PHßNG gi¸o dôc vµ §µo t¹o ®¹i léc
Trêng tiÓu häc L£ PHONG
GIÁO ÁN LT&C LỚP 5
Ngêi thùc hiÖn - NguyÔn Th¨ng Trung – Th¸ng 11 n¨m
2010
Thứ bảy ngày 27 tháng 11 năm 2010
Thứ bảy ngày 27 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
-
Học sinh đọc lại đoạn văn tả mẹ cấy lúa,
Học sinh đọc lại đoạn văn tả mẹ cấy lúa,
dựa vào ý khổ thơ 2 trong bài “
dựa vào ý khổ thơ 2 trong bài “
Hạt gạo
Hạt gạo
làng ta
làng ta
” của nhà thơ Trần Đăng Khoa
” của nhà thơ Trần Đăng Khoa
-
Chỉ ra một động từ, một tính từ và một
Chỉ ra một động từ, một tính từ và một
quan hệ từ em đã dùng trong đoạn văn ấy.
quan hệ từ em đã dùng trong đoạn văn ấy.
Thứ bảy ngày 27 tháng 11 năm 2010
Thứ bảy ngày 27 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Luyện từ và câu:
1. Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ
1. Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ
hạnh
hạnh
phúc:
phúc:
a)
a)
Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.
Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.
b)
b)
Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn
Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn
đạt được ý nguyện.
đạt được ý nguyện.
c)
c)
Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc
Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc
Thứ bảy ngày 27 tháng 11 năm 2010
Thứ bảy ngày 27 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc
Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc
2. Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ
2. Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ
hạnh phúc:
hạnh phúc:
*Những từ đồng nghĩa với từ
*Những từ đồng nghĩa với từ
hạnh phúc:
hạnh phúc:
sung sướng, may mắn,…
sung sướng, may mắn,…
*Những từ trái nghĩa với từ
*Những từ trái nghĩa với từ
hạnh phúc:
hạnh phúc:
bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ cực,…
bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ cực,…
Thứ bảy ngày 27 tháng 11 năm 2010
Thứ bảy ngày 27 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc
Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc
3.Trong từ
3.Trong từ
hạnh phúc
hạnh phúc
, tiếng
, tiếng
phúc
phúc
có nghĩa là
có nghĩa là
“điều may mắn, tốt lành”. Tìm thêm những từ
“điều may mắn, tốt lành”. Tìm thêm những từ
ngữ chứa tiếng
ngữ chứa tiếng
phúc.
phúc.
Mẫu:
Mẫu:
phúc đức
phúc đức
- phúc đức, phúc hậu, phúc lợi, phúc lộc, vô
- phúc đức, phúc hậu, phúc lợi, phúc lộc, vô
phúc,…
phúc,…
-
Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ
Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ
phúc
phúc
hậu
hậu
-
Đặt câu với từ
Đặt câu với từ
phúc
phúc
hậu
hậu