SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT CON CUÔNG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG KHỐI 10
NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn : TỐN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Câu 1.(5,0 điểm)
2
Cho phương trình bậc hai x − 5 x + m = 0 (1) với x là ẩn số.
a) Giải phương trình (1) khi m = 6.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương x1, x2 thoả mãn
x1 x 2 + x 2 x1 = 6
.
Câu 2. (3,0 điểm)
x 2 + x 3 y − xy 2 + xy − y = 1
4
2
Giải hệ phương trình: x + y − xy (2 x − 1) = 1
Câu 3.(5,0 điểm)
a) Cho góc α thỏa mãn tan α = 2 . Tính giá trị biểu thức
P=
4sin α − cos α
sin 3 α + 2 cos 3 α
uuur 2 uuu
r uuur 1 uuur
BD = BC; AE = AC
3
4
b) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các
. Điểm K trên đoạn
AD
thẳng AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng. Tìm tỉ số AK .
Câu 4. ( 5,0 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC, D là trung điểm
16
E ;1÷
AB, E là điểm thuộc đoạn AC sao cho AC = 3EC, có phương trình CD : x − 3 y + 1 = 0 , 3 .
a) Chứng minh rằng BE là phân giác trong của góc B, Tìm tọa độ điểm I là giao của CD
và BE.
b) Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, biết A có tung độ âm.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho a , b, c là các số thực dương thoả mãn a + b + c = 1 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=
1
1
+
2
2
a +b +c
abc .
2
Trang 1
---- Hết ---Họ tên thí sinh :........................................................................... Số báo danh :.....................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Câu
1.
Nội dung
Điểm
2
Phương trình x − 5 x + m = 0
5,0
a) Giải phương trình (1) khi m = 6
1,5
2
Khi m = 6 PT (1) có dạng: x − 5 x + 6 = 0
0,5
'
Ta có: ∆ = 4 + 1 = 5 > 0
0,5
PT (1) có 2 nghiệm phân biệt: x1 = 2 và x2 = 3
0,5
b) Tìm giá trị m thỏa mãn
3,5
Lập ∆ = 25 - 4m
0,5
25
x
,
x
Phương trình có 2 nghiệm 1 2 khi ∆ ≥ 0 hay m ≤ 4
Áp dụng hệ thức Viet, ta có x1 + x2 = 5; x1 x2 = m
Hai nghiệm x1 , x2 dương khi
ïìï x1 + x 2 > 0
í
ïïỵ x1x 2 > 0
0,5
hay m > 0.
Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm dương x1, x2 là
Ta có:
Suy ra
Ta có
Hay
(
x1 + x 2
)
2
25
0 < m ≤ 4 (*)
0,5
= x1 + x 2 + 2 x1 .x 2 = 5 + 2 m
A
x1 + x 2 = 5 + 2 m
x1 x 2 + x 2 x1 = 6 ⇔ x1.x 2
0,5
(
)
E
x1 + x 2 = 6
K
m 5 + 2 m = 6 ⇔ 2m m + 5m − 36 = 0 (1)
B
Trang 2
D
C
Đặt t = m ≥ 0 , khi đó (1) thành:
⇔ 2t3 + 5t2 - 36 = 0
0,5
⇔ (t - 2)(2t2 + 9t + 18) = 0
⇔ t - 2 = 0 hoặc 2t2 + 9t + 18 = 0
Với t - 2 = 0 => t = 2 => m = 4 (thoả mãn (*)).
0,5
Với 2t2 + 9t + 18 = 0 : phương trình vơ nghiệm.
Vậy với m = 4 thì phương trình đã cho có hai nghiệm dương x 1, x2 thoả mãn
0,5
x1 x 2 + x 2 x1 = 6
.
2.
x 2 + x 3 y − xy 2 + xy − y = 1
4
2
Giải hệ phương trình: x + y − xy (2 x − 1) = 1
3,0
( x 2 − y ) + xy ( x 2 − y ) + xy = 1
⇔ 2
2
( x − y ) + xy = 1
Hệ
1,0
a = x 2 − y
Đặt b = xy
. Hệ trở thành:
Hệ
a + ab + b = 1
2
a + b = 1
(*)
3
2
2
a + a − 2a = 0
a (a + a − 2) = 0
(*) ⇔
⇔
2
2
b = 1 − a
b = 1 − a
Từ đó tìm ra
0,5
(a; b) ∈ { (0; 1); (1; 0); ( −2; − 3)}
x2 − y = 0
⇔ x = y =1
xy
=
1
(
a
;
b
)
=
(0;
1)
Với
ta có hệ
.
x − y = 1
⇔ ( x; y ) = (0; −1);(1;0);( −1;0)
xy
=
0
(
a
;
b
)
=
(1;
0)
Với
ta có hệ
.
2
Với
0,5
(a; b) = (−2; −3)
ta có hệ
3
3
x 2 − y = −2
y = −
y = −
⇔
⇔
⇔ x = −1; y = 3
x
x
xy = −3
x3 + 2 x + 3 = 0
( x + 1)( x 2 − x + 3) = 0
0,5
0,5
Trang 3
3
3
x 2 − y = −2
y = −
y = −
⇔
⇔
⇔ x = −1; y = 3
x
x
xy = −3
x3 + 2 x + 3 = 0
( x + 1)( x 2 − x + 3) = 0
Kết luận: Hệ có 5 nghiệm
( x; y ) ∈ { (1; 1);(0; − 1);(1; 0);( −1; 0);( −1; 3)}
.
.
