Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

thuyết minh đồ án môn học máy công cụ, chương 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.45 KB, 7 trang )

Chng 5:
Tính trục trung gian
Giả sử trên trục 2 : nh- ta đã tính ở phần tr-ớc ta có trên trục 2
N = 1,03 (KW)
Tốc độ tính toán: n = 319 (v/ phút)
Mômen xoắn tính toán Mx = 314 (Nm)
Đ-ờng kính sơ bộ trục 2: d
2
= 25 (mm)
Ta tính trục 2 nh- sau: Đ-ờng kính trục tại chỗ lắp bánh răng
d=25(mm)
Đ-ờng kính trục tại chỗ lắp ổ là
d=20(mm)
Ta thấy rằng trục nuy hiểm nhất khi bánh răng z = 64 và z = 18 cùng
làm việc
Lực tác dụng lên bánh răng
Với bánh răng z = 64 ; m = 2,5
Đ-ờng kính vòng lăn d
1
= z.m = 64.2,5 = 160 (mm)
Ta có F
t2
= 2M/d
1
= 2. 314000/160 = 3925
(N)
Lực h-ớng tâm F
r2
= F
t
tg = F


t
tg 20
0
= 3925 tg20
0
= 1429(N)
Với bánh răng z = 18 ; m = 2,5
Đ-ờng kính vòng lăn d
1
= z.m = 18.2,5 = 45 (mm)
Ta có F
t2
= 2M/d
1
= 2. 314000/90 = 13956
(N)
Lực h-ớng tâm F
r2
= F
t
tg = F
t
tg 20
0
= 5080(N)
Sơ đồ ăn khớp
Tính phản lực ở ổ và vẽ biểu đồ mômen uốn , xoắn
Phản lực ở ổ sinh ra bởi F
r1
, F

r2
Giả sử phản lực đó là R
A
, R
B
va có chiều nh- hình vẽ.
Xét trong mặt phẳng yoz
Các lực tác dụng lên trục F
r1
, F
r2
, R
AY
, R
BY
Với F
r1Y
= F
r1
cos 30
0
= 4399(N)
Ta có ph-ơng trình cân bằng
F
r1
- (R
AY
+ R
BY
+ F

r2
) = 0 (1)
F
r1
. l
1
- R
BY
.l
2
- F
r2
. l
3
= 0 (2)
Từ (1)(2) ta có :
R
AY
= 2400(N)
l1
l2
l3
Ft2
Fr2
Ft2Fr2
0
Y
Z
X
l2

l3
0
X
Y
Fr2
l1
Z
Ft2
Ft2
Fr2
RbyRay
R
BY
= 570(N)
Xét trong mặt phẳng xoz .Các phản lực là R
AX
, R
BX
Với F
r1X
= F
r1
cos60
0
= 5080.cos60 = 2540 (N)
Ta có ph-ơng trình
F
r1X
- R
AX

- R
BX
= 0 (1)
F
r1X
. l
1
- R
BX
.l
2
= 0 (2)
Từ (1)(2) ta có :
R
AX
= 1270(N)
R
BX
= 1270(N)
Tính chính xác trục :
Ta dễ thấy rằng có 2 tiết diện cần phải kiểm tra đó là tiét diện <I - I> lắp
bánh răng z = 18 và tiết diện <II-II> chỗ lắp ổ B.
Vẽ biểu đồ mô men uốn xoắn .
Biểu đồ mô men uốn trong mặt phẳng xoz
l2
l3
0
X
Y
Fr2

l1
Z
Ft2
Ft2
Fr2
Rax
Rbx
Mô men uốn tại chỗ lắp bánh răng Z=18.
M
u1x
=R
ay
.l
1
=1270.160=203200 N.mm
Mô men uốn tại ổ B:
M
u2x
=0
Xét trong mặt phẳng yoz.
Mô men uốn tại chổ lắp bánh răng Z=18
M
u1y
=R
ay
.l
1
=2400.160=384000 N.mm
Mô men uốn tại ổ B:
M

u2y
=Fr
2
.(l
3
-l
2
)=1429.45=64305 N.mm
Biểu đồ mô men xoắn :
Mô men xoắn tại chỗ lắp bánh răng Z=18
M
x1
=Ft
1
.d
1
/2=314000 N.mm
Mô men xoắn tại chỗ lắp bánh răng Z=64
M
x2
=Ft
2
.d
2
/2=314000 N.mm
Từ đó ta có biểu đồ mô men.
Fr2
Rby
Rbx
Fr1

Ray
Rax
Muy
Mux
Mx
203200 N.mm
384000 N.mm
64350 N.mm
314000 N.mm
Ft2
Ft1

×