Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tổng hợp đề thi Vật lí đại cương 1 giữa kỳ và cuối kỳ (có đáp án) KHTN HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.8 MB, 21 trang )


Chọn hệ quy chiếu như hình vẽ.
Giả sử t = 0, vật ở vị trí x0 = 0 , y0 = h .
a)
- Xét chuyển động trên Ox:
Vật chuyển động với gia tốc ax = 0 với vận tốc
đầu v0 x = v0 cos  , suy ra: vx = v0 x + axt = v0 cos 

 Trên Ox: x(t ) = v0 cos( )t

(1)

- Xét chuyển động trên Oy:
Vật chuyển động với gia tốc a y = − g với vận tốc đầu v0 y = v0 sin  ,
suy ra: vy = v0 y + ayt = v0 sin  − gt

 Trên Oy: y (t ) = h + v0 sin( )t −

1 2
gt
2

(2)

Từ (1) và (2) ta có phương trình chuyển động của vật là

15 2
 x(t ) = v0 cos( )t
t (m)
 x(t ) =


2

1 2 . Thay số liệu ta được: 
 y (t ) = h + v0 sin( )t − 2 gt
 y (t ) = 5 + 15 2 t − 4,9t 2 (m)

2


x
1 
x
− g
 Phương trình quỹ đạo của vật là: y = h + v0 sin( )

v0 cos( ) 2  v0 cos( ) 

 y = h + tan( ) x −

g
x2 .
2
2v cos ( )
2
0

Thay số liệu ta được:  y = 5 + x −

49 2
x (m)

1125

2


b) Vật đạt độ cao lớn nhất khi v y = 0  v0 sin  − gt = 0  t =

v0 sin 
g
2

 ymax

v0 sin 
v0 sin  1  v0 sin  
v02 sin 2 
= y(
) = h + v0 sin( )
− g
 = h+
g
g
2  g 
2g

Thay số liệu ta được:  ymax = 10, 74 (m)
c) Vật chạm đất tương ứng với

y(t ) = 0  5 +


t = 2,563
15 2
t − 4,9t 2 = 0  
2
t = −0,398 (loai)

Vậy thời gian chuyển động của vật là 2,563 (s)
Khi đó, tầm xa của vật là: xmax = x(2,563) =
d) Độ lớn gia tốc toàn phần của vật: atp =

15 2
.2,563 = 27,18 (m)
2

ax2 + a y2 = g = 9,8 (m/s 2 )

Vận tốc toàn phần của vật:

v = vx2 + v y2 =

( v0cos ) + ( v0sin − gt )
2

2

= v02 − 2v0sin gt + g 2t 2

Lúc chạm đất, vật có:
+ Gia tốc tiếp tuyến:


g 2t − v0 sin  g
dv d
2
2 2
at =
=
v0 − 2v0sin gt + g t =
dt dt
v02 − 2v0sin gt + g 2t 2
Thay t = 2,563s (thời điểm chạm đất), ta được: at = 7,91 (m/s )
2

+ Gia tốc pháp tuyến:

an = a − a =
2
tp

2
t

gv0 1 − sin 2 
v02 − 2v0sin gt + g 2t 2

Thay t = 2,563s (thời điểm chạm đất), ta được: an = 5,78 (m/s )
2

e) Ta có: an =

3

2 2 2

( v − 2v0sin gt + g t
v
v
R=
=
R
an
gv0 1 − sin 2 
2

2

2
0

)

Thay t = 2,563s, ta được bán kính cong của quỹ đạo tại điểm chạm đất là R = 3,11m


Chọn hệ quy chiếu như hình vẽ.
Đặt a1 = a2 = a (do 2 vật cùng chuyển động theo hệ) và T1 = T2 = T (do bỏ qua khối
lượng ròng rọc và dây)
a) Theo định luật II Newton:
- Vật 1 (m1 = 2 kg): T1 + N1 + P1 = m1 a
Chiếu theo Ox: T − P1 sin  = m1a
- Vật 2 (m2 = 7 kg): T2 + N 2 + P2 = m2 a
Chiếu theo O’x’: −T + P2 sin  = m2 a


(1)
T − m1 g sin  = m1a

−T + m2 g sin  = m2 a (2)


(1) + (2): −m1 g sin  + m2 g sin  = ( m1 + m2 ) a  a =

g sin  (m2 − m1 )
m1 + m2

(3)

Thay số liệu ta được: a = 3,12 (m/s2)
Thế (3) vào (1): T − m1 g sin  = m1

g sin  (m2 − m1 )
m1 + m2

 m − m1  2m1m2 g sin 
 T = m1 g sin  1 + 2
=
m
+
m
m1 + m2

1
2 

Thay số liệu ta được: T = 17,49 (N)
b) Theo định luật II Newton:
- Vật 1 (m1 = 2 kg): T1 + N1 + P1 + Fms1 = m1 a
Chiếu theo Oy: N1 − P1cos = 0  N1 = m1 g cos 
Chiếu theo Ox: T − P1 sin  − Fms1 = m1a  T − m1 g sin  − kN1 = m1a

 T − m1 g sin  − km1 g cos  = m1a

(4)

- Vật 2 (m2 = 7 kg): T2 + N 2 + P2 + Fms 2 = m2 a
Chiếu theo O’y’: N 2 − P2 cos = 0  N 2 = m2 g cos 
Chiếu theo O’x’: −T + P2 sin  − Fms 2 = m2 a  −T + m2 g sin  − kN 2 = m2 a

 −T + m2 g sin  − km2 g cos  = m2 a (5)
(4) + (5): (m2 − m1 ) g sin  − k (m1 + m2 ) g cos  = (m1 + m2 )a

k=

(m2 − m1 ) g sin  − (m1 + m2 )a
(m1 + m2 ) g cos 

Thay số liệu ta được: k = 0,2  T = 17,5 (N)



a)Theo định luật bảo toàn động lượng:

m1 v1 + m2 v2 = m1 v '1 + m2 v '2
 m1 (v1 − v '1 ) = m2 (v '2 − v2 )


(1)

Theo định luật bảo toàn động năng:

1
1
1
1
m1v12 + m2 v22 = m1v '12 + m2v '22  m1 ( v12 − v '12 ) = m2 ( v '22 − v22 )
2
2
2
2

(

)(

)

(

)(

)

(2)

v1 + v '1 = v '2 + v2  v '2 = v1 + v '1 − v2


(3)

 m1 v1 − v '1 v1 + v '1 = m2 v '2 − v2 v '2 + v2
Từ (1) và (2):

Thế (3) vào (1) ta được:

m1 (v1 − v '1 ) = m2 (v1 + v '1 − v2 − v2 )  (m1 + m2 )v '1 = (m1 − m2 )v1 + 2m2 v2

 v '1 =

(m1 − m2 )v1 + 2m2 v2
m1 + m2

 v '2 = v1 +

b) Do

(m1 − m2 )v1 + 2m2 v2
(m − m1 )v2 + 2m1 v1
− v2 = 2
m1 + m2
m1 + m2

v2 = 0 (vật 2 đứng yên) nên từ câu a) ta được v '1 =

Suy ra:

v '1 =


(m1 − m2 )v1
m1 + m2



v '2 =

(m1 − m2 )v1
2m1 v1
và v '2 =
m1 + m2
m1 + m2

2m1 v1
m1 + m2

Thay m1 = 1kg, m2 = 2kg và v1 = 4m/s, ta được

v '1 =

4
8
m s và v '2 = m s
3
3


c) Do


v2 = 0 nên từ (3) ta được: v '2 = v1 + v '1

Mặt khác:

v1 và v '1 cùng phương với nhau nên v '2 cũng cùng phương với v '1

Vậy vận tốc sau va chạm của m1 và m2 cùng phương với nhau.

a) Chọn hệ quy chiếu như hình vẽ.
Áp dụng ĐL Newton II cho vật 1: T1 + N1 + P1
Chiếu lên Ox:

T1 = m1a1

(1)

Áp dụng ĐL Newton II cho vật 2: T2
Chiếu lên O’y’:

= m1 a1

+ P2 = m2 a2

P2 − T2 = m2 a2

 m2 g − T2 = m2 a2

(2)

Phương trình chuyển động quay của ròng rọc:

Chiếu lên chiều của  :

 T2 '− T1 ' =
Ta có:

R.T2 '− R.T1 ' = I  =

1
Matt
2

a
1
MR 2 . tt
2
R

(3)

T1 = T1 ' , T2 = T2 ' và a1 = a2 = att = a (do dây không dãn)

Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế:

b)

R F = I

T1 = m1a =

2m2

1
m2 g = (m1 + m2 + M )a  a =
g
2
2m1 + 2m2 + M

2m1m2
g
2m1 + 2m2 + M

T2 = m2 g − m2 a =

2m1m2 + Mm2
g
2m1 + 2m2 + M


b) Phương trình Clapeyron-Mendeleev:

p1V1 =

m



p1V1
mR

RT1  T1 =


500
.32
p1V1
1000
=
= 300 K
Thay số liệu: T1 =
mR
6, 42.8,31.103
106.

Quá trình (1-2) là quá trình đẳng áp:

V1 V2
VT
=  T2 = 2 1 = 4T1
T1 T2
V1
Thay số liệu:

T2 = 4.300 = 1200 K

c) Nhiệt lượng nhận vào:

Thay số liệu:

Q1 =

Q1 = Q12 = nCP T =


m i+2
.
R T2 − T1
 2

(

)

6, 42 5 + 2
.
.8,31.103 (1200 − 300 ) = 5251660 J
32
2

Do quá trình (3-1) là quá trình đẳng áp nên

T3 = T1

Nhiệt lượng tỏa ra:

Q '2 = −Q23 = −nCV T = −

(

)

(

)


(

m i
m i
m i
. R T3 − T2 = − . R T1 − T2 = . R T2 − T1
 2
 2
 2

)


Thay số liệu:

Q '2 =

6, 42 5
. .8,31.103 (1200 − 300 ) = 3751186 J
32 2

d) Hiệu suất quá trình:

Thay số liệu: 

=

 Q' 
Q − Q '2

A'
.100% = 1
.100% = 1 − 2  .100%
Q1
Q1
Q1 


 3751186 
= 1 −
 .100% = 28,57%
 5251660 



Chọn hệ quy chiếu như hình vẽ và trên mặt bàn,
chiều dương là chiều từ A đến B.
a) Lực ma sát của mặt bàn tác dụng lên vật:

Fms =  N =  P =  m1 g
Đặt

v0 = 2 m/s là vận tốc của vật 1 tại A và v1

là vận tốc của vật 1 tại B (trước va chạm).
Động năng của vật 1 tại A: K A =

1
m1v02
2


Động năng của vật 1 tại B: K B =

1
m1v12
2

Do trong quá trình vật 1 chuyển động chịu tác dụng của lực ma sát nên: K B − K A = − Fms . AB
Hay:

1
1
m1v12 − m1v02 = −  m1 g . AB  v1 = v02 − 2 g . AB
2
2

Thay số liệu: v1 = 22 − 2.0,1.10.0,8 = 1,55 m/s 2
b) Bảo toàn động lượng của 2 vật cho sự va chạm:

(

)

m1 v1 = m1 v '1 + m2 v '2  m1 v1 − v '1 = m2 v '2

(1)

Bảo toàn động năng của 2 vật cho sự va chạm:

(


)(

)

2
1
1
1
m1v12 = m1v '12 + m2 v '22  m1 ( v12 − v '12 ) = m2 v '22  m1 v1 − v '1 v1 + v '1 = m2 v '2
2
2
2

Chia (2) cho (1) vế theo vế: v1 + v '1 = v '2

(

)

(

(3)

)

Thế (3) vào (1): m1 v1 − v '1 = m2 v1 + v '1  v '1 ( m1 + m2 ) = v1 ( m1 − m2 )  v '1 =

 v '1 =


m1 − m2
.v1
m1 + m2

(2)

m1 − m2
.v1
m1 + m2


Từ (3): v '2 = v1 +

m1 − m2
2m1
2m1
.v1 =
.v1  v '2 =
.v1
m1 + m2
m1 + m2
m1 + m2

Thay số liệu: v '1 =

0,1 − 0, 2
2.0,1
.1,55 = −0,155 m/s ; v '2 =
.1,55 = 1, 03 m/s
0, 2 + 0,1

0,1 + 0, 2

 x0 = 0 v0 x = v '2  ax = 0
; 
; 
 a y = − g
 y0 = h v0 y = 0

c) Ta có: 

Xét chuyển động trên Ox: x(t ) = v0 xt = v '2 t
Xét chuyển động trên Oy: y (t ) = y0 + v0 y t +

(4)

1 2
1
a y t = h − gt 2
2
2

Từ (4) và (5) ta được phương trình chuyển động của vật:

 x(t ) = v '2 t = 1, 03t


1 2
2
 y (t ) = h − 2 gt = 1 − 5t


a) Chọn hệ quy chiếu như hình vẽ.
Áp dụng ĐL II Newton cho vật 1:

N1 + P1 + T1 = m1 a1
Chiếu lên Ox: T1 − P1 sin  = m1a1

 T1 − m1 g sin  = m1a1

(1)

