Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

(Luận văn thạc sĩ) hình thành và phát triển khái niệm chuyển hóa vật chất và năng lượng trong chương i sinh học 11 trung học phổ thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 119 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

NGÔ THỊ NGỌC HÀ

HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN KHÁI NIỆM
CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
TRONG CHƯƠNG I – SINH HỌC 11-THPT

LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM SINH HỌC

HÀ NỘI - 2011


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
------------

NGÔ THỊ NGỌC HÀ

HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN KHÁI NIỆM CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG CHƯƠNG I- SINH HỌC 11 TRUNG HỌC
PHỔ THÔNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM SINH HỌC
Chuyên ngành: LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Mã số: 60 14 10
Người hướng dẫn khoa học: PGS-TS Nguyễn Đức Thành

HÀ NỘI - 2011



MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN............................................................................................................ - 3 Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ............................ - 15 1.1.Cơ sở lý luận của đề tài: ................................................................................ - 15 1.1.1.

Khái niệm .......................................................................................... - 15 -

1.1.2.

Khái niệm sinh học:........................................................................... - 19 -

1.1.3. Chương trình sinh học và đặc điểm của các khái niệm trong chương
trình sinh học phổ thơng hiện nay:.................................................................. - 24 1.2.Cơ sở thực tiễn của đề tài .............................................................................. - 25 1.2.1.Các chỉ tiêu xác định thực trạng dạy học trong chương I “Chuyển hóa vật
chất và năng lượng” Sinh học 11- Trung học phổ thông................................ - 25 1.2.3.

Kết quả xác định thực trạng và nhận xét: ......................................... - 31 -

1.2.4.

guyên nh n của thực trạng: ............................................................ - 32 -

Chương 2 : HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN KHÁI NIỆM TRONG CHƯƠNG I SINH HỌC 11- THPT. ............................................................................................ - 33 2.1.Phân tích nội dung chương I : “Chuyển hóa vật chất và năng lượng” Sinh học
11 -Trung học phổ thơng ..................................................................................... - 33 2.1.1.Ph n tích chủ đề của chương I “Chuyển hóa vật chất và năng lượng” Sinh
học 11- Trung học phổ thông .......................................................................... - 33 2.1.2.Ph n tích các nội dung cấu thành của chương I “Chuyển hóa vật chất và
năng lượng” Sinh học 11- Trung học phổ thơng ............................................ - 35 2.1.3.Ph n tích sự phát triển hệ thống các khái niệm của chương I “Chuyển hóa
vật chất và năng lượng” Sinh học 11- Trung học phổ thông.......................... - 39 2.3. Biện h h nh thành và h t t iển c c h i niệm chương I “Chuyển hóa vật
chất và năng lượng” Sinh học 11-Trung học phổ thông. .................................... - 46 -


2.3.1. guyên tắc xác định các biện pháp hình thành và phát triển khái niệm

trong dạy học chương I. .................................................................................. - 46 2.3.3.Các biện pháp hình thành và phát triển kh niệm trong chương I “Chuyển
hóa vật chất và năng lượng” Sinh học 11- Trung học phổ thông................... - 48 2.3. Xây dựng hệ th ng ĐKN CHVC-NL với sự hỗ trợ của phần mềm IHMC
Cmap Tools ......................................................................................................... - 57 2.3.1. Các dạng BĐK .................................................................................... - 57 - Dựa theo h nh dạng bản đồ có c c dạng bản đồ sau: ............................................ - 58 + ĐKN h nh nhện.................................................................................................. - 58 ĐKN h nh nhện có một KN t ung tâm, xung quanh là những KN bổ sung. ........ - 58 2.3.2. Các bước x y dựng một BĐK ............................................................. - 59 2.3.3. y dựng BĐK C C của sinh vật với sự h trợ của ph n mềm
Cmap Tools ...................................................................................................... - 61 2.4. Quy t nh h nh thành và h t t iển KN CHVC- NL của sinh vật có sử dụng
ĐKN .................................................................................................................. - 62 2.4.1. Giai đoạn 1 - chuẩn bị của GV ............................................................. - 62 2.4.2. Giai đoạn 2 - Quy trình chung triển khai tổ chức DH bằng BĐK ..... - 63 Chương 3: THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM ................................................................ - 67 3.1.Mục đích thực nghiệm ................................................................................... - 67 3.2.Nội dung thực nghiệm ................................................................................... - 67 3.3. Phương h

thực nghiệm .......................................................................... - 67 -

3.3.1.

Chọn trường thực nghiệm ................................................................. - 67 -

3.3.2.

Chọn lớp TN ...................................................................................... - 67 -

3.3.3.

Chọn GV dạy TN ............................................................................... - 68 -

3.3.4.

Phương án thực nghiệm .................................................................... - 68 -

3.4. Xử lí s liệu................................................................................................. - 68 -


3.4.11 Phân tích đ nh gi định lượng .............................................................. - 68 3.4.22 Phân tích đ nh gi định tính ................................................................. - 70 3.5. Kết quả thực nghiệm .................................................................................... - 71 3.5.1. Phân tích định lượng c c bài iểm tra ................................................... - 71 - ĐKN giú HS củng c và hệ th ng hóa iến thức t ong qu t nh học. Qua
đó HS có c i nh n tổng qu t về c c KN và m i quan hệ giữa chúng, do đó lưu
giữ kiến thức lâu hơn và sâu sắc hơn. ............................................................. - 82 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ......................................................................... - 83 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... - 84 PHỤ LỤC ................................................................................................................ - 87 -



DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT

DH
DHKN

Dạy học
ạy họ

hái niệm

ĐC

Đối chứng

ĐV

Động vật

BĐKN

Bản đồ hái niệm

BĐT

Bản đồ ư

GV


Giáo viên

HS

Học sinh

KN

Khái niệm

PPDH

Phương pháp ạy họ

SGK

Sá h giáo hoa

THCS

Trung họ

THPT

Trung học phổ hông

TN

Thực nghiệm


TV

Thực vật

y

ơ sở


MỞ ĐẦU
1.Lý do chọn đề tài
1.1.Do yêu cầu yêu cầu đổi mới phương pháp dạy học hiện nay:
Cùng với những chuyển biến của đấ nướ việ ạo a ng ồn nhân ự hấ ượng ao
đang à đòi hỏi ứ hiế à yế ố hàng đầ
yế đ nh sự phá iển ủa ã hội Việ
đào ạo ng ồn nhân ự ho đấ nướ mộ phần ớn á h nhiệm h ộ về ngành giáo
ụ và đào ạo Đổi mới giáo ụ à một tất yếu.
Trong ngh quyết số 40/2000/QH10 của quốc hội hóa 10 về đổi mới hương ình
giáo ục phổ hông hẳng đ nh: Mụ iê ủa đổi mới hương ình giáo ục phổ
hông à: “ Xây ựng nội
ng hương ình phương pháp giáo ụ sá h giáo hoa
phổ hông mới nhằm đáp ứng yê ầ phá iển nguồn nhân ực phục vụ CNH- HĐH
đấ nướ phù hợp với thực tiễn và yền thống Việ Nam ”
Cùng với sự đổi mới nội ng phương pháp ạy họ ũng ần phải đượ đổi mới Nên
trong Hội ngh lần thứ VI- BCH TW Đảng hóa IX đã nhấn mạnh: Đổi mới phương
pháp ạy học ở tất cả á ấp học, bậc học, kết hợp tốt học với hành gắn nhà ường
với ã hội áp dụng những phương pháp ạy học hiện đại để bồi ưỡng cho học sinh
những năng ự ư y sáng ạo năng ực giải quyết vấn đề ”
Mặ há với sự á động ùng nổ của ông nghệ hông in họ sinh được tiếp cận
nhiề hơn về tri thức mới ong đó ó hoa học sinh họ à một trong những nghành

khoa họ ó ố độ ăng nhanh nhấ hì việ đổi mới nội ng ùng phương pháp
dạy họ à một vấn đề ó ính ất yế ong
hướng đổi mới chung về PPDH của
nghành giáo ục.
1.2.Do yêu cầu nâng cao chất lượng dạy học chương trong chương trình sinh học
11-Trung học phổ thơng
Q á ình ạy họ nói h ng và ạy học sinh họ nói iêng hực chấ à á ình ổ
chức hoạ động nhận thức cho học sinh.Sinh họ à môn hoa học thực nghiệm nghiên
cứu về thế giới sống ong đó hệ thống á hái niệm à hành phần kiến thức cố õi
của môn họ Cá KN Sinh học phản ánh ản chất của sự vật, hiện ượng á ình ơ
bản trong sinh giới.


T ong hương I Sinh học 11- THPT á KN sinh họ hình hành ần dần qua từng
mục , từng ài ừng hương, kiến thứ hái niệm chiếm tỷ trong lớn ong hành phần
khối ượng kiến thức.
1.3.Xuất phát từ thực trạng dạy và học khái niệm Sinh học hiện nay
Chấ ượng kiến thức của học sinh phần lớn phụ thuộ vào việc nắm vững ý nghĩa
của mỗi KN, nắm được nội dung KN Sinh họ T y nhiên ó mộ ình ạng phổ biến
à HS hỉ hú ý học thuộ òng KN mà oi nhẹ việc nắm vững bản chất cố õi ủa
hái niệm và nhấ à sự phá iển KN Điề đó àm ho HS úng úng hi vận dụng
vào á ài ập, giải quyế á ình h ống trong thực tế Chính vì ẽ đó nhiệm vụ của
GV trong dạy họ à phải chủ động nghiên ứu hệ thống á KN ừ đó ựa chọn sử
dụng á phương pháp iện pháp H phù hợp Đây à một trong những yếu tố khoa
họ và sư phạm, tạo điều kiện cho việ í h ự hóa hoạ động nhận thức của HS.
1.4.Xuất phát từ vai tr c a khái niệ

trong dạy học inh học

trư ng phổ thông


Hệ thống KN Sinh họ à nền tảng của oàn ộ kiến thức Sinh họ Có hể coi việc
giúp HS nắm vững hệ thống KN Sinh họ à hâ đầ iên à iền đề để ây ựng cho
HS khả năng vận dụng vững chắ ó hiệu quả á iến thức sinh họ ũng à á
ình phá iển á năng ự ư y ( Phân í h ổng hợp so sánh ì ượng hóa
hái á hóa ) và góp phần giáo ục thế giới quan khoa học ho HS Ngoài a hoạt
động nhận thức KN Sinh họ ó vai ị an ọng trong việ hình hành và phá iển
nhân á h HS vì: Sự hình hành KN đòi hỏi mộ ư y …( heo ỳnh hương””
Xuất phá ừ những í o ên húng ơi chọn đề ài “Biện pháp hình thành và phát
triển khái niệm trong dạy học chương I : Chuyển hóa vật chất và năng lượng Sinh học 11 - Trung học phổ thông ”
2.Lịch sử nghiên cứu:
2.1.Trên thế giới
Việ nghiên ứu về KN được tập trung nhiều ở Liên Xơ ũ Ví ụ :
N M Ve zi in( 1972) nê “ Hiện ượng đáng hú ý nhấ ong ý ận dạy học Sinh
học ở 10 năm gần đây à việ á ập học thuyế phá iển á KN ”
Trong cuốn đại ương về phương pháp ạy học Sinh học của N M Ve zi in và
V.M.Kocxunxcaia( 1966) lần đầ iên á giả đã giành hẳn mộ hương ho việ ình
ày và phá iển KN , lần ái ản thứ 2(1972) hương đó đã được bổ s ng và phá
triển KN đượ em à hành phần ơ ản và á KN đượ nghiên ứu trong sự phá


triển và mối quan hệ giữa á KN với nha Cá
à KN h yên hoa và KN đại ương

á giả này đã á đ nh ó 2 loại KN

B V V evia s i( 1969) đã hẳng đ nh, sự phá iển KN Sinh họ iên an hặt chẽ
với việ phá iển nội ng hương ình Sinh họ Tá giả nê a ong Sinh họ ó
những KN chủ đạo như : Khái niệm tế ào ơ hể oài sinh yển , giới hữ ơ và
đã phân í h sự phá iển tuần tự á KN đó ong hương ình

Cuốn “ Nội dung dạy học ở ường THPT” ủa B F Spynop (1971) á giả đã nhấn
mạnh yê ầu mới à phải đảm bảo phá iển iên ục của á KN hiện đại hính
á đồng thời á giả ũng nê a sự cần hiê phải ăng ường chuẩn b cho HS ở lớp
ưới những KN í h yế để tạo điều kiện cho họ ó điều kiện tiếp thu KN ở bậc học
tiếp theo.
Trong cuốn “Hồn hiện á ình ạy họ ” ủa N.M.Scatkin( 1971) Tá giả cho
rằng nế đi heo on đường an sá và y nạp để dạy á KN sẽ nặng nề vì hối
ượng sự kiện rất lớn mà với HS lớn tuổi ó hể dựa vào KN đã iế mà ẫn tới KN
mới.
Trong cuốn “ ạy học Sinh họ đại ương như hế nào ” ủa tập thể á á giả
Ve zi in Coo ns aia (1967) và ốn “ Cá ài ên ớp Sinh họ đại ương ” năm
1970 đã ình ày óm ắt sự phá iển KN á ạng KN, sự vận động của KN những
liệ pháp và phương pháp phá iển KN đặc biệ á giả đã nhấn mạnh đến việ phá
triển ư y ong á ình phá iển KN hơng a sử dụng dạy họ nê vấn đề,
ùng ản đồ, bản so sánh đối chiếu.
Cuốn “ Sự phá iển KN sinh họ đại ương ủa ường họ người lớn ” (1967) Cá
á giả đã phân í h sự phá iển á KN Sinh họ đại ương như Tế ào mơ iến
hóa ừ lớp 5 đến lớp 8.
Trong cuốn “ Phương pháp ạy học sinh họ ong ường họ ” ủa I Đ Zowve e (
1978) đã giành hẳn 2 hương để ình ày về phá iển hệ thống á KN sinh họ Tá
giả đã phân í h vai ị ủa KN kinh nghiệm và KN ý h yế Nê những đặ điểm
nhận thức KN của HS đồng thời phân í h á mứ độ ĩnh hội KN .
Ge ha
ie i h ( 1984) đã hẳng đ nh á KN Sinh họ đượ hình hành và iên ết
hành một hệ thống ong oàn ộ á ài á hương và ấp học.Sự hình hành KN
ó ý nghĩa đối với việc tiếp thu kiến thứ và phá iển năng ực học tập của HS đồng
thời KN được khắ sâ mở rộng hính á hóa và iên hệ logic theo nhiề hướng
há nha KN ong mệnh đề à yếu tố ơ ản của mỗi ư y ogi



2.2.Ở Việt Nam:
Trong những năm a đã ó ất nhiề á giả nghiên ứu về sự hình hành và phá
triển hái niệm Năm 1968 T ần Bá Hoành và Ng yễn Thư Tư viết cuốn: Hướng dẫn
giảng dạy Sinh vật họ Đại ương” đã đ nh nghĩa và phân í h nội ng á hái niệm
ơ ản qua từng ài giúp giáo viên nắm vững kiến thứ ó phương pháp giảng dạy á
KN.
Năm 1975 L ận án iến sỹ của Trần Bá Hoành ũng nghiên ứu về đề ài: “ Nâng ao
chấ ượng hình hành và phá iển h niệm ong hương ình Sinh họ đại ương
lớp 9, lớp 10 phổ hông” á giả đã đề cập đến ơ sở í ận về on đường hình hành
á KN và đề ra một số biện pháp hình hành và phá iển hái niệm ên ơ sở ên
chỉ õ vai ò ủa vấn đề hình hành và phá iển á KN đưa a những ăn ứ phân
loại á n ong hương ình sinh vật họ đại ương
Năm 2001 hai á giả Nguyễn Đức Thành và Đinh Quang Báo viết về ý ận dạy học
sinh họ đã nhấn mạnh về việ hình hành và phá iển n à vấn đề cố õi ủa nội
dung dạy họ đó à on đường duy nhấ để họ sinh ĩnh hội tri thức mộ á h sâ sắc
và oàn iện như vậy, gv phải nắm vững kiến thứ hái niệm, sự hình hành và phá
triển kn qua từng mục, từng ài ừng hương ừng cấp họ ây ựng hệ thống á n
gv hông những thể hiện logic về kiến thứ mà đề a phương pháp giảng dạy phù hợp
giúp hs hứng hú học tập , nắm ài học vừa tổng á vừa dễ đi sâ nhớ chi tiết
heo hướng phá iển hái niệm.
Năm 2002 á giả Đào Th Minh Hải nghiên ứ đề ài : Rèn yện kỹ năng phân í h
nội ng và đ nh nghĩa á KN cho HS trong giảng dạy hương III: Ng yên nhân và
ơ hế tiến hóa Sinh học 12- THPT” Tá giả nhấn mạnh: Để nắm vững bản chất
kiến thứ KN hì HS phải biế á h phân í h nội ng KN ù đó mới đ nh nghĩa KN
mộ á h đầy đủ và hính á
Năm 2004 ong đề ài : “ Biện pháp phá iển á KN ho học sinh trong dạy
hương II: Cá
y ật di truyền” á giả Mai Thanh Hịa đã phân í h nội ng và
chỉ a phương pháp hệ thống hóa KN hương II: Cá
i ật di truyền giúp ho HS

hứng hú hơn hi học kiến thức di truyền học.
Năm 2005 á giả Nguyễn T ng Thành nghiên ứ đề ài : “ Sử dụng â hỏi ài ập
để hình hành và phá iển KN trong dạy họ Sinh hái học , Sinh học 11- THPT” á
giả đã phân í h iện pháp sử dụng â hỏi và ài ập để hình hành phá iển KN


phần Sinh hái học, giúp HS nắm vững kiến thứ KN Sinh hái họ để ứng dụng vào
thực tiễn đời sống sản xuất.
Năm 2006 đề ài ủa á giả Nguyễn Th Th Hà về: “ Phân í h sự phá iển đồng
âm á hái niệm tiến hóa àm ơ sở cho dạy học tiến hóa ớp 12- THPT” Ngồi
việ á giả đã ây ựng bảng hệ thống á KN iến hóa heo an điểm phá iển
đồng âm đồng thời cho ta thấy á KN đượ hình hành và phá iển dần a á
lớp học, cấp học theo hệ thống.
Bên ạnh đó ất nhiều luận văn ó giá đượ nghiên ứ như “ Hình hành và phá
triển á KN về cấp độ tổ chức sống ên ơ hể trong dạy học Sinh học ở ường
THPT” ủa á giả Đặng Th Dạ Thủy- 2008.Hay Luận văn hạc sỹ của Nguyễn Th
Thắm – 2010 ũng đề cập đến : “Hình hành và phá iển á KN ong ạy học phần
Sinh học tế ào- Sinh học 10- THPT”…Cá á giả đều nhấn mạnh việc cần thiết phải
sử dụng cac biện pháp ĩ h ậ giúp học sinh hệ thống kiến thứ á KN ơ ản của
hương ủa ài ừ đó hướng dẫn Hs phương pháp hám phá iến thứ và phá h y
ính í h ực chủ động cua mỗi á nhân
3.Mục tiêu nghiên cứu:
Xá đ nh được hệ thống hái niệm trong Chương I: Chuyển hóa vật chất và năng
lượng- Sinh học 11 – Trung học phổ thơng” ùng iện pháp hình hành và phá
triển hái niệm nhằm nâng ao hiệu quả dạy học sinh họ 11 nói h ng và hương I
Sinh họ 11 nói iêng
4.Đối tượng và khách thể nghiên cứu:
4.1.

Đối tượng nghiên cứu :


Hệ thống á hái niệm ong hương I: “Ch yển hóa vật chấ và năng ượng” – Sinh
họ 11 THPT ùng á iện pháp hình hành và phá iển á KN đó
4.2.

