Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
THC TRNG V CHT LNG SN PHM CA DOANH
NGHIP KHI P DNG CC BIN PHP NNG CAO CHT
LNG SN PHM TRONG SN XUT
2.1. KHI QUN CHUNG V CễNG TY.
2.1.1. Tờn, a ch ca cụng ty.
- Tờn ca cụng ty: Cụng ty trỏch nhim hu hn NatSteel Vina
- Tờn giao dch bng ting anh: NatSteelVina Co.,Ltd
- a ch: Phng Cam Giỏ, Thnh ph thỏi Nguyờn, Tnh Thỏi Nguyờn
- in thoi: 84 - 0280.832058 FAX: 84.0280.832092
- Ti khon:710A - 06169, Ngõn hng cụng thng Lu xỏ - Thỏi Nguyờn
2.1.2. Thi im thnh lp v cỏc mc quan trng trong quỏ trỡnh phỏt trin.
2.1.2.1. Thi im thnh lp:
Cụng ty NatSteelVina c thnh lp theo giy phộp u t s 711/GP ca U ban
nh nc v hp tỏc u t, ký ngy 02 thỏng 11 nm 1993. Nh mỏy c t trong
khu liờn hp Gang Thộp Thỏi Nguyờn.
2.1.2.2. Cỏc mc quan trng trong quỏ trỡnh phỏt trin.
- Quỏ trỡnh xõy dng: T 01/02/1994 ữ 18/2/1995.
- Tng giỏ tr u t: 21.756.000 USD (K c vn lu ng).
- Gúp vn liờn doanh: 10.026.000 USD, Trong ú: Phớa nc ngoi: 56.5% (cú 33.9%
ca cụng ty NatSteel Singapore v 20.6% ca cụng ty Southem Berhad Malaysia); Phớa
Vit Nam l 43.5%.
- Ngy 18/2/1995: Tin hnh chy cỏn th sn phm thộp cun 6.
- Ngy 5/5/2000 Cụng ty bt u xõy dng v ỏp dng h thng qun lý cht lng theo
tiờu chun quc t ISO 9002: 1994, c t chc cht lng quc t QMS Australia
ỏnh giỏ v cp giy chng nhn. Trong nm 2003 cụng ty quyt nh xõy dng v ỏp
dng h thng qun lý cht lng tiờu chun quc t theo phiờn bn mi ú l ISO 9001:
2000 v c t chc ca QMS t vn ỏnh giỏ v cp giy chng nhn vo ngy
31/11/2003.
Hin nay cụng ty NatSteelVina ang ỏp h thng qun lý cht lng tiờu chun quc
Khóa luận tốt nghiệp 1 SVTH: Vũ Thị Giang
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
t ISO 9001: 2000, vi mc tiờu phn u tr thnh cụng ty Liờn doanh t kt qu cao
nht ca ngnh thộp Vit Nam.
2.1.3. Quy mụ hin ti ca doanh nghip.
* Tng giỏ tr u t: 21.756.000 USD (K c vn lu ng)
* Quy mụ hin ti ca cụng ty: Cụng sut cỏn thit k l: 110.000 ữ 120.000 tn/nm,
vi tm c vn u t nh trờn v cụng sut sn xut ú, thỡ cụng ty tng ng vi mt
doanh nghip cú quy mụ va.
2.1.4. Cỏc lnh vc kinh doanh v cỏc loi hng húa c bn.
Theo iu l ca cụng ty thỡ lnh vc kinh doanh ch yu ca cụng ty gm:
- Sn xut kinh doanh cỏc sn phm thộp nh: thộp thanh vn thộp (gm cú cỏc loi ng kớnh
t 9mm ữ 20mm) thộp cun (cú 2 loi ng kớnh l 6mm v 8mm).
- Tin hnh cỏc hot ng kinh doanh khỏc cú liờn quan trc tip v giỏn tip n cỏc sn
phm gang v thộp.
2.1.5. Cụng ngh sn xut mt s mt hng ch yu.
2.1.5.1. Gii thiu quy trỡnh cụng ngh sn xut ca cụng ty.
Quy trỡnh cụng ngh l mt phn ca quỏ trỡnh sn xut, lm thay i trng thỏi
ca i tng sn xut theo mt trỡnh t nht nh v theo mt cụng ngh nht nh.
Cụng ty cú dõy chuyn cụng ngh l cụng ngh cỏn núng liờn tc. Cụng ngh cỏn
núng liờn tc l mt hỡnh thc gia cụng bng ỏp lc thay i hỡnh dng v kớch thc
ca vt th kim loi ang trong trng thỏi nhit cao da vo bin dng do ca nú.
úng bú
M. np phụi
Lũ Nung
Khóa luận tốt nghiệp 2 SVTH: Vũ Thị Giang
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
M.Cỏn thụ
Mỏy ct CV50
Dn Cỏn trung
Ct phõn on
Sn ngui
Kho
Ct thnh phm
Cỏn tinh
To cun
Kim tra
úng bú
6 - 8
Dõy chuyn cỏn thanh
Cỏn cõy
Mỏy ct CV 20
M.ct a
Dõy chuyn cỏn dõy
9 - 25
Cõn 2 tn
QUY TRèNH CễNG NGH SN XUT SN PHM CA CễNG TY
S : 1 Ngun: Phũng cụng ngh
Khóa luận tốt nghiệp 3 SVTH: Vũ Thị Giang
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
2.1.5.2. Trỡnh by ni dung c bn cỏc bc cụng vic ca quy trỡnh cụng ngh.
Tựy theo sn phm c sn xut l thộp cun hoc thộp thanh vn m phụi liu
c s dng cú mỏc l CT34, CT38 hay CT51.
Trc khi phụi np lũ thỡ phụi c ct thnh cỏc kớnh thc khỏc nhau tựy thuc
vo tng loi sn phm. T gian tp kt, phụi c cu bng cu trc 15 tn lờn sn
phụi (cỏc phụi phi cú cựng kớch thc), ti ú phụi c lt cỏc thanh phụi cú th
tip xỳc ỏp sỏt b mt nh mỏy y a phụi vo lũ nung. Cn c vo loi mỏc thộp
ngi ta chn nhit nung phụi (thụng thng t 1150ữ1200
0
C, v thng phụi dch
chuyn trong ni hỡnh lũ t khi y vo np v n khi cp cho khu cỏn t: 3ữ3.5
h
). Khi
phụi ó nung nhit s c cung cp cho khu vc cỏn, khu vc ny gm 3 khu vc
cỏn ú l: khu cỏn thụ, cỏn trung v khu cỏn tinh. Tu theo sn xut loi sn phm gỡ, s
cú cụng ngh cỏn phự hp. Trong quỏ trỡnh sn xut thỡ s lng phụi c y vo np
lũ nung v s lng phụi c tng ra phớa trc lũ (vựng ng nhit), cung cp
cho quỏ trỡnh cỏn l tng i bng nhau.
* i vi cỏn thộp dõy cun. Quỏ trỡnh cỏn c chia ra lm 3 khu cỏn (ú l cỏn thụ, cỏn
trung, cỏn tinh).
- Cỏn thụ: Nhúm cỏn ny cú 4 giỏ cỏn c b trớ hng ngang, ti õy phụi thộp c
cỏn qua 9 l hỡnh v t phụi cú kớch thc ban u, cho n khi i ht nhúm cỏn thụ cũn
li tit din vuụng 30mm*30mm.
- Cỏn trung: Khi kt thỳc khu vc cỏn thụ, phụi thộp c tip tc i vo khu cỏn
trung, khu ny c b trớ 10 giỏ cỏn thng hng vi nhau. Kt thỳc khu cỏn trung, phụi
thộp ch cũn tit din trũn 10
- Cỏn tinh: Nhúm ny c gi l khu cỏn dõy, sau khi thộp i ht cỏn trung thỡ c di
chuyn ti khu vc cỏn tinh (khu ny cú 06 giỏ cỏn v cỏc mỏy cỏn ca khu ny cng c
xp thng hng vi nhau). Tu theo kớch c sn phm cỏn l thộp 8 hay 6 , thỡ khu ny
c dựng t 02 ữ 06 giỏ cỏn.
Sau khi i qua ht cỏc khu vc cỏn t cỏn thụ n cỏn tinh bỏn sn phm c to
thnh vũng trũn u v c dch chuyn trờn sn con ln ca sn di thộp, ng kớnh
vũng c to l 1.2m ti õy cụng nhõn KCS ct mt v kim tra b mt v kớch thc hỡnh
hc v tip ú cun thộp c ri dn thnh mt cun trũn v dch chuyn theo hng con
Khóa luận tốt nghiệp 4 SVTH: Vũ Thị Giang
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
ln ti v trớ bú buc. Ti õy bú thộp c ộp cht thụng qua c cu xi lanh thu lc, bn
ộp v c xon buc bng 4 dõy buc sau ú ú cun thộp c dch chuyn n khu
vc cõn. Ti õy KCS s phỳc tra li, nu sn phm khụng t loi I thỡ s b h cp
xung th phm v c phõn bit bng cỏch quột sn mu trng. ng thi cun thộp
c cõn trng lng bi cõn in t 2 tn v c gn ờtờkột, nhp kho sn phm kt
thỳc quỏ trỡnh.
* i vi cỏn thộp thanh vn.
Trong trng hp ny tuyn cỏn ch cú 02 khu vc (ú l cỏn thụ v cỏn trung).
Quỏ trỡnh cỏn ti 02 khu vc ny, ging nh trng hp cỏn thộp dõy cun. Song ch
cú iu khi kt thỳc khu vc cỏn trung, thộp c i thng xung sn ngui v di chuyn
dc theo dóy con ln ca sn ngui. Vỡ sn ngui di 55 m v sn phm th trng yờu
cu l 11.7 m, do vy phi ct on theo kớch thc l 11.7 m.. Kớch thc n nh chiu
di ct c khng ch bi thit b Scaner v t thi gian cho mỏy ct phõn on t
ng. Ti õy ngi cụng nhõn KCS ct mu kim tra kớch thc hỡnh hc.
