Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Test nhi HMu 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.14 KB, 10 trang )

Chương 9: Nội tiết

Suy giáp trạng bẩm sinh
Câu 1: Uống thuốc T4 điều trị SGTBS( đề nhi y4 2016)
a, uống 1 lần vào buổi sáng
b, uống sau ăn
c, uống trước ăn
d, uống giờ nào cũng được
Chọn 2/4
Câu 2: xét nghiệm có ý nghĩa chẩn đốn ngun nhân suy giáp bs:
Đ/S : xạ hình tuyến giáp
Đ/S : T4
Đ/S : tuổi xương
Đ/S : iod niệu
Câu 3: Xét nghiệm nào có giá trị nhất chẩn đoán suy giáp tại giáp:
A. TSH tăng
B. T3, T4
C. Tuổi xương.
D. TSH giảm.
Câu 4: Thuốc điều trị suy giáp trừ:
A. Carbimazon
B. Thyrax
C. Levo thyroxin
D. Berthyrox
Câu 5: XN TSH để chuẩn đoán sớm SGTBS, giá trị boa nhiều:


A. >=30 mUI/L
B. >=20 mUI/L
C. >=40 mUI/L
D. >=50 mUI/L


Câu 6: Điểm khác cơ bản giữa lùn ngắn xg chi vs SGTBS (Chọn Đ/S):
A.Chậm pt trí tuệ
B. Chân tay ngắn
C. Lùn
D. Cân nặng chậm so vs tuổi.
Câu 7: Phân biệt suy giáp bs và lùn ngắn xương tri : (Đ/S)(Đề nhớ lại nt nội-nhi
2020)
A. Chậm phát triển trí tuệ
B. Cân nặng phù hợp với tuổi
C. Chiều dài chân tay ngắn hơn so với tuổi
Câu 8: Khác biệt cơ bản Down vs SGTBS (Đ/S)
A. Chiều cao thấp hơn tuổi
B. Cân nặng thấp hơn tuổi
C. Chậm pt trí tuệ
D. Tóc khơ, da sáp..
Câu 9: Khác nhau cơ bản giữa thiếu vit D và SGTBS
A. Chậm phát triển tâm thần
B. Chậm phát triển vận động
C. Tóc khơ
Câu 10: Khác biệt cơ bản giữa cịi xương thiếu viD vs SGTBS là: (đề nhớ lại nhi
y4 2018)
A.Chậm vận động
B. Chậm phát triển thể chất
C. Đầu to, thóp rộng.


D. Chậm phát triển tinh thần.
Câu 11: Khác biệt cơ bản giữa Down và SGTBS là:
A. Chiều cao chậm hơn tuổi
B. Cân nặng thấp hơn tuổi

C. Chậm phát triển tinh thần
D. Phù niêm.
Câu 12: Suy giáp trạng BS dùng TSH để sàng lọc vì (đề nhi y4 2016)
A. Rẻ tiền
B. Nó rất bền
C. Dễ dinh lượng
D. tất cả
Câu 13: Trong các xét nghiệm dưới đây, xét nghiệm nào có ý nghĩa trong chẩn
đoán nguyên nhân suy tuyến giáp do loạn sản:
A Tuổi xương
B TSH
C Xạ hình tuyến giáp
D Test TRF
Câu 14: Các thuốc sau đây được dùng trong điều trị suy giáp trạng bẩm sinh, TRỪ:
A Lugol
B Levo thyroxin
C Thyroidin
D Berlthyrox
Câu 15: Thời điểm lấy máu tốt nhất làm test sàng lọc để chẩn đoán sớm suy giáp
trạng bẩm sinh là:
A 2 ngày tuồi


B Ngay sau đẻ
C 1 ngày tuổi
D 3 ngày tuổi
Câu 16: Nguyên tắc điều trị hormon trong SGTBS
A Dùng càng sớm càng tốt
B Dùng liều cao ngay từ đầu
C Nhanh chóng đạt được bình giáp

Câu 18: Trẻ nữ sinh lúc 40 tháng tuổi, cân nặng khi sinh 3500g, hiện tại 14 ngày
tuổi, vào viện vì táo bón kéo dài, rốn lồi, lưỡi to, vàng da kéo dài, tính điểm Pavel
Forte cho bệnh nhân(Đề nhớ lại nhi Y4 2018)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 19: Chẩn đoán SGTBS do nguyên nhân thứ phát . Đ/S
A. Xạ hình TG
B.T4
C. Tuổi xương
D. Iod niệu
Câu 20: SGTBS gặp do nguyên nhân nhiều nhất là: (đề nhớ lại nhi y4 2018)
A. Lạc chỗ tuyến giáp
B. Giảm sản tuyến giáp
C. Vô năng tuyến giáp
D. Viêm tuyến giáp


Câu 22: Liều lương trung bình của thuốc Levo thyroxin cho trẻ 18 tháng tuổi, cân
nặng 10kg bị suy giáp trạng bẩm sinh là bao nhiêu ?
A. 60
B. 70
C. 80
D. 90

Tăng sản thượng thận bẩm sinh
Câu 1: Case ls 1-5 Trẻ 7 ngày tuổi, vào viện vì nơn nhiều, bất thường bộ phận sinh
dục:
1. Câu hỏi nào sau đây quan trọng nhất:

A. Gia đình có ai bị bất thường bộ phận sinh dục khơng.
B. Trẻ có tiền sử bị vàng da khơng.
C. Trẻ được sinh có đủ tháng khơng.
D. Trẻ có bị ngạt sau sinh khơng.
2. Khám gì có giá trị chẩn đoán bệnh nhất:
A. Xam da
B. Dấu hiệu mất nước.
C. Xem có tinh hồn khơng
D. Khám phân
3. Xét nghiệm để điều trị cho trẻ:
A. Điện giải đồ
B. 17-OHP
C. Tuổi xương.
D. Testosterone.