Khách thể:

4.2.1. Giáo viên :
Giáo viên ạy bộ môn Sinh họ
ường THPT Bãi Cháy và THPT Hịn Gai, THPT
Nguyễn Bỉnh Khiêm THPT Ngơ Q yền- Quảng Ninh.
4.2.2. Học sinh :


Học sinh lớp 11 ường THPT Bãi Cháy và THPT Hịn Gai, THPT Nguyễn Bỉnh
Khiêm THPT Ngơ Q yền- Quảng Ninh.
5.Giả thuyết nghiên cứu:
Bằng á h hình hành và phá iển á hái niệm, học sinh sẽ nắm vững kiến thứ và
èn yện đượ ĩ năng ự họ đồng thời hệ thống hóa iến thứ hương I- Sinh học
11- Trung học phổ hơng
6.Nhiệm vụ nghiên cứu:
6.1.Hệ thống cơ s lí luận về Khái niệm, về hình thành và phát triển khái niệm
Sinh học.
6.2.Xác định thực trạng dạy học chương I “Chuyển hóa vật chất và năng lượng”Sinh học 11- Trung học phổ thông
6.3.Xác định thực trạng dạy học chương I “Chuyển hóa vật chất và năng lượng”Sinh học 11- Trung học phổ thơng
6.4.Xây dựng các biện pháp hình thành và phát triển khái niệ trong chương I
“Chuyển hóa vật chất và năng lượng” inh học 11- Trung học phổ thông
6.5.Thiết kế giáo án có sử dụng biện pháp hình thành và phát triển khái niệm trong
dạy học chương I - Sinh học 11- Trung học phổ thông
6.6.Thực nghiệ


sư phạ

để kiểm tra giả thuyết c a đề tài.

7.Phương pháp nghiên cứu:
7.1.Phương pháp nghiên cứu lý thuyết:
Nghiên ứ

á ài iệ

ó iên

an để ây ựng ơ sở í

ận ho đề ài

7.2.Phương pháp điều tra:
Tìm hiểu về dạy, học kiến thứ KN ong hương I – Sinh học 11- Trung học phổ
hông qua phiế điề a và ao đổi trực tiếp với giáo viên
7.3 Phương pháp chuyên gia
Thông
già

a áo áo đề cương

in ý iến của á giáo viên hướng dẫn

inh nghiệm, tham khảo, chỉnh í ổ s ng và hoàn hiện đường lối chỉ



đạo nghiên ứu.
7.4.Phương pháp thực nghiệ

sư phạm:

7.4.1.Mục đích: Kiểm tra giả thuyết khoa học của đề tài.
7.4.2. Chọn trường thí nghiệm.
7.4.3. Bố trí thí nghiệm: Bố trí song song
7.4.4. Xử lí số liệu: Dùng các tham số thống kê:
8.Những đóng góp mới của đề tài:
8.1. Xác định được hệ thống khái niệ trong chương I “Chuyển hóa vật chất và
năng lượng” inh học 11- Trung học phổ thông.
8.2. Đề xuất được quy trình hình thành và phát triển khái niệ trong chương I
“Chuyển hóa vật chất và năng lượng” inh học 11- Trung học phổ thông.
8.3. Đề xuất các biện pháp hình thành và phát triển khái niệ trong chương I
“Chuyển hóa vật chất và năng lượng” inh học 11- Trung học phổ thơng.
8.4. Thiết kế các bài soạn có sử dụng các biện pháp đã đề xuất trong chương I
“Chuyển hóa vật chất và năng lượng” inh học 11- Trung học phổ thông.
8.5. Kết quả thực nghiệ sư phạm chứng inh được con đư ng hình thành và
phát triển khái niệ là con đư ng nâng cao hiệu quả dạy học trong chương I
“Chuyển hóa vật chất và năng lượng” inh học 11- Trung học phổ thông.
9.Cấu trúc luận văn :
Luận văn ngoài phần mở đầ và phần kết luận ài iệu tham khảo, dự kiến luận văn
gồm 3 hương
Chương 1: Cơ sở í

ận và hực tiễn của đề ài

Chương 2 Hình hành và phá iển hái niệm trong dạy họ

vật chấ và năng ượng- Sinh học 11 -Trung học phổ hông
Chương 3: Thực nghiệm sư phạm.

hương I : Ch yển hóa


Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
1.1.Cơ sở lý luận của đề tài:
1.1.1. Khái niệm
1.1.1.1.Thế nào là khái niệm
Khái niệm:
Theo á giả Đinh Q ang Báo và Ng yễn Đứ Thành đ nh nghĩa: KN à những i
hứ phản ánh những ấ hiệ và h ộ ính h ng nhấ ản hấ nhấ ủa ừng nhóm
sự vậ hiện ượng ùng oại về những mối iên hệ và ương an ấ yế giữa á sự
vậ hiện ượng há h an (Đinh Q ang Báo Ng yễn Đứ Thành (1998) Lý ận
dạy học Sinh học (Phần đại ương) N Giáo ụ Hà Nội).
Như vậy ó hể hấy mộ KN phải ơn hể hiện đượ ính h ng ính ản chất và
ính phá iển ủa nhóm đối ượng đượ phản ánh ong KN đó hỏa mãn á đặ
điểm sa :
KN phản ánh ương đối oàn iện về đối ượng o á
á mặ ủa đối ượng đượ phản ánh.

h ộ

ính đó hi phối ồn ộ

KN phản ánh hính á đối ượng: đối ượng đượ phản ánh ong ạng hái ổn đ nh
á h ộ ính và mối an hệ đượ phản ánh yế đ nh sự ồn ại ủa ạng hái ổn
đ nh đó
KN phản ánh sự vậ hiện ượng mộ á h đầy đủ ó hệ hống Cá mối an hệ phản

ánh ong KN ó an hệ y đ nh ẫn nha mộ á h hặ hẽ và ho a mộ hình ảnh
ương đối ó hệ hống về KN
KN phản ánh đối ượng ong
on người hi ó an hệ ự
động ự ủa nhận hứ Nế
ở hành đối ượng nhận hứ

hiện hự nhưng góp phần hỉ đạo hoạ động hự iễn
iếp với đối ượng vì hự iễn à ơ sở mụ đí h và
hơng ó nh ầ hự iễn hì sự vậ hiện ượng hơng
o vậy hơng đượ hái á hành KN.