Trờn sn ngui ny cỏc thanh thộp ó c ct, dch chuyn ngang nh h thng sn
rng ca. Nu t thỡ tớn hiu cho b phn cỏn duy trỡ v tip tc. Ngc li thỡ yờu cu
b phn sn xut phi x lý ngay.
Cng ti khu vc ny ngi cụng nhõn KCS phỳc tra li ln na, nu thanh thộp
no b lt li trờn sn ngui m khụng t tiờu chun hoc khụng chiu di chun,
thỡ s c loi b ra trc khi dch chuyn v khu vc úng bú. Ti õy cụng nhõn
úng bú gn ờtờkột (Ni dung ca ờtờkột: Ghi ngy, ca sn xut, loi sn phm v dung
sai trng lng ca bú thộp). Mi bú nng khong 5 n 7 tn. Kt thỳc bú buc v gn
ờtờkột, bú thộp c cu trc chuyn ti v trớ xp kho, v trớ ny theo quy nh ca b
phn kho.
2.2. Khỏi quỏt v tỡnh hỡnh hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty.
2.2.1. Cụng tỏc Marketing ca cụng ty
Hot ng Marketing ca cụng ty NatSteelVina cũn n gin, cỏc hỡnh thc xỳc tin
bỏn hng cũn ớt, tuy nhiờn do c thự ca sn phm thộp nờn tiờu th cú phn no d dng
hn hng húa tiờu dựng khỏc. Tuy nhiờn chỳng ta thy rng trong vi nm gn õy mc
cnh tranh trong ngnh cng tng cao khi cú nhiu cụng ty tham gia th trng thộp, cựng
Khóa luận tốt nghiệp 5 SVTH: Vũ Thị Giang
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
vi cỏc hot ng Marketing ca cụng ty cũn n gin nh trờn ó lm cho sn lng tiờu
th gim trong cỏc nm gn õy.
BNG SN PHM TIấU TH THEO C CU TH TRNG
Nm 2003 - 3004
TT Th trng
Nm 2003 Nm 2004
S.lng (tn) % S.lng (tn) %
1 Phớa Bc 75558.938 95.05 55228.128 96.10
2 Thanh Hoỏ 1037.359 1.30 1069.534 1.86
3 Min Trung 2902.810 3.65 1175.604 2.04
Tng cng 79499.108 100.00 57473.266 100.00
Bng 03 - Ngun: Phũng Marketing ca cụng ty
2.2.2. Tỡnh hỡnh ti sn c nh: c cu ti sn c nh, tỡnh trng ti sn c nh
(nguyờn gia, hao mũn, giỏ tr cũn li).
Ti sn c nh ca cụng ty NatSteelVina l ton b dõy chuyn cỏn thộp c
thit k ng b, nh xng xõy dng hon chnh nờn vic tng gim ti sn c nh
khụng ỏng k. Tuy nhiờn sau gn 10 nm hot ng sn xut giỏ tr ti sn c nh
khụng cũn ln so vi nguyờn giỏ ca nú cú nhng loi ti sn c nh ó khu hao ti
80% giỏ tr nh: phng tin vn ti, thit b in v h thng sn ngui. Tớnh n ngy
31/12/2004 c cu ti sn c nh ca Cụng ty nh sau:
BNG C CU TSC CA CễNG TY NATSTEELVINA
(Nm 2004)
n v tớn: Nghỡn ng
TT Tờn ti sn Nguyờn giỏ Hao mũn Giỏ tr cũn li H s hao mũn
(1) (2) (3) (4) (5=3-4) (6=4/3)
1 Nh xng 38120768 20677270 17443498 0.54
2 Mỏy cỏn 56314981 28200566 28114415 0.50
3 Thit b in 26298507 21032579 5265928 0.80
4 Lũ nung 14265707 9079915 5185792 0.64
5 Sn ngui 6979726 6241789 737937 0.89
6 B du 2757802 1991170 766632 0.72
7 Cu trc + xe nõng 11798901 5933147 5865754 0.50
8 Thit b vn phũng 1889168 1358697 530471 0.72
9 Phng tin vn ti 2863428 2362428 501000 0.83
Tng cng 161288988 96877561 64411427 0.60
Nhn xột
Nhỡn chung ti sn c nh ca cụng ty khu hao gn ht, th hin thụng qua h
Khóa luận tốt nghiệp 6 SVTH: Vũ Thị Giang
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
s hao mũn ca hu ht cỏc thit b ó vt quỏ 50% nguyờn giỏ ca nú. Cụng ty cn cú
cỏc k hoch u t ti sn c nh nhm phc v sn xut cú hiu qu hn tng kh
nng cnh tranh trong thi gian ti.
