Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Bài giảng Lớp 2 học 2 buổi/ngày CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.98 KB, 69 trang )

Tuần: 8
Ngày soạn :3/10/2010
Giảng thứ:2/4/10/20 10
Tiết 4: Toán
Đ36: 36 + 15
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 36 + 15
( cộng có nhớ dới dạng tính viết )
-. Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100
2. Kĩ năng: Rèn hs biết tìm số hạng trong một tổng, thực hiện các phép cộng đúng,
nhanh và thành thạo , giải toán có lời văn chính xác
3. Thái độ: - Giáo dục Hs có tính cẩn thận, tự giác, khoa học và chính xác
II. Đồ dùng
1. Giáoviên: SGK, bảng phụ
2.Học sinh: SGK, vở bài tập., bảng con
III. Hoạt động dạy học :
ND & TG HĐ của GV HĐ của HS
A. KTBC:(3' ) - Gọi 3hs đọc bảng 6 cộng với
một số
- Gv nhận xét ghi điểm
- 3hs lên bảng
B. Bài mới35'
1.GT bài:(2' ) - Nêu mục tiêu bài học - Theo dõi
2. Giới thiệu
phép cộng
36 + 15 10'
- Nêu: Có 36 q/t thêm 15 q/t.
Hỏi có tất cả bao nhiêu q/t ?
- Cho hs đặt tính và thực hiện
phép tính:
36 * 6 cộng 5 bằng


11viết 1 nhớ 1
+ * 3 cộng 1 bằng 4,
thêm 1 bằng 5,
- Vậy 36 + 15 = 51
- Theo dõi
- Có phép tính 36 + 15 = ?
-HS thao tác trên q/t để tìm ra
k/q: 6 q/t với 5 q/t thành 11 q/t,
bó 1 chục q/t từ 11 q/t rời; 3 chục
với 1 chục là 4 chục, thêm 1 chục
là 5 chục, thêm 1 q/t nữa là 51 q/t
+ 36 . 6 cộng 5 bằng 11
15
51 .3 cộng 1 bằng 4
161
3. Thực hành:
Bài 1: ( 10' )
H/d HS thực hiện phép tính
(cộng trừ từ phải sang trái từ
đơn vị đến chục, kết quả viết
chữ số trong cùng hàng
phải thẳng cột) và có nhớ 1
sang tổng các chục.
- Gọi hs đọcy/c
- Gọi 5 hs lên bảng làm,
-dòng 1 lớp làm vào bảng con
Gv nhận xét, ghi điểm
- Đối với dòng 2 cho HS khá
giỏi làm trên bảng
thêm 1 bằng 5 viết 5

- Theo dõi
- hs đọc
- 5 hs lên bảng
+ 16 + 26 + 36
29 38 47
45 64 83
+ 46 + 56
36 25
82 81
- hs nêu cách tính
-5 hs lên làm, lớp làm bảng con
- Nhận xét
Bài 2: Đặt
tính rồi tính
tổng, biết số
hạng ( 6' )
- Hd hs cách đặt tính rồi tính
- Yc hs lấy b/c ra làm
- N/xét chữa bài
-hs khá giỏi làm ý còn lại
- Theo dõi
- lớp làm b/c
- Nhận xét
a) b)
+ 36 + 24
18 19
54 43

Bài 3: ( 7' ) - Gọi 1hs đọc y/c
- Hd hs tóm tắt và giải toán

theo hình vẽ
- Gọi 1 hs lên bảng giải
- Lớp làm phiếu học tập .
- Cho đại diện báo cáo
- Gv nhận xét ghi điểm
- Theo dõi
- 1hs lên giải
- lớp làm vào phiếu
-Đại diện báo cáo .
Bài giải
Cả gạo và ngô có số kg là:
162
* Bài 4
- gọi hs nêu kết quả
46 + 27 = 73 ( kg )
Đáp số: 73 kg.
- hs trả lời
C. C
2
- D
2
2' - Nhắc lại nội dung bài
- V/n làm bài tập 4
- Nghe
- Nhớ
Tiết 2 +3: Tập đọc
Đ: 22+23 Ngời mẹ hiền
I .Mục tiêu:
1. Kiến thức : - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; bớc đầu đọc rõ lời nhân vật trong bài
- Giúp hs đọc đúng, đọc các từ khó: không nén nổi, trốn ra sao đợc, lấm lem, vùng

vẫy, nghiêm giọng hỏi, về chỗ.
2. Kĩ năng : - Biết phân biệt lời kể với lời nhân vật và đọc trơn toàn bài.
- Hiểu nghĩa từ mới: gánh xiếc, tò mò, lách, lấm lem, thập thò.
- Hiểu nội dung ý nghĩa truyện Cô nh ngời mẹ hiền. Cô giáo vừa yêu thơng học sinh
vừa nghiêm khắc dạy bảo Hs nên ngời.
3. Thái độ: - Hs có ý thức kính yêu, tôn trọng cô giáo nh ngời mẹ .
II. Đồ dùng
1. Giáoviên: SGK, bảng phụ, tranh minh hoạ
2.Học sinh: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động day học:
163
ND & TG HĐ của Gv HĐ của Hs
A.Kiểm tra bài
cũ: 4'
- Gọi 2 hs đọc bài : "Thời
khoá biểu " và trả lời câu
hỏi
- N/x ghi điểm
- 2 hs đọc
B. Bài mới:
1. Giới thiệu
bài:2
- Nêu mục tiêu bài học - Theo dõi
2. Luyện đọc:40'
a. Đọc mẫu: - Gv đọc mẫu và g/t về tác
giả
- Theo dõi
b. L đọc và giải
nghĩa từ
b1. Đọc nối tiếp

câu
- Y/c hs đọc nối tiếp câu
đến hết
- Gv theo dõi đa ra từ khó
- H/d đọc từ khó: (mục I)
- Gọi hs đọc Cn - Đt
- Đọc nối tiếp
-HS luyện đọc từ khó
- Đọc Cn - Đt
b2. Đọc từng
đoạn trớc lớp
- Bài chia làm mấy đoạn?
- Treo bảng phụ - đọc mẫu
Cô xoa đầu Nam/ và gọi
Minh đang thập thò ở cửa
lố vào,/ nghiêm giọng
hỏi:// " Từ nay các em có
chốn học đi chơi nữa
không ?// "
- Gọi hs đọc Cn- Đt
- Bài có mấy vai đọc ?
- Yêu cầu HS đọc cá nhân
- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn,
sau mỗi đoạn giải nghĩa từ
mới
- 4 đoạn
- Theo dõi giáo viên đọc ,tìm chỗ
ngắt hơi,nghỉ hơi.
- Đọc Cn - Đt
- 4 vai đọc

Lời Minh: hào hứng, rụt rè, hối lỗi
Lời bác bảo vệ: nghiêm nhng nhẹ
nhàng
Lời cô giáo: khi ân cần trìu mến,
khi nghiêm khắc
Lời kể : chậm rãi
- 4 HS đọc từng đoạn .
b3. Đọc từng
đoạn trong nhóm
- Chia lớp làm 4 nhóm
- Y/c đọc nối tiếp trong
nhóm
* Tăng cờng T.V: - Gv h/d
hs yếu kém đọc đánh vần
và phân tích từng âm trong
- Nhận nhóm
- Đọc nối tiếp nhóm
164
chiều ÔN Tập đọc
tiết 1 Đ: 22+23 Ngời mẹ hiền
I .Mục tiêu :
1. Kiến thức : - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; bớc đầu đọc rõ lời nhân vật trong bài
- Giúp hs đọc đúng, đọc các từ khó: không nén nổi, trốn ra sao đợc, lấm lem, vùng
vẫy, nghiêm giọng hỏi, về chỗ.
2. Kĩ năng : - Biết phân biệt lời kể với lời nhân vật và đọc trơn toàn bài.
- Hiểu nghĩa từ mới: gánh xiếc, tò mò, lách, lấm lem, thập thò.
- Hiểu nội dung ý nghĩa truyện Cô nh ngời mẹ hiền. Cô giáo vừa yêu thơng học sinh
vừa nghiêm khắc dạy bảo Hs nên ngời.
3. Thái độ: - Hs có ý thức kính yêu, tôn trọng cô giáo nh ngời mẹ .
II. Đồ dùng

1. Giáoviên: SGK, bảng phụ, tranh minh hoạ
2.Học sinh: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động day học:
165
ND & TG HĐ của Gv HĐ của Hs
A.Kiểm tra bài
cũ: 4'
- Gọi 2 hs đọc bài : "Thời
khoá biểu " và trả lời câu
hỏi
- N/x ghi điểm
- 2 hs đọc
B. Bài mới:
1. Giới thiệu
bài:2
- Nêu mục tiêu bài học - Theo dõi
2. Luyện đọc:40'
a. Đọc mẫu: - Gv đọc mẫu và g/t về tác
giả
- Theo dõi
b. L đọc và giải
nghĩa từ
b1. Đọc nối tiếp
câu
- Y/c hs đọc nối tiếp câu
đến hết
- Gv theo dõi đa ra từ khó
- H/d đọc từ khó: (mục I)
- Gọi hs đọc Cn - Đt
- Đọc nối tiếp

-HS luyện đọc từ khó
- Đọc Cn - Đt
b2. Đọc từng
đoạn trớc lớp
- Bài chia làm mấy đoạn?
- Gọi hs đọc Cn- Đt
- Bài có mấy vai đọc ?
- Yêu cầu HS đọc cá nhân
- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn,
sau mỗi đoạn giải nghĩa từ
mới
- 4 đoạn
- Đọc Cn - Đt
- 4 vai đọc
Lời Minh: hào hứng, rụt rè, hối lỗi
Lời bác bảo vệ: nghiêm nhng nhẹ
nhàng
Lời cô giáo: khi ân cần trìu mến,
khi nghiêm khắc
Lời kể : chậm rãi
- 4 HS đọc từng đoạn .
b3. Đọc từng
đoạn trong nhóm
b4. Thi đọc:
b5. Đọc ĐT:
- Chia lớp làm 4 nhóm
- Y/c đọc nối tiếp trong
nhóm
* Tăng cờng T.V: - Gv h/d
hs yếu kém đọc đánh vần