T ong ư y ủa on người á sự vậ hiện ượng đượ phản ánh hông
hiệ ơ ản và hông ơ ản ong đó á ấ hiệ ơ ản há iệ ủa
đượ phản ánh ong nhận hứ ủa on người ạo hành ấ hiệ ủa KN
vậ đó. Bấ ỳ mộ hành động ư y nào ũng mang đặ ưng ư y
hơng ó KN hơng hể ư y đượ .

a á ấ
đối ượng
iể h sự
ằng KN

. . . . ết c u logic của khái niệm:
Logic họ à hoa học về hình hứ và i ật của sự s y nghĩ Logi học bao gồm
logic họ hình hức và ogi học biện chứng.
Logic hình thức: KN chỉ à ơng ụ s y nghĩ và ó ính hấ
cho việ ao đổi sự s y nghĩ Đặ điểm của ogi hình hức:
Một là : Mỗi KN chỉ à ổng số của một số dấu hiệ

KN mà KN nào đó h ộc KN hay KN há
Hai là: N à những

i ướ để thuận tiện

ăn ứ vào một số dấu hiệu của

i ước sẵn hông iến đổi quan niệm này hông hẳn đúng

Logic biện chứng: oi KN à ết tinh sự nhận thức của on người KN à hình hứ ư
duy phản ánh sự vận động phá iển của thực tại há h an KN khoa họ à sự tổng
kế á i hức về những dấu hiệu, thuộ ính h ng và ản chất giữa á sự vậ và
hiện ượng. Logic biện chứng em KN ó 3 đặ điểm ăn ản:
Đặc điểm thứ nh t:Tính chung
KN à ết quả của á ình nhận thứ đi ừ đơn nhấ đến ái phổ biến đi ừ ái iêng
đến ái h ng ằng on đường hái á hóa
Đơn nhấ à những dấu hiệu thuộ ính hỉ ó ở sự vật hay hiện ượng nhấ đ nh.
Phổ biến à những dấu hiệu thuộ ính h ng ó ùng ở nhiều sự vật, hiện ượng.Sự
tổng hòa á ấu hiệu hoặc thuộ ính h ng và ản chất hợp hành nội ng hái
niệm Như vậy nội ng hái niệm à sự tổng hợp chứ hông phải à sự tổng cộng á
dấu hiệu.
Nhận thứ hông hỉ dừng lại ở ái phổ biến ái h ng mà người ta lại dựa vào ái
phổ biến để tiếp tục nhận thứ ái đơn nhất ở mứ độ sâ sắ và oàn iện hơn Lênin
đã oi ái h ng như à ơ sở đi ới nhận thứ á hể.


Xá đ nh được quan hệ giữa á h ng và ái iêng ìm a on đường ìm a y ật
há h an ủa sự ĩnh hội hái niệm à một trong những vấn đề thời sự hông phải
chỉ của học thuyết về nhận thứ mà òn ủa ý ận dạy học.
Đặc điểm thứ hai : Tính bản ch t

T ong á ấu hiệ và h ộ ính h ng người a phân iệt một số thuộ ính và ấu
hiệu bản chất, nhờ ó ính ản chấ mà a ó thể phân iệ được mộ á h ơ ản loại
sự vật hiện ượng này với loại sự vật hiện ượng há Cái ản chấ và ái h ng ó
quan hệ với nha ái ản chất bao giờ ũng à ái h ng nhưng ái h ng hưa hẳn
đã à ái ản chất.Trong dạy họ người ta phải đi ừ những dấu hiệu chung rồi á h a
ái ản chất bằng sự trừ ượng hóa
Đặc điểm thứ ba : Tính phát triển
KN hông hỉ à điểm xuấ phá ong sự vận động của nhận thứ mà òn à ổng kết
quả của á ình vận động đó nó hơng hỉ à ơng ụ của ư y mà òn à ết quả
của á ình ư y Nhận thức khoa họ ngày àng phá iển hì hái niệm khoa học
ó nội ng ngày àng mới đến mứ độ nào đó hì phải đổi ên ủa KN.
KN khoa họ ó ính hất l ch sử, l ch sử khoa họ à ch sử phá iển á hái niệm,
tứ à hay đổi, bổ sung nội ng hái niệm ũ ạo a hái niệm mới
á ình đó
phản ánh sự vận động giải quyế mâ h ẫn giữa nội ng và hình hức của KN, giữa
dấu hiệ đượ đưa vào KN và ên gọi của KN.
Như vậy logic biện chứng xem KN à sự thống nhất biện chứng giữa đơn nhấ và phổ
biến, giữa cụ thể và ì ượng, giữa nội ng và hình hức.
Quan niệm này hướng dẫn húng a những quy tắ hình hành và phá
họ ong á ình ạy học Sinh học.

iển KN khoa

1.1.1.3. ách đ nh ngh a khái niệm:
Đ nh nghĩa mộ hái niệm tứ à ả lời â hỏi : Một sự vật, một hiện ượng nào đó à
ái gì? M ốn vậy phải chỉ ra những thuộ ính ản chất của nó đủ để phân iệ nó với
á sự vật hiện ượng há
Đ nh nghĩa hính
ồi người nhưng
về đối ượng đượ

nhất, chủ yếu nhấ

á mộ hái niệm à ết quả mộ
á ình nhận thứ â ài ủa
â đ nh nghĩa hái niệm hông hể chứa hết mọi hiểu biết hiện thời
đ nh nghĩa mà hỉ ó hể nê ên được những dấu hiệu bản chất
T ong sá h giáo hoa ong ạy học người a hường bắ đầu việc


giới thiệu tri thức mới bằng việ đ nh nghĩa hái niệm Đây à những đ nh nghĩa heo
ình độ hiện đại của khoa họ đôi hi đượ đơn giản hóa ho phù hợp với ình độ
ĩnh hội của họ sinh và yê ầu của hương ình Lên á lớp ên á hái niệm đó
dần ược bổ s ng hính á hơn
Cá h đ nh nghĩa KN đơn giản nhấ à iệ ê oàn ộ á ấu hiệu của đối ượng được
đ nh nghĩa Nhưng ong hực tế phương pháp này hơng hực hiện đượ vì mỗi sự vật
hiện ượng đề ó vơ số dấu hiệ hó mà ể hết.Mặ há mỗi KN lại nằm trong
những mối iên hệ, những mối ương an nhấ đ nh với á hái niệm há o đó
hi đ nh nghĩa mộ hái niệm cần đặ nó vào KN h ng hơn và hơng ần nê ại
những dấu hiệ nào à h ng nữa mà hỉ cần vạch ra hêm ấu hiệ nào à ủa iêng

T ường hợp hơng hể đưa hái niệm đ nh nghĩa vào hái niệm rộng hơn đượ
mới phải đưa vào đ nh nghĩa một số dấu hiệu của KN.
Khi đưa a mộ â đ nh nghĩa phải bảo đảm á



y ắc sau:

Hai vế của â đ nh nghĩa phải ương đương nghĩa à ó hể hốn v cho nhau.
Đ nh nghĩa phải nê được dấu hiệu bản chất của đối ượng, hiện ượng sống được

đ nh nghĩa
Khi đ nh nghĩa KN hông đượ vượt cấp nghĩa à KN ùng để đ nh nghĩa phải à KN
giống gần nhất.
Khi đ nh nghĩa hông ùng â phủ đ nh.
Câ đ nh nghĩa phải ngắn gọn õ àng

ánh nói vịng vo

1.1.1.4. ai tr của khái niệm trong ho t động nhận thức và d y học:
Học tập à hoạ động nhận thức nhằm phản ánh ó mụ đí h hế giới há h an vào
ý hức của mỗi người mà ết quả à hình hành hệ thống á KN về sự vật hiện
ượng, mối quan hệ nhân ả, quan hệ quy luật về thời gian từ đó hình hành học
thuyết khoa học.
Khái niệm vừa à ết quả của nhận thức về bản chất của á sự vật hiện ượng ũng
như mối quan hệ bản chất của húng vừa à ơ sở để nhận thức tiếp heo Hình hành
và phá iển á KN à on đường để HS ĩnh hội kiến thức mộ á h sâ sắc, vững
chắ đồng thời phá iển ư y hình hành nhân á h Nói á h há hình hành
nhân á h ho HS à hệ quả của á ình ạy học sinh học.


1.1.2. Khái niệm sinh học:
1.1.2.1.Thế nào là khái niệm sinh học
Là những hái niệm phản ánh những dấu hiệ và h ộ ính h ng ản chất nhất của
á cấ ú sống á hiện ượng á ình ủa sự sống.Khái niệm sinh họ òn phản
ánh những mối iên hệ , những mối ương a giữa húng với nhau.
. . . . ác lo i khái niệm sinh học:
* ăn cứ vào ph m vi phản ánh rộng hay hẹp có thể chia N thành khái niệm chuyên
khoa và khái niệm đ i cương.
KN sinh học chuyên khoa: à KN sinh học phản ánh ừng cấ ú hiện ượng
á

ình ủa mộ đối ượng hay mộ nhóm đối ượng sinh học nhấ đ nh, phản ánh ừng
dạng quan hệ iêng iệt của á nhóm đối ượng ấy Cá Kn h yên hoa hường xuất
hiện trong mộ phân môn sinh học.
KN h yên hoa hường xuất hiện trong mộ phân môn Sinh học , bao gồm á nhóm
chủ yếu sau:
KN phản ánh về đối ượng:KN về từng ơ
hay thực vật, từng nhóm phân oại.

an

ộ phận ơ hể, từng oài động vật

KN phản ánh về á
an hệ : quan hệ về cấu tạo và hứ năng ủa ơ
hệ giữa ơ hể và môi ường sống của mỗi oài

an

an

KN h yên hoa ao giờ ũng phản ánh ấ ú sống , mộ
á ình sống , một
hiện ượng sống gắn liền với mộ đối ượng sinh vật cụ thể đi sâ vào hi iết, với
những né iêng iệt của đối ượng
KN sinh học đại cương: à oại hái niệm phản ánh những dấu hiệu, hiện ượng
á
ình
an hệ ơ ản của sự sống, chung cho một bộ phận hoặ ồn ộ giới hữu
ơ Chương ình Sinh học 11 bao gồm kiến thứ đại ương như KN phản ánh về
Hiện tượng : T ao đổi chất, di truyền

Q á ình: Q á ình

ang hợp

Quan hệ : Quan hệ giữa cấ

á ình hơ hấp

ú và hứ năng

Như vậy Kn đại ương phản ánh đặ ính h ộ ính h ng ho mọi tổ chức
sống Ngược lại KN h yên hoa phản ánh một cấ úc,thuộ ính hiện ượng sống


của mộ nhóm nhỏ
biệ này ương đối
thiết với nha Kn
Kn đại ương phá

đối ượng cụ thể nào đó T y ó sự há iệt vậy, song việ phân
hó phân iệt rạ h ịi hính á Giữa húng ó mối quan hệ mật
h yên hoa à ơ sở hình hành á Kn đại ương Ngược lại á
iển hoàn hiện ho á Kn h yên hoa.

- ăn cứ vào đối tượng phản ánh chia n sinh học thành 4 lo i:
KN sự vật:Vd: Kn về lục lạp, tế ào
KN hiện ượng: Vd: Kn về sinh ưởng
KN

á ình : V : KN về phiên mã


h mã

Kn về quan hệ: VDKn về ảnh hưởng của nhân ố ngoại cảnh ên sinh ưởng và phá
triển.
1.1.2.3.Sự hình thành khái niệm sinh học:
Lí ận dạy học sinh họ
qui nạp và iễn d ch

á đ nh

á ình hình hành Kn ó hể bằng 2 on đường

*Hình thành n bằng con đường qui n p:
ước 1: ác định nhiệm vụ nhận thức:
Bướ này ạo cho họ sinh ý hức sẵn sàng iếp h hái niệm mộ á h ự giá và hào
hứng bằng á h GV nê sơ ộ ý nghĩa hực tiễn hay ý ận của kiến thức sắp học ,
GV ũng ó hể dẫn học sinh tới hái niệm mới bằng á h ạo ình h ống ó vấn đề,
hoặc giải ài ập nhận thứ
ong đó ó hứa đựng mâ h ẫn giữa những điề đã
biế và điều cần ìm
Vấn đề đưa a àng gần với thực tiễn đời sống , thực tiễn sản suấ àng ó sứ h hú
í h hí h s y nghĩ ủa học sinh.
ước : Tr c uan sinh đ ng
Q á ình hình hành KN nào đó hường bắ đầu từ sự
an ưới sự hướng dẫn của giáo viên nhằm hướng sự
tập ng vào ấu hiệu chủ yếu của KN .

an sá mộ nhóm ài iệu trực
an sá nhận é ủa học sinh


Tài iệ
an sá ó hể sử dụng mẫu vật thậ như : mẫu sống, mẫ ngâm mẫ ép
mẫu nhồi iê ản, hay vậ ượng hình như : Mơ hình ảnh chụp, tranh vẽ á mẫ hí
nghiệm.