2.2.3. Tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh nghip.
2.2.3.1. Bỏo cỏo kt qu hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
BNG BO CO KT QU KINH DOANH CA CễNG TY NATSTEELVINA
Nn 2003 2004
n vn tớnh: Nghỡn ng
Ch tiờu
Mó s Nm 2003 Nm 2004
Doanh thu bỏn hng v cung cp DV 01 421355589 420917711
Cỏc khon gim tr(02=04+05+06+07) 03 1628828 794581
Chit khu thng mi 04 0 0
Gim giỏ hng bỏn 05 1628828 794581
Hng bỏn b tr li 06 0 0
Thu TTB, XK, GTGT phi np 07 0 0
1. Doanh thu thun (10=01-03) 10 419726761 420123130
2. Giỏ vn hng bỏn 11 413922854 428593850
3. Li nhun gp( 20=10-11) 20 5803907 -8470720
4. Doanh thu hot ng TC 21 513554 1133080
5. Chi phớ ti chớnh 22 3617392 1461904
6. Chi phớ bỏn hng 24 309643 302111
7. Chi phớ qun lý DN 25 4476101 5134562
8. LN thun HKD (30=20+21-22-24-25) 30 -2085675 -14236217
9.Thu nhp khỏc 31 1376772 258900
10. Chi phớ khỏc 32 0 0
11. Li nhun khỏc(40=31-32) 40 1376772 258900
12. Tng li nhun trc thu(50=30+40) 50 -708903 -13977317
13. Thu TNGHỡN NGN phi np 51 0 0
14. Li nhun sau thu( 60=50-51) 60 -708903 -13977317
Ngun: B phn k toỏn- Phũng Hnh chớnh tng hp v Nhõn s tin lng.
Nhn x ột : Li nhun ca n v to ra trong k l tng hp ca hot ng sn xut
kinh doanh, hot ng ti chớnh v hot ng bt thng. Kt qu cho thy li
nhun trc thu ca nm 2004 gim 1326841 nghỡn ng so vi nm 2003
nguyờn nhõn ch yu l do li nhuõn t hot ng kinh doanh v li nhun ca
hot ng ti chớnh gim. Chng t rng cụng ty hot ng khụng cú hiu qu.
Tuy nhiờn ỏnh giỏ chớnh xỏc hn thỡ cn phõn tớch mt s cỏc ch tiờu ti
chớnh v phõn tớch ti chớnh qua nhiu k hot ng kinh doanh.
2.2.3.2. Bng cõn i k toỏn.
Khóa luận tốt nghiệp 7 SVTH: Vũ Thị Giang
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
BNG CN I K TON CA CễNG TY NATSTEELVINA
(Nm 2003 - 2004)
n v tớnh: ng
Ti sn Mó s Nm 2003 Nm 2004
a. TSL v u t ngn hn 100 102301435 136880060
I. Tin 110 31938904 16564245
II. Cỏc khon T TC ngn hn 120 0 0
III. Cỏc khon phi thu 130 45913907 47497484
IV. Hng tn kho 140 24387881 72755219
XV. TSL khỏc 150 60743 63112
VI. Chi s nghip 160 0 0
b. TSC v u t di hn 200 76299978 64742247
I. TSC 210 74230186 64411427
II. Cỏc khon T TC di hn 220 0 0
III. Chi phớ xõy dng c bn d dang 230 1956500 0
IV. Cỏc khon ký qu, ký cc di hn 240 0 0
V. Chi phớ tr trc di hn 241 113292 330820
Tng cng ti sn 250 178601413 201622307
Ngun vn 0 0
a. N phi tr 300 30349759 67347970
I. N ngn hn 310 29589574 66154908
II. N di hn 320 0 0
III. N khỏc 330 760185 1193062
b.Ngun vn ch s hu 400 148251654 134274337
I. Ngun vn, qu 410 148251654 134274337
II. Ngun kinh phớ, qu khỏc 420 0 0
Tng cng ngun vn 430 178601413 201622307
Bng 18 - Ngun: B phn ti chớnh (Phũng Hnh chớnh tng hp)
Nhn xột: Thụng qua bng cõn i k toỏn ca: Cụng ty TNHH NatSteelVina trong nm
2004 phõn tớch nh sau:
Tng ti sn (ngun vn) ca cụng ty tng hn so vi nm trc l 23020894
nghỡn ng (T l tng l 12.89%). Nh vy quy mụ hot ng ca doanh nghip ln
hn so vi nm trc.
2.2.3.3. Tớnh toỏn mt s ch tiờu ti chớnh c bn.
* Cỏc ch s thanh khon
- T s kh nng thanh toỏn n ngn hn (The current Ratio Rc)
T s luõn chuyn TSL cho thy DN cú bao nhiờu ti sn lu ng cú th
chuyn i m bo thanh toỏn cỏc khon n ngn hn.
T s ny c xỏc nh bng cụng thc sau:
Khóa luận tốt nghiệp 8 SVTH: Vũ Thị Giang
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
3.45 =
29589574
102301435
=
hạn ngắn nợTổng
ộngđ uưl nsả Tài
=R
2003C
10.2=
66154908
136880060
=
hạn ngắn nợTổng
ộngđ uưl nsả Tài
=R
2004C
So sỏnh 2 nm ta thy t s ny gim, chng t kh nng tr n ca cụng ty gim.
Tuy nhiờn, t s kh nng thanh toỏn n ngn hn nm 2003 cho thy kh nng hon tr
cỏc khon n ngn hn trong k ca Cụng ty tng i tt. Vỡ giỏ tr ca t s Rc=3.45
ng mn trong khong chp nhn mc 1<Rc<4. Nhng n nm 2004 t s kh nng
thanh toỏn n ngn hn ca cụng ty Rc=2.10 ng gim vi mc 1.35 ng. iu ú,
chng t kh nng tr n ca cụng ty ang gim xung.
- T s thanh toỏn nhanh (The Quick Radio Rq).
T s thanh toỏn nhanh cho bit kh nng thanh khon ngn hn thc s ca
doanh nghip th hin kh nng chuyn i cỏc loi TSL thnh tin ỏp ng
nhng yờu cu thanh toỏn cn thit. Do hng tn kho cú kh nng thanh khon thp bi
vic bin chỳng thnh tin cú th mt khỏ nhiu thi gian nờn khụng c tớnh vo ch
s ny.
T s ny c xỏc nh bng cụng thc sau :
hạn ngắn nợTổng
khotồn Hàng - ộngđ lưu nsả Tài
=R
q
63.2=
29589574
24387881 - 102301435
=R
2003q
97.0
66154908
-136880030
2004
==
72755354
q
R
Giỏ tr ca ch s ny thng chp nhn mc 1< Rq < 2. Nhng theo s liu
tớnh trờn cho thy 1 ng n ngn hn c m bo bng 3.45 ng trong nm 2003 v
2.1 ng trong nm 2004 ca giỏ tr TSL nhng t s thanh toỏn nhanh nm 2003
Rq
2003
= 2.63 v trong nm 2004 Rq
2004
= 0.97
ó ch ra rng cú quỏ nhiu TSL nm
di dng hng hoỏ tn kho cỏc loi (c bit l nm 2004). Qua s liu trờn cho thy t
Khóa luận tốt nghiệp 9 SVTH: Vũ Thị Giang
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
s thanh toỏn nhanh ca cụng ty vo nm 2004 gim xung 1.66 ln gim rt nhiu so
vi nm 2003 iu ny cho thy ti chớnh ca doanh nghip ang trong tỡnh trng gp
khú khn cụng ty cn ỏnh giỏ li vn d tr hng hoỏ tn kho v doanh nghip cn
phi cú bin phỏp gim n ngn hn, y mnh tiờu th sn phm v cú k hoch hp lý
trong sn xut gim thiu lng hng tn kho lm c s cho s phỏt trin ca doanh
nghip trong di hn.
* Cỏc ch s hot ng
- T s vũng quay hng tn kho ( Iventory Ri )
vòng2.17=
24387881
419726761
=
nhìb trung khotồn Hàng
thuần thu Doanh
=R
2003I
vòng80.5=
72755354
420123130
=
nhìb trung khotồn Hàng
thuần thu Doanh
=R
2004I
So sỏnh 2 nm ta thy, giỏ tr ca t s ny gim t 17.2 xung cũn 5.8, chng t
hng tn kho nm 2004 tng quỏ cao so vi doanh s bỏn. iu ny cho thy vũng quay
hng tn kho ca cụng ty l hn thp. Cụng ty cn cú cỏc bin phỏp rựt ngn chu k hot
ng liờn quan n vic chuyn i hng tn kho thnh tin mt nhm nõng cao hiu qu
hot ng sn xut ca mỡnh.
- K thu tin bỡnh quõn ( Avergae Collection Period ACP )
K thu tin bỡnh quõn l s ngy bỡnh quõn m tin bỏn hng hoỏ c thu hi
c. Xỏc nh theo cụng thc sau:
ngày39=
419726761
36*45913907
=
thu Doanh
365*thu iphả nảKho
=ACP
2003
ngày41=
420123130
360*47497484
=
thu Doanh
365*thu iphả nảKho
=ACP
2004
K thu tin bỡnh quõn nm 2003 l: ACP
2003
=39 ngy cho thy cụng ty qun lý tt
cỏc khon phi thu ca doanh nghip, tuy nhiờn n nm 2004 vn qun lý cỏc khon
phi thu cú gim nhng khụng ỏng k. Do vy, cỏc khon n khú ũi ca cụng ty l
khụng cú. Vỡ k thu tin bỡnh quõn cú th chp nhn thng mc 30 ngy < ACP < 60
ngy. Nh vy Cụng ty cn duy trỡ tt kh nng thu n m bo khỏch hng khụng
Khóa luận tốt nghiệp 10 SVTH: Vũ Thị Giang
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
th chim dng vn ca cụng ty.
Nhn xột
Thụng qua phõn tớch ti chớnh ca cụng ty NatSteelVina trờn em cú mt s nhn
xột sau: Nhỡn chung tỡnh hỡnh ti chớnh ca cụng ty trong 2 nm va qua mc trung
bỡnh. Nhng trong nm 2004 s ngy hng nm trong kho cao hn nm 2003 chng t
hiu qu qun lý ngõn qu lu ng ca cụng ty thp bi ngõn qu lu ng b tn ng
trong hng tn kho quỏ lõu. Tuy nhiờn, cụng ty cú mt s u im l ó cú cỏc chớnh
sỏch thu hi cụng n khụng cỏc khỏch hng chim dng vn ca cụng ty.
2.3. TNG QUT V CC VN CHT LNG TRONG NHNG NM
GN Y.
2.3.1. H thng qun lý cht lng theo tiờu chun quc t ISO 9000 c ỏp
dng trong cụng ty NatSteelVina.
thc hin nõng cao cht lng mt cỏch liờn tc, cụng ty xõy dng v ỏp dng
h thng qun lý cht lng quc t ISO 9000 chng minh kh nng ca cụng ty cung
cp sn phm cỏc loi ỏp ng n nh cỏc yờu cu ca khỏch hng v yờu cu lut nh.
Cụng ty bo m vic tha món khỏch hng thụng qua vic ỏp dng cú hiu lc h
thng qun lý cht lng bao gm ci tin liờn tc v phũng nga s khụng phự hp.
2.3.2. Quỏ trỡnh xõy dng v ỏp dng h thng qun lý cht lng theo tiờu chun
quc t ISO 9000 cụng ty TNHH NatSteelVina.
2.3.2.1. Xõy dng v ỏp dng HTQLCL theo tiờu chun quc t ISO 9000.
Cụng ty NatSteelVina bt u xõy dng h thng vn bn cht lng ISO 9000 t
thỏng 3/1999 vi s tr giỳp t vn ca Cụng ty t vn QUASEI. n 5/5/2000, H
thng qun lý cht lng c t chc QMS Certification service (Australia) cp chng
ch cụng nhn phự hp vi tiờu chun ISO 9002:1994 trong lnh vc sn xut v kinh
doanh cỏc SN PHM thộp trũn cỏn núng.
- Chi phớ ỏnh giỏ cp chng nhn (Theo hp ng ký kt ca 2 bờn (ph lc))
+ Chi phớ ng ký: 600 USD
+ Chi phớ cho ỏnh giỏ chng nhn: 1.800 USD
- Sau khi hon thnh hp ng: 1.500
Khóa luận tốt nghiệp 11 SVTH: Vũ Thị Giang
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
Tng chi phớ cho vic hon thnh xõy dng d ỏn ny vo khong 45.000 USD
Sau hn 2 nm ỏp dng tiờu chun ISO 9000, tri qua 4 ln ỏnh giỏ giỏm sỏt theo
nh k 6 thỏng mt ln chi phớ cho mi ln ỏnh giỏ (Chi phớ giỏm sỏt thi k) l: 600
USD, chng ch vn c duy trỡ v h thng cht lng ca cụng ty c QMS ỏnh
giỏ l hot ng tt.
m bo cht lng sn phm ngy cng phc v tt hn nhu cu ca khỏch
hng sau 2 nm ỏp dng h thng qun lý cht lng ISO 9000 (ISO 9002: 1994) cụng
ty ó chuyn sang xõy dng v ỏp dng theo phiờn bn mi ca ISO 9000 (ISO 9001:
2000)
- Chi phớ ỏnh giỏ v cp chng ch theo tiờu chunquc t ISO 9000 (theo hp ng ký
kt ca 2 bờn (Ph lc))
+ Chi phớ ng ký: 700 USD
+ Chi phớ ỏnh giỏ chng nhn: 1.800 USD
- Sau khi hon thnh hp ng: 1.500
Tng chi phớ cho vic hon thnh d ỏn ny l vo khong 50.000 USD
2.3.2.2. Ni dung ca h thng qun lý cht lng trong cụng ty.
- m bo cht lng sn phm ỏp ng tt nhu cu ca ngi tiờu dựng ton th cỏn
b cụng nhõn viờn trong cụng ty c phõn cụng trỏch nhim theo lnh vc chuyờn mụn
ca mỡnh vit tt c nhng gỡ cn lm thụng qua: S tay cht lng, Quy trỡnh, Hng
dn, Cỏc k hoch t ra... C th l: Trng phũng Cụng ngh chu trỏch nhim vit v
ban hnh cỏc hng dn cụng ngh cho cỏc v trớ liờn quan. Trng phũng C, in
chu trỏch nhim vit, ban hnh, phõn phi cỏc hng dn vn hnh v bo trỡ cho cỏc
v trớ liờn quan liờn quan. Trng phũng KCS chu trỏch nhim vit cỏc hng dn kim
tra v ban hnh cho cỏc v trớ liờn quan. Trng phũng Kho chu trỏch nhim vit v ban
hnh cỏc hng dn bc d sn phm
+ S tay cht lng bao gm cỏc chng sau:
1. Gii thiu v s tay cht lng (ST 00)
2. Trỏch nhim ca lónh o (ST 01)
3. H thng cht lng (ST 20)
4. Xem xột hp ng (ST 03)
Khóa luận tốt nghiệp 12 SVTH: Vũ Thị Giang
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
5. Kim soỏt ti liu v d liu (ST 04)
6. Mua vt t (ST 05)
7. Nhn bit v truy tỡm ngun gc sn phm (ST 06)
8. Kim soỏt quỏ trỡnh (ST 07)
9. Kim tra v th nghim(ST 08)
10. Kim soỏt thit b o lng v th nghim (ST 09)
11.Trng thỏi kim tra v th nghim (ST 10)
12. Kim soỏt sm phm khụng phự hp (ST 11)
13. Hnh ng khc phc v phũng nga (ST 12)
14. Xp d, lu kho, bao gúi, bo qun v giao hng (ST 13)
15. Kim soỏt h s cht lng (ST 14)
16. ỏnh giỏ cht lng ni b (ST 15)
17 o to (ST 16)
18. K thut thng kờ (ST 17)
+ Quy trỡnh hng dn gm cỏc quy trinh sau:
- Quy trỡnh hot ng khc phc phũng nga (QT-01).
- Quy trỡnh kim soỏt ti liu (QT-02).
- Quy trỡnh ỏnh giỏ nh thu ph v mua hng (QT-03).
- Quy trỡnh nhn bit v truy tỡm ngun gc sn phm (QT-04).
- Quy trỡnh bỏn hng (QT-05).
- Quy trỡnh kim tra v th nghim (QT-06).
- Quy trỡnh o lng v th nghim (QT-07).
- Quy trỡnh trng thỏi th nghim (QT-08).
- Quy trỡnh s lý sn phm hng (QT-09).
- Quy trỡnh s lý khiu ni (QT-10).
- Quy trỡnh bc xp lu kho v bỏn hng (QT-11).
- Quy trỡnh ỏnh giỏ cht lng (QT-12).
- Quy trỡnh kim soỏt h s (QT-13).
- Quy trỡnh kim soỏt ti liu bờn ngoi (QT-14).
Khóa luận tốt nghiệp 13 SVTH: Vũ Thị Giang
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
- Quy trỡnh o to (QT-15).
- Quy trỡnh k thut thng kờ (QT-16).
- Quy trỡnh o lng v th nghim (QT-17).
- Hnh ng thc hin: Tt c cỏn b cụng nhõn viờn trong cụng ty mi cp phi thc
hin theo ỳng nhng gỡ ó vit nh lm theo ỳng quy trỡnh hng dn ó ra.
- nh k Phũng ISO s ỏnh giỏ kim tra nhng gỡ ó lm c, nhng gỡ cha lm
c thụng qua ỏnh giỏ cht lng ni b, a ra nguyờn nhõn gõy ra nhng vn
cũn tn ti.
- a ra cỏc bin phỏp khc phc phũng nga.
- Ton b ti liu h s vn bn c lu li ớt nht l 2 nm.
* Ni dung ca mt s chng trong s tay cht lng.
b.1. Xem xột hp ng bỏn hng
Xem xột hp ng bỏn hng qui nh cỏch thc kim soỏt hot ng bỏn hng
nhm ỏp ng yờu cu ca khỏch hng v m bo kh nng thc thi ca hp ng c
ký kt. Xem xột hp ng bỏn hng gm cỏc ni dung sau:
Mi yờu cu ca khỏch hng u c tip nhn, xem xột v x lý bi ngi cú
thm quyn bỏn hng ca cụng ty. Sau khi xem xột, cỏc ý kin c ghi chộp li v l c
s lp v ký hp ng hoc n hng. Cỏc thụng tin liờn quan n n hng hoc hp
ng c chuyn n cỏc b phn cú liờn quan thc hin. Trong trng hp sa i
hp ng: Mi yờu cu sa i hp ng u phi c th hin bng vn bn v c
xem xột, x lý bi ngi cú thm quyn bỏn hng ca cụng ty. Cỏc thụng tin v sa i
hp ng cng c chuyn n cho cỏc b phn liờn quan kp thi thc hin. Kt
qu xem xột cỏc sa i cng c lu li.
b.2. Kim soỏt ti liu.
Kim soỏt ti liu m bo tt c cỏc ti liu thuc h thng cht lng ca cụng
ty v ti liu bờn ngoi cú liờn quan n H thng cht lng ca cụng ty u c kim
soỏt theo mt phng thc thng nht. Kim soỏt ti liu bao gm cỏc ni dung;
- Kim soỏt ti liu ni b: Tt c cỏc ti liu ni b ca cụng ty c xõy dng, sa
i theo 1 qui trỡnh thng nht.
- Kim soỏt ti liu bờn ngoi: Cỏc ti liu bờn ngoi cú nh hng n cht lng
Khóa luận tốt nghiệp 14 SVTH: Vũ Thị Giang
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
c mua,cp nht nh k cho cỏc n v trong cụng ty.
b.3. Mua vt t.
Chng ny nhm a ra cỏc lu trỡnh v cỏc nguyờn tc hot ng qun lý quỏ
trỡnh mua hng ca Cụng ty TNHH NatSteelVina nhm m bo cho vt t u vo ỏp
ng c cỏc yờu cu sn xut kinh doanh. Mua vt t bao gm cỏc ni dung sau:
- ỏnh giỏ nh thu ph. Tt c cỏc nh thu ph cung cp vt t,dch v cho cụng ty
u c ỏnh giỏ theo 1 phng thc thng nht v lit kờ trong danh sỏch cỏc nh thu
ph. Vic ỏnh giỏ nh thu ph bao gm: ỏnh giỏ ban u, ỏnh giỏ la chn v ỏnh
giỏ trong quỏ trỡnh mua hng. H s ca cỏc nh thu ph c lu tr.
- Mua hng. Vt t phc v sn xut bao gm phụi, cỏc loi vt t khỏc mua trong v
ngoi nc.Vic mua hng tuõn th theo cỏc qui trỡnh thng nht, thụng qua cỏc hp
ng mua hng v u c cp cú thm quyn phờ duyt trc khi mua.
- Kim tra hng ti nh thu ph. Trong mt s trng hp cn thit cụng ty tin
hnh kim tra ti nh thu ph.Trong trng hp khi cú yờu cu ca khỏch hng, cụng ty
to iu kin khỏch hng kim tra ti nh thu ph.
b.4. Nhn bit v xỏc nh ngun gc sn phm.
Mc ớch ca chng nhn bit v xỏc nh ngun gc sn phm nhm xỏc nh
trỏch nhim v nguyờn tc tin hnh nhn bit v truy tỡm ngun gc cỏc loi vt t,
bỏn sn phm, sn phm trong quỏ trỡnh sn xut ca Cụng ty TNHH NatSteelVina. Ni
dung chng ny gm:
- Vt t, thit b, sn phm u c nhn bit bng nhng mó s v ký hiu riờng ghi
thng trờn sn phm, nhón hoc ờtờkột.
- Vt t v sn phm nhp trc xut trc, nhp sau xut sau. Riờng phụi thi v sn
phm cỏn nhp/xut theo ỳng lụ.
- Vt t, sn phm c theo dừi s bin ng qua th kho hoc cỏc phiu theo dừi.
- T cỏc thụng tin trờn phiu cõn khi bỏn hng v cỏc thụng tin trờn ờtờkột, truy ngc li
tỡm ngun gc v tỡnh trng cht lng loi phụi ó dựng cỏn ra sn phm, ca sn
xut, ngy sn xut v tỡnh trng liờn quan ca quỏ trỡnh sn xut.
b.5. Kim soỏt quỏ trỡnh
Kim soỏt quỏ trỡnh nhm thng nht trỏch nhim ca cỏc phũng, b phn
trong Cụng ty TNHH NatSteelVina v phng phỏp thc hin ỳng cỏc bc kim
Khóa luận tốt nghiệp 15 SVTH: Vũ Thị Giang
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
soỏt quỏ trỡnh sn xut. Kim soỏt quỏ trỡnh gm cỏc phn sau:
Vic sn xut c thc hin theo cỏc k hoch sn xut v c thay i, b xung cho
phự hp vi tỡnh hỡnh thc t.
Cỏc ti liu sn xut c cỏc phũng chc nng xõy dng v phõn phi y cho cỏc
v trớ sn xut liờn quan. Da vo ú cỏc cụng nhõn tng v trớ cụng tỏc thc hin sn
xut, iu chnh quỏ trỡnh cho thớch hp v cho vic kim tra ụn c ca cỏc cỏn b
qun lý. nh k nng lc sn xut c ỏnh giỏ, cỏc ngun lc cn thit c xem xột,
b xung cho thớch hp. Nhng yờu cu c bit ca khỏch hng u c xem xột k
trc khi t chc sn xut.
Cỏc thit b c bo dng nh k, m bo duy trỡ c kh nng sn xut. H s
ca quỏ trỡnh sn xut,thit b sn xut c lu tr.
b.6. Kim tra th nghim.
Kim tra th nghim nhm quy nh cỏch thc kim tra vt t u vo, bỏn thnh phm
v thnh phm. Kim tra th nghim bao gm cỏc phm sau:
- Kim tra vt t: Tt c cỏc vt t u vo bao gm phụi, du FO, ph tựng b kin u
phi c kim tra trc khi s dng.
- Kim tra trong quỏ trỡnh: Trong quỏ trỡnh sn xut cụng nhõn ca phũng cụng ngh t
tin hnh kim tra. Kt qu c s dng iu chnh cỏc thụng s ca quỏ trỡnh sn
xut.
- Kim tra sn phm cui cựng: Cụng nhõn KCS kim tra, phõn loi sn phm, ly mu
kim tra tớnh cht c lý cho tng lụ sn phm. Ch nhng sn phm kim tra t yờu cu
mi c xut xng.
- Phỳc tra sn phm: Cụng nhõn KCS tin hnh kim tra li sn phm ó sn xut sau khi
ó xp vo kho.
- H s kim tra c lu tr li.
b.7. Trng thỏi kim tra v th nghim.
Trng thỏi kim tra th nghim quy nh phng phỏp xỏc nh trng thỏi kim
tra v th nghim ca vt t, bỏn thnh phm v thnh phm. Kim tra th nghim c
ỏp dng cho tt c vt t,bỏn sn phm,sn phm u c nhn bit rừ rng v trng
thỏi: cha kim tra; kim tra ri t yờu cu; kim tra ri khụng t yờu cu
Vic nhn bit cú th cỏc v trớ khỏc nhau hoc cỏc qui nh v nhn bit v truy tỡm
Khóa luận tốt nghiệp 16 SVTH: Vũ Thị Giang