Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

thuyết minh đồ án môn học máy công cụ, chương 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.49 KB, 6 trang )

Chương 4:
TÝnh sai sè vßng quay
Theo m¸y chuÈn ta lÊy i
0
=26/54 khi ®ã ta cã b¶ng tÝnh sai sè vßng
quay
n Ph-¬ng tr×nh xÝch n=n
c/x¸c
n
tt
n%
n
1
1440.24/64.i
1.
i
4.
i
7
.i
8
9,5 9,49 0,14
n
2
1440.24/64.i
1.
i
5.
i
7
.i


8
11,97 12,02 0,39
n
3
1440.24/64.i
1.
i
6.
i
7
.i
8
15,08 15,02 0,40
n
4
1440.24/64.i
2.
i
4.
i
7
.i
8
19 18,97 0,14
n
5
1440.24/64.i
2.
i
5.

i
7
.i
8
23,94 24,03 0,39
n
6
1440.24/64.i
1.
i
6.
i
7
.i
8
30,17 30,04 0,43
n
7
1440.24/64.i
3.
i
4.
i
7
.i
8
38,01 37,95 0,17
n
8
1440.24/64.i

3.
i
5.
i
7
.i
8
47,90 48,06 0,34
n
9
1440.24/64.i
3.
i
6.
i
7
.i
8
60,35 60,08 0,45
n
10
1440.24/64.i
1.
i
4.
76,04 75,57 0,61
n
11
1440.24/64.i
1.

i
5.
95,81 95,73 0,09
n
12
1440.24/64.i
1.
i
6.
120,73 119,66 0,89
n
13
1440.24/64.i
2.
i
4.
152,11 151,15 0,63
n
14
1440.24/64.i
2.
i
5.
191,66 191,45 0,11
n
15
1440.24/64.i
2.
i
6.

241,50 239,32 0,90
n
16
1440.24/64.i
3.
i
4.
304,29 302,30 0,66
n
17
1440.24/64.i
3.
i
5.
383,40 382,91 0,13
n
18
1440.24/64.i
3.
i
6.
483,08 478,64 0,92
Ta cã ®å thÞ sai sè vßng quay.
n1

n
n2
n3
n4
n18

2.3 Thiết kế các truyền dẫn còn lại.
đ-ờng truyền chạy dao dọc:Dựa vào máy t-ơng tự ta có các cặp
bánh răng ăn khớp nh- sau:
các cặp bánh răng ăn khớp từ trục
V-VI là :40/40
VI-VII là 28/35
vii-viii là 18/33
viii-ix là 53/37
ix-x là 18/16
x-xi là 18/18
Đ-ờng chạy dao ngang
các cặp bánh răng ăn khớp từ trục
V-VI là :40/40
VI-VII là 28/35
vii-viii là 18/33
viii-ix là 33/37
ix-Vít ngang là 37/33
Đ-ờng chạy dao thẳng đứng ta chọn cặp bánh răng ăn khớp nh-
chạy dao ngang
các cặp bánh răng ăn khớp từ trục
V-VI là :40/40
VI-VII là 28/35
vii-viii là 33/37
sau đó đến cặp bánh răng 33/37 và cặp bánh răng côn 18/16.
Xích chạy dao nhanh.
Theo yêu cầu của đề bài S
nhanh
=2500 mặt khác máy chuẩn
S
nhanh

=2300 do đó để kế thừa các cặp ăn khớp khác của máy chuẩn
ta chỉ cần thay đổi cặp bánh răng từ trục V

trục VI khi đó ta có
25006.
18
18
.
16
18
.
37
33
.
33
18
.
35
28
..
44
44
26
.1440
'

z
z
z
x

x
v
.39
2500.16.37.33.35.44
6.18.33.18.28.44.26.1440
'

Z
x
Z
u
ZZ
x
VIV
xx
''
.

.=39.1,26=49
Khi đó ta có
S
nhanh
=
49
44
44
26
.1440
25226.
18

18
.
16
18
.
37
33
.
33
18
.
35
28
.
39
49
.

=
100.
2500
25002522


S
SS
nhanhyc
nhanhycnhanhtt
.%=0,88%<2,6% vậy đạt yêu
cầu

Ch-ơng 3: Tính toán sức bền và chi tiết máy .
3.1 Tính toán công suất chạy dao.
Tính lực cắt
Ta thấy rằng khi phay nghịch thì lực cắt sẽ lớn nhất do đó ta chỉ
cần tính lực cắt trong tr-ờng hợp phay nghịch
Theo bảng ta có
   
N
D
t
ZBC
K
y
Z
o
S
P
41505
90
12
.31,0.8.100.682....
82,0
72,0
















víi P
Z
=(0,5  0,6)P
0
=(0,5  0,6).41505=(20753  24903) N
lÊy P
Z
=24903 N
P
S
=(1  1,2)P
0
= (1  1,2)41505=(41505 49806) N
P
0
=P
0
=0,245105=8301 N
P
x
=0,3.P
0

.tg()=0,3 41505 tg(30)=7189 N
TÝnh lùc ch¹y dao
Q
 
GK
PP
f
P
yzx

'
.
Q = 1,17189+0,15(24903+49806+2000)=19414 N
N
C
=
KW
V
P
z
6,5
81,9.102.60
5,13.24903
81,9.102.60
.

N
®c
=
KW

N
C
47,7
75,0
6,5


C«ng suÊt ®éng c¬ hép ch¹y dao.
N
®cs
=K.N
®c
=0,15.7,47=1,12 KW
B¶ng tÝnh to¸n ®éng lùc häc.
n
trôc
n
min
n
tÝnh
N
trôc
M
x tÝnh
d
sb
d
chän
I 851 851 1,08 123 17 20
II 319 319 1,03 314 22 25

III 160 226 0,99 427 25 25
IV 76 120 0,95 771 30 30
V 10 20 0,91 4432 54 55
Víi
N
tÝnh
=n
min
.
4
min
max
n
n
;
N
Trục
=N
đc
.

i

Với

i
:là hiệu suất từ động cơ tới trục thứ i
M
x tính
=7162.10

4
n
N
[Nm].
3.2 tính bánh răng .
Tính mô đun Trong hộp chạy dao ta chỉ dùng một loại mô đun do
đó ta chỉ cần tính mô đun trong một cặp bánh răng còn các bánh
răng khác có mô đun t-ơng tự .Giả sử ta tính mô đun cho cặp bánh
răng 24/26.


n
m
NK
yZ
u
n
min
3
.
.
....
1950
.10


N: công suất trên trục N =1,08 KN
n
min
số vòng quay nhỏ nhất trên trục n

min
=851
y: hệ số dạng răng chọn y=0,25
=610
z
1
=24.

n
= 35000 N/cm
2
K hệ số tải trọng
K=K
đ
.K
tt
.K
N
K
đ
: hệ số tải trọng động K
đ
=1,3
K
tt
: Hệ số tập trung tải trọng lấy K
tt
=2
K
N

: chu kỳ tải trọng K
N
=1
45,1
851
08,61,2
.
35000.25,0.10.24
1950
.10
3

m
n
theo sức bền tiếp xúc.

3
0
2
.
.
.
1
.
6800
..
100
n
NK
i

i
Z
tx
tx
m










i: tỉ số truyền i=0,375.

0
=0,71,6 lấy
0
=1.

2
/260203 cmN
tx


chọn

2

/250 cmN
tx


3
2
16,2.
851.1.375,0
08,1.6,2.375,1
.
2000
6800
..
100
100








m
tx
từ m
u
và m
tx
ta chọn m=2,5.

×