ước : Ph n t ch dấu hiệu chung , ản chất và định nghĩa KN
Phá hiện ra dấu hiệ h ng và ản chất nhất của KN à ước quyế đ nh chấ ượng
ĩnh hội KN GV hướng dẫn HS bằng á â hỏi hoặc những điều gợi ý HS phải sử
dụng á hao á ư y: Phân í h nhằm liệ ê á ấu hiệu của KN, tiếp đó à đối
chiếu, so sánh s y í y nạp để ìm a ấu hiệu chung của nhóm đối ượng nghiên
cứu, rồi ì ượng hóa hái á hóa để ìm a ấu hiệ h ng và ản chất của KN à
ìm a ấu hiệ mà đối ượng thiế nó hì hơng ịn h ộ đối ượng nghiên ứu nữa.
T y nhiên nếu chỉ dừng ở chỗ quy nạp từ sự an sá ự
an hì hỉ ó hể ìm a
ái h ng ụ thể hường dừng ở dấu hiệu bề ngoài hưa phải à ái h ng ừu ượng
mà phải àm ho KN đượ ây ựng ở ình độ ý h yết dựa vào á mối iên hệ bản
chấ T ong ường hợp hình hành KN ụ thể, sự hái á hóa ựa vào á ài iệu
trự
an hì được gọi à hái á hóa ảm ính; sự trừu ượng hóa ên vốn kinh
nghiệm cảm ính hì được gọi à ừu ượng hóa inh nghiệm; s y í y nạp dựa ên
á sự vật hiện ượng cụ thể hì được gọi à vật thể quy nạp.
Khi vạ h được bản chất của KN nên gợi ý để HS thử diễn đạ đ nh nghĩa KN ồi GV
bổ s ng giúp á em nắm đượ đ nh nghĩa ngắn gọn hính á
ước 4: Đưa KN mới vào hệ thống KN đã có
Việ đưa KN vào hệ thống ó hể tiến hành ngay hi ẫn tới KN mới bằng một trật tự
ình ày hợp í ngay sa hi nắm được KN mới bằng á h so sánh với á KN ó
quan hệ lệ thuộ ngang hàng hoặ ái ngượ nha Đối với mộ nhóm nhiề KN ó
iên an nha việc hệ thống hóa ó hể tiến hành vào ối hương ưới dạng ài ập

về nhà hoặc trong giờ ôn ập ên ớp.
ước 5: Luyện tập vận dụng KN
Việc nắm vững KN ó nghĩa à hiểu, nhớ và vận dụng được những KN và sử dụng nó
để ĩnh hội những KN mới.Mộ hi đã nắm vững KN hì mới giải quyế được những
ài ập ó ính hấ í h yế và ài ập mang ính hất thự hành hoặc giải quyế á
vấn đề thực tiễn ong đời sống và sản xuất.
Để nắm được dấu hiệu bản chất của KN phải ùng hao á hái á hóa hoa học,
trừ ượng hóa í thuyết.Ở đây hơng phải à sự quan sá so sánh những dấu hiệu bề
ngoài mà phải à sự phân í h á mối iên hệ bản chấ ên ong ựa vào những KN
iên an đã iết .
*Hình thành hái niệm bằng con đường diễn d ch:


Hình hành Kn ằng on đường diễn d ch há sự hình hành Kn ằng on đường qui
nạp ở ướ 2 và ướ 3 Thường với những KN mà a hông hể nhận biết dấu hiệu
bản chất bằng an sá phương iện trự
an mà phải à ời dẫn dắt của giáo viên Có
thể dựa vào i hứ í h yết, biể ượng ó iên an mà HS đã được biết
Ở đay hơng hể hướng vào mơ ả so sánh á
hình hứ mà phải hướng vào việ phân í h á
ượng chi phối sự phá iển của nó ìm a ái
thuyết vấn đề iên an đã đượ đề cập GV sa
hình
Mơ hình HKN Sinh họ đượ

hái

á

ài iệ

ú a ái h ng ề ngoài
sự kiện phá hiện bản chất của đối
ừ ượng nội dung bằng suy diễn ý
đó minh họa bằng mộ vài ví ụ điển

ong sơ đồ sau:

.Xác đ nh nhiệm vụ nhận thức

Con đường qui nạp
.Quan sát vật tượng hình

Con đường diễn d ch
.Dựa vào hiện tượng, khái niệm đã biết(
phân tích)

3.Phân tích d u hiệu bản ch t
Đ nh ngh a khái niệm.
trưng.

3.Cụ thể hóa khái niệm trực quan, tượng
Đ nh ngh a khái niệm

4 .Đ nh ngh a khái niệm .Đưa khái niệm vào hệ thống khái niệm đã có

5.Vận dụng khái niệm
. . .4.Phát triển khái niệm sinh học
Trong quan niệm về sự phá iển hì sự vật, hiện ượng ôn vận động và phá
triển.Trong dạy họ nói h ng và ong ạy sinh họ nói iêng sự phá iển của KN
ũng phải phù hợp với nhận thức của học sinh qua từng lớp học, cấp họ Chính vì vậy

một sự vật, hiện ượng đượ nghiên ứu mở rộng dần từ đơn giản đến phức tạp ở từng
hía ạnh há nha nên KN phản ánh húng ũng phá iển dần.


Sự phá iển KN ong HSH đượ
i đ nh bởi ính hệ thống logic của giáo ình
dạy họ phù hợp với kết cấu từng mục, từng ài ừng hương ừng cấp học.
Mộ Kn hơng hể hồn hiện ngay trong mộ ài họ mà nó phải đượ hình hành và
phá iển dần phù hợp với đối ượng nhận thứ à HS
Khi Kn àng ó nhiều quan hệ với á KN há hì nó àng đượ hình hành mộ
đầy đủ hơn mứ độ hái á àng ao T ong á ình ạy họ giáo viên ần
há iến thứ để dần dần học sinh hiểu vấn đề từ đơn giản đến phức tạp , từ chỗ
đầy đủ đến chỗ đầy đủ mang ính hệ thống ogi và Kn sa đầy đủ hơn KN
thậm hí nội ng Kn ó hể đượ đổi mới.
Sự phá

á h
khai
hưa
ước

iển ủa á KN hường heo á hướng sa :

Cụ thể hóa n i dung KN: KN đã đượ hình hành với á ấ hiệ ơ ản đặ ưng
để ó hể nhận ạng đượ đối ượng y nhiên hi phá iển KN những nội ng
h ộ ính ấ hiệ ản hấ với nhiề hía ạnh phản ánh há nha sẽ đượ hảo
sá nhờ đó KN ở nên đầy đủ hính á hơn Ví ụ: hi mới hình hành KN Q ang
hợp đượ đ nh nghĩa à mộ
á ình ảy a ở á ánh sáng mặ ời iến CO2 và H2O
hành inh ộ KN này đượ phá iển ên ao hơn nhờ ổ s ng hêm á ấ hiệ

iêng é ên nhiề hía ạnh há nha như:
Bản hấ hóa họ : á phản ứng o i hóa hử ủa
hành hấ hữ ơ.
Bản hấ ế ào họ : những

á ình iễn a ong ào

Bản hấ sinh ý họ : hai pha sáng và ối ủa
T ong hương ình ng họ
và phá iển heo hướng này.

á ình iến đổi nướ và CO 2

hủ yế

á ình

á KN về

an ủa ế ào ( ụ ạp)
ang hợp.

