SỨC BỀN
VẬT LIỆU
Trần Minh Tú
Đại học Xây dựng
National University of Civil Engineering – Ha noi
January 2013
11
Chương 2
THANH CHỊU KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM
Chương 2. Thanh chịu kéo (nén) đúng tâm
NỘI DUNG
2.1. Định nghĩa - nội lực
2.2. Ứng suất pháp trên mặt cắt ngang
2.3. Biến dạng - Hệ số Poisson
2.4. Đặc trưng cơ học của vật liệu
2.5. Thế năng biến dạng đàn hồi
2.6. Ứng suất cho phép và hệ số an toàn
– Điều kiện bền
2.7. Bài toán siêu tĩnh
3(52)
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
2.1. Định nghĩa
Định nghĩa: Thanh được gọi là chịu kéo hoặc nén
đúng tâm nếu trên mặt cắt ngang của nó chỉ tồn tại
một thành phần ứng lực là Nz (Nz>0 – đi ra khỏi mặt
cắt ngang)
bar
pin
cable
hanger
4(52)
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
Ví dụ - các thanh chịu kéo (nén) đúng tâm
5(52)
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
Ví dụ - các thanh chịu kéo (nén) đúng tâm
6(52)
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
Ví dụ - các thanh chịu kéo (nén) đúng tâm
7(52)
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
2.1. Định nghĩa
Biểu đồ lực dọc:
Dùng phương pháp mặt cắt, xét cân
bằng một phần thanh, lực dọc trên
đoạn thanh đang xét xác định từ
phương trình cân bằng
Z 0 N
8(52)
z
...
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
2.2. Ứng suất pháp trên mặt cắt ngang
1. Thí nghiệm
Vạch trên bề mặt ngoài
- Hệ những đường thẳng // trục thanh
- Hệ những đường thẳng ┴ trục thanh
2. Quan sát
mặt cắt ngang
thớ dọc
- Những đường thẳng // trục thanh
=> vẫn // trục thanh, k/c hai đường
kề nhau không đổi
- Những đường thẳng ┴ trục thanh
=> vẫn ┴ , k/c hai đường kề nhau thay đổi
Giả thiết biến dạng
9(52)
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
2.2. Ứng suất pháp trên mặt cắt ngang
3. Các giả thiết về biến dạng
GT 1- Giả thiết mặt cắt ngang phẳng
(Bernouli)
Mặt cắt ngang trước biến dạng là phẳng
và vng góc với trục thanh, sau biến
dạng vẫn phẳng và vng góc với trục
GT 2 - Giả thiết về các thớ dọc
Các lớp vật liệu dọc trục khơng có tác
dụng tương hỗ với nhau (không chèn
ép, xô đẩy lẫn nhau)
Ứng xử vật liệu tuân theo định luật Hooke (ứng suất tỉ lệ thuận
với biến dạng)
10(52)
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
2.2. Ứng suất pháp trên mặt cắt ngang
4. Công thức xác định ứng suất
Giả thiết 1 => t 0
Giả thiết 2 => sx = sy =0
Trên mặt cắt ngang chỉ có ứng suất pháp sz
Theo định nghĩa - Lực dọc trên mặt cắt ngang:
Nz
s dA
z
( A)
Theo định luật Hooke:
s z Ee z
Mà theo gt1: ez = const => sz = const
Nz s z A
11(52)
Nz
sz
A
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
2.3. Biến dạng - Hệ số Poisson
L
Ddz e z dz
N z dz
DL
EA
0
12(52)
Ddz
Ddz
ez
dz
dz
Thanh chiều dài L chịu
kéo đúng tâm
DL - độ dãn dài tuyệt đối
Phân tố chiều dài dz có
độ dãn dài tuyệt đối Ddz
(biến dạng dọc)
Biến dạng dài tỉ đối
L
L
0
0
DL e z dz
Nz
const
EA
NzL
DL
EA
s z dz
E
EA độ cứng
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
2.3. Biến dạng - Hệ số Poisson
Thanh gồm nhiều đoạn chiều dài, độ cứng và lực
dọc trên mỗi đoạn thứ i là Li, (EA)i, Nzi
n
N zi
const
EA i
N zi Li
DL
i 1 EA i
13(52)
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
2.3. Biến dạng - Hệ số Poisson
HỆ SỐ POISSON
Theo phương z trục thanh –
biến dạng dọc ez
Theo hai phương x, y vng
góc với z – biến dạng ngang
ex, ey
Poisson tìm được mối liên hệ:
e x e y e z
- hệ số Poisson
14(52)
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
Hệ số Poisson
Vật liệu
Hệ số
Vật liệu
Hệ số
Thép
0,25-0,33
Đồng đen 0,32-0,35
Gang
0,23-0,27
Đá hộc
0,16-0,34
Nhôm
0,32-0,36
Bê tông
0.08-0,18
Đồng
0,31-0,34
Cao su
0,47
15(52)
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
Ví dụ 2.1 (1)
Bài 1: Cho các thanh chịu lực như hình vẽ.
Vẽ biểu đồ lực dọc, ứng suất và chuyển vị
của các mặt cắt ngang.
Biết a=1m; A3=1,5A2=2A1=15cm2; F1=25kN;
F2=60 kN; q=10kN/m; E=104kN/cm2
A3
A2
A1
F2
RA
F1
B
A
C
Giải:
a
1) Xác định phản lực:
Giải phóng liên kết ngàm tại A: RA
Z R
A
F1 F2 q.a 0
RA F2 q.a F1 60 10.1 25 45(kN )
a
RA
q
D
a
N1
A
2) Nội lực trong các đoạn thanh:
- Đoạn AB:
N1 RA 45(kN )
- Đoạn BC:
N2 F2 RA 60 45 15(kN )
16(52)
RA
A
F2
N2
B
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
Ví dụ 2.1 (2)
A3
- Mặt cắt trong đoạn CD: 0 ≤ z ≤ a
A2
N3 F2 RA q.z 15 10 z
3. Vẽ biểu đồ lực dọc
4. Tính ứng suất trên các tiết diện:
- Đoạn AB:
F2
RA
F1
B
A
N AB
45
3(kN / cm2 )
A3
15
s AB
A1
C
a
a
D
q
a
- Đoạn BC:
s BC
N BC 15
1,5(kN / cm2 )
A2 10
- Đoạn CD:
RA
F2
B
A
z 0 N CD 15(kN )
sC
N CD 15
2(kN / cm 2 )
A1
7,5
15
N CD 25
3,33(kN / cm 2 )
A1
7,5
17(52)
C
q
z
25
N
kN
z 1(m) N CD 25(kN )
sD
N3
45
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
Ví dụ 2.1 (3)
A3
4. Tính chuyển vị tại các đoạn:
- Chuyển vị đoạn AB: 0 ≤ z1 ≤ 100(cm)
z1
w1 w A
0
N AB
45.z
dz1 0 4 1 3.104 z1 (cm)
E. A3
10 .15.
15 z3 5 z32
w 3 0, 015
(cm)
75000
2.104
'
w3
(3 2 z3 )
3
4.104
''
w3
0 Hàm lõm quay xuống dưới.
3
18(52)
F1
B
A
C
a
a
w 2 0, 03 1,5.104 z2 (cm)
- Chuyển vị đoạn CD: 0 ≤ z3 ≤ 100(cm)
z3
z3
N CD
(15 10 z )
w3 wC
dz3 0, 015
dz3
E
.
A
75000
1
0
0
A1
F2
RA
- Chuyển vị zđoạn BC: 0 ≤ z2 ≤ 100(cm)
2
N
15.z
w 2 w B BC dz2 0, 03 4 2
E. A2
10 .10
0
A2
1,5
q
D
a
3,33
2
s
kN/cm2
3
0,01167
w
cm
0, 03
0, 015
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
Ví dụ 2.2 (1)
Cho thanh có tiết diện thay đổi chịu tải
trọng dọc trục như hình vẽ.
1. Vẽ biểu đồ lực dọc.
2. Xác định trị số ứng suất pháp lớn nhất
3. Xác định chuyển vị theo phương dọc
trục của trọng tâm tiết diện D.
A2
NCD F1 10kN
19(52)
F1
F2
B
C
b
D
a
F1
Biết F1=10kN; F2=25kN; A1=5cm2; A2=8cm2
a=b=1m; E=2.104kN/cm2
Bài giải
1. Dùng PP mặt cắt viết biểu thức lực dọc trên
mỗi đoạn thanh
A1
NCD
NBC
z1
F1
F2
C
z2
D
D
a
N BC F1 F2 15kN
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
Ví dụ 2.2 (2)
A2
Biểu đồ lực dọc:
2. Xác định trị số ứng suất pháp lớn nhất
s CD
NCD 10
2(kN / cm2 )
A1
5
D
a
10
N
kN
15
N BC .b NCD .a
EA2
EA1
1 15.102 10.102
2
wD
0,
0625.10
(cm)
4
2.10
8
5
20(52)
C
b
N BC
15
s BC
1,875(kN / cm2 )
A2
8
s max 2(kN / cm2 )
wD DLBD DlBC DlCD
F1
F2
B
3. Chuyển vị của điểm D
A1
=>Chuyển vị sang phải
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
2.4. Đặc trưng cơ học của vật liệu
Đặc trưng cơ học của vật liệu:
Là các thông số đánh giá khả năng chịu lực, chịu biến
dạng của vật liệu trong từng trường hợp chịu lực cụ
thể
Để xác định các đặc trưng cơ học của
vật liệu: tiến hành các thí nghiệm với
các loại vật liệu khác nhau
Phá hủy khi biến dạng lớn
Vật liệu
Vật liệu dẻo
Vật liệu giòn
21(52)
Phá hủy khi biến dạng bé
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
Vật liệu dẻo, vật liệu giịn
• Phân loại:
Đặc điểm
phá hủy:
Rất dẻo
Dẻo vừa
Dịn
Đặc điểm biến dạng:
Lớn
Trung bình
Bé
Dự báo biến dạng:
22(52)
Ln báo trước Báo trước
Không
báo trước
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
Vật liệu dẻo, vật liệu giòn
TensileTestingofPlastic.mp4
23(52)
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
Vật liệu dẻo, vật liệu giòn
Đồ thị ứng suất - biến dạng
(Giòn)
(Dẻo vừa)
(Rất dẻo)
(c)2003 Brooks/Cole, a division of Thomson Learning, Inc. Thomson Learning ™ is a trademark used herein under license.
24(52)
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
2.4. Đặc trưng cơ học của vật liệu
Mục tiêu làm thí nghiệm:
Xác định khả năng chịu lực
Xác định khả năng chịu biến dạng
Xác định các “tính chất vật liệu”
Đặc trưng cơ học (g.h tỉ lệ, g.h chảy, g.h bền)
Độ cứng, độ mềm, …
Độ bền uốn, độ bền phá hủy,..
Nhiệt độ, độ ẩm,…
Đồ thị ứng suất – biến dạng: khơng phụ thuộc vào
kích thước mẫu thí nghiệm => Xác định cơ tính của
vật liệu
25(52)
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering