Tải bản đầy đủ (.docx) (86 trang)

Bo de thi HSG va olympic toan 10 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 86 trang )


SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT CON CUÔNG

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG KHỐI 10
NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn : TỐN

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian: 150 phút (khơng kể thời gian phát đề)

Câu 1.(5,0 điểm)
2
Cho phương trình bậc hai x − 5 x + m = 0 (1) với x là ẩn số.

a) Giải phương trình (1) khi m = 6.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương x1, x2 thoả mãn

x1 x 2 + x 2 x1 = 6

.

Câu 2. (3,0 điểm)
 x 2 + x 3 y − xy 2 + xy − y = 1
 4
2
Giải hệ phương trình:  x + y − xy (2 x − 1) = 1
Câu 3.(5,0 điểm)
a) Cho góc α thỏa mãn tan α = 2 . Tính giá trị biểu thức


P=

4sin α − cos α
sin 3 α + 2 cos 3 α

uuur 2 uuu
r uuur 1 uuur
BD = BC; AE = AC
3
4
b) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các
. Điểm K trên đoạn

AD
thẳng AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng. Tìm tỉ số AK .

Câu 4. ( 5,0 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC, D là trung điểm
 16 
E  ;1÷
AB, E là điểm thuộc đoạn AC sao cho AC = 3EC, có phương trình CD : x − 3 y + 1 = 0 ,  3  .

a) Chứng minh rằng BE là phân giác trong của góc B, Tìm tọa độ điểm I là giao của CD
và BE.
b) Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, biết A có tung độ âm.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho a , b, c là các số thực dương thoả mãn a + b + c = 1 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P=


1
1
+
2
2
a +b +c
abc .
2

Trang 1




---- Hết ---Họ tên thí sinh :........................................................................... Số báo danh :.....................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)

Câu
1.

Nội dung

Điểm

2
Phương trình x − 5 x + m = 0

5,0


a) Giải phương trình (1) khi m = 6

1,5

2
Khi m = 6 PT (1) có dạng: x − 5 x + 6 = 0

0,5

'
Ta có: ∆ = 4 + 1 = 5 > 0

0,5

PT (1) có 2 nghiệm phân biệt: x1 = 2 và x2 = 3

0,5

b) Tìm giá trị m thỏa mãn

3,5

Lập ∆ = 25 - 4m
0,5

25
x
,
x
Phương trình có 2 nghiệm 1 2 khi ∆ ≥ 0 hay m ≤ 4


Áp dụng hệ thức Viet, ta có x1 + x2 = 5; x1 x2 = m
Hai nghiệm x1 , x2 dương khi

ïìï x1 + x 2 > 0
í
ïïỵ x1x 2 > 0

0,5

hay m > 0.

Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm dương x1, x2 là
Ta có:
Suy ra
Ta có
Hay

(

x1 + x 2

)

2

25
0 < m ≤ 4 (*)

0,5


= x1 + x 2 + 2 x1 .x 2 = 5 + 2 m
A

x1 + x 2 = 5 + 2 m

x1 x 2 + x 2 x1 = 6 ⇔ x1.x 2

0,5

(

)

E

x1 + x 2 = 6

K

m 5 + 2 m = 6 ⇔ 2m m + 5m − 36 = 0 (1)
B

Trang 2
D

C





Đặt t = m ≥ 0 , khi đó (1) thành:
⇔ 2t3 + 5t2 - 36 = 0

0,5

⇔ (t - 2)(2t2 + 9t + 18) = 0
⇔ t - 2 = 0 hoặc 2t2 + 9t + 18 = 0
Với t - 2 = 0 => t = 2 => m = 4 (thoả mãn (*)).

0,5

Với 2t2 + 9t + 18 = 0 : phương trình vơ nghiệm.
Vậy với m = 4 thì phương trình đã cho có hai nghiệm dương x 1, x2 thoả mãn
0,5
x1 x 2 + x 2 x1 = 6
.
2.

 x 2 + x 3 y − xy 2 + xy − y = 1
 4
2
Giải hệ phương trình:  x + y − xy (2 x − 1) = 1

3,0

( x 2 − y ) + xy ( x 2 − y ) + xy = 1
⇔ 2
2
( x − y ) + xy = 1

Hệ

1,0

a = x 2 − y

Đặt b = xy
. Hệ trở thành:

Hệ

a + ab + b = 1
 2
a + b = 1
(*)

3
2
2
a + a − 2a = 0
a (a + a − 2) = 0
(*) ⇔ 
⇔
2
2
b = 1 − a
b = 1 − a

Từ đó tìm ra


0,5

(a; b) ∈ { (0; 1); (1; 0); ( −2; − 3)}

 x2 − y = 0
⇔ x = y =1

xy
=
1
(
a
;
b
)
=
(0;
1)

Với
ta có hệ
.
x − y = 1
⇔ ( x; y ) = (0; −1);(1;0);( −1;0)

xy
=
0
(
a

;
b
)
=
(1;
0)
Với
ta có hệ 
.
2

Với

0,5

(a; b) = (−2; −3)

ta có hệ

3
3


 x 2 − y = −2
y = −
y = −
⇔
⇔
⇔ x = −1; y = 3
x

x

 xy = −3
 x3 + 2 x + 3 = 0
( x + 1)( x 2 − x + 3) = 0



0,5

0,5

Trang 3




3
3


 x 2 − y = −2
y = −
y = −
⇔
⇔
⇔ x = −1; y = 3
x
x


 xy = −3
 x3 + 2 x + 3 = 0
( x + 1)( x 2 − x + 3) = 0



Kết luận: Hệ có 5 nghiệm

( x; y ) ∈ { (1; 1);(0; − 1);(1; 0);( −1; 0);( −1; 3)}

.