và phân tích từng âm trong
tiếng để các em nắm đợc
và đọc tốt hơn
- Gọi 2 nhóm lên thi đọc
- Gv theo dõi nhận xét
- Đọc Đt đoạn 1
Vì sao cô giáo trong bài
đợc gọi là" Ngời mẹ hiền "
- Nhận nhóm
- Đọc nối tiếp nhóm
- Thi đọc
- Nhận xét
- Đọc Đt
- cô giáo vừa yêu thơng hs vừa
nghiêm khắc dạy bảo hs giống nh
166
ÔN Chính tả : (Tập chép )
Đ13: Ngời thầy cũ
I. Mục tiêu :
1. KT: - Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xuôi.
2. KN:- Làm đợc (bt2) (bt3a/ b)
3.TĐ: - Học sinh có thái độ đúng đắn với thầy cô giáo
* Tăng cờng kỹ năng viết đúng, viết đẹp cho hs
II .Đồ dùng
1. Giáoviên: - SGK, Tranh minh hoạ sgk, bảng phụ bài tập.
- Bảng phụ viết bài tập chép.
2.Học sinh: SGK, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A. Kiểm tra bài

cũ:3'
- Gọi 2 HSviết bảng lớp - Lớp viết bảng con (chữ có vần
ai/ay, cụm từ hai bàn tay).
B. Bài mới:35'
1.Giới thiệu
bài:1'
- Nêu mục đích, yêu cầu.
2. HD tập chép:
a. HSchuẩn bị

b. HS nhận xét
- GV đọc bài trên bảng. - 1, 2 HSđọc lại
- Dũng nghĩ gì khi bố đã ra
về ?
- Bố Dũng có lần mắc lỗi, thầy
không phạt, nhng bố nhận đó là
hình phạt và nhớ mãi đó không
bao giờ mắc lỗi lại.
- Bài tập chép có mấy câu ? - 3 câu.
- Chữ đầu của mỗi câu viết
thế nào ?
- Viết hoa
- Đọc lại đoạn văn có cả dấu - Em nghĩ: Bố cũng có lần
167
phẩy và dấu 2 chấm. mắc lỗi, thầy không phạt, nhng
bố nhận đó là hình phạt và nhớ
mãi.
C. Luyện viết
tiếng khó
- Xúc động, cổng trờng,

cửa sổ, mắc lỗi, hình phạt,
nhớ mãi, mắc lại
- HS viết tiếng khó vào bảng con
D. HS chép bài
vào vở
- Nhắc nhở HS chú ý cách
viết trình bày bài.
- HS chép bàivào vở
e. Chấm 5-7 bài - GV đọc lại bài cho HS soát
lỗi
- GV thu vở chấm điểm
- HSđổi vở soát lỗi.
3. HD làm bài
tập:
Bài 2: Điền ui hay uy vào chỗ
trống.
- GV gọi HS nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng
- Lớp viết bảng con.
- GV nhận xét chữa bài - Bụi phấn ,huy hiệu ,vui vẻ tận
tuỵ
Bài 3: a . Điền ch hoặc tr - 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng.
- Nhận xét chữa bài.
Giải:
Giò chả, trả lại, con trăn, cái
chăn
5. Củng cố

dặn dò.2'
- Xem lại bài, sửa lỗi
- Nhận xét tiết học.

Ngày soạn :4/10/2010
Giảng thứ :3/5/10/2010
Tiết 1: Toán
Đ37: Luyện tập
I. Mục tiêu:
1,Kiến thức :- Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với một số.
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
168
2. Kĩ năng; - Biết giải toánvề nhiều hơn cho dới dạng sơ đồ .
- Biết nhận dạng hình tam giác
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác làm bài tập .
II. Đồ dùng
1. Giáoviên: SGK, bảng phụ,phiếu học tập .
2. Học sinh: SGK, vở bài tập., bảng con
II. Các hoạt động dạy học
ND&TG HĐGV HĐHS
A. Kiểm tra bài
cũ:2
B. Bài mới:35'
- 2 HS lên bảng
- Nêu cách đặt tính
- Nhận xét ,chữa bài cho
điểm
- Lớp làm bảng con
36 + 18 24 + 19
1. GTB: 1' nêu mục tiêu bài học - Theo dõi

2. HD HS luyện
tập 33'
Bài 1: Tính nhẩm
TR. 37
Bài 2: Viết số
thích hợp vào ô
trống
- Thuộc các công thức
cộng qua 10 trong phạm
vi 20.
- GV nhận xét.
- Củng cố tính tổng 2 số
hạng đã biết.
Gọi HS đọc yêu cầu bài
tập .
- GV nhận xét.
- HS làm SGK
- Nêu miệng
6 + 5 = 11
5 + 6 = 11
8 + 6 = 14
6 + 7 = 13
7 + 6 = 13
6 + 4 = 10
6 + 6 = 12
6 + 10 = 16
9 + 6 = 15
6 + 8 = 14
6 + 9 = 15
4 + 6 = 10

- 1 HS nêu yêu cầu bài
- Lớp làm vào SGK.
- 1 HS lên bảng.
169
Số hạng
26 17 38 26
Số hạng
5 36 16 9
tổng 31 53 54 35
Bài 3 Số ? 4 5 6 7 8
10 11 12 13 14
- GV nhận xét. 16 17 18 19 20
Bài 4: - HS đọc yêu cầu đề - Cả lớp làm vào vở.
- Nhìn tóm tắt nêu đề
toán.
Bài giải:
- Nêu cách giải.
- 1 em lên giải.
- GV nhận xét.
Số cây đội 2 trồng đợc là:
46 + 5 = 51 (cây)
Đáp số: 51 cây
Bài 5: Gợi ý nên đánh số vào
hình rồi đếm.
a, - Có 3 hình tam giác là: H1, H3,
H1+2+3.
- * HSKG
- Nhận xét chữa bài.
-b, Có 3 hình tứ giác: H2, H(2, 3),
H(1, 2).