5,0
3.
a)
Cho góc α thỏa mãn tan α = 2 . Tính giá trị biểu thức
P=
4 sin α − cos α
sin 3 α + 2 cos3 α
( 4sin α − cos α ) ( sin 2 α + cos 2 α )
4sin α − cos α
P=
=
sin 3 α + 2 cos3 α
sin 3 α + 2 cos3 α
=
4sin 3 α − sin 2 α cos α + 4sin α cos 2 α − cos 3 α
sin 3 α + 2 cos 3 α
4 tan 3 α − tan 2 α + 4 tan α − 1
=
tan 3 α + 2
=
4.8 − 4 + 4.2 − 1 7
=
8+2
2
uuur 2 uuu
r uuur 1 uuur
BD = BC; AE = AC
3
4
b) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các
. Điểm K
b)
AD
trên đoạn thẳng AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng. Tìm tỉ số AK .
2,5
1.0
0,5
0,5
0,5
2,5
uuur 1 uuur uuu
r 1 uuur 3 uuu
r
AE = AC ⇒ BE = BC + BA (1)
4
4
4
Vì
0,5
Giả sử
uuur
uuur uuur
uuur
uuu
r
AK = x AD ⇒ BK = xBD + ( 1 − x ) BA (1)
0,5
Trang 4
4.
uuur 2 uuu
r
uuur
uuur uuur 2x uuur
uuur
BD = BC
AK = x.AD ⇒ BK =
BD + (1 − x)BA
3
3
Mà
nên
0,5
m 2x
3m
uuu
r uuur
−
= 0 &1 − x −
=0
BC;
BA
4
Do
không cùng phương nên 4 3
0.5
uuur 1 uuur
1
8
AD
x = ;m =
AK = AD ⇒
=3
3
9 . Vậy
3
AK
Từ đó suy ra
0,5
Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC, D là
trung điểm AB, E là điểm thuộc đoạn AC sao cho AC = 3EC, có phương trình
16
E ;1÷
CD : x − 3 y + 1 = 0 , 3 .
5,0
Chứng minh rằng BE là phân giác trong của góc B, Tìm tọa độ điểm I là giao
2,5
a) của CD và BE.
BA EA
A
=
=2⇒ E
Ta có BC EC
là chân đường phân giác trong
0,5
D
I
B
Do BD = BC ⇒ BE ⊥ CD ⇒ BE : 3x + y − 17 = 0
x − 3y +1 = 0
I = BE ∩ CD ⇒ tọa độ điiểm I là nghiệm của hệ 3 x + y − 17 = 0
Giải hệ phương trình
⇒ I ( 5; 2 )
b) Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, biết A có tung độ âm.
a 5
BC = a > 0 ⇒ AB = 2a, AC = a 5, CE =
3
Đặt
E
C
0,5
0,5
1,0
2,5
0,5
Trang 5
BC
a
·
CBE
= 450 ⇒ IB = IC =
=
2
2
Do
⇒ IE = EC − IC ⇒ IE =
2
Tam giác EIC vuông tại I
(1)
2
a
2
3 2
(2)
uur
uur
⇒
IB
=
−
3
IE ⇒ B (4;5)
Từ (1) và (2)
Gọi C (3c − 1; c) từ
0,5
0,5
c = 1
BC = 2 5 ⇔ c 2 − 4c + 3 = 0 ⇔
c = 3
0,5
Với c = 1 ⇒ C (2;1), A(12;1) (KTM)
Với c = 3 ⇒ C (8;3), A(0; −3) (TM)
0,5
Vậy A(0; −3), B(4;5), C (8;3)
Cho a , b, c là các số thực dương thoả mãn a + b + c = 1 .
5.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=
2,0
1
1
+
2
2
2
a +b +c
abc .
Áp dụng BĐT AM- GM ta có
ab + bc + ca ≥ 33 a 2 b 2 c 2
1= a + b + c ≥ 3 3 abc ⇒ 3 abc ≤
⇒P≥
⇒P≥
≥
0,5
1
3
3 ⇒ ab + bc + ca ≥ 3 abc
3
abc ≥ 9abc
1
9
+
2
2
a +b +c
ab + bc + ca
0,5
2
1
1
1
7
+
+
+
2
2
a +b +c
ab + bc + ca ab + bc + ca ab + bc + ca
2
0,5
9
7
+
= 30
2
2
2
a + b + c + 2ab + 2bc + 2ca ( a + b + c ) 2
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 30 khi chẳng hạn tại
a =b=c=
1
3.
0,5
Trang 6
`SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN
ĐỀ THI OLYMPIC 24/3 QUẢNG NAM
NĂM HỌC 2017-2018
Mơn thi: TỐN 10 (đề thi đề nghị)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.
Câu 1 (5,0 điểm).
1
a) Giải phương trình
2 x + 1 − 3x
b) Giải hệ phương trình
Câu 2 (4,0 điểm).
=
3x + 2
1− x
2 xy
2
2
x + y + x + y = 1
x + y = x2 − y
a) Tìm tập xác định của hàm số : y = x − 2 + x − 1 − x + 3 .
2
x ;x
b) Gọi 1 2 là hai nghiệm của phương trình x − mx + m − 1 = 0 .
A=
4 x1 x 2 + 6
x + x 22 + 2(1 + x1 x 2 ) . Với giá trị nào của m thì A đạt giá trị nhỏ nhất.
2
1
Đặt
Câu 3 (3,0 điểm).
Cho hai số thực dương x, y thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
Q=
x
1− x
+
y
1− y
Câu 4 (4,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A có BC = 4 2
5
18
,các đường thẳng AB và AC lần lượt đi qua các điểm M(1; 3 ) và N(0; 7 ). Xác định tọa độ các
−
đỉnh của tam giác ABC, biết đường cao AH có phương trình x+y – 2=0 và điểm B có hồnh độ
dương.