.
5,0

3.
a)

Cho góc α thỏa mãn tan α = 2 . Tính giá trị biểu thức

P=

4 sin α − cos α
sin 3 α + 2 cos3 α

( 4sin α − cos α ) ( sin 2 α + cos 2 α )
4sin α − cos α
P=
=
sin 3 α + 2 cos3 α

sin 3 α + 2 cos3 α
=

4sin 3 α − sin 2 α cos α + 4sin α cos 2 α − cos 3 α
sin 3 α + 2 cos 3 α

4 tan 3 α − tan 2 α + 4 tan α − 1
=
tan 3 α + 2
=

4.8 − 4 + 4.2 − 1 7
=
8+2
2

uuur 2 uuu
r uuur 1 uuur
BD = BC; AE = AC
3
4
b) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các
. Điểm K
b)
AD
trên đoạn thẳng AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng. Tìm tỉ số AK .

2,5

1.0


0,5

0,5

0,5

2,5

uuur 1 uuur uuu
r 1 uuur 3 uuu
r
AE = AC ⇒ BE = BC + BA (1)
4
4
4

0,5

Giả sử

uuur
uuur uuur
uuur
uuu
r
AK = x AD ⇒ BK = xBD + ( 1 − x ) BA (1)

0,5


Trang 4




4.

uuur 2 uuu
r
uuur
uuur uuur 2x uuur
uuur
BD = BC
AK = x.AD ⇒ BK =
BD + (1 − x)BA
3
3

nên

0,5

m 2x
3m
uuu
r uuur

= 0 &1 − x −
=0
BC;

BA
4
Do
không cùng phương nên 4 3

0.5

uuur 1 uuur
1
8
AD
x = ;m =
AK = AD ⇒
=3
3
9 . Vậy
3
AK
Từ đó suy ra

0,5

Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC, D là
trung điểm AB, E là điểm thuộc đoạn AC sao cho AC = 3EC, có phương trình
 16 
E  ;1÷
CD : x − 3 y + 1 = 0 ,  3  .

5,0


Chứng minh rằng BE là phân giác trong của góc B, Tìm tọa độ điểm I là giao
2,5
a) của CD và BE.
BA EA
A
=
=2⇒ E
Ta có BC EC
là chân đường phân giác trong

0,5

D
I

B

Do BD = BC ⇒ BE ⊥ CD ⇒ BE : 3x + y − 17 = 0
x − 3y +1 = 0

I = BE ∩ CD ⇒ tọa độ điiểm I là nghiệm của hệ 3 x + y − 17 = 0

Giải hệ phương trình

⇒ I ( 5; 2 )

b) Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, biết A có tung độ âm.
a 5
BC = a > 0 ⇒ AB = 2a, AC = a 5, CE =
3

Đặt

E

C

0,5
0,5

1,0
2,5
0,5

Trang 5



BC
a
·
CBE
= 450 ⇒ IB = IC =
=
2
2
Do
⇒ IE = EC − IC ⇒ IE =
2

Tam giác EIC vuông tại I


(1)
2

a

2

3 2

(2)

uur
uur

IB
=

3
IE ⇒ B (4;5)
Từ (1) và (2)

Gọi C (3c − 1; c) từ

0,5

0,5

c = 1
BC = 2 5 ⇔ c 2 − 4c + 3 = 0 ⇔ 

c = 3

0,5

Với c = 1 ⇒ C (2;1), A(12;1) (KTM)
Với c = 3 ⇒ C (8;3), A(0; −3) (TM)

0,5

Vậy A(0; −3), B(4;5), C (8;3)
Cho a , b, c là các số thực dương thoả mãn a + b + c = 1 .
5.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P=

2,0

1
1
+
2
2
2
a +b +c
abc .

Áp dụng BĐT AM- GM ta có
ab + bc + ca ≥ 33 a 2 b 2 c 2
1= a + b + c ≥ 3 3 abc ⇒ 3 abc ≤


⇒P≥
⇒P≥



0,5
1
3
3 ⇒ ab + bc + ca ≥ 3 abc

3

abc ≥ 9abc

1
9
+
2
2
a +b +c
ab + bc + ca

0,5

2

1
1
1

7
+
+
+
2
2
a +b +c
ab + bc + ca ab + bc + ca ab + bc + ca
2

0,5

9
7
+
= 30
2
2
2
a + b + c + 2ab + 2bc + 2ca ( a + b + c ) 2
3

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 30 khi chẳng hạn tại

a =b=c=

1
3.

0,5


Trang 6




`SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN

ĐỀ THI OLYMPIC 24/3 QUẢNG NAM
NĂM HỌC 2017-2018
Mơn thi: TỐN 10 (đề thi đề nghị)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.

Câu 1 (5,0 điểm).
1

a) Giải phương trình

2 x + 1 − 3x

b) Giải hệ phương trình
Câu 2 (4,0 điểm).

=

3x + 2
1− x

2 xy

 2
2
x + y + x + y = 1

 x + y = x2 − y


a) Tìm tập xác định của hàm số : y = x − 2 + x − 1 − x + 3 .
2
x ;x
b) Gọi 1 2 là hai nghiệm của phương trình x − mx + m − 1 = 0 .
A=

4 x1 x 2 + 6
x + x 22 + 2(1 + x1 x 2 ) . Với giá trị nào của m thì A đạt giá trị nhỏ nhất.
2
1

Đặt
Câu 3 (3,0 điểm).
Cho hai số thực dương x, y thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
Q=

x
1− x

+

y
1− y


Câu 4 (4,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A có BC = 4 2
5
18
,các đường thẳng AB và AC lần lượt đi qua các điểm M(1; 3 ) và N(0; 7 ). Xác định tọa độ các


đỉnh của tam giác ABC, biết đường cao AH có phương trình x+y – 2=0 và điểm B có hồnh độ
dương.