3 C ủ n g c ố
d ặ n d ò 2 '
- Nhận xét tiết học.
Tiết 2: Kể chuyện:
Đ 8: Ngời mẹ hiền
I. Mục tiêu
1. KT: - Dựa theo tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện ngời mẹ
hiền bằng lời của mình.
- HS khá, giỏi biết tham gia dựng lại câu chuyện theo vai: ngời dẫn chuyện, Minh,
Nam, bác bảo vệ, cô giáo.
2. KN: - Lắng nghe bạn kể, đánh giá đợc lời kể của bạn.
3. TĐ: - HS có thái độ đúng đắn với thầy cô giáo
II. Đồ dùng
1. Giáoviên: SGK, -Vật dụng cho HS hoá trang làm bác bảo vệ, cô giáo
2. Học sinh: SGK, vở bài tập,
170
III. Hoạt động dạy học
ND&TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
3'
- Gọi 2 HS kể chuyện
- GV nhận xét, ghi điểm.
- 2 HS kể lại từng đoạn (ngời thầy
cũ)
B. Bài mới: 35'
1.Giới thiệu bài: 2' GV nêu yêu cầu giờ học.
2. Hớng dẫn kể
chuyện: 33'
a. Dựa theo tranh
vẽ, kể từng đoạn.

- Hớng dẫn HS quan sát
tranh
- Hớng dẫn HS kể mẫu trớc
lớp.
- HS quan sát 4 tranh, đọc lời
nhân vật trong tranh từng đoạn
câu chuyện.
- 1 HS kể mẫu đoạn 1.
- Hai nhân vật trong tranh
là ai?
- Nói cụ thể về hình dáng
từng nhân vật.
- Minh và Nam, Minh mặc áo
hoa không đội mũ, Nam đội
mũ, mặc áo sẫm màu.
- Hai cậu trò chuyện với
nhau những gì?
- Minh thì thầm Trốn ra.
- Cho 1, 2 học sinh kể đoạn
1
- GV nhận xét.
- Kể từng đoạn dựa
theo tranh
* Học sinh tập kể từng đoạn
chuyện theo nhóm dựa theo
từng tranh.
+ ứng với từng đoạn 2,3,4 của
truyện.
b. Dựng lại câu
chuyện theo vai.

- Học sinh tập kể theo các bớc.
+ Bớc 1: Giáo viên làm ng-
ời dẫn chuyện
HS1: Nói lời Minh
- Giáo viên nêu yêu cầu của
bài.
HS 1: Nói lời bác bảo vệ.
HS 3: Nói lời cô giáo.
HS 4: nói lời Nam
( Khóc cùng đáp với Minh)
171
+ Bớc 2: - HS đọc chia thành các nhóm,
mỗi nhóm 5 em, phân vai, tập
dựng lại câu chuyện.
+ Bớc 3: - 2,3 nhóm thi dựng lại câu
chuyện trớc lớp.
(Hoá trang để hoạt cảnh hấp dẫn
hơn)
*Nhận xét, bình chọn nhóm
và cá nhân kể chuyện hấp
dẫn sinh động, tự nhiên
nhất.
3Củng cố-dặn dò:
2'
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Về nhà tập kể lại chuyện cho
ngời thân nghe.
Tiết 3 Chính tả: (Tập chép)
Đ15: Ngời mẹ hiền

I. Mục tiêu:
1. KT: - Chép lại chính xác bài chính tả Ngời mẹ hiền.
2. KN: - Trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài
3. TĐ : - Làm đúng các bài tập phân biệt ao/ au, r/d/gi; uôn/uông.Hoặc bài tập chính
tả phơng ngữ do giáo viên soạn .
* Tăng cờng cho hs viết chính xác, viết đẹp, kiên trì
II. Đồ dùng
1. Giáoviên: SGK, - Bảng phụ bài tập 2, bài tập 3. Bài chép (bảng ghi).
2. Học sinh: SGK, vở bài tập., bảng con
III. Hoạt động dạy học
ND&TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài
cũ:
- Gọi 2,3 HS viết bảng lớp - Lớp viết bảng con (Nguy
hiểm, ngắn ngủi, cúi đầu, quý
báu, luỹ tre.
B. Bài mới:35'
1. Giới thiệu
Nêu mục đích, yêu cầu. - Nghe
172
bài:1'
2.HD HS tập
chép:25'
a. Hớng dẫn chuẩn bị
- GV đọc đoạn chép
b. Hớng dẫn HS nắm nội
dung đoạn viết
- 1, 2 HS đọc đoạn chép.
- Cả lớp đọc thầm theo.
- Vì sao Nam khóc ? - Vì đau và xấu hổ