4. Xét nghiệm có giá trị nhất chẩn đốn bệnh:
A. 17-OHP tăng
B. Điện giải đồ
C. Chụp tuổi xương.
D. 17-OHP giảm
5 Điều trị gì cho trẻ khi trẻ này có xn Na+140, K+ 8,3 ; Cl-:100
a.

Ringer lactat

b.

Ringer glucose


c.

NaCl 0.9% và glucose

d.

KCl +glucose 5%

Câu 6: Tuổi phẫu thuật chỉnh bộ phận sinh dục ngoài ở trẻ tăng sản thượng thận
bẩm sinh (đề nhớ lại y4 2018)
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 18 tháng
D. 24 tháng
Câu 7: Đặc điểm lâm sàng của tăng sản thượng thận bẩm sinh?(đề nhớ lại y4 2018)
A. Phát triển tinh hoàn to hơn so với lứa tuổi
B. Phát triển dương vật to hơn so với lứa tuổi
C. Phát triển chiều cao tăng hơn so với lứa tuổi
Câu 8: Dịch truyền trong thể mất muối của tăng sản thượng thận bẩm sinh?(đề nhớ
lại nhi y6 2020)
A. Ringler glucose
B. Ringler lactac


C. Glucose 5% + NaCl 0,9%
D. NaCl + KCl
 Câu 9: Về xét nghiệm trong TSTTBS.Chọn Đ/S
A. Tăng Na
B. Tăng K
C. Giảm ACTH

D. Giảm 17OHP.
Câu 10: Theo dõi điều trị tốt bệnh nhân tăng sản thượng thận bẩm sinh thể
thiếu enzym 21-OH: (Đ/S) (review nhi y4 2017)
A. Tuổi xương phát triển hơn tuổi thực
B. Tuổi xương phát triển bằng tuổi thực
C. XN các hormon bình thường.
D. Bộ phận sinh dục phát triển bình thường.
Câu 11: Xét nghiệm có giá trị nhất chẩn đoán bệnh:
A. 17-OHP tăng
B. Điện giải đồ
C. Chụp tuổi xương.
D. 17-OHP giảm.
Câu 12 Triệu chứng không phù hợp ở bệnh tăng sản thượng thận thế nam hóa đơn
thuần:
A. Phát triển cơ bắp
B. Tuổi xương lớn hơn tuổi thực.
C. Phì đại dương vật.
D. Tinh hồn phát triển nhanh hơn với lứa tuổi
Câu 13: Đột biến gen của thể nam hóa đơn thuần:
A.
Cánh ngắn nst số 6


B.
C.
D.

Cánh dài nst số 6
Cánh ngắn nst số 8
Cánh dài nst số 8


Câu 14: Cách pha nước muối đường cho trẻ TSTTBS: (Đề nhi nhớ lại y6 2020)
A. 1 thìa muối, 8 thìa đường với 1l nước
B. 0,5 thìa muối, 4 thìa đường với 0,5l nước
C. 1 thìa muối 4 thìa đường với 1l nước
D. 0,5 thìa muối, 8 thìa đường với 0,5l nước

Bướu cổ đơn thuần
Câu 1: Các kết quả xét nghiệm dưới đây phù hợp với chẩn đoán bướu cổ đơn
thuần, TRỪ:
A.

TSH dưới 0,01 mcUI/ml

B.

Độ tập trung I131 sau 2 giờ: 30%, sau 24 giờ: 60%

C.

I niệu 3mcg/100ml nước tiểu

D.

T4 toàn phần 120 nmol/l

Câu 2: Dùng hormon tuyến giáp để điều trị bệnh bướu cổ đơn thuần trong các
trường hợp sau, TRỪ:
A.


Bướu cổ độ 1

B.

Bướu cổ có nhân

C.

Bướu cổ lạc chỗ

D.

Bướu cổ độ 2

Case study- trả lời các câu hỏi từ 3-5 Cháu Trang 9 tuồi đến khám vì bướu cổ hay
hồi hộp đánh trống ngực. Khám thấy bướu cổ độ 2, mềm, lan tỏa, mạch 90
lần/phút, mắt không lồi, tay ẩm, không run.


3.Trong các bệnh sau đây, bệnh nào không phù hợp với diễn biến lâm sàng của
Trang:
A.

Cường giáp trạng

B.

Suy giáp trạng

C.


Bướu cổ đơn thuần

4.

Hãy chọn các xét nghiệm để chẩn đoán xác định bệnh cho Trang

a.Nồng độ T3,T4
b.Nồng độ TSH
c.Đo độ tập trungg I131
d.Chụp tuổi xương
A.

a+c

B.

a+b

C.

a+d

D.

c+d

5.
Trong các kết quả xét nghiệm sau đây, các kết quả phù hợp với bệnh bướu
cổ đơn thuần:

A.

Nồng độ T3: 3,7 mmol/l

B.

Nồng độ TSH: 5 mcUI/ml

C.

Nồng độ I niệu 10 mcg/100 ml nước tiểu

D.

Nồng độ T4: 120 nmol/l

Câu 6: Dùng hormon tuyến giáp để điều trị bệnh bướu cổ đơn thuần trong các
trường hợp sau, TRỪ:


a.
b.
c.
d.

Bướu cổ độ 1
Bướu cổ có nhân
Bướu cổ lạc chỗ
Bướu cổ độ 2


Câu 7: Nguyên tắc điều trị hoocmôn thay thế: (đề nhớ lại y4 2018)
A. Uống suốt đời.
B. Uống liều tăng dần
C. Uống đến khi hormon về bình thường rồi dừng
D. Uống sau ăn 1h



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×