Câu 5 (4,0 điểm).
a) Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện = 2 thì tam giác ABC là tam giác
cân.
b) Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là một
điểm trênrcạnh
AC sao cho
uuur uuuur uuuu
uuur
NC = 2 NA và I là trung điểm của đoạn MN. Chứng minh : BC + NM = BM + NC . Hãy biểu
uuur
uur
uuu
r
diễn vecto AI theo hai vecto AB và AC .
---------------Hết--------------

Trang 7





SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN

Câu
Câu 1
5,0 a) Giải phương trình:
ĐK: x ≥ 0; x ≠ 1 .
Khi đó: (1) ⇔

HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN 10

Nội dung
1
2 x + 1 − 3x

Điểm
2,5

3x + 2
1 − x (1)

=

0,25

2 x + 1 + 3x
3x + 2
=
1− x

1− x

0.5
0.5

⇔ 2 x + 1 + 3x = 3x + 2
⇔ 2 6 x 2 + 3x = 1 − 2 x

0.5
0.5

− 4 + 21
10
− 4 + 21
x=
10
Vậy (1) có nghiệm:
2 xy
 2
2
x + y + x + y = 1

 x + y = x2 − y

⇒x=

0.25

2,5


b) Giải hệ phương trình
Điều kiện: x > − y .

( x + y ) 2 − 1 + 2 xy


1
− 1 = 0
x+ y 
2
⇔ ( x + y − 1) x + y 2 + x + y = 0

(

)

PT thư nhất tương đương: ⇒ x + y = 1
 x = 1  x = −2
∨

y
=
0

y = 3
Kết hợp với PT hai ta được
 x = 1  x = −2
∨

y

=
0

y = 3
Vậy, hệ đã cho có nghiệm

Câu 2

0.5
0.5
0.5
0.25

Nội dung
a) Tìm tập xác định của hàm số : y =

0.25
0.5

x − 2 + x −1 − x + 3

Điể
m
1.5

Trang 8



x − 2 ≥ 0

x − 1 ≥ 0

x + 3 ≥ 0

 x − 2 + x −1 − x + 3 ≥ 0

 x ≥ 2
⇔
2 x 2 − 3x + 2 ≥ 6 − x

4,0

0.5

0.5
0.5

2 21

≤x≤6
3
ĐK:

b) Gọi

x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 − mx + m − 1 = 0 .

A=

Đặt

nhất.

4 x1 x 2 + 6
x + x 22 + 2(1 + x1 x 2 ) . Với giá trị nào của m thì A đạt giá trị nhỏ
2
1

2
+ PT có hai ngiệm khi ∆ ≥ 0 ⇔ m − 4m + 4 ≥ 0, ∀m
+ x1 + x2 = m; x1 x 2 = m − 1

A=

2.5

0.25
0.25
0.5

4 x1 x 2 + 6
( x1 + x 2 ) 2 + 2

4m + 2
m2 + 2
( m + 2) 2
= 2
− 1 ≥ −1
m +2
A nhỏ nhất khi m = −2


0.5

=

0.5
0.5

Câu 3 Cho hai số thực dương x, y
3,0 biểu thức sau:

thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của

Q=

x
1− x

y

+

1− y

.
Q=

Viết lại

x −1+1
1− x

1
1− x

+

+

Theo Cô si:
( Do x+y=1 )
Theo Bunhiacopski:

y −1+1
1− y
1
1− y



=

1
1− x

+

1
1− y

2
4


(1 − x )(1 − y )



− ( 1− x + 1− y)
2
1− x +1− y
2

=2 2

(1)

Trang 9



1− x + 1− y ≤ 2 1− x +1− y = 2

( Do x+y=1 ) (2)

Trừ theo từng vế (1) và (2) ta có : Q ≥ 2
1 − x = 1 − y
1

⇔x=y=
x
+
y

=
1
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 
Vậy minQ = 2
Câu 4 Phương trình đường thẳng ∆ qua N và vng góc với AH là
4,0 x − y = − 18
7
Tọa độ giao điểm I của AH với ∆ là nghiệm của hệ PT
18

2 16
x − y = −
7 ⇒ I (− ; )

7 7
 x + y = 2
4
N 1 ( − : 2)
7
Gọi N1 là giao điểm của ∆ và AB, suy ra

Đường thẳng AB đi qua hai điểm M và N1 nên có PT 7x+3y = 2
7x + 3y = 2
⇒ A(−1 : 3)

x
+
y
=

2

Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
2 − 7b
B (b;
)
3
Giả sử
1
d ( B, AH ) = BC = 2 2
2
Khi đó


4b + 4

b = 2 ⇒ B (2;−4)
=2 2⇒
3 2
b = −4(loai )

PT đường thẳng BC: x-y = 6
x - y = 6
⇒ H (4 : −2) ⇒ C (6;0)

x
+
y
=
2


Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ

Câu

Nội dung

Câu 5 a) . Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện = 2 thì tam
4,0 giác ABC là tam giác cân.