Câu 5 (4,0 điểm).
a) Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện = 2 thì tam giác ABC là tam giác
cân.
b) Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là một
điểm trênrcạnh
AC sao cho
uuur uuuur uuuu
uuur
NC = 2 NA và I là trung điểm của đoạn MN. Chứng minh : BC + NM = BM + NC . Hãy biểu
uuur
uur
uuu
r
diễn vecto AI theo hai vecto AB và AC .
---------------Hết--------------
Trang 7
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN
Câu
Câu 1
5,0 a) Giải phương trình:
ĐK: x ≥ 0; x ≠ 1 .
Khi đó: (1) ⇔
HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN 10
Nội dung
1
2 x + 1 − 3x
Điểm
2,5
3x + 2
1 − x (1)
=
0,25
2 x + 1 + 3x
3x + 2
=
1− x
1− x
0.5
0.5
⇔ 2 x + 1 + 3x = 3x + 2
⇔ 2 6 x 2 + 3x = 1 − 2 x
0.5
0.5
− 4 + 21
10
− 4 + 21
x=
10
Vậy (1) có nghiệm:
2 xy
2
2
x + y + x + y = 1
x + y = x2 − y
⇒x=
0.25
2,5
b) Giải hệ phương trình
Điều kiện: x > − y .
( x + y ) 2 − 1 + 2 xy
1
− 1 = 0
x+ y
2
⇔ ( x + y − 1) x + y 2 + x + y = 0
(
)
PT thư nhất tương đương: ⇒ x + y = 1
x = 1 x = −2
∨
y
=
0
y = 3
Kết hợp với PT hai ta được
x = 1 x = −2
∨
y
=
0
y = 3
Vậy, hệ đã cho có nghiệm
Câu 2
0.5
0.5
0.5
0.25
Nội dung
a) Tìm tập xác định của hàm số : y =
0.25
0.5
x − 2 + x −1 − x + 3
Điể
m
1.5
Trang 8
x − 2 ≥ 0
x − 1 ≥ 0
x + 3 ≥ 0
x − 2 + x −1 − x + 3 ≥ 0
x ≥ 2
⇔
2 x 2 − 3x + 2 ≥ 6 − x
4,0
0.5
0.5
0.5
2 21
⇔
≤x≤6
3
ĐK:
b) Gọi
x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 − mx + m − 1 = 0 .
A=
Đặt
nhất.
4 x1 x 2 + 6
x + x 22 + 2(1 + x1 x 2 ) . Với giá trị nào của m thì A đạt giá trị nhỏ
2
1
2
+ PT có hai ngiệm khi ∆ ≥ 0 ⇔ m − 4m + 4 ≥ 0, ∀m
+ x1 + x2 = m; x1 x 2 = m − 1
A=
2.5
0.25
0.25
0.5
4 x1 x 2 + 6
( x1 + x 2 ) 2 + 2
4m + 2
m2 + 2
( m + 2) 2
= 2
− 1 ≥ −1
m +2
A nhỏ nhất khi m = −2
0.5
=
0.5
0.5
Câu 3 Cho hai số thực dương x, y
3,0 biểu thức sau:
thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
Q=
x
1− x
y
+
1− y
.
Q=
Viết lại
x −1+1
1− x
1
1− x
+
+
Theo Cô si:
( Do x+y=1 )
Theo Bunhiacopski:
y −1+1
1− y
1
1− y
≥
=
1
1− x
+
1
1− y
2
4
(1 − x )(1 − y )
≥
− ( 1− x + 1− y)
2
1− x +1− y
2
=2 2
(1)
Trang 9
1− x + 1− y ≤ 2 1− x +1− y = 2
( Do x+y=1 ) (2)
Trừ theo từng vế (1) và (2) ta có : Q ≥ 2
1 − x = 1 − y
1
⇔x=y=
x
+
y
=
1
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Vậy minQ = 2
Câu 4 Phương trình đường thẳng ∆ qua N và vng góc với AH là
4,0 x − y = − 18
7
Tọa độ giao điểm I của AH với ∆ là nghiệm của hệ PT
18
2 16
x − y = −
7 ⇒ I (− ; )
7 7
x + y = 2
4
N 1 ( − : 2)
7
Gọi N1 là giao điểm của ∆ và AB, suy ra
Đường thẳng AB đi qua hai điểm M và N1 nên có PT 7x+3y = 2
7x + 3y = 2
⇒ A(−1 : 3)
x
+
y
=
2
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
2 − 7b
B (b;
)
3
Giả sử
1
d ( B, AH ) = BC = 2 2
2
Khi đó
⇒
4b + 4
b = 2 ⇒ B (2;−4)
=2 2⇒
3 2
b = −4(loai )
PT đường thẳng BC: x-y = 6
x - y = 6
⇒ H (4 : −2) ⇒ C (6;0)
x
+
y
=
2
Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ
Câu
Nội dung
Câu 5 a) . Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện = 2 thì tam
4,0 giác ABC là tam giác cân.
0.5
0.25
0,5
0,5
0,25
0,25
0.25
0,5
0.5
0.5
0.25
0.5
Điể
m
2,0
Trang 10
+ Viết được
cos C =
sin A =
a
b
; sin B =
2R
2R .
a2 + b2 − c2
2ab
+
+ Thay vào = 2, rút gọn ta được b=c
+ Vậy tam giác ABC cân tại A
b). Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là một điểm trên
cạnh ACuuusao
cho NCr= 2uNA
và I là trung điểm của đoạn MN. Chứng
r uuuur uuuu
uur
uur
uuu
r
BC + NM = BM + NC . Hãy biểu diễn vecto AI theo hai vecto AB
minh
:
uuur
và AC
uuur uuuur uuuu
r uuur
+ Chứng minh được BC + NM = BM + NC
+ Ta có I là trung điểm của MN
→
→
→
⇒ AM + AN = 2 AI
Câu 1 (5.0 điểm). Cho phương trình:
0.5
0.75
0.25
2.0
0.5
0.5
0.5
→
→
1
1 →
⇔ AB + AC = 2 AI
2
3
→
1 → 1 →
⇔ AI = AB + AC
4
6
SỞ GD & ĐT THANH HĨA
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
***
0.5
0.5
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Năm học 2016 – 2017
Mơn thi: Tốn - Khối 10
( Thời gian làm bài: 120 phút)
( m + 3) x 2 − 2 ( m + 1) x + m = 0
1. Tìm m để phương trình có nghiệm
F = ( x1 − a ) ( x2 − a )
2. Khi phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 , tìm a để biểu thức
khơng phụ thuộc
vào m.
