Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

galop2 t15( 2b/ngay)-CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607 KB, 53 trang )

Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n
Tn 15
Thø hai ngµy 29 th¸ng 11 n¨m 2010
Tập đọc
HAI ANH EM
I/ Mục tiêu :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghó của
nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung: sự quan tâm lo, lắng cho nhau, nhường nhòn nhau của hai
anh em ( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
- Gióp HS xác đònh giá trò.
II/ §å dïng d¹y häc :
- SGK
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
TiÕt 1
1.Kiểm tra bài cũ:
Nhắn tin.
-Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài Nhắn tin.
-Nhận xét cho điểm từng HS.
2.Bài mới
a) Giới thiệu :
-Treo bức tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?
-Tuần trước chúng ta đã học những bài tập
đọc nào nói về tình cảm giữa người thân
trong gia đình.
-Bài học hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu
về tình cảm trong gia đình đó là tình anh em.
b) Híng dÉn lun ®äc


H§1/Đọc mẫu
-GV đọc mẫu : Đọc mẫu toàn bài giọng chậm
rãi, tình cảm.
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
HS 1: Đọc mẩu tin nhắn 1 và trả lời câu
hỏi:
- HS 2: Đọc mẩu tin nhắn 2 và trả lời câu
hỏi:
- Hai anh em ôm nhau giữa đêm bên
đống lúa.
- Câu chuyện bó đũa. Tiếng võng kêu.
- Mở SGK trang 119
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết
bài.
-Rèn đọc các từ như : lấy lúa, rất đỗi, vất
N¨m häc: 2010 - 2011
27
Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n
Tn 15
H§2/ Đọc từng đoạn :
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số
câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc
các câu này trong cả lớp
+ Gi¶i nghÜa tõ:
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .

- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
H§3/ Thi đọc
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
*Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
Tiết 2
H§4/Tìm hiểu nội dung đoạn 1và2
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH:
Câu 1 : Người em nghĩ gì và đã làm gì?
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài.
Câu 2 : Người anh nghĩ gì và đã làm gì?
Câu 3: Mỗi người cho thế nào là cơng bằng?
Câu 4: - Hãy nói một câu về tình cảm của hai
anh em?
*GV rút nội dung bài.
H§5/ Luyện đọc lại truyện :
vả, ngạc nhiên…
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
-Ngày mùa đến,/ họ gặt rồi bó lúa/ chất
thành 2 đống bằng nhau,/ để cả ở ngoài
đồng.//
-Nếu phần lúa của mình/ cũng bằng
phần của anh thì thật không công bằng.//
-Nghó vậy,/ người em ra đồng/ lấy lúa
của mình/ bỏ thêm vào phần của anh.//
+công bằng,kì lạ(SGK).
-Đọc từng đoạn trong nhóm 4 em )

-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn
đọc .
- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung.
- Các nhóm thi đua đọc bài.
- Lớp đọc thầm đoạn 1
-Anh mình còn phải nuôi vợ con.Nếu
phần lúa của mình cũng bằng phần của
anh thì thật không công bằng.
-Đọc đoạn 2.
-Em ta sống một mình vất vả.Nếu phần
của ta cũng bằng phần chú ấy thì thật
không công bằng.
-Đọc đoạn 3.
-Anh hiểu là chia cho em nhiều hơn.Em
hiểu là chia cho anh nhiều hơn.
-Hai anh em đều lo lắng cho nhau.
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
N¨m häc: 2010 - 2011
28
Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n
Tn 15
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
3) Củng cố dặn dò :
- GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia
đình.
- Giáo viên nhận xét đánh gia.ù
- HS Luyện đọc
Kó năng sống

---------------------------------------------------
To¸n
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I/ Mục tiêu :
-Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc
hai chữ số.
-Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
*HS khá giỏi: bài (3)
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
II/ §å dïng d¹y häc:
- Que tính .
- Bảng gài .
C/ C¸c hoat ®éng d¹y vµ häc :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.KiĨm tra :
Luyện tập.
-Đặt tính rồi tính:
35 – 8 ; 57 – 9 ; 63 – 5 ;
72 – 34
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới:
 Hoạt động 1:Giới thiệu bài:
-Trong tiết học hôm nay, chúng ta
sẽ học cách thực hiện các phép trừ
có dạng 100 trừ đi một số.
 Hoạt động 2:Khai thác bài:
a) Phép trừ 100-36
-Nêu bài toán: Có 100 que tính, bớt
-4HS lªn b¶ng thùc hiƯn yªu cÇu
- Nhận xét bài bạn .

-Vài em nhắc lại tên bài.
- Nghe và phân tích đề toán.
- Thực hiện phép trừ 100 – 36.
N¨m häc: 2010 - 2011
29
Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n
Tn 15
36 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu
que tính?
-Để biết còn lại bao nhiêu que tính
ta làm như thế nào?
-Viết lên bảng 100 – 36.
-Hỏi cả lớp xem có HS nào thực
hiện được phép tính trừ này không.
Nếu có thì GV cho HS lên thực
hiện và yêu cầu HS đó nêu rõ cách
đặt tính, thực hiện phép tính của
mình. Nếu không thì GV hướng dẫn
cho HS.
-Vậy 100 trừ 36 bằng bao nhiêu?
Gọi HS khác nhắc lại cách thực
hiện
b) Phép tính 100-5
- Tiến hành tương tự như trên
-Cách trừ:
100
5
95
* 0 không trừ được 5, lấy 10
trừ 5 bằng 5, viết 5, nhớ 1

* 0 không trừ được 1, lấy 10 trừ
1 bằng 9, viết 9, nhớ 1
095 * 1 trừ 1 bằng 0, viết 0
*Lưu ý: Số 0 trong kết quả các
phép trừ 064, 095 chỉ 0 trăm, có thể
không ghi vào kết quả và nếu bớt
đi, kết quả không thay đổi giá trò.
 Hoạt động 3:Luyện tập :
Bài 1:
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 5 em lên bảng mỗi em
100
- 36
064 * Viết 100 rồi viết 36 dưới 100,sao cho 6
thẳng cột với 0 vò), 3 thẳng cột với 0 (chục).
Viết dấu – và kẻ vạch ngang.
• 0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6 bằng 4, viết 4,
nhớ 1.
• 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4, lấy 10 trừ 4
bằng 6, viết 6, nhớ 1
• 1 trừ 1 bằng 0, viết không
Vậy 100 trừ 36 bằng 64.
- HS nêu cách thực hiện.
- HS lặp lại.

- Líp lµm bµi vµo b¶ng con.
- Ch÷a bµi - nhËn xÐt.
100 100 100 100 100
- 4 - 9 - 22 - 3 - 69

96 91 78 97 31
N¨m häc: 2010 - 2011
30
Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n
Tn 15
làm 1 phép tính .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2
- Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta
làm gì?
-Viết lên bảng:
Mẫu 100 – 20 = ?
10 chục – 2 chục = 8 chục
100 – 20 = 80
-Yêu cầu HS đọc phép tính mẫu.
100 là bao nhiêu chục?
20 là mấy chục?
10 chục trừ 2 chục là mấy chục?
-Vậy 100 trừ 20 bằng bao nhiêu?
-Tương tự như vậy hãy làm hết bài
tập.
Bài 3 :Dµnh cho HS kh¸- giái.
-Gọi HS đọc đề bài.
-Bài học thuộc dạng toán gì?
-Để giải bài toán này chúng ta phải
thực hiện phép tính gì? Vì sao?

Tóm tắt
Buổi sáng: 100 hộp
Buổi chiều bán ít hơn: 24 hộp.

