ võng tính tốn ván khuôn cột:

f 

q tc �l 4
128 EI

bh3 0.35 �0.0253

 4.56 �107
12
12
o [f] : độ võng giới hạn lấy theo TCVN 4453 – 1995:
Ic 

 Với các kết cấu có bề mặt lộ ra ngồi:


[f]

1
400

 Với các kết cấu có bề mặt bị che khuất:


l2 

3

[f ]

1
250

128 EI
128 �1.1�106 �4.56 �107
3

 0.64
400 �q tc
400 �0.61
(m)

 Chọn khoảng cách gông cột l2 = 0.6 m


Khoảng cách giữa các gông cột là lgc ≤ min(l1 ; l2) = min(0.55 ; 0.6) = 0.55 m




Chọn khoảng cách các gông cột là lgc = 0.55 m



Số lượng gơng cột cần bố trí là: 7 gông cột



Chiều dài tấm ván khuôn tương ứng với khoảng cách các gông cột là lgc = 0.55
m

2.1.5. Thiết kế ván khuôn các cột C1 tầng 1 và cột C1, C2 các tầng trên
Hồn tồn tương tự ta có cột C1,C2 có kích thước các tầng như nhau nên ta có bảng
kết quả các thơng số thiết kế ván khn như sau:
Bảng 2.2. Thiết kế ván khuôn các cột C1 và C2 các tầng trên
Tầng số
1

b (m)
0.25

h (m)
0.35

qtt (T/m)
1.069


qtc (T/m)
0.613

l1 (m)
0.58

l2 (m)
0.64

l (m)
0.55

n
7.0


2&3
4
5

0.25
0.25
0.25

0.3
0.25
0.25

0.917
0.764

0.764

0.525
0.438
0.438

0.58
0.58
0.58

0.64
0.64
0.64

0.55
0.55
0.55

5.0
5.0
5.0


2.1.6. Cấu tạo và chú thích ván khn cột đã thiết kế.

Hình 2.2. Ván khuôn cột


Hình 2.3. Mặt cắt 1-1


Hình 2.4. Mặt cắt 2-2
2.2. Thiết kế ván khuôn sàn.
2.2.1. Sơ bộ cấu tạo.


Chọn vật liệu làm ván khuôn: gỗ tự nhiên



Sơ bộ cấu tạo: Chọn ô sàn tầng 1 được giới hạn bởi trục B, trục C và trục 1, 2



Kích thước ơ sàn tính toán: bxh = 3.05 x 5 m




Chọn bề dày ván khuôn cột là 20 x 2.5 cm



Chọn xà gồ có tiết diện 8x10 cm



Chọn kích thước cột chống 10x10 cm

Hình 2.5. Ơ bản tính tốn
2.2.2. Sơ đồ tính.

Xét 1 dải ván khn rộng 1m theo phương vng góc với xà gồ => tính tốn như
là dầm liên tục có gối tựa là các xà gồ chịu tải trọng phân bố đều.


Hình 2.6. Sơ đồ tính ván khn sàn
2.2.3. Xác định tải trọng
2.2.3.1. Tĩnh tải


Trọng lượng bản thân của bê tông, sàn dày 0.12 m:

Trong đó:
o b: bề rộng tính tốn của dải bản sàn (m)
o s: chiều dày bản sàn (m)
o γbt – trọng lượng riêng của bê tông



Trọng lượng bản thân của cốt thép:

Trong đó:
o b : bề rộng tính tốn của dải bản sàn (m)
o s: chiều dày bản sàn (m)
o γct: trọng lượng riêng của cốt thép
o : Hàm lượng cốt thép trong dầm


×