á ình sinh họ đượ hình hành

Hồn thiện n i dung KN: Nế ơ sở iến hứ ủa HS hưa đầy đủ để ĩnh hội KN
thì KN hi mới ây ựng hường ó nội hàm đơn giản hay Gv phải hình hành KN ở
dạng hưa đầy đủ T y nhiên ong á ình nghiên ứ sâ hơn KN đó ó hể đượ
hỉnh ý ại ho hồn hiện hính á Ví ụ: hi ắ đầ phần i yền họ HS đượ
họ 2 ặp gen y đ nh 2 ặp ính ạng hi i yền hì phân y độ ập với nha sự
i yền ủa ính ạng này hơng ảnh hưởng ới ính ạng ia T y nhiên hi HS

đượ iếp ận với ường hợp 2 gen quy đ nh 2 ặp ính ạng nằm ên ùng mộ ặp
NST ương đồng hì sự i yền ủa ính ạng này ại éo heo sự i yền ủa ính
ạng ia Như vậy hơng phải 2 ặp gen nào ũng phân y độ ập mà húng hỉ i


yền độ ập với nha
đồng há nha mà hôi.

ong giới hạn à mỗi ặp gen nằm ên 1 ặp NST ương

Khi ấ hiện những ĩnh vự nghiên ứ mới những KN đã hình hành đang ồn ại
hơng đủ hả năng phản ánh đối ượng mới hì những KN mới đượ hình hành ên
ơ sở những KN đã ó Cá KN mới này àm sáng ỏ hêm những KN ũ ổ ng vào
hệ hống á KN ó iên an ới nha Ví ụ: sa hi hình hành KN phân y độ ập
ủa á ặp gen y đ nh á ặp ính ạng hì ấ hiện KN mới à i yền iên ế
KN mới này giới hạn ại phạm vi ủa KN ũ ấp đầy hêm ường hợp i yền ủa
á ặp gen.
1.1.3. Chương trình sinh học và đặc điểm c a các khái niệm trong chương trình
sinh học phổ thơng hiện nay:
Khái á hương ình Sinh học THPT hiện nay cho thấy ính hống nhấ và phá
triến khi thiết kế hương ình và iên soạn nội ng sá h giáo hoa Điề đó được
thể hiện ở trật tự : Nếu ở lớp 10 HS đượ nghiên ứu ở cấp độ tế ào và ơ hể đơn
ào hì ớp 11nghiên ứu về cấp độ ơ hể đa ào Lớp 12 à ấp độ ên ơ hể :
Quần thể - Quần ã - Hệ sinh hái
Đặc điểm các N trong chương trình sinh học
Sinh họ à ộ môn hoa họ a đời muộn hơn so với á nghành hoa học
há Nhưng ừ giữa thế kỷ XX, Sinh họ đã phá iển rực rỡ ùng với nhiề h yên
nghành với hệ thống ý h yết bao gồm á
y ậ á hái niệm mới mẻ.
Việc khắ sâ iến thức theo hệ thống á KN và y ật Sinh họ à nhiệm vụ

quan trọng trong dạy học Sinh họ Đặc biệ ong hương ình Sá h giáo hoa Sinh
học hiện nay đề cập đến rất nhiề KN iên an hặt chẽ với nha Đó à những kiến
thức KN chung nhấ ơ ản nhất về kiến thức Sinh học phổ hơng
Nội ng á KN ong hương ình SGK ậc THCS và ậ THPT á KN được
ình ày ừ chỗ từ hưa hoàn hiện đến hoàn hiện, từ chỗ hưa sâ sắ đến sâ
sắ Có nhiề KN đượ phá iển qua nhiều lớp, nhiều cấp học( quang hợp, di truyền,
sinh sản..) qua nhiề hương ( ế ào iến hóa…) a nhiều ài ( ảm ứng, gen, AND,
Nhiễm sắc thể ) nhưng nhiều KN chỉ đề cập trong mọ ài ( ội hoàn oàn hướng
động ) Càng ên ớp họ ao á KN àng ất hiện ì ượng hơn và sâ sắ hơn
địi hỏi người dạy phải ó ái nhìn n s ố ó hệ thống người học phải phá h y
ư y so sánh ổng hợp.


1. .Cơ sở th c tiễn của đề tài
1.2.1.Các chỉ tiêu xác định thực trạng dạy học trong chương I “Chuyển hóa vật
chất và năng lượng” inh học 11- Trung học phổ thơng.
Để ó ơ sở thực tiễn của đề ài húng ôi iến hành hảo sá hực trạng dạy và học
sinh học ở một số ường THPT Chúng ôi đã iến hành sử dụng á phương pháp
như : ằng tham khảo ài soạn, dự giờ và phá phiế điề a đối với 18 giáo viên
đang ực tiếp tham gia giảng dạy ở một số ường ên đ a àn hành phố Hạ Long,
đồng thời tiến hành hảo việc sử dụng á iện pháp ạy học nhằm hình hành và
phá iển hái niệm của Giáo viên bằng dạy thực nghiệm sư phạm . T ong á ình
thực nghiệm húng ơi iến hành họn 2 ường TN được tiến hành ong học kỳ 1
,tiến hành ở lớp 11 tại 4 á ường THPT ở tỉnh Quảng ninh
Trung học phổ thông Bãi Cháy- Hạ Long – Quảng Ninh.
Trung học phổ thơng Hịn Gai- Hạ Long - Quảng Ninh.
Trung học phổ thông Ngô Q yền- Hạ Long – Quảng Ninh.
Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm- Hạ Long - Quảng Ninh.

Bảng 1:Kết quả điều tra tình hình nhận thức về D y học khái niệm Sinh học của Giáo

viên .
Phương án ả lời
Nội

ng điều tra

Thường
n
SL

1Vai trị
của việc
hình thành
và phát
triển khái

Là con
đường để
cho học
sinh l nh
hội kiến

%

13/18 72,2

Không
hường
ên
SL


5

%

27,7

Hiếm khi

Không sử
dụng

SL

SL

%

%


niệm cho
học sinh

thức một
cách vững
chắc
Là cơ sở để
phát triển
tư duy và

hình thành
nhân cách
học sinh

17/18 94,4

1/18

5,6

Là kết quả
nhận thức
về bản ch t
của các sự
vật ,hiện
tượng

16/18 88,8

2/18

11,1

V trí của
phần
ài thầy cơ
CHVC- NL
có chú ý
trong hệ
đến

thống
chương
trình SG
2.Khi soạn

18

100

Số lượng
18
KN cần d y
trong bài

100

Nghiên cứu 12
sự hình
thành và
phát triển
những KN ở
từng lớp
học, c p
học trước

66,6% 4

22,2

1


5,5

1

5,5


×