Buổichiều: ……………hộp?
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học

HS đọc: 100 - 20
- Là 10 chục.
- Là 2 chục.
- Là 8 chục.
- 100 trừ 20 bằng 80.
- HS làm bài. Nhận xét bài bạn trên bảng, tự kiểm
tra bài của mình.
- 2 HS lần lượt trả lời.
100 – 70 = 30; 100 – 40 = 60,
100 – 10 = 90
- Nêu cách nhẩm. Chẳng hạn: 10 chục trừ 7 chục
bằng 3 chục, vậy 100 trừ 70 bằng 30.
Đọc đề bài.
- Bài toán về ít hơn.
- 100 trừ 24. Vì 100 hộp là số sữa buổi sáng bán.
Buổi chiều bán ít hơn 24 hộp sữa nên muốn tìm số
sữabán buổi chiều ta phải lấy số sữa bán buổi sáng
trừ đi phần hơn.
- Làm bài. 1 HS làm trên bảng lớp
Bài giải
Số hộp sữa buổi chiều bán là:
100 – 24 = 76 (hộp sữa)
Đáp số: 76 hộp sữa.
N¨m häc: 2010 - 2011
31
Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n

Tn 15
¤n To¸n
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I/ Mục tiêu :
-Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc
hai chữ số.
-Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
II/ §å dïng d¹y häc :
- VBT .
C/ C¸c hoat ®éng d¹y vµ häc :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.KiĨm tra :
2.Bài mới:
 Hoạt động 1:Giới thiệu bài:
-Trong tiết học hôm nay, chúng ta
sẽ học cách thực hiện các phép trừ
có dạng 100 trừ đi một số.
 Hoạt động2:Luyện tập :
Bài 1:
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 4 em lên bảng mỗi em
làm 1 phép tính .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2
- Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta
làm gì?
-Viết lên bảng:
Mẫu 100 – 20 = ?
10 chục – 2 chục = 8 chục

100 – 20 = 80
-Yêu cầu HS đọc phép tính mẫu.
100 là bao nhiêu chục?
20 là mấy chục?
10 chục trừ 2 chục là mấy chục?
-Vậy 100 trừ 20 bằng bao nhiêu?
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Líp lµm bµi vµo b¶ng con.
- Ch÷a bµi - nhËn xÐt.
100 100 100 100
- 3 - 8 - 54 - 77
97 92 46 23

HS đọc: 100 - 20
- Là 10 chục.
- Là 2 chục.
- Là 8 chục.
- 100 trừ 20 bằng 80.
- HS làm bài. Nhận xét bài bạn trên bảng, tự kiểm
tra bài của mình.
N¨m häc: 2010 - 2011
32
Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n
Tn 15
-Tương tự như vậy hãy làm hết bài
tập.
-Yêu cầu HS nêu cách nhẩm của
từng phép tính.
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 :

-Gọi HS đọc đề bài.
-Bài học thuộc dạng toán gì?
-Để giải bài toán này chúng ta phải
thực hiện phép tính gì? Vì sao?
Tóm tắt
Buổi sáng: 100 lít
Buổi chiều bán ít hơn: 32 lít
Buổichiều: ……………lít dầu?
Bài 4:GV hướng dẫn
GV nhận xét
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- 2 HS lần lượt trả lời.
100 – 60 = 40; 100 – 90 = 60,
100 – 30 = 70 100-40=60
Đọc đề bài.
- Bài toán về ít hơn.
- 100 trừ 32. Vì 100 lít là số dầu buổi sáng bán.
Buổi chiều bán ít hơn 32 lít dầu nên muốn tìm số
dầu bán buổi chiều ta phải lấy số dâu2 bán buổi
sáng trừ đi phần hơn.
- Làm bài. 1 HS làm trên bảng lớp
Bài giải
Số lít dầu buổi chiều bán là:
100 – 32 = 68 (lít)
Đáp số: 76 lít dầu
-HS thực hiện vở
100-50=50 100-20=80 -30=50
100-25=75 100-5=95
-----------------------------------------------