Câu 2 (8.0 điểm). Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình sau:
1.
x 2 − 2 x + 13
= 4 x+2
4− x
Trang 11
2 ( x 2 − 1)
x−2
2.
3.
+ x−2 ≤
5
x−2
1
2
1
x + 2 + y −1 = x + y
x 2 + y 2 + 4 xy − 4 x + 2 y − 5 = 0
Câu 3 (2.0 điểm). Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi S là diện tích tam giác ABC,
chứng minh rằng :
c2
S=
2 ( cot A + cot B )
Câu 4 (2.0 điểm). Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N, E trên các đoạn AB, BC, CA sao cho
AM =
1
1
1
uuur uuu
r uuuu
r r
AB, BN = BC , CE = CA
AN
+
BE
+
CM
=0
3
3
3
. Chứng minh rằng:
3
A ;3 ÷ ; B ( 6;0 )
Câu 5 (2.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm 2
. Viết phương
trình đường thẳng AB. Tìm tọa độ các điểm M trên đoạn OA; N trên đoạn AB; E, F trên đoạn OB
sao cho tứ giác MNEF là hình vng.
Câu 6 (1.0 điểm). Biết a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1 . Chứng minh rằng:
a3
b3
c3
3
+
+
≥
b ( c + 1) c ( a + 1) a ( b + 1) 2
.
…………………Hết…………………
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị xem thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh..........................................................................;Số báo danh….......
Câu
1
(5đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MƠN TỐN CẤP TRƯỜNG KHỐI 10
Năm học 2016- 2017
Đáp án
Điểm
2
( m + 3) x − 2 ( m + 1) x + m = 0
Cho phương trình:
1. Tìm m để phương trình có nghiệm
TH1. Nếu m + 3 = 0 ⇔ m = −3 , pt trở thành:
⇒ m = −3 thỏa mãn.
TH2. Nếu m + 3 ≠ 0 ⇔ m ≠ −3
3.0
4x − 3 = 0 ⇔ x =
3
4 là nghiệm
1.0
1.0
Trang 12
∆ ' = ( m + 1) − m ( m + 3) = 1 − m
2
Ta có
'
Pt đã cho có nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0 ⇔ 1 − m ≥ 0 ⇔ m ≤ 1
kết hợp 2 TH trên ta được m cần tìm là m ≤ 1
1.0
x ;x
2. Khi phương trình có hai nghiệm 1 2 , tìm a để biểu thức
F = ( x1 − a ) ( x2 − a )
không phụ thuộc vào m.
2.0
m ≠ −3
x ;x
Với m ≤ 1 phương trình có hai nghiệm 1 2 , khi đó theo định lí
2( m + 1)
x1 + x2 = m + 3
x x = m
1 2
m+3
vi-et ta có:
, ta có:
m
2a( m + 1)
2
F = ( x1 − a ) ( x2 − a ) = x1 x2 − a ( x1 + x2 ) + a 2 m + 3 − m + 3 + a
=
m − 2am − 2a
m + 3 − 2a( m + 3) + 4a − 3 2
4a − 3
=
+ a2 =
+ a = 1 − 2a + a 2 +
m+3
m+3
m+3
3
⇔ 4a − 3 = 0 ⇔ a =
4
F không phụ thuộc vào m
2
(8đ)
1.
x 2 − 2 x + 13
=4 x+2
4− x
1.0
3.0
4 − x > 0
⇔ −2 ≤ x < 4
Đk : x + 2 ≥ 0
x 2 − 2 x = 13 = 4.
⇔
pt
1.0
0.5
( 4 − x) ( x + 2)
⇔ x 2 − 2 x + 13 = 4 − x 2 + 2 x + 8
2
đặt t = − x + 2 x + 8 ( đk t ≥ 0 ). Ta có phương trình:
8 − t 2 + 13 = 4t ⇔ t 2 + 4t − 21 = 0
t = −7
⇔
t = 3 kết hợp với điều kiện ta được t = 3
0.5
1.0
⇒ − x 2 + 2 x + 8 = 3 ⇔ − x 2 + 2 x + 8 = 9 ⇔ ( x − 1) = 0 ⇔ x = 1
2
với t =3
2 ( x 2 − 1)
x−2
2.
Đk x > 2
bpt
+ x−2 ≤
5
x−2
⇔ 2 ( x 2 − 1) + x − 2 ≤ 5 ⇔ 2 ( x 2 − 1) ≤ 7 − x
(TM).
1.0
3.0
1.0
Trang 13
7 − x ≥ 0
7 − x ≥ 0
⇔ x > 2
⇔ x > 2
2
2
2 ( x 2 − 1) ≤ ( 7 − x )
x + 14 x − 51 ≤ 0
kết hợp với đk ta có bpt
x ≤ 7
⇔ x > 2
⇔2< x≤3
−17 ≤ x ≤ 3
S = ( 2;3]
Vậy tập nghiệm của bpt đã cho là:
3.
1
2
1
x + 2 + y −1 = x + y
x 2 + y 2 + 4 xy − 4 x + 2 y − 5 = 0
Đk:
x > −2
y >1
x + y > 0
x+ y
x+ y
x+ y
+
=2
x+ y
+
=2
x
+
2
y
−
1
y −1
⇔ x+2
⇔
2
2
2
x + 2 y − 1
2
2
2( x + y ) = ( x + 2) + ( y − 1)
x + y ÷ + x + y ÷ = 2
hpt
x+ y
a =
x+2
a + b = 2
x
+
y
b =
1 1
4 + 4 =2
y −1
đặt
(ĐK a, b > 0) , ta có hệ: a b
a + b = 2
a + b = 2
⇔ 4
⇔
2
4
4 4
2
2 2
4 4
a + b = 2a b
( (a + b) − 2ab ) − 2a b = 2a b
a + b = 2
a + b = 2
⇔
⇔ 4 4
2
2 2
2 2
4 4
( 4 − 2ab ) − 2a b = 2a b
a b = a b − 8ab + 8
a + b = 2
a + b = 2
⇔ 2 2 2 2
⇔
2 2
a b ( a b − 1) + 8 ( ab − 1) = 0
(ab − 1) a b (ab + 1) + 8 = 0
a + b = 2
a = 1
⇔
⇔
ab = 1 ( vì a, b > 0)
b = 1
1.0
1.0
2.0
0.5
0.5
0.5
Trang 14
a = 1
⇒
b = 1
với
3
(2đ)
x+ y
=1
x+2
x+ y
=1
y −1
x + y = x + 2
x = −1
⇔
⇔
x + y = y −1
y = 2
0.5
(thỏa mãn)
Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi S là diện tích tam giác
c2
S=
4 ( cot A + cot B )
ABC, chứng minh rằng :
a
b2 + c2 − a 2
sin A = 2 R
cosA
2bc
=
2
2
2 ⇒ cot A =
b
+
c
−
a
a
sin
A
cosA =
2bc
2R
Ta có :
(b 2 + c 2 − a 2 ) R b 2 + c 2 − a 2 b 2 + c 2 − a 2
=
=
abc
abc
4S
4.
4R
a2 + c2 − b2
⇒ cot B =
4S
tương tự ta cũng có:
, do đó
=
b2 + c 2 − a 2 a 2 + c 2 − b2 c2
⇒ cot A + cot B =
+
=
4S
4S
2S
4
(2đ)
c2
S=
2 ( cot A + cot B )
⇔
Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N, E trên các đoạn AB, BC, CA sao cho
1
1
1
uuur uuu
r uuuu
r r
AB, BN = BC , CE = CA
3
3
3
. Chứng minh rằng: AN + BE + CM = 0
uuur 1 uuur uuur uuu
r 1 uuur
BN = BC ⇒ AN − AB = BC
3
3
Từ gt ta có:
uuu
r 1 uuu
r uuu
r uuur 1 uuu
r
CE = CA ⇒ BE − BC = CA
3
3
uuuu
r 1 uuu
r uuuu
r uuu
r 1 uuu
r
AM = AB ⇒ CM − CA = AB
3
3
cộng theo vế các đẳng thức trên ta được:
uuur uuu
r uuuu
r uuu
r uuur uuu
r 1 uuur uuu
r uuu
r
AN + BE + CM − ( AB + BC + CA) = ( BC + CA + AB)
3
AM =
uuur uuu
r uuur uuu
r r
uuu
r uuur uuu
r uuu
r r
AB
+
BC
+
CA
=
AA
=
0
BC
+
CA
+
AB
=
BB
=0 ,
mà uuur uuu
và
r uuuu
r r
nên AN + BE + CM = 0
5
(2đ)
3
A ;3 ÷ ; B ( 6; 0 )
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm 2
. Viết
phương trình đường thẳng AB. Tìm tọa độ các điểm M trên đoạn OA; N
2.0
0.5
0.5
0.5
0.5
2.0
1.0
0.5
0.5
2.0
Trang 15
trên đoạn AB; E, F trên đoạn OB sao cho MNEF là hình vng.
*) Viết pt đường thẳng AB:
uuu
r 9
3
r
AB = ( ; −3) = ( 3; −2 )
n
⇒ AB có vtpt là : = ( 2;3)
2
2
ta có AB có vtcp là
⇒ pt AB: 2(x - 6) + 3(y - 0) = 0 ⇔ pt AB: 2x + 3y -12 = 0
0.5
0.5
*) Tìm tọa độ các điểm M trên đoạn OA; N trên đoạn AB; E, F trên đoạn
OB sao cho MNEF là hình vng.
Gọi H là hình chiếu của A trên Ox, do MNEF là hình vng nên ta có:
MF //AH // NE
MF OM OA − AM
AM
MN
MF
=
=
= 1−
= 1−
= 1−
AH OA
OA
OA
OB
OB
y
0.5
A
M
N
B
O F
⇔
E
MF
MF
= 1−
⇔ MF = 2
⇒ yM = 2 ⇒ xM = 1 và yN = 2 ⇒ xN = 3
3
6
khi đoa M(1 ; 2) , F(1; 0), N( 3; 2), E(3; 0)
6
(1đ)
x
0.5
Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn abc = 1 chứng minh rằng:
a3
b3
c3
3
+
+
≥
b ( c + 1) c ( a + 1) a ( b + 1) 2
1.0
do a, b, c là ba số thực dương nên áp dụng bđt TBC- TBN ta có:
a3
b c +1
a3
b c + 1 3a
3
+ +
≥ 3.
. .
=
b(c + 1) 2
4
b(c + 1) 2 4
2 ; tương tự ta cũng có:
b3
c a + 1 3b
+ +
≥
c (a + 1) 2
4
2
0.5
c3
a b + 1 3c
+ +
≥
a (b + 1) 2
4
2
cộng theo vế các bđt trên ta được:
a + b + c a + b + c + 3 3(a + b + c )
3
3
+
≥
⇔ VT ≥ ( a + b + c) −
2
4
2
4
4
VT +
0.5
Trang 16
mà a + b + c ≥ 3 abc = 3 nên
3
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
THPT HẬU LỘC 4
***
Câu 1 (5.0 điểm). Cho hàm số
VT ≥
9 3 3
− = ⇒
4 4 2
đpcm
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG
Năm học 2015 – 2016
Mơn thi: Tốn - Khối 10
( Thời gian làm bài: 120 phút)
y = x 2 − 2 ( m + 1) x + 4
1. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hồnh độ x1 ; x2 thỏa mãn
x1 + x2 = 4
2. Tìm m để
.
y < 0 với mọi x ∈ ( 1; 2 ) .
Câu 2 (8.0 điểm). Giải phương trình, bất phương trình hệ phương trình sau:
1.
( x + 5) ( 2 − x ) = 3.
x 2 + 3x
2.
2( x − 1)
+ x−2 >7
x−2
3.
x 2 ( y 2 + 1) + 2 y ( x 2 + x + 1) = 3
2
2
( x + x ) ( y + y ) = 1
Câu 3 (2.0 điểm). Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu :
sin A =
sin B + 2sin C
2 cos B + cosC
Câu 4 (2.0 điểm). Cho tứ giác MNPQ gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của MN, NP, PQ, QM. Chứng
uuur uuur uuur uuu
r r
minh rằng: MB + NC + PD + QA = 0
Câu 5 (2.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3; 0) đường thẳng chứa
đường cao từ B và đường trung tuyến từ C lần lượt có phương trình x + y + 1 = 0 ; 2x - y - 2 = 0. Tìm tọa độ
đỉnh B và C của tam giác ABC.
Trang 17
Câu 6 (1.0 điểm). Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn
4 ( a + b + c ) = 3abc
chứng minh rằng:
1 1 1 3
+ + ≥
a 3 b3 c3 8 .
…………………Hết…………………
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu.Giám thị xem thi khơng giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh..........................................................................;Số báo danh….......
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CÁP TRƯỜNG KHỐI 10
Năm Học 2015- 2016
Đáp án
Câu
1
(5đ)
y = x − 2 ( m + 1) x + 4
Điểm
2
Cho hàm số
1. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2
thỏa mãn
x1 + x2 = 4
xét phương trình:
3.0
.
x 2 − 2 ( m + 1) x + 4 = 0 (*)
để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt có hồnh độ x1 ; x2 thỏa mãn
x1 + x2 = 4
trước hết pt (*) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1 ; x2 ≥ 0
( m + 1) 2 − 4 ≥ 0
∆ > 0
⇔ s ≥ 0 ⇔ 2 ( m + 1) ≥ 0
p ≥ 0
4 ≥ 0
m ≥ 1
x1 + x2 = 2(m + 1)
m ≤ −3 ⇔ m ≥ 1
x .x = 4
⇔ m > −1
; theo định lí viet ta có: 1 2
1.0
'
x1 + x2 = 4 ⇔ x1 + x2 + 2 x1.x2 = 16 ⇔ 2(m + 1) + 4 = 16 ⇔ m = 5
2. Tìm m để
để
y < 0 với mọi x ∈ ( 1; 2 ) .
x ∈ ( 1; 2 ) ⇔
y < 0 với mọi
mọi
x ∈ ( 1; 2 )
1.0
(TM)
đồ thị hàm số nằm dưới trục hoành với
1.0
2.0
1.0
∆ ' > 0
y (1) < 0
⇔ y (2) < 0
Trang 18
m > 1
m > 1
m < −3
m
<
−
3
3
3
⇔m>
3 − 2m < 0 ⇔ m >
2
2
4 − 4m < 0
m > 1
2
(8đ)
1.
( x + 5) ( 2 − x ) = 3.
x 2 + 3x
Đk : x + 3x ≥ 0
1.0
3.0
2
2
2
pt ⇔ x + 3 x + 3. x + 3 x − 10 = 0
2
2
đặt t = x + 3 x ( đk t ≥ 0 ). Ta có phương trình: t + 3t − 10 = 0
t = 2
⇔
t = −5 kết hợp với điều kiện ta được t = 2
x =1
⇒ x 2 + 3x = 2 ⇔ x 2 + 3x − 4 = 0 ⇔
x = −4 (TM).
với t =2
2( x − 1)
+ x−2 >7
x−2
2.
Đk x > 2
⇔ 2. ( x − 1) + x − 2 > 7. x − 2 ⇔ 7. x − 2 < 3x − 4
bpt
vì x > 2 nên 2 vế đều dương, do đó
x > 6
2
⇔ 9 x − 73x + 114 = 0 ⇔
x < 19
2
9
bpt ⇔ 49( x − 2) < 9 x − 24 x + 16
19
2 < x < 9
x>6
⇒ tập nghiệm của bpt là:
kết hợp với đk ta được
19
S = ( 2; 9 ) ∪(6; +∞ )
3.
x 2 ( y 2 + 1) + 2 y ( x 2 + x + 1) = 3
2
2
( x + x ) ( y + y ) = 1
( x 2 y 2 + 2 x 2 y + x 2 ) + 2 y ( x + 1) = 3 ( xy + x ) 2 + 2( xy + y ) = 3
⇔
⇔
x( x + 1) y ( y + 1) = 1
( xy + x)( xy + y ) = 1
hpt
a 2 + 2b = 3
a = xy + x
ab = 1
b
=
xy
+
y
đặt
, ta có hệ:
0.5
0.5
1.0
1.0
3.0
1.0
1.0
1.0
2.0
0.5
Trang 19
3
(2đ)
2 2
3
(a − 1)2 (a + 2) = 0
a + a = 3 a − 3a + 2 = 0
⇔
⇔
⇔
1
1
b = 1
b =
b =
a
a
a
a = −2
a = 1
1
⇔
b=−
b
=
1
2
hoặc
0.5
a = 1 xy + x = 1
−1 ± 5
⇒
⇔x=y=
2
với b = 1 xy + y = 1
0.5
3
x( x + ) + x = −2
a = −2
xy + x = −2
xy + x = −2
2
1⇒
1⇔
3 ⇔
b = − 2 xy + y = − 2
x − y = − 2
y = x + 3
2
với
2 x 2 + 5 x + 4 = 0
3
y = x +
2
(vơ nghiệm)
Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu :
sin A =
Ta có: (1) ⇔
2.0
sin B + 2sin C
2 cos B + cosC (1)
b
2c
+
a 2 + c 2 − b 2 a 2 +b 2 − c 2
a
2R 2R
=
⇔
a
+
÷ = b + 2c
a 2 + c 2 − b 2 a 2 +b 2 − c 2
2R
ac
2ab
2.
+
2ac
2ab
a 2 +c2 − b2
a 2 +b 2 − c 2
a 2 − b2 − c 2 a 2 − b2 − c 2
⇔(
− 2c) + (
− b) = 0 ⇔
+
=0
c
2b
c
2b
1 1
⇔ ( a 2 − b2 − c2 ) . + = 0 ⇔ a2 = b2 + c2
c 2b
⇒ tam giác ABC vuông tại A
4
(2đ)
0.5
Cho tứ giác MNPQ
gọi
uuu
r A,
uuurB, C,
uuurD lần
uuu
r lượt
r là trung điểm của MN, NP, PQ, QN.
Chứng minh rằng: MB + NC + PD + QA = 0
Theo quy tắc trung điểm ta có:
uuur 1 uuuu
r uuur
uuur 1 uuur uuur
MB = . MN + MP
NC = . NQ + NP
2
2
;
;
uuur 1 uuuu
r uuur
uuu
r 1 uuuu
r uuur
PD = . PM + PQ
QA = . QM + QN
2
2
;
cộng theo vế các đẳng thức trên ta được:
(
)
(
(
)
(
)
)
1.0
0.5
0.5
2.0
1.0
0.5
Trang 20
r uuuu
r uuur uuuu
r
uuur uuur uuur uuur
1 uuuu
QM + MN + NQ + PM + QN + NP + PQ + MP
VT = 2
r uuur uuur
r r
1 uuur uuuu
1 uuu
QQ + PM + QQ + MP = PP = 0
2
=2
= VP
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3; 0) đường thẳng
chứa đường cao từ B và đường trung tuyến từ C lần lượt có phương trình x + y + 1
= 0 ; 2x - y - 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và C của tam giác ABC.
Tọa độ điểm B:
vì B ∈ đt: x + y + 1 = 0 ⇒ B(b; -b - 1)
b + 3 −b − 1
M
;
÷
2
2
gọi M là trung điểm của AB ta có
b +1
b +3+
− 2 = 0 ⇔ b = −1
⇒ B(-1; 0)
2
vì M ∈ đt: 2x - y -2 = 0 ⇒
Tọa độ điểm C:
vì AC đi qua A(3; 0) và vng góc với đt: x + y + 1 = 0 nên ta có:
pt AC: x - y - 3 = 0
x − y − 3 = 0
x = −1
⇔
⇒ C (−1; −4)
2
x
−
y
−
2
=
0
y
=
−
4
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ pt:
(
5
(2đ)
6
(1đ)
) (
Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn
)
4 ( a + b + c ) = 3abc
2.0
0.5
0.5
0.5
0.5
chứng
1 1 1 3
+ 3+ 3≥
3
a
b c
8
minh rằng:
1.0
1
1 1 3
+ +
=
từ gt ta có: ab bc ca 4
áp dụng bđt TBC- TBN ta có:
1 1 1
1 1 1 3 1
+ 3 + ≥ 3. 3 3 . 3 . = .
3
a b 8
a b 8 2 ab ; tương tự ta cũng có:
1 1 1 3 1
+ + ≥ .
b3 c3 8 2 bc
1 1 1 3 1
+ + ≥ .
c 3 a 3 8 2 ca
cộng theo vế các bđt trên ta được:
3 3 1
1 1
≥ . + + ⇔ 2.VT + 3 ≥ 3 . 3 ⇔ VT ≥ 3 ⇒
8 2 4
8
2.VT + 8 2 ab bc ca
đpcm
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN
0.5
0.5
0.5
ĐỀ THI OLYMPIC
Mơn thi: TỐN 10
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.
Trang 21
Câu 1 (5,0 điểm).
2x − 1
a) Giải bất phương trình. 4 x + 1
+ x − 1 < 3x − 2
.
3
x
x
1
+2 2 = 3
x − 2
y
y
y
x 2 + 1 − x + 1 = 2
y
y2
2
b) Giải hệ phương trình
Câu 2 (4,0 điểm).
a) Tìm tập xác định của hàm số : y = x − 2 x − 1 .
b) Tìm m để đường thẳng d: y=x-1 cắt parabol (P): y = x + mx + 1 tại hai điểm P ,Q mà đoạn PQ
= 3.
Câu 3 (3,0 điểm).
Cho hai số thực dương x, y thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
2
Q=
x
1− x
+
y
1− y
.
Câu 4 (4,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A có BC = 4 2 ,các đường thẳng
5
18
AB và AC lần lượt đi qua các điểm M(1; 3 ) và N(0; 7 ). Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác
−
ABC, biết đường cao AH có phương trình x+y – 2=0 và điểm B có hồnh độ dương.
Câu 5 (4,0 điểm).
a)Cho tam giác ABC có BC=a, AB=c , AC = b.Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu:
1 + cos B
=
sin B
2a + c
4a 2 − c 2
b) Cho hình vng ABCD cạnh a . M là điểm trên cạnh AB. Chứng minh rằng :
→
→
→ →
DM . DC + CM . CD không đổi khi M di động trên cạnh AB.
---------------Hết--------------
Trang 22
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10
Câu
Nội dung
2x − 1
Câu 1
+ x − 1 < 3x − 2
5,0 a) Giải bất phương trình: 4 x + 1
(1)
ĐK: x ≥ 1 (*).
2x − 1
Khi đó: (1) ⇔
⇔
4x + 1
2x − 1
4x + 1
< 3x − 2 − x − 1
<
0,25
0,25
2x − 1
0,5
3x − 2 + x − 1
⇔ 3x − 2 + x − 1 < 4 x + 1
Điểm
2,5
0,5
0,25
0,25
0.25
0.25
(do x ≥ 1 )
⇔ (3 x − 2)( x − 1) < 2
2
⇔ 3x − 5x − 2 < 0
1
⇔−
3
Kết hợp với điều kiện (*), ta có nghiệm của bất phương trình là 1 ≤ x < 2
Vậy (1) có nghiệm: 1 ≤ x < 2
3
x2
x
1
x
−
2
+2 2 = 3
y
y
y
x 2 + 1 − x + 1 = 2
y
y2
b) Giải hệ phương trình
Điều kiện: y ≠ 0 .
2,5
3
x2
x
1
x
1
3 1
x
−
2
+2 2 = 3
x − 3 − 2 (x − ) = 0
y
y
y
y
y
y
⇔
x 2 + 1 − x + 1 = 2
( x − 1 ) 2 + 2 x − ( x − 1 ) = 2
2
y
y
y
y
y
( x −
⇔
( x −
0.25
0,25
0,25
(I)
1 3 x
1
) + (x − ) = 0
y
y
y
1 2
x
1
) + 2 − (x − ) = 2
y
y
y
1
x
u = x − ,v =
y
y , hệ phương trình trở thành:
Đặt
0,25
0,25
u 3 + uv = 0
2
u + 2v − u = 2
Trang 23
u = 0
2
u + 2v − u = 2
⇔
v = −u 2
u (u 2 + v ) = 0
⇔ 2
u 2 + 2v − u = 2
u + 2v − u = 2
0,25
0,25
u = 0
v = 1
⇔
v = −u 2
u = 0
⇔
2
2
u − 2u − u = 2
v = 1
1
x − y = 0
⇔
x =1
y
x = −1
y = −1
⇔
x = 1
y = 1
0,25
0,25
(thỏa điều kiện)
0.25
Vậy, hệ đã cho có nghiệm (x,y) là : (-1 ;-1) ; (1 ;1)
Câu 2
4,0
Nội dung
Điểm
1,0
a) Tìm tập xác định của hàm số : y = x − 2 x − 1
y = x − 1 − 2 x − 1 + 1 = ( x − 1 − 1) 2 =
Viết lại:
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi :
x −1 −1
x −1 ≥ 0
0,25
0,25
0,25
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = [1 ; +∞)
0,25
b) Tìm m để đường thẳng d: y=x-1 cắt parabol (P): y = x + mx + 1 tại hai điểm
P ,Q mà đoạn PQ = 3.
2
2
PT hoành độ giao điểm của (P) và d là: x + mx + 1 = x − 1
2
⇔ x + (m − 1) x + 2 = 0 (1)
(P) và d cắt nhau tại 2 điểm phân biệt P, Q khi và chỉ khi:
2
PT (1) có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ > 0 ⇔ m − 2m − 7 > 0 ⇔ m < 1 − 2 2
hoặc m > 1 + 2 2
3,0
0,25
0,25
0,5
0,5
Trang 24
Gọi
x ,x
P
Q
là 2 nghiệm của (1)
Ta có PQ =3
⇔ ( x − xP) 2 + ( y −
Q
Q
y
P
)2 = 9
0,5
⇔ ( x − x P ) 2 + ( xQ − 1 − x P + 1) 2 = 9
0,5
0,5
Q
9
⇔ ( x + x P ) 2 − 4 x P xQ =
Q
2
5 2
⇔ m = 1±
2 (chọn)
Câu 3 Cho hai số thực dương x, y thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3,0 sau:
x
Q=
1− x
y
+
1− y
.
Q=
x −1+1
Viết lại
1− x
1
1− x
+
+
y −1+1
1− y
1
1− y
≥
=
1
1− x
+
1
1− y
2
4
(1 − x )(1 − y )
Theo Cô si:
( Do x+y=1 )
≥
0,25
2
1− x +1− y
2
=2 2
(1)
0,5
0,5
Theo Bunhiacopski:
1− x + 1− y ≤ 2 1− x +1− y = 2
0,5
− ( 1− x + 1− y)
( Do x+y=1 ) (2)
0,5
Trừ theo từng vế (1) và (2) ta có : Q ≥ 2
1 − x = 1 − y
1
⇔x=y=
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x + y = 1
Vậy minQ = 2
Câu 4 Phương trình đường thẳng ∆ qua N và vng góc với AH là
4,0
18
x− y =−
7
Tọa độ giao điểm I của AH với ∆ là nghiệm của hệ PT
18
2 16
x − y = −
7 ⇒ I (− ; )
7 7
x + y = 2
0.5
0.25
0,5
0,5
0,25
Trang 25