- Cô giáo nghiêm giọng hỏi
hai bạn thế nào ?
- Từ nay các em có trốn học đi
chơi không?
- Trong bài chính tả có những
dấu câu nào ?
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai
chấm, dấu gạch đầu dòng, dấu
chấm, hỏi.
- Câu nói của cô giáo có dấu
gì ở đầu câu, dấu gì ở cuối
câu ?
- Dấu gạch ngang ở đầu câu, dấu
chấm hỏi ở cuối câu.
c. Viết từ khó bảng con.
- HS viết từ khó
- Xấu hổ, bật khóc, xoa đầu, cửa
lớp, nghiêm giọng.
d. HS chép bài vào vở
- HS lấy vở ghi bài.
e. Chấm và chữa bài
- GV đọc lại toàn bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu 5 7 bài chấm
điểm.
3.Bài tập chính
tả:10'
Bài 2:- Gọi HS đọc yêu cầu
bài tập Điền ao hay au vào
chỗ trống.
- Nhận xét chữa bài.

- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào bảng con
- 3 HS đọc 2 câu tục ngữ
a. Một con ngựa đau cả tàu bỏ
cỏ
b. Trèo cao ngã đau.
Bài 3: a - GV hớng dẫn HS
làm bài tập.
- 1 HS Nêu yêu cầu
- 1 HS lên bảng
- Lớp làm vào SGK

a. Con dao, tiếng rao hàng, giao
bài tập về nhà.
Dè dặt, giặt rũ quần áo, chỉ có
173
- GV nhận xét bài. rặt một loài cá.
5. Củng cố dặn
dò:
2'
- Nhận xét tiết học
- Về nhàlàm các bài tập trong
vở bài tập
- Chuẩn bị bài giờ sau.
174

chiều ÔN Tập đọc
Tiết 1 mua kính
I .Mục tiêu :
1. Kiến thức : - HS luyện cách đọc to, rõ ràng bài đọc

- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; bớc đầu đọc rõ lời nhân vật trong bài
2. Kĩ năng : - Biết phân biệt lời kể với lời nhân vật và đọc trơn toàn bài.
nghiêm khắc dạy bảo Hs nên ngời.có học mới biết chữ, không học không biết chữ
3. Thái độ: - Hs có ý thức học tập tốt
II. Đồ dùng
1. Giáoviên: SGK, bảng phụ, tranh minh hoạ
2.Học sinh: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động day học:
175
ND & TG HĐ của Gv HĐ của Hs
A.Kiểm tra bài
cũ: 4'
- Gọi 2 hs đọc bài : "Thời
khoá biểu " và trả lời câu
hỏi
- N/x ghi điểm
- 2 hs đọc
B. Bài mới:
1. Giới thiệu
bài:2
- Nêu mục tiêu bài học - Theo dõi
2. Luyện đọc:40'
a. Đọc mẫu: - Gv đọc mẫu và g/t về tác
giả
- Theo dõi
b. L đọc và giải
nghĩa từ
b1. Đọc nối tiếp
câu
- Y/c hs đọc nối tiếp câu

đến hết
- Gv theo dõi đa ra từ khó
- H/d đọc từ khó: (mục I)
- Gọi hs đọc Cn - Đt
- Đọc nối tiếp
-HS luyện đọc từ khó
- Đọc Cn - Đt
b2. Đọc từng
đoạn trớc lớp
- Bài chia làm mấy đoạn?
- Gọi hs đọc Cn- Đt
- Bài có mấy vai đọc ?
- Yêu cầu HS đọc cá nhân
- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn,
- 2đoạn
- Đọc Cn - Đt
- 2 vai đọc
- Ông già bán kính
- cậu bé mua kính
b3. Đọc từng
đoạn trong nhóm
- Chia lớp làm 4 nhóm
- Y/c đọc nối tiếp trong
nhóm
* Tăng cờng T.V: - Gv h/d
hs yếu kém đọc đánh vần
và phân tích từng âm trong
tiếng để các em nắm đợc
và đọc tốt hơn
- Nhận nhóm

- Đọc nối tiếp nhóm
b4. Thi đọc: - Gọi 2 nhóm lên thi đọc
- Gv theo dõi nhận xét
- Thi đọc
- Nhận xét
b5. Đọc ĐT: - Đọc Đt đoạn 1 - Đọc Đt
D. C
2
- D
2
:(3' )
Vì sao bác bán kính phì c-
ời
- V/n đọc lại bài và chuẩn
bị bài sau /
- không có thứ kính nào đeo vào
đọc đợc cả
176
tiết 2 ôn Chính tả: (Tập chép)
Đ15: Ngời mẹ hiền
I. Mục tiêu:
1.KT: - Chép lại chính xác 1 đoạn trong bài chính tả . Ngời mẹ hiền.
Trình bàyđúng lời nói nhân vật trong bài
2.KN: - Làm đúng các bài tập phân biệt ao/ au, r/d/gi; uôn/uông.Hoặc bài tập chính
tả phơng ngữ do giáo viên soạn .
3. TĐ: - HS có ý thức học tốt môn chính tả
II. Đồ dùng
1. Giáoviên: SGK, - Bảng phụ bài tập 2, bài tập 3. Bài chép (bảng ghi).
2.Học sinh: SGK, vở bài tập., bảng con
III. Hoạt động dạy học

