Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Phương pháp ổn định hóa rắn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 16 trang )

31
61
Ổn định hóa rắn


Ho
Ho
á
á
r
r


n (solidification):
n (solidification): thêm vật liệu vào để tạo
thành khối rắn, bao gồm:
•Cố định hoá (immobilization)
•Cố định hoá học (chemical fixation)
•Tạo hạt (encapsulation)




n đ
n đ


nh (stabilization):
nh (stabilization): chuyển hoá hoá học từ
dạng không bền sang dạng bền hơn.
62


Kỹ thuật cố định (Immobilization Techniques)


Lý h
Lý h


c:
c:
•Tạo hạt (encapsulation):
•Lớn (macro)
•Nhỏ (micro)
•Đóng gói (embedment)


Ho
Ho
á
á
h
h


c:
c:
32
63
Kỹ thuật cố định (Immobilization Techniques)



Silicate ho
Silicate ho
á
á
(Vitrification)
(Vitrification)
64
Quá trình và chất kết dính


Vô cơ
Vô cơ
•Bê tông hoá
•Nhôm hoá hoặc
silica hoá
(pozzolanic)
•Hiệu ứng Ettringite


H
H


u cơ
u cơ
•Thermoplastic (nhựa
chảy)
•Thermosetting (nhựa
phản ứng nhiệt)



Ch
Ch


t k
t k
ế
ế
t d
t d
í
í
nh vô cơ
nh vô cơ
•Xi măng porland
•Đávôi
•Tro bay
•Kết hợp


Ch
Ch


t k
t k
ế
ế
t d

t d
í
í
nh h
nh h


u cơ
u cơ
•Nhựa đường, Polyester, PE,
Polybutadien, epoxit, urea
formaldehyde, acrylamide.
33
65
Các chỉ tiêu thí nghiệm
V
V


t Lý:
t Lý:
•Độ ẩm, cỡ hạt, trọng lượng riêng, SS, hàm
lượng nước, KL riêng đổ đóng, độ thấm, độ
rỗng, độ bền
Ho
Ho
á
á
h
h



c:
c:
•pH, thế oxy hoá khử, dầu mỡ, độ dẫn điện, TOC, độ kiềm, TDS, KL.




c rò r
c rò r


:
:
•Toxicity Characteristic Leaching Procedure (TCLP)
•Extraction Procedure Toxicity Test
•TCLP Cage modification
•Multiple Extraction Procedure (MEP)
66
Xử lý sơ bộ trước khi đóng rắn


PP cơ h
PP cơ h


c:
c: khử SS, bổ sung tác chất.



PP h
PP h
ó
ó
a h
a h


c:
c:
•Khử Cr
6+
thành Cr
3+
•Chuyển hóa cyanua và đuổi ammonia.
•Chuyển Ni hòa tan thành ion Ni
•Khử muối Na
2
SO
4


Đ
Đ


i v
i v



i ch
i ch


t h
t h


u cơ
u cơ
:
: khử bằng nhiệt, oxy hóa hóa
học, chiết xuất, phân hủy sinh học.
34
67
Tương thíchTương thíchTương thíchTương thíchTương thíchTương thíchChất
phóng xạ
Tương thíchTương thíchpH thấp hòa
tan KL
Tương thíchTương thíchTương thíchKL nặng
Tương thíchTương thíchTương thíchDehydrat
hóa
Dễ bị rò rỉCản trởHalogen
Tương thíchTương thíchTương thíchPhá vỡ cấu
trúc
Tương thíchCản trởSO
4
2-
Phá hỏng vật

liệu
Phản ứngPhá vỡ cấu
trúc
Cháy, phá vỡ
cấu trúc
Tương thíchTương thíchChất oxy
hóa
Trung hòa
trước khi kết
hợp
Trung hòa
trước khi kết
hợp
Tương thíchTrung hòa
trước khi kết
hợp
Tương thíchXimăng trung
hòa axit
Chất thải
axit
Vô cơ
Tương thíchPhân hủy ở
nhiệt độ cao
Cản trở một
số polymer
Có thể làm
chất kết dính
TốtTốtChất rắn
hữu cơ
Phải được

hấp phụ vào
chất rắn
Phân hủy ở
nhiệt độ cao
Cản trở một
số polymer
Bay hơi do
nhiệt
Cản trở
Thóat ở
dạng hơi
Cản trở
Thóat ở dạng
hơi
Dung môi
hữu cơ và
dầu
Hữu cơ
Đóng góiSilica hóa Polymer
hữu cơ
Nhựa chịu
nhiệt
Bằng vôiBằng ximăng
Kỹ thuật đóng rắn
L
L


ai
ai

ch
ch


t
t
th
th


i
i
68
Ứng dụng
Đất Phenol + phenol clo hoáBentonite
Trầm tíchKeponeCó gốc S
Bùn, trầm tíchKepone, phenolXi măng + silicat
BùnDầu, vinyl clorua, ethylene
cloride
Xi măng + polymer
BùnThuốc trừ sâuXi măng + bụi lò nung + tác chất
BùnPhenolXi măng + tro bay
Bùn, ddPhenolXi măng + sét
Trầm tíchKeponeChất hữu cơ
Bùn, bã thảiLatex, phenolXi măng porland
ĐấtPCBĐá vôi + nucleophilic
BùnPCBs, dioxinĐávôi, bụi lò nung
BùnDầu, cresoteBụi lò nung
BùnPhenol, CHCĐá vôi, tro bay
BùnPhenolTro bay

BùnDầuChất đông tụ
hoá học
ĐấtXăng dầuBitumen
D
D


ng x
ng x




Ch
Ch


t ô nhi
t ô nhi


m
m
Ch
Ch


t k
t k
ế

ế
t d
t d
í
í
nh
nh
35
69
Ứng dụng
•Xử lý chất thải gia công kim loại, dòng thải axit chứa
chì, nước chảy ra từ mỏ, bùn XLNT, chất thải của quá
trình xử lý khí thải.
70
Quá trình sinh học – Định nghĩa


Vi sinh t
Vi sinh t






ng:
ng: sử dụng CO
2
làm thức ăn, tổng
hợp tế bào.

• Vi sinh quang tự dưỡng: dùng ánh sáng làm nguồn năng
lượng.
• Vi sinh hóa tự dưỡng: sử dụng năng lượng từ các phản
ứng oxi hóa khử các hợp chất vô cơ.


Vi sinh d
Vi sinh d






ng:
ng: sử dụng C hữu cơ làm nguồn
thức ăn
• Vi sinh quang dị dưỡng
• Vi sinh hóa dị dưỡng
36
71
Quá trình sinh học – Vi sinh vật


Vi khu
Vi khu


n (bacteria)
n (bacteria)



N
N


m (fungi)
m (fungi)


T
T


o (algae)
o (algae)


Nguyên sinh v
Nguyên sinh v


t (prozotoza)
t (prozotoza)
72
Các yếu tốảnh hưởng


Đ
Đ





m:
m: vì nước chiếm 75-80% trong tế bào, nên độ
ẩm rất cần thiết cho sự phát triển của vi sinh.


Nhi
Nhi


t đ
t đ


:
: tốc độ phản ứng sinh học tăng khi nhiệt
độ tăng.


pH:
pH: pH tối ưu là 5-9.


Dinh dư
Dinh dư



ng vô cơ
ng vô cơ
:
:
• Đa lượng: P, N.
• Vi lượng: Na, S, K, Ca, Mg, Fe, kim loại vết.

×