0.5
0.25

0,5
0,5
0,25
0,25
0.25
0,5
0.5
0.5
0.25
0.5

Điể
m
2,0

Trang 10





+ Viết được
cos C =

sin A =

a
b
; sin B =
2R
2R .

a2 + b2 − c2
2ab

+
+ Thay vào = 2, rút gọn ta được b=c
+ Vậy tam giác ABC cân tại A
b). Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là một điểm trên
cạnh ACuuusao
cho NCr= 2uNA
và I là trung điểm của đoạn MN. Chứng
r uuuur uuuu
uur
uur
uuu
r
BC + NM = BM + NC . Hãy biểu diễn vecto AI theo hai vecto AB

minh
:
uuur
và AC
uuur uuuur uuuu
r uuur
+ Chứng minh được BC + NM = BM + NC
+ Ta có I là trung điểm của MN
→

→

→

⇒ AM + AN = 2 AI

Câu 1 (5.0 điểm). Cho phương trình:

0.5
0.75
0.25
2.0

0.5
0.5
0.5

→

→

1
1 →
⇔ AB + AC = 2 AI
2
3
→
1 → 1 →
⇔ AI = AB + AC
4
6

SỞ GD & ĐT THANH HĨA
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
***

0.5

0.5

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Năm học 2016 – 2017
Mơn thi: Tốn - Khối 10
( Thời gian làm bài: 120 phút)

( m + 3) x 2 − 2 ( m + 1) x + m = 0

1. Tìm m để phương trình có nghiệm

F = ( x1 − a ) ( x2 − a )
2. Khi phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 , tìm a để biểu thức

khơng phụ thuộc
vào m.
Câu 2 (8.0 điểm). Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình sau:
1.

x 2 − 2 x + 13
= 4 x+2
4− x

Trang 11



2 ( x 2 − 1)
x−2

2.

3.

+ x−2 ≤

5
x−2

1
2
 1
 x + 2 + y −1 = x + y


 x 2 + y 2 + 4 xy − 4 x + 2 y − 5 = 0


Câu 3 (2.0 điểm). Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi S là diện tích tam giác ABC,

chứng minh rằng :

c2
S=
2 ( cot A + cot B )

Câu 4 (2.0 điểm). Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N, E trên các đoạn AB, BC, CA sao cho
AM =

1
1
1
uuur uuu
r uuuu
r r
AB, BN = BC , CE = CA
AN
+
BE
+
CM
=0
3
3
3

. Chứng minh rằng:

3 
A  ;3 ÷ ; B ( 6;0 )
Câu 5 (2.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm  2 
. Viết phương
trình đường thẳng AB. Tìm tọa độ các điểm M trên đoạn OA; N trên đoạn AB; E, F trên đoạn OB
sao cho tứ giác MNEF là hình vng.
Câu 6 (1.0 điểm). Biết a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1 . Chứng minh rằng:

a3
b3
c3
3
+
+

b ( c + 1) c ( a + 1) a ( b + 1) 2

.

…………………Hết…………………
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị xem thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh..........................................................................;Số báo danh….......

Câu
1
(5đ)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MƠN TỐN CẤP TRƯỜNG KHỐI 10

Năm học 2016- 2017
Đáp án
Điểm
2
( m + 3) x − 2 ( m + 1) x + m = 0

Cho phương trình:
1. Tìm m để phương trình có nghiệm

TH1. Nếu m + 3 = 0 ⇔ m = −3 , pt trở thành:
⇒ m = −3 thỏa mãn.
TH2. Nếu m + 3 ≠ 0 ⇔ m ≠ −3

3.0
4x − 3 = 0 ⇔ x =

3
4 là nghiệm

1.0
1.0
Trang 12



∆ ' = ( m + 1) − m ( m + 3) = 1 − m
2

Ta có


'
Pt đã cho có nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0 ⇔ 1 − m ≥ 0 ⇔ m ≤ 1
kết hợp 2 TH trên ta được m cần tìm là m ≤ 1

1.0

x ;x
2. Khi phương trình có hai nghiệm 1 2 , tìm a để biểu thức
F = ( x1 − a ) ( x2 − a )
không phụ thuộc vào m.

2.0

 m ≠ −3

x ;x
Với m ≤ 1 phương trình có hai nghiệm 1 2 , khi đó theo định lí
2( m + 1)

 x1 + x2 = m + 3

x x = m
1 2
m+3
vi-et ta có: 
, ta có:
m
2a( m + 1)
2
F = ( x1 − a ) ( x2 − a ) = x1 x2 − a ( x1 + x2 ) + a 2 m + 3 − m + 3 + a

=
m − 2am − 2a
m + 3 − 2a( m + 3) + 4a − 3 2
4a − 3
=
+ a2 =
+ a = 1 − 2a + a 2 +
m+3
m+3
m+3
3
⇔ 4a − 3 = 0 ⇔ a =
4
F không phụ thuộc vào m
2
(8đ)

1.

x 2 − 2 x + 13
=4 x+2
4− x

1.0

3.0

4 − x > 0
⇔ −2 ≤ x < 4


Đk :  x + 2 ≥ 0

x 2 − 2 x = 13 = 4.

pt

1.0

0.5

( 4 − x) ( x + 2)

⇔ x 2 − 2 x + 13 = 4 − x 2 + 2 x + 8
2
đặt t = − x + 2 x + 8 ( đk t ≥ 0 ). Ta có phương trình:
8 − t 2 + 13 = 4t ⇔ t 2 + 4t − 21 = 0
t = −7
⇔
t = 3 kết hợp với điều kiện ta được t = 3

0.5
1.0

⇒ − x 2 + 2 x + 8 = 3 ⇔ − x 2 + 2 x + 8 = 9 ⇔ ( x − 1) = 0 ⇔ x = 1
2

với t =3

2 ( x 2 − 1)
x−2


2.
Đk x > 2
bpt

+ x−2 ≤

5
x−2

⇔ 2 ( x 2 − 1) + x − 2 ≤ 5 ⇔ 2 ( x 2 − 1) ≤ 7 − x

(TM).

1.0

3.0
1.0

Trang 13



7 − x ≥ 0
7 − x ≥ 0


⇔ x > 2
⇔ x > 2


 2
2
2 ( x 2 − 1) ≤ ( 7 − x )
 x + 14 x − 51 ≤ 0


kết hợp với đk ta có bpt
x ≤ 7

⇔ x > 2
⇔2< x≤3
 −17 ≤ x ≤ 3

S = ( 2;3]
Vậy tập nghiệm của bpt đã cho là:

3.