ND&TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra
bài cũ:
- Gọi 2,3 HS viết bảng lớp - Lớp viết bảng con (Nguy hiểm,
ngắn ngủi, cúi đầu, quý báu, luỹ
tre.
B.Bài mới:35'
1.Giới thiệu
bài:1'
Nêu mục đích, yêu cầu. - Nghe
2.HD HS tập
chép: 25'
a. Hớng dẫn chuẩn bị
- GV đọc đoạn chép
b. Hớng dẫn HS nắm nội
dung đoạn viết
- 1, 2 HS đọc đoạn chép.
- Cả lớp đọc thầm theo.
- Vì sao Nam khóc ? - Vì đau và xấu hổ
- Cô giáo nghiêm giọng hỏi
hai bạn thế nào ?
- Từ nay các em có trốn học đi chơi
không?
- Trong bài chính tả có những
dấu câu nào ?
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai
chấm, dấu gạch đầu dòng, dấu
chấm, hỏi.
- Câu nói của cô giáo có dấu
gì ở đầu câu, dấu gì ở cuối

câu ?
- Dấu gạch ngang ở đầu câu, dấu
chấm hỏi ở cuối câu.
c. Viết từ khó bảng con.
- HS viết từ khó
177
- Xấu hổ, bật khóc, xoa đầu, cửa lớp,
nghiêm giọng.
d. HS chép bài vào vở
- HS lấy vở ghi bài.
e. Chấm và chữa bài
- GV đọc lại toàn bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu 5 7 bài chấm
điểm.
3.Bài tập
chính tả:10'
Bài 2:- Gọi HS đọc yêu cầu
bài tập Điền ao hay au vào
chỗ trống.
- Nhận xét chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào bảng con
- 3 HS đọc 2 câu tục ngữ
a. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
b. Trèo cao ngã đau.
Bài 3: a - GV hớng dẫn HS làm bài
tập.
- 1 HS Nêu yêu cầu
- 1 HS lên bảng
- Lớp làm vào SGK


a. Con dao, tiếng rao hàng, giao bài
tập về nhà.
- GV nhận xét bài.
Dè dặt, giặt rũ quần áo, chỉ có rặt
một loài cá.
5. Củng cố
dặn dò:
2'
- Nhận xét tiết học
- Về nhàlàm các bài tập trong
vở bài tập
- Chuẩn bị bài giờ sau.

ôn Tập viết
Đ 7: Chữ hoa: E- Ê
I. Mục tiêu:
1. KT: - Hs viết đúng hai chữ E, Ê theo cỡ vừa và nhỏ, chữ và câu ứng dụng, Em
yêu trờng em . Hiểu cần giữ gìn trờng lớp
2.KN: - Rèn chữ viết đẹp , đúng mẫu , đều nét và nối chữ đúng quy định
3.TĐ : - Hs có ý thức cẩn thận , kiên trì trong khi viết
178
II.Đồ dùng
1. Giáoviên: SGK, Tranh minh hoạ sgk, bảng phụ bài tập. Chữ mẫu
2.Học sinh: SGK, vở tập. viết,bảng con
IV. Hoạt động dạy học
ND & TG HĐ của GV HĐ của HS
A. KTBC:(3' ) - Yc hs viết b/c: Đ- Đẹp
- Gv nhận xét
- Viết b/c

B. Bài mới: 35'
1.GT bài:(2' ) Nêu mục ttiêu bài học . - Theo dõi
2. HD viết chữ
hoa
a) Qs- nx (3' )
b)Viết b/c:( 3' )
- Gv cho hs qs mẫu chữ và
nhận xét
- Gv chỉ vào chữ mẫu và miêu
tả
- Chỉ dẫn cách viết
-Viết nét cong dới rồi chuyển
hớng viết tiếp nét cong trái tạo
vòng xoắn nhỏ phần cuối nét
cong trái thứ 2 lợn lên
- Gv viết mẫu trên khung
- Yc hs viết b/c chữ E,Ê
- Gv nhận xét sửa sai
- Qs mẫu
- Theo dõi
- Chữ E,Ê cao 5ligồm 3nét:
1nét cong dới, 2nét cong trái
nối liền tạo vòng xoắn nhỏ ở
giữa thân chữ , chữ E thêm
dấu mũ
- QS - nghe
- Theo dõi
DK3 rồi lợn xuống DB ở
DK2, Chữ Ê thêm dấu mũ
- Theo dõi

- Viết b/c
3. Hd viết /d
a) Qs- nx:( 3' )
b)Viết b/c:(3' )
- Gv gt cụm từ /d
- Gọi 1hs đọc
- Nêu độ cao các con chữ ?
+ Chữ cao 1,25 li: r
- Gv viết mẫu chữ
Em
- Yc hs viết b/c
- Nhận xét
- Theo dõi
- Theo dõi
- Trả lời
+ Chữ cao 2,5 li: y,g
+ Chữ cao 1,5 li: t
+ Chữ cao 1, li: m,n,ê,u,,,ơ,e
- Theodõi
- Viết b/c
4. Viết vào vở: - Yc hs viết vào vở: 1dòng có 2 - Viết bài vào vở
179
(12' ) chữ E, Ê cỡ vừa ; 1dòng E cao
2,5 li, 1dòng Ê cao 2,5 li,
1dòng em cỡ vừa, 1dòng Em
cỡ nhỏ . 2 dòng /d
- Gv theo dõi uấn nắn hs
5. Chấm bài 4' - Gv chấm 5 bài
- Gv nhận xét sửa sai
- Theo dõi

C. C
2
- D
2
(3' ) - Nhắc lại nội dung bài
- Vn viết tiếp phần ở nhà
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Nghe
- Nhớ
Ngày soạn 5/ 10 / 2010
Giảng thứ: 4 / 6/ 10/ 2010

Tiết 2: Toán
Đ38: Bảng cộng
I. Mục tiêu:
1. KT: - Thuộc bảng cộng đã học .Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi
100
2.KN: .Biết giải bài toán về nhiều hơn
- Nhận dạng hình tam giác, hình tứ giác.
3: TĐ: HS có ý thức tự giác làm bài tập .
II. Đồ dùng
1. Giáoviên: SGK, bảng phụ,phiếu học tập .
2.Học sinh: SGK, vở bài tập., bảng con
IIi Hoạt động dạy học:
ND&TG HĐ của GV HĐ của HS
A. Kiểm tra
bàicũ:3'
- Đặt tính rồi tính. - HS làm bảng con.
B. Bài mới:35' - GVnhận xét chữ bài
180

1.Giới thiệu bài:2' - Nêu mục tiêu bài học - Theo dõi
2. Hớng dẫn HS tự
lập bảng cộng
Bài 1: Tính nhẩm.
- GV ghi bảng các phép
tính.
- Yêu cầu HS báo cáo kết
quả
- Hỏi kết quả của 1 vài
phép tính. 9 cộng 2 bằng
11. Vậy 2 cộng 9 bằng
bao nhiêu ?
- HS nêu nhẩm viết kết quả vào
SGK
a,
9 + 2 = 8 + 3 = 7 + 4= 6 + 5=
9 + 3 = 8 + 4= 7 + 5= 6 + 6=
9 + 4 = 8 + 5= 7 + 6=
9 + 5 = 8 + 6= 7 + 7=
9 + 6 = 8 + 7=
9 + 7 = 8 + 8=
9 + 8 =
9 + 9 =
- GV cho HS đọc thuộc bảng cộng
- GV cho HS nhận xét
- Khi đỗi chỗ các số
hạng trong tổng thì tổng
không thay đổi.
2 + 9 = 11; 3 + 8 =11
9 + 2 = 11; 3 + 9 = 11

4 + 7 = 11 5 + 6 = 11
4 + 8 = 12 5 + 7 = 12
4 + 9 = 13 5 + 8 = 13
5 + 9 = 14
Bài 2: Tính GV nhận xét chữa bài -1 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào bảng con.3
phép tính
+ 15 + 26 + 36
9 17 8
24 43 44
Bài 3: - Bài toán cho biết gì?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt
và giải bài toán vào phiếu
học tập
Tóm tắt:
Hoa 28 kg
Bài giải:
181
Mai nặng hơn: 3 kg
Mai :.............? kg
- GVnhận xét chữa bài.
Mai cân nặng số kg
28 + 3 = 31 (kg)
Đáp số: 31kg
Bài 4 -Vẽ hình lên bảng đánh
số các phần của hình.
- 1 HS nêu yêu cầu.
a. Có mấy hình tam giác ? - Có 3 hình: H1, H2, H3,
b.Có mấy hình tứ giác? - Có 3 hình: H1+2, H(2+3),
H(1+2+3)

C. Củng cố dặn
dò 2'
- Nhận xét giờ học. - Thi học thuộc lòng bảng cộng.
Tiết2
Tập đọc- htl
Đ 28:Bàn tay dịu dàng
I. Mục tiêu :
1. KT: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bớc đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội
dung bài với lời kể chậm, buồn, nhẹ nhàng.
2. KN: - Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: Lòng nặng trĩu, nỗi buồn, lặng lẽ,
buồn bã, trìu mến.
- Nắm đợc nghĩa các từ mới: Âu yếm, thì thào, trìu mến.
- Hiểu ND bài: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vợt qua nỗi buồn mất bà
và động viên An học tập tốt hơn, không phụ lòng tin yêu của mọi ngời
3. TĐ: - Hs có ý thức tôn trọng, kính ngời lớn
II. Đồ dùng
1. Giáoviên: SGK, - Tranh minh hoạ SGK
2. Học sinh: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy học:
ND&TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài
- 2 HS tiếp nối nhau đọc - Ngời mẹ hiền.
182
cũ:3' truyện
- Ngời mẹ hiền trong bài là
ai ?
- Là cô giáo.
- Vì sao cô giáo trong bài đợc
gọi là: Ngời mẹ hiền?
- Cô vừa yêu thơng HS vừa