Áp dụng ĐL II Newton cho vật 2:

P2 + T2 = m2 a2

(5)


Chiếu lên O’y’: P2 − T2 = m2 a2  m2 g − T2 = m2 a2

(2)

Ta có: T1 = T2 = T (rịng rọc khơng khối lượng) và a1 = a2 = a (dây không dãn)
Cộng (1) với (2) vế theo vế: m2 g − m1 g sin  = ( m1 + m2 ) a  a =
Từ (1): T = m1 g sin  + m1
Thay số liệu: a =

m2 − m1 sin 
g
m1 + m2


m2 − m1 sin 
2m m sin 
g= 1 2
g
m1 + m2
m1 + m2

2.0,5.1, 2.sin 30
1, 2 − 0,5.sin 30
.10 = 3,53 N
.10 = 5,59 m/s 2 ; T =
0,5 + 1, 2
0,5 + 1, 2

b) Áp dụng ĐL II Newton cho vật 1:

N1 + Fms + P1 + T1 = m1 a
Chiếu lên Oy: N1 − P1 cos  = 0

 N1 = P1 cos  = m1 g cos 
Chiếu lên Ox: T1 − Fms − P1 sin  = m1a

 T1 −  N1 − P1 sin  = m1a  T1 −  m1 g cos  − m1 g sin  = m1a

(3)

Áp dụng ĐL II Newton cho vật 2:

P2 + T2 = m2 a
Chiếu lên O’y’: P2 − T2 = m2 a  m2 g − T2 = m2 a


(4)

Phương trình chuyển động quay của rịng rọc:

M = R  F = I .
Chiếu lên chiều của  : R.T '2 − R.T '1 =

a
1
1
MR 2 . tt  T '2 − T '1 = Matt
2
R
2

(5)

Ta có: T1 = T '1 , T2 = T '2 và att = a




Cộng (3), (4) và (5) vế theo vế: m2 g −  m1 g cos  − m1 g sin  =  m1 + m2 +

 M = 2.

1 
M a
2 


m2 g −  m1 g cos  − m1 g sin 
− 2m1 − 2m2
a

Thay số liệu: M = 2.

1, 2.10 − 0,1.0,5.10 cos 30 − 0,5.10sin 30
− 2.0,5 − 2.1, 2 = 2, 64 kg
3

Từ (4): T2 = m2 g − m2 a


Từ (5): T1 = T2 −

1
1
Ma = m2 g − m2 a − Ma
2
2
1
2

Thay số liệu: T1 = 1, 2.10 − 1, 2.3 − .2, 64.3 = 4, 44 N và T2 = 1, 2.10 − 1, 2.3 = 8, 4 N

a) Phương trình Clapeyron-Mendeleev: p1V1 =
Do quá trình (1-2) là quá trình đẳng áp nên:

m




RT1  T1 =

 p1V1
mR

V1 V2
V
=  T2 = 2 T1 = 1,5T1
T1 T2
V1

32.5.10 4.0, 02
= 120 K và T2 = 1,5.120 = 180 K
Thay số liệu: T1 =
32.8,31
b)

c) Nhiệt lượng nhận được của quá trình (1-2): Q12 = nCP T =

m i+2
.
(T2 − T1 )
 2

Vì T2  T1 nên Q12  0  Quá trình (1-2) là quá trình nhận nhiệt.
Do quá trình (3-1) là quá trình đẳng nhiệt nên T3 = T1
Nhiệt lượng nhận được của quá trình (2-3): Q23 = nCV T =


m i
m i
. (T3 − T2 ) = . (T1 − T2 )
 2
 2


Vì T1  T2 nên Q23  0  Quá trình (1-2) khơng phải q trình nhận nhiệt.
Nhiệt lượng nhận được của quá trình (3-1): Q31 =

m



RT1 ln

V2 m
3
= RT1 ln  0
V1 
2

 Quá trình (3-1) là quá trình nhận nhiệt.
V3



d) Cơng hệ nhận vào trong q trình (2-3) là: A23 = − pdV = p(V3 − V2 ) = 0
V2




Áp dụng ĐL bảo toàn động lượng cho 2 vật trước và sau va chạm:

(

)

M 1V1 + 0 = M 1V '1 + M 2V '2  M 1 V1 − V '1 = M 2V '2

(1)

Áp dụng ĐL bảo toàn cơ năng cho 2 vật trước và sau va chạm:

1
1
1
M 1V12 + 0 = M 1V '12 + M 2V '22  M 1 (V12 − V '12 ) = M 2V '22
2
2
2

(

)(

)

 M1 V1 − V '1 V1 + V '1 = M 2V '2


2

(2)

Chia (2) cho (1) ta được: V1 + V '1 = V '2

(3)

a) Theo đề bài, nếu V '1 cùng phương với V1 thì ta đặt V1 = kV '1 , k 
Thế vào (3) ta được: kV '1 + V '1 = V '2  V '2 = (k + 1)V '1

 V '2 cùng phương với V '1
Vậy nếu vận tốc của M1 sau va chạm khơng đổi phương thì sau va chạm vận tốc của M1 và
M2 cùng phương với nhau.

(

)

(

)

b) Thế (3) vào (1) ta được: M 1 V1 − V '1 = M 2 V1 + V '1  V '1 =

 V '1 =

M1 − M 2
V1

M1 + M 2

(4)

M1 − M 2
V1
M1 + M 2

Thế (4) vào (3) ta được: V1 +
Thay số liệu: V '1 =

M1 − M 2
2M1
2M 1
V1 = V '2  V '2 =
V1  V '2 =
V1
M1 + M 2
M1 + M 2
M1 + M 2

1− 2
4
2.1
8
.4 = − m/s ; V '2 =
.4 = m/s
1+ 2
3
1+ 2

3


Do dây không giãn nên T '1 = T1 , T '2 = T2
và a1 = a2 = a
a) ĐL II Newton cho vật 1:

P1 + T1 = m1 a
Chiếu lên O’y’: P1 − T1 = m1a

 m1 g − T1 = m1a

(1)

ĐL II Newton cho vật 2:

T2 + N + Fms + P2 = m2 a

Ảnh chưa vẽ dấu mũi tên cho các vector

Chiếu lên Oy: N − P2 cos  = 0

 N = P2 cos  = m2 g cos   Fms = kN = km2 g cos 
Chiếu lên Ox: T2 − Fms + P2 sin  = m2 a  T2 − km2 g cos  + m2 g sin  = m2 a

(2)

Phương trình chuyển động quay cho rịng rọc:

R  F = I .

Chiếu lên phương của  : R.T1 − R.T2 =

a
1
1
MR 2 . tt  T1 − T2 = Ma
2
R
2




Cộng (1), (2) và (3) ta được: m1 g − km2 g cos  + m2 g sin  =  m1 + m2 +

a=

m1 − km2 cos  + m2 sin 
g
1
m1 + m2 + M
2

(3)

1 
M a
2 



Thay số liệu: a =

0,5 − 0, 2.1.cos 30 + 1.sin 30
.10 = 4,13 m/s 2
1
0,5 + 1 + .1
2

b) Từ (1): T1 = m1 g − m1a
Từ (2): T2 = m1 g − m1a −

1
Ma
2
1
2

Thay số liệu: T1 = 0,5.10 − 0,5.4,13 = 2,935 N ; T2 = 0,5.10 − 0,5.4,13 − .1.4,13 = 0,87 N
c) Sau t = 2s, vật 2 đi được một đoạn s =

1 2
at
2

Khi đó cơng của trọng lực của vật 2 là: AP2 = P2 .s.sin  =
Thay số liệu: AP2 =

1
m2 gat 2 sin 
2


1
.1.10.4,13.22.sin 30 = 41,3 J
2

a) Quá trình (1-2) là quá trình dãn đẳng áp vì
nhận nhiệt vì Q12 = nCP (T2 − T1 ) =

V1 V2
= = const và V2  V1 , đây là quá trình
T1 T2

i+2
p1 (V2 − V1 )  0
2

Quá trình (2-3) là quá trình đẳng tích vì V2 = V3 =const , đây là quá trình tỏa nhiệt vì

Q23 = nCV (T3 − T2 )  0
Quá trình (3-1) là quá trình nén đẳng nhiệt vì T3 = T1 = const và V1  V3 , đây là quá trình tỏa
nhiệt vì Q31 = nRT1 ln
b)

V1
0
V3


c) Phương trình Clapeyron-Mendeleev: p1V1 =


m



Nhiệt lượng nhận vào: Q1 = Q12 = nCP (T2 − T1 ) =
Nhiệt lượng tỏa ra: Q12 = nCP (T2 − T1 ) =

RT1  T1 =

 p1V1
mR

 p1V1 
m i+2
.
 T2 −

 2 
mR 

 p1V1 
m i+2
.
 T2 −

 2 
mR 




×