1
2
 1
 x + 2 + y −1 = x + y

 x 2 + y 2 + 4 xy − 4 x + 2 y − 5 = 0


Đk:

 x > −2


y >1
x + y > 0


 x+ y
x+ y
 x+ y
+
=2
x+ y

+
=2
x
+
2
y

1


y −1
⇔  x+2
⇔
2
2
2

 x + 2   y − 1 
2

2
 2( x + y ) = ( x + 2) + ( y − 1)
 x + y ÷ +  x + y ÷ = 2
 


hpt

x+ y
a =
x+2

a + b = 2


x
+
y
b =
1 1

 4 + 4 =2
y −1
đặt
(ĐK a, b > 0) , ta có hệ:  a b
a + b = 2
a + b = 2
⇔ 4

2


4
4 4
2
2 2
4 4
 a + b = 2a b
( (a + b) − 2ab ) − 2a b = 2a b
a + b = 2
 a + b = 2
⇔
⇔ 4 4
2
2 2
2 2
4 4
( 4 − 2ab ) − 2a b = 2a b
a b = a b − 8ab + 8
a + b = 2
 a + b = 2
⇔ 2 2 2 2
⇔
2 2
 a b ( a b − 1) + 8 ( ab − 1) = 0
(ab − 1) a b (ab + 1) + 8  = 0
a + b = 2
a = 1
⇔
⇔
ab = 1 ( vì a, b > 0)

b = 1

1.0

1.0

2.0

0.5

0.5

0.5

Trang 14





a = 1 
⇒

b = 1 


với

3
(2đ)


x+ y
=1
x+2
x+ y
=1
y −1

x + y = x + 2
 x = −1
⇔
⇔
 x + y = y −1
y = 2

0.5
(thỏa mãn)

Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi S là diện tích tam giác
c2
S=
4 ( cot A + cot B )
ABC, chứng minh rằng :
a

b2 + c2 − a 2
sin A = 2 R
cosA
2bc


=
2
2
2 ⇒ cot A =
b
+
c

a
a
sin
A
cosA =

2bc
2R
Ta có : 
(b 2 + c 2 − a 2 ) R b 2 + c 2 − a 2 b 2 + c 2 − a 2
=
=
abc
abc
4S
4.
4R
a2 + c2 − b2
⇒ cot B =
4S
tương tự ta cũng có:
, do đó

=

b2 + c 2 − a 2 a 2 + c 2 − b2 c2
⇒ cot A + cot B =
+
=
4S
4S
2S

4
(2đ)

c2
S=
2 ( cot A + cot B )

Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N, E trên các đoạn AB, BC, CA sao cho
1
1
1
uuur uuu
r uuuu
r r
AB, BN = BC , CE = CA
3
3
3
. Chứng minh rằng: AN + BE + CM = 0
uuur 1 uuur uuur uuu

r 1 uuur
BN = BC ⇒ AN − AB = BC
3
3
Từ gt ta có:
uuu
r 1 uuu
r uuu
r uuur 1 uuu
r
CE = CA ⇒ BE − BC = CA
3
3
uuuu
r 1 uuu
r uuuu
r uuu
r 1 uuu
r
AM = AB ⇒ CM − CA = AB
3
3
cộng theo vế các đẳng thức trên ta được:
uuur uuu
r uuuu
r uuu
r uuur uuu
r 1 uuur uuu
r uuu
r

AN + BE + CM − ( AB + BC + CA) = ( BC + CA + AB)
3
AM =

uuur uuu
r uuur uuu
r r
uuu
r uuur uuu
r uuu
r r
AB
+
BC
+
CA
=
AA
=
0
BC
+
CA
+
AB
=
BB
=0 ,
mà uuur uuu


r uuuu
r r
nên AN + BE + CM = 0
5
(2đ)

3 
A  ;3 ÷ ; B ( 6; 0 )
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm  2 
. Viết
phương trình đường thẳng AB. Tìm tọa độ các điểm M trên đoạn OA; N

2.0

0.5

0.5

0.5

0.5

2.0

1.0

0.5

0.5
2.0


Trang 15




trên đoạn AB; E, F trên đoạn OB sao cho MNEF là hình vng.
*) Viết pt đường thẳng AB:
uuu
r 9
3
r
AB = ( ; −3) = ( 3; −2 )
n
⇒ AB có vtpt là : = ( 2;3)
2
2
ta có AB có vtcp là
⇒ pt AB: 2(x - 6) + 3(y - 0) = 0 ⇔ pt AB: 2x + 3y -12 = 0

0.5
0.5

*) Tìm tọa độ các điểm M trên đoạn OA; N trên đoạn AB; E, F trên đoạn

OB sao cho MNEF là hình vng.
Gọi H là hình chiếu của A trên Ox, do MNEF là hình vng nên ta có:
MF //AH // NE
MF OM OA − AM
AM

MN
MF
=
=
= 1−
= 1−
= 1−
AH OA
OA
OA
OB
OB
y

0.5

A
M

N
B

O F



E

MF
MF

= 1−
⇔ MF = 2
⇒ yM = 2 ⇒ xM = 1 và yN = 2 ⇒ xN = 3
3
6

khi đoa M(1 ; 2) , F(1; 0), N( 3; 2), E(3; 0)
6
(1đ)

x

0.5

Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn abc = 1 chứng minh rằng:

a3
b3
c3
3
+
+

b ( c + 1) c ( a + 1) a ( b + 1) 2

1.0

do a, b, c là ba số thực dương nên áp dụng bđt TBC- TBN ta có:

a3

b c +1
a3
b c + 1 3a
3
+ +
≥ 3.
. .
=
b(c + 1) 2
4
b(c + 1) 2 4
2 ; tương tự ta cũng có:
b3
c a + 1 3b
+ +

c (a + 1) 2
4
2

0.5

c3
a b + 1 3c
+ +

a (b + 1) 2
4
2
cộng theo vế các bđt trên ta được:

a + b + c a + b + c + 3 3(a + b + c )
3
3
+

⇔ VT ≥ ( a + b + c) −
2
4
2
4
4
VT +

0.5

Trang 16



mà a + b + c ≥ 3 abc = 3 nên
3

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
THPT HẬU LỘC 4
***

Câu 1 (5.0 điểm). Cho hàm số

VT ≥


9 3 3
− = ⇒
4 4 2
đpcm

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG
Năm học 2015 – 2016
Mơn thi: Tốn - Khối 10
( Thời gian làm bài: 120 phút)

y = x 2 − 2 ( m + 1) x + 4

1. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hồnh độ x1 ; x2 thỏa mãn

x1 + x2 = 4
2. Tìm m để

.

y < 0 với mọi x ∈ ( 1; 2 ) .

Câu 2 (8.0 điểm). Giải phương trình, bất phương trình hệ phương trình sau:
1.

( x + 5) ( 2 − x ) = 3.

x 2 + 3x

2.


2( x − 1)
+ x−2 >7
x−2

3.

 x 2 ( y 2 + 1) + 2 y ( x 2 + x + 1) = 3

 2
2
( x + x ) ( y + y ) = 1

Câu 3 (2.0 điểm). Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu :

sin A =

sin B + 2sin C
2 cos B + cosC

Câu 4 (2.0 điểm). Cho tứ giác MNPQ gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của MN, NP, PQ, QM. Chứng
uuur uuur uuur uuu
r r
minh rằng: MB + NC + PD + QA = 0
Câu 5 (2.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3; 0) đường thẳng chứa
đường cao từ B và đường trung tuyến từ C lần lượt có phương trình x + y + 1 = 0 ; 2x - y - 2 = 0. Tìm tọa độ
đỉnh B và C của tam giác ABC.

Trang 17




Câu 6 (1.0 điểm). Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn

4 ( a + b + c ) = 3abc

chứng minh rằng:

1 1 1 3
+ + ≥
a 3 b3 c3 8 .
…………………Hết…………………
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu.Giám thị xem thi khơng giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh..........................................................................;Số báo danh….......
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CÁP TRƯỜNG KHỐI 10
Năm Học 2015- 2016
Đáp án

Câu
1
(5đ)

y = x − 2 ( m + 1) x + 4

Điểm

2

Cho hàm số

1. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2

thỏa mãn

x1 + x2 = 4

xét phương trình:

3.0

.

x 2 − 2 ( m + 1) x + 4 = 0 (*)

để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt có hồnh độ x1 ; x2 thỏa mãn

x1 + x2 = 4

trước hết pt (*) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1 ; x2 ≥ 0

( m + 1) 2 − 4 ≥ 0
∆ > 0


⇔  s ≥ 0 ⇔ 2 ( m + 1) ≥ 0
p ≥ 0


4 ≥ 0
m ≥ 1

 x1 + x2 = 2(m + 1)

  m ≤ −3 ⇔ m ≥ 1


x .x = 4
⇔ m > −1
; theo định lí viet ta có:  1 2

1.0

'

x1 + x2 = 4 ⇔ x1 + x2 + 2 x1.x2 = 16 ⇔ 2(m + 1) + 4 = 16 ⇔ m = 5
2. Tìm m để
để

y < 0 với mọi x ∈ ( 1; 2 ) .
x ∈ ( 1; 2 ) ⇔

y < 0 với mọi

mọi

x ∈ ( 1; 2 )

1.0

(TM)

đồ thị hàm số nằm dưới trục hoành với


1.0
2.0
1.0

∆ ' > 0

 y (1) < 0

⇔  y (2) < 0

Trang 18



m > 1
m > 1


  m < −3
m
<

3


3
3


⇔m>

3 − 2m < 0 ⇔  m >
2
2
4 − 4m < 0


m > 1



2
(8đ)

1.

( x + 5) ( 2 − x ) = 3.

x 2 + 3x

Đk : x + 3x ≥ 0

1.0

3.0

2

2
2
pt ⇔ x + 3 x + 3. x + 3 x − 10 = 0

2
2
đặt t = x + 3 x ( đk t ≥ 0 ). Ta có phương trình: t + 3t − 10 = 0
t = 2
⇔
t = −5 kết hợp với điều kiện ta được t = 2

x =1
⇒ x 2 + 3x = 2 ⇔ x 2 + 3x − 4 = 0 ⇔ 
 x = −4 (TM).
với t =2
2( x − 1)
+ x−2 >7
x−2
2.
Đk x > 2
⇔ 2. ( x − 1) + x − 2 > 7. x − 2 ⇔ 7. x − 2 < 3x − 4
bpt
vì x > 2 nên 2 vế đều dương, do đó
x > 6
2
⇔ 9 x − 73x + 114 = 0 ⇔ 
 x < 19
2
9

bpt ⇔ 49( x − 2) < 9 x − 24 x + 16
19

2 < x < 9


x>6
⇒ tập nghiệm của bpt là:
kết hợp với đk ta được 
19
S = ( 2; 9 ) ∪(6; +∞ )

3.

 x 2 ( y 2 + 1) + 2 y ( x 2 + x + 1) = 3

 2
2
( x + x ) ( y + y ) = 1

( x 2 y 2 + 2 x 2 y + x 2 ) + 2 y ( x + 1) = 3 ( xy + x ) 2 + 2( xy + y ) = 3
⇔
⇔
x( x + 1) y ( y + 1) = 1

( xy + x)( xy + y ) = 1
hpt
 a 2 + 2b = 3
 a = xy + x


ab = 1
b
=
xy

+
y

đặt
, ta có hệ: 

0.5
0.5
1.0
1.0
3.0
1.0

1.0

1.0

2.0
0.5

Trang 19




3
(2đ)

 2 2
3

(a − 1)2 (a + 2) = 0
a + a = 3 a − 3a + 2 = 0

⇔
⇔
⇔
1
1
b = 1
b =
b =
a
a



a
 a = −2

a = 1

1
⇔
b=−

b
=
1

2

hoặc 

0.5

a = 1  xy + x = 1
−1 ± 5
⇒
⇔x=y=

2
với b = 1  xy + y = 1

0.5

3

x( x + ) + x = −2
 a = −2
 xy + x = −2
 xy + x = −2





2

1⇒
1⇔
3 ⇔

b = − 2  xy + y = − 2
 x − y = − 2
y = x + 3

2
với
2 x 2 + 5 x + 4 = 0


3
y = x +

2
(vơ nghiệm)
Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu :

sin A =
Ta có: (1) ⇔

2.0

sin B + 2sin C
2 cos B + cosC (1)

b
2c
+
 a 2 + c 2 − b 2 a 2 +b 2 − c 2 
a
2R 2R

=

a
+

÷ = b + 2c
a 2 + c 2 − b 2 a 2 +b 2 − c 2
2R
ac
2ab


2.
+
2ac
2ab
a 2 +c2 − b2
a 2 +b 2 − c 2
a 2 − b2 − c 2 a 2 − b2 − c 2
⇔(
− 2c) + (
− b) = 0 ⇔
+
=0
c
2b
c
2b
1 1 
⇔ ( a 2 − b2 − c2 ) .  +  = 0 ⇔ a2 = b2 + c2

 c 2b 
⇒ tam giác ABC vuông tại A
4
(2đ)

0.5

Cho tứ giác MNPQ
gọi
uuu
r A,
uuurB, C,
uuurD lần
uuu
r lượt
r là trung điểm của MN, NP, PQ, QN.
Chứng minh rằng: MB + NC + PD + QA = 0
Theo quy tắc trung điểm ta có:
uuur 1 uuuu
r uuur
uuur 1 uuur uuur
MB = . MN + MP
NC = . NQ + NP
2
2
;
;
uuur 1 uuuu
r uuur
uuu

r 1 uuuu
r uuur
PD = . PM + PQ
QA = . QM + QN
2
2
;
cộng theo vế các đẳng thức trên ta được:

(

)

(

(

)

(

)

)

1.0

0.5
0.5


2.0

1.0

0.5

Trang 20



r uuuu
r uuur uuuu
r
uuur uuur uuur uuur
1  uuuu
QM + MN + NQ + PM + QN + NP + PQ + MP 

VT = 2 
r uuur uuur
r r
1 uuur uuuu
1 uuu
QQ + PM + QQ + MP  = PP = 0

 2
=2
= VP
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3; 0) đường thẳng
chứa đường cao từ B và đường trung tuyến từ C lần lượt có phương trình x + y + 1
= 0 ; 2x - y - 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và C của tam giác ABC.

Tọa độ điểm B:
vì B ∈ đt: x + y + 1 = 0 ⇒ B(b; -b - 1)
 b + 3 −b − 1 
M
;
÷
2
2 

gọi M là trung điểm của AB ta có
b +1
b +3+
− 2 = 0 ⇔ b = −1
⇒ B(-1; 0)
2
vì M ∈ đt: 2x - y -2 = 0 ⇒
Tọa độ điểm C:
vì AC đi qua A(3; 0) và vng góc với đt: x + y + 1 = 0 nên ta có:
pt AC: x - y - 3 = 0
x − y − 3 = 0
 x = −1
⇔
⇒ C (−1; −4)

2
x

y

2

=
0
y
=

4


Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ pt:

(

5
(2đ)

6
(1đ)

) (

Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn

)

4 ( a + b + c ) = 3abc

2.0

0.5


0.5
0.5
0.5

chứng

1 1 1 3
+ 3+ 3≥
3
a
b c
8
minh rằng:

1.0

1
1 1 3
+ +
=
từ gt ta có: ab bc ca 4
áp dụng bđt TBC- TBN ta có:
1 1 1
1 1 1 3 1
+ 3 + ≥ 3. 3 3 . 3 . = .
3
a b 8
a b 8 2 ab ; tương tự ta cũng có:
1 1 1 3 1
+ + ≥ .

b3 c3 8 2 bc
1 1 1 3 1
+ + ≥ .
c 3 a 3 8 2 ca
cộng theo vế các bđt trên ta được:
3 3 1
1 1
≥ .  + +  ⇔ 2.VT + 3 ≥ 3 . 3 ⇔ VT ≥ 3 ⇒
8 2 4
8
2.VT + 8 2  ab bc ca 
đpcm

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN

0.5

0.5

0.5

ĐỀ THI OLYMPIC
Mơn thi: TỐN 10
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.

Trang 21





Câu 1 (5,0 điểm).

2x − 1

a) Giải bất phương trình. 4 x + 1

+ x − 1 < 3x − 2

.

 3
x
x
1
+2 2 = 3
x − 2
y
y
y


x 2 + 1 − x + 1 = 2

y
y2
2

b) Giải hệ phương trình
Câu 2 (4,0 điểm).


a) Tìm tập xác định của hàm số : y = x − 2 x − 1 .
b) Tìm m để đường thẳng d: y=x-1 cắt parabol (P): y = x + mx + 1 tại hai điểm P ,Q mà đoạn PQ
= 3.
Câu 3 (3,0 điểm).
Cho hai số thực dương x, y thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
2

Q=

x
1− x

+

y
1− y

.
Câu 4 (4,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A có BC = 4 2 ,các đường thẳng
5
18
AB và AC lần lượt đi qua các điểm M(1; 3 ) và N(0; 7 ). Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác


ABC, biết đường cao AH có phương trình x+y – 2=0 và điểm B có hồnh độ dương.
Câu 5 (4,0 điểm).
a)Cho tam giác ABC có BC=a, AB=c , AC = b.Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu:
1 + cos B

=
sin B

2a + c

4a 2 − c 2

b) Cho hình vng ABCD cạnh a . M là điểm trên cạnh AB. Chứng minh rằng :
→

→

→ →

DM . DC + CM . CD không đổi khi M di động trên cạnh AB.

---------------Hết--------------

Trang 22




SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10

Câu
Nội dung

2x − 1
Câu 1
+ x − 1 < 3x − 2
5,0 a) Giải bất phương trình: 4 x + 1
(1)
ĐK: x ≥ 1 (*).
2x − 1

Khi đó: (1) ⇔


4x + 1
2x − 1
4x + 1

< 3x − 2 − x − 1
<

0,25
0,25

2x − 1

0,5

3x − 2 + x − 1

⇔ 3x − 2 + x − 1 < 4 x + 1

Điểm

2,5

0,5
0,25
0,25
0.25
0.25

(do x ≥ 1 )

⇔ (3 x − 2)( x − 1) < 2
2
⇔ 3x − 5x − 2 < 0

1
⇔− 3

Kết hợp với điều kiện (*), ta có nghiệm của bất phương trình là 1 ≤ x < 2
Vậy (1) có nghiệm: 1 ≤ x < 2
 3
x2
x
1
x

2
+2 2 = 3

y

y
y


x 2 + 1 − x + 1 = 2

y
y2
b) Giải hệ phương trình 
Điều kiện: y ≠ 0 .

2,5

 3
x2
x
1
x
1
 3 1
x

2
+2 2 = 3
x − 3 − 2 (x − ) = 0


y
y
y

y
y
y


⇔

x 2 + 1 − x + 1 = 2
( x − 1 ) 2 + 2 x − ( x − 1 ) = 2
2


y
y
y
y
y

( x −

⇔
( x −


0.25
0,25
0,25
(I)

1 3 x

1
) + (x − ) = 0
y
y
y
1 2
x
1
) + 2 − (x − ) = 2
y
y
y

1
x
u = x − ,v =
y
y , hệ phương trình trở thành:
Đặt

0,25

0,25
u 3 + uv = 0
 2
u + 2v − u = 2
Trang 23




u = 0
 2
u + 2v − u = 2
⇔
v = −u 2
u (u 2 + v ) = 0

⇔ 2
u 2 + 2v − u = 2
u + 2v − u = 2


0,25
0,25

u = 0

v = 1
⇔
v = −u 2
u = 0



2
2
u − 2u − u = 2
v = 1
1


x − y = 0

⇔
x =1
 y
  x = −1

 y = −1
⇔
 x = 1

 y = 1

0,25
0,25
(thỏa điều kiện)

0.25

Vậy, hệ đã cho có nghiệm (x,y) là : (-1 ;-1) ; (1 ;1)
Câu 2
4,0

Nội dung

Điểm
1,0

a) Tìm tập xác định của hàm số : y = x − 2 x − 1
y = x − 1 − 2 x − 1 + 1 = ( x − 1 − 1) 2 =


Viết lại:
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi :

x −1 −1

x −1 ≥ 0

0,25
0,25
0,25

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = [1 ; +∞)
0,25
b) Tìm m để đường thẳng d: y=x-1 cắt parabol (P): y = x + mx + 1 tại hai điểm
P ,Q mà đoạn PQ = 3.
2

2
PT hoành độ giao điểm của (P) và d là: x + mx + 1 = x − 1
2
⇔ x + (m − 1) x + 2 = 0 (1)

(P) và d cắt nhau tại 2 điểm phân biệt P, Q khi và chỉ khi:
2
PT (1) có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ > 0 ⇔ m − 2m − 7 > 0 ⇔ m < 1 − 2 2

hoặc m > 1 + 2 2

3,0


0,25
0,25
0,5
0,5
Trang 24




Gọi

x ,x
P

Q

là 2 nghiệm của (1)

Ta có PQ =3

⇔ ( x − xP) 2 + ( y −
Q

Q

y

P


)2 = 9

0,5

⇔ ( x − x P ) 2 + ( xQ − 1 − x P + 1) 2 = 9

0,5
0,5

Q

9
⇔ ( x + x P ) 2 − 4 x P xQ =
Q
2
5 2
⇔ m = 1±
2 (chọn)

Câu 3 Cho hai số thực dương x, y thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3,0 sau:
x

Q=

1− x

y

+


1− y

.
Q=

x −1+1

Viết lại

1− x
1
1− x

+

+

y −1+1
1− y
1
1− y



=

1
1− x


+

1
1− y

2
4

(1 − x )(1 − y )

Theo Cô si:
( Do x+y=1 )



0,25
2
1− x +1− y
2

=2 2

(1)

0,5
0,5

Theo Bunhiacopski:
1− x + 1− y ≤ 2 1− x +1− y = 2


0,5

− ( 1− x + 1− y)

( Do x+y=1 ) (2)

0,5

Trừ theo từng vế (1) và (2) ta có : Q ≥ 2
1 − x = 1 − y
1

⇔x=y=
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  x + y = 1
Vậy minQ = 2
Câu 4 Phương trình đường thẳng ∆ qua N và vng góc với AH là
4,0
18
x− y =−
7
Tọa độ giao điểm I của AH với ∆ là nghiệm của hệ PT
18

2 16
x − y = −
7 ⇒ I (− ; )

7 7
 x + y = 2


0.5
0.25

0,5
0,5
0,25
Trang 25


×