nghiêm khắc dạy bảo HS giống
nh 1 ngời mẹ đối với các con
trong gia đình.
B. Bài mới: 35'
1.Giới thiệu bài:2'
- Nêu mục tiêu bài học
2. Luyện đọc: 14' 2.1. GV đọc mẫu toàn bài - HS chú ý nghe
2.2. GV hớng dẫn HS luyện
đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a.GVđọc từng câu. - cho hs đọc câu NT - HS tiếp nỗi nhau đọc từngcâu.
- HD HS luyện đọc đúng. - Dịu dàng, trở lại lớp, lặng lẽ,
tốt lắm, khó nói.
. -GV hớng dẫn HS đọc 1 số
câu.
+ HS đọc trên bảng phụ,ngắt
nghỉ
- Bài chia làm mấy đoạn? -3 đoạn
Đoạn 1: ( Từ đầu ..... vuốt ve)
Đoạn 2: ( Từ ..... bài tập)
Đoạn 3: ( Còn lại)
b. Đọc từng đoạn
trớc lớp.Kết hợp
giải nghĩa 1 số từ
ngữ.
- GV cho hs đọc đoạn NT -3 HS nối tiếp nhau đọc đoạn tr-
ớc lớp.
- Mới mất: từ mất, tỏ ý thơng
tiếc kính trọng.
- Đám tang (lễ tiễn đa ngời
chết)

c. Đọc từng đoạn
trong nhóm.
- Cho hs đọc đoạn trong
nhóm
- HS đọc trong nhóm 3.
d. Thi đọc giữa
các nhóm
- Cho hs thi đọc - Đại diện các nhóm thi đọc.
3. HD tìm hiểu
bài:8'
- Yêu cầu học sinh đọc thầm
và trả lời câu hỏi .
Câu 1 Tìm những từ ngữ cho
- HS đọc đoạn và trả lời câu hỏi .
183
thấy An rất buồn khi bà mới
mất ?
- Lòng An nặng trĩu nỗi buồn
nhớ bà, An ngồi lặng lẽ.
- Vì sao An buồn nh vậy? - Vì An yêu bà, tiếc nhớ bà, kể
chuyện cổ tích, không còn đợc
bà âu yếm, vuốt ve.
Câu 2: - Khi biết An cha làm
bài tập thái độ của thầy giáo
nh thế nào ?
- Thầy không trách chỉ nhẹ
nhàng xoa đầu An bằng bàn tay
dịu dàng, đầy trìu mến, thơng
yêu.
- Vì sao thầy giáo không trách

An khi biết em cha làm bài
tập?
- Vì thầy cảm thông với nỗi
buồn của An, với tấm lòng tình
yêu bà của An. Thầy hiểu An
buồn nhớ bà nên không đợc bài
tập chứ không phải An lời
biếng, không chịu làm bài.
- Vì sao An lại nói tiếp với
thầy sáng mai em sẽ làm bài
tập?
- Vì sự cảm thông của thầy đã
làm an cảm động.
Câu 3 : - Tìm những từ ngữ
nói về tình cảm của thầy giáo
với An.
- Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An
bàn tay thầy dịu dàng đầy trìu
mến tình yêu. Khi nghe An hứa
sáng mai sẽ làm bài tập, thầy
khen quyết định của An "tốt
lắm' và tin tởng nói: Thầy biết
em nhất định sẽ làm.
*Thầy giáo của An rất yêu
thơng học trò. Thầy hiểu và
cảm thông đợc với nỗi buồn
của An, biết khéo léo động
viên An thầy.
- Yêu cầu HS nêu nội dung
của bài .

-Nghe
- 2-3 học sinh nêu .
4.Luyện đọc
lại:10'
2, 3 nhóm đọc phân vai.

- HS đọc phân vai
- Ngời dẫn chuyện, An, Thầy
184
- Thi ®äc toµn chun gi¸o.
- 2-> 3 HS thi ®äc
5. Cđng cè dỈn
dß:
- GV ®äc l¹i bµi v¨n
-§Ỉt l¹i tªn kh¸c cho bµi
- Nçi bn cđa An
- T×nh th¬ng cđa thÇy
tiÕt 3 § 8: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI,
DẤU PHẨY
I. mơc tiªu
1. KT: Nhận biết vµ bíc ®Çu biÕt dïng mét sè tõ chØ ho¹t ®éng , trạng thái của
loài vật và sự vật trong câu.
2. KN: - Biết chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong bài đồng giao.
- Biết ®Ỉt dấu phẩy phân cách các từ cùng làm một nhiệm vụ trong câu.
3. T§: - HS yªu m«n häc, vËn dơng vµo cc sèng dïng tõ ®Ỉt c©u
II. §å dïng d¹y häc.
1. GV: - sgk,
2. HS: - sgk, vbt.
- Vở bài tập.

III. Ho¹t ®éng d¹y häc
ND – Tg h® - gv h® - hs
A.KTBC
B. Bµi míi
1. GTB
2.Bµi mới.
HĐ 1: Từ chỉ
hoạt động trạng
thái của loài
vật, sự vật.
5 – 8’
-Dẫn dắt ghi tên bài.
Bài 1:T×m
-Bài tập yêu cầu gì?
-Từ chỉ sự vật là những từ chỉ
gì?
-Trong 3 câu có từ nào chỉ về
loài vật? Sự vật?
-Tìm từ chỉ hoạt động của
trâu bò?
-Nêu từ trạng thái của mặt
-2HS đọc đề bài tập.
Tìm từ chỉ hoạt động trạng
thái của loài vật, sự vật.
-Người, đồ vật, loài vật, cây
cối, …
-Con trâu, đàn bò (loài vật).
+Sự vật, mặt trời.
Ghi bảng con-Ăn, uống.
185

×