¤n TiÕng ViƯt
RÌn ®äc: HAI ANH EM
I/ Mục tiêu :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghó của
nhân vật trong bài.
- HS kh¸ - giái ®äc diƠn c¶m ®ỵc bµi ®äc.
II/ §å dïng d¹y häc :
- SGK
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
N¨m häc: 2010 - 2011
33
Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n
Tn 15
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
TiÕt 1
1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
-Treo bức tranh và hỏi: Tranh
vẽ cảnh gì?
-Tuần trước chúng ta đã học
những bài tập đọc nào nói về
tình cảm giữa người thân trong
gia đình.
-Bài học hôm nay chúng ta tiếp
tục tìm hiểu về tình cảm trong
gia đình đó là tình anh em.
b) Híng dÉn lun ®äc
H§1/Đọc mẫu

-GV đọc mẫu : Đọc mẫu toàn
bài giọng chậm rãi, tình cảm.
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
H§2/ Đọc từng đoạn :
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng
đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho
học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt
giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các
câu này trong cả lớp
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét
- Hai anh em ôm nhau giữa đêm bên đống lúa.
- Câu chuyện bó đũa. Tiếng võng kêu.
- Mở SGK trang 119
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài.
-Rèn đọc các từ như : lấy lúa, rất đỗi, vất vả, ngạc
nhiên…
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
-Ngày mùa đến,/ họ gặt rồi bó lúa/ chất thành 2 đống
bằng nhau,/ để cả ở ngoài đồng.//
-Nếu phần lúa của mình/ cũng bằng phần của anh thì
thật không công bằng.//

-Nghó vậy,/ người em ra đồng/ lấy lúa của mình/ bỏ
thêm vào phần của anh.//
-Đọc từng đoạn trong nhóm 4 em )
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
N¨m häc: 2010 - 2011
34
Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n
Tn 15
bạn đọc .
H§3/ Thi đọc
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi
điểm .
*Cả lớp đọc đồng thanh đoạn
1.
H§4/ Luyện đọc lại truyện :
- Theo dõi luyện đọc trong
nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi
đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học
sinh .
3) Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Các nhóm thi đua đọc bài
- HS Luyện đọc.
- HS thi ®äc. HS kh¸ -giái thi ®äc diƠn c¶m.
-------------------------------------------
Kể chuyện

Hai anh em
A/ Mục tiêu :
- Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (bài tập 1), nói lại được ý
nghó của hai anh em khi gặp nhau trên đồng ( BT2).
*HS khá giỏi: biết kể lại toàn bộ câu chuyện(BT2).
-Yêu thích môn học.
B / §å dïng d¹y häc:
-GV: Tranh của bài tập đọc. Các gợi ý trong SGK viết sẵn trên bảng phụ.
-HS: SGK.
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. KiĨm tra
Câu chuyện bó đũa
-Gọi 2 HS lên bảng nối tiếp nhau
kể câu chuyện: Câu chuyện bó
đũa
- HS kể. Bạn nhận xét.
N¨m häc: 2010 - 2011
35
Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n
Tn 15
-1 HS trả lời câu hỏi: Câu
chuyện khuyên chúng ta điều gì?
-Nhận xét, cho điểm từng HS.
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
-Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh
vẽ ai, trong câu chuyện nào?
-Trong giờ kể chuyện tuần này
chúng ta cùng nhau kể lại câu

chuyện Hai anh em.
b)Híng dÉn kĨ chun
 Hoạt động 1 Hướng dẫn kể
từng đoạn :
-Treo bảng phụ có ghi sẵn gợi ý
và gọi HS đọc.
-Yêu cầu HS dựa vào gợi ý kể
lại câu chuyện thành 3 phần.
Phần giới thiệu câu chuyện, phần
diễn biến và phần kết.
Bước 1: Kể theo nhóm.
-Chia nhóm 3 HS. Yêu cầu HS
kể trong nhóm.
Bước 2: Kể trước lớp
-Yêu cầu HS kể trước lớp.
-Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.
-Khi HS kể còn lúng túng GV có
thể gợi ý theo các câu hỏi:
* Phần mở đầu câu chuyện:
-Câu chuyện xảy ra ở đâu?
-Lúc đầu hai anh em chia lúa như
thế nào?
* Phần diễn biến câu chuyện:
-Người em đã nghó gì và làm gì?
-Người anh đã nghó gì và làm gì?
- HS nêu.
Hai anh em. Trong câu chuyện Hai anh em.
-Vài em nhắc lại tựa bài
- 3 HS trong nhóm lần lượt kể từng phần của
câu chuyện. Khi 1 HS kể các em phải chú ý

lắng nghe và sửa cho bạn.
- Đại diện mỗi nhóm trình bày. Mỗi nhóm chỉ
kể 1 đoạn rồi đến nhóm khác.
- Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã hướng
dẫn.
- Ở 1 làng nọ.
- Chia thành 2 đống bằng nhau.
- Thương anh vất vả nên bỏ lúa của mình cho
anh.
- Thương em sống 1 mình nên bỏ lúa của mình
cho em.
- Hai anh em gặp nhau khi mỗi người đang ôm
1 bó lúa cả hai rất xúc động.
N¨m häc: 2010 - 2011
36
Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n
Tn 15
* Phần kết thúc câu chuyện:
-Câu chuyện kết thúc ra sao?
 Hoạt động 2:Nói ý nghó của
hai anh em khi gặp nhau trên
đồng.
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.
-Gọi 2 HS đọc lại đoạn 4 của câu
chuyện.
-Câu chuyện kết thúc khi hai anh
em ôm nhau trên đồng. Mỗi
người trong họ có 1 ý nghó. Các
em hãy đoán xem mỗi người nghó
gì.

 Hoạt động 2:Kể lại toàn bộ
câu chuyện :
-Yêu cầu 4 HS kể nối tiếp.
-Gọi HS nhận xét bạn.
-Yêu cầu 1 HS kể lại toàn bộ câu
chuyện.
Nhận xét cho điểm từng HS.
3) Củng cố dặn dò :
- Câu chuyện khuyên chúng ta
điều gì?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà kể lại chuyện.
-Gäi 2 HS nªu ý nghÜ cđa hai anh em.
VD:
* Người anh: Em tốt quá!/ Em đã bỏ lúa cho
anh./ Em luôn lo lắng cho anh, anh hạnh
phúc quá./
* Người em: Anh đã làm việc này./ Anh thật
tốt với em./ Mình phải yêu thương anh hơn./
- 4 HS kể nối tiếp nhau đến hết câu chuyện.
- Nhận xét theo yêu cầu.
- 1 HS kể.
Anh em phải biết yêu thương, đùm bọc lẫn
nhau.
Thø ba ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2010
Toán
T×m sè trõ
A/ Mục tiêu:
-Biết tìm x trong các bài tập dạng a – x = b ( với a, b là các số có không
quá hai chữ số bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của

phép tính ( biết cách tìm số trừ khi biết số bò trừ và hiệu).
N¨m häc: 2010 - 2011
37
Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n
Tn 15
-Nhận biết số trừ, số bò trừ, hiệu.
-Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
*HS khá giỏi: bài 1(cột 2), bài 2(cột 4,5),bài 3.
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ §å dïng d¹y häc :
- SGK
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1.KiĨm tra
100 trừ đi một số.
- Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện các yêu cầu sau:
+ HS1: Đặt tính và tính:
100 – 4; 100 – 38 sau đó nêu
rõ cách thực hiện từng phép
tính.
+ HS2: Tính nhẩm:
100 – 40; 100 – 5 - 30.
- Nhận xét và cho điểm
HS.
2.Bài mới:
a) H§1/ Giới thiệu bài:
-Trong tiết học hôm nay chúng
ta sẽ học cách tìm số trừ chưa
biết trong phép trừ khi đã biết

hiệu và số bò trừ.
b) H§2/
-Nêu bài toán: Có 10 ô vuông,
sau khi bớt một số ô vuông thì
còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt
đi bao nhiêu ô vuông?
-Hỏi: Lúc đầu có tất cả bao
nhiêu ô vuông?
-Phải bớt đi bao nhiêu ô
vuông?

- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
-Vài em nhắc lại tên bài.
Tất cả có 10 ô vuông.
- Chưa biết phải bớt đi bao nhiêu ô vuông?
N¨m häc: 2010 - 2011
38
Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n
Tn 15
-Số ô vuông chưa biết ta gọi là
X.
-Còn lại bao nhiêu ô vuông?
-10 ô vuông, bớt đi X ô vuông,
còn lại 6 ô vuông, hãy đọc
phép tính tương ứng.
-Viết lên bảng: 10 – X = 6.
-Muốn biết số ô vuông chưa
biết ta làm thế nào?
-GV viết lên bảng: X = 10 – 6
X = 4

-Yêu cầu HS nêu tên các thành
phần trong phép tính 10 – X =
6.
-Vậy muốn tìm số trừ (X) ta
làm thế nào?
-Yêu cầu HS đọc quy tắc.
HĐ3) Luyện tập :
Bài 1:
-Bài toán yêu cầu tìm gì?
-Muốn tìm số trừ chưa biết ta
làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài, 3 HS
làm trên bảng lớp.
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Hỏi: Tại sao điền 39 vào ô thứ
nhất?
-Muốn tìm hiệu ta làm thế
nào?
-Ô trống ở cột 2 yêu cầu ta
điền gì?
- Còn lại 6 ô vuông.
- 10 – x = 6.
- Thực hiện phép tính 10 – 6.
- 10 là số bò trừ, x là số trừ, 6 là hiệu
- Ta lấy số bò trừ trừ đi hiệu
- Đọc và học thuộc qui tắc.
- Tìm số trừ.
- Lấy số bò trừ trừ đi hiệu.

- Làm bài. Nhận xét bài của bạn. Tự kiểm tra
bài của mình.
a)15-x=10 15-x=8 42-x=5
x=15-10 x=15-8 x=42-5
x=5 x=7 x=37
b)32-x=14 32-x=18 x-14=18
x=32-14 x=32-18 x=18+14
x=18 x=14 x=32
- Vì 39 là hiệu trong phép trừ 75 – 36.
- Lấy số bò trừ trừ đi số trừ.
- Điền số trừ.
- Lấy số bò trừ trừ đi hiệu.
- Tìm số bò trừ.
- Muốn tìm số bò trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
N¨m häc: 2010 - 2011
39
Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n
Tn 15
-Muốn tìm số trừ ta làm thế
nào?
-Ô trống cuối cùng ta phải làm
gì?
-Hãy nêu lại cách tìm số bò trừ?
-Kết luận và cho điểm HS.
Bài 3 :
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn tính số ô tô rời bến ta
làm như thế nào?

-Yêu cầu HS làm bài vào Vở
bài tập.
Tóm tắt
Có: 35 ô tô
Còn lại: 10 ô tô
Rời bến: … ô tô ?
3) Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu HS nêu lại cách tìm
số trừ.
-Nhận xét, tổng kết tiết học.
-Chuẩn bò: Đường thẳng
Sốbò trừ
75 84 58 72 55
Số trừ
36 24 24 53 37
Hiệu
39 60 34 19 18
Đọc đề bài.
- Có 35 ô tô. Sau khi rời bến thì còn lại 10 ô tô.
- Hỏi số ô tô đã rời bến.
- Thực hiện phép tính 35 – 10.
- Ghi tóm tắt và tự làm bài.
Bài giải
Số tô tô đã rời bến là:
35- 10 = 25 (ô tô)
Đáp số: 25 ô tô.
-------------------------------------------------------
Chính tả
HAI ANH EM
A / Mục tiªu :

- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn
tả ý nghó nhân vật trong ngoặc kép.
- Làm được bài tập 2, 3 a/b hoặc bài tập do GV soạn.
-Yêu thích môn học.
B/ §å dïng d¹y häc:
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
N¨m häc: 2010 - 2011
40
Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n
Tn 15
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1. KiĨm tra
- kiểm tra bài cũ: cho HS viết:
nặng nề, lanh lợi, tìm tòi, khiêm
tốn.
-Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới:
H§1/ Giới thiệu
-Trong giờ Chính tả hôm nay,
các con sẽ chép đoạn 2 trong
bài tập đọc Hai anh em và làm
các bài tập chính tả.
H§2/Hướng dẫn tập chép :
* Ghi nhớ nội dung đoạn viết
-Treo bảng phụ và yêu cầu HS
đọc đoạn cần chép.
-Đoạn văn kể về ai?
-Người em đã nghó gì và làm
gì?

-Đoạn văn có mấy câu?
-Ýù nghó của người em được viết
như thế nào?
-Những chữ nào được viết hoa?
* Hướng dẫn viết từ khó :
- u cầu HS đọc các từ khó,
dễ lẫn.
- u cầu HS viết các từ khó.
H§3/ Chép bài.

- *Soát lỗi :Đọc lại để HS soátø
- Bảng con (cả lớp). Viết bảng lớp (2 HS).
- Nhắc lại tên bài .
- HS đọc đoạn cần chép.
- Người em.
- Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa
của mình cũng bằng phần lúa của anh thì thật
không công bằng. Và lấy lúa của mình bõ vào
cho anh.
4 câu.
- Trong dấu ngoặc kép.
- Đêm, Anh, Nếu, Nghó.
Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con .
- Nghó, nuôi, công bằng.
-HS nhìn bảng viết
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
N¨m häc: 2010 - 2011
41
Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n

Tn 15
bài , tự bắt lỗi
H§4/ Chấm bài : -Thu vở học
sinh chấm điểm và nhận xét từ
6-7 bài .
H§5/Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 2:
-Yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu.
-Gọi HS tìm từ.
Bài tập 3:
-Gọi 4 nhóm HS lên bảng. Mỗi
nhóm 2 HS.
-Gọi HS nhận xét.
-Kết luận về đáp án đúng.
3) Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét tiết học. Tuyên
dương các em viết đẹp và làm
đúng bài tập chính tả.
-Dặn HS Chuẩn bò tiết sau
-Chuẩn bò: Bé Hoa

- Chai, trái, tai, hái, mái,…
- Chảy, trảy, vay, máy, tay,…
- Các nhóm HS lên bảng làm
Trong 3 phút đội nào xong trước sẽ thắng
- HS dưới lớp làm vào Vở bài tập.
- Bác só, sáo, sẻ, sơn ca, xấu; mất, gật, bậc.
-----------------------------------------
§¹o døc
GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP(tiÕt 2)

A. Mục tiêu :
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp
*HS khá giỏi:biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
*GDBVMT:Tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp
là làm môi trường lớp học trong lành, sạch, đẹp, góp phần BVMT.
N¨m häc: 2010 - 2011
42
Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n
Tn 15
*Kó năng sống: Kó năng đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trường lớp sạch
đẹp.
B./ĐỒ DÙNG:
-GV :Bảng phụ-HT : nhóm
-HS :Vở bài tập
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Ho¹t ®éng cđa GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động:
2.KTBC:
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Em cần phải giữ gìn trường lớp
cho sạch đẹp?
-Muốn giữ gìn trường lớp sạch
đẹp, ta phải làm sao?
-GV nhận xét.
3.Bài mới: a)GT: giáo viên ghi tựa
b)Các hoạt động:

 Hoạt động 1: Đóng vai xử lý
tình huống
Tình huống 1 – Nhóm 1
-Mai và em cùng trực nhật.Mai
đònh đổ rác qua cửa lớp học cho
tiện.
Tình huống 2 – Nhóm 2
-Nam rủ Minh “Mình cùng vẽ hình
Đô-rê-mon lên tường đi”
Tình huống 3 – Nhóm 3
-Thứ bảy,nhà trường tổ chức trồng
cây,trồng hoa trong sân trường mà
bố em lại hứa cho em đi chơi công
viên.
-Yêu cầu đại diện các nhóm lên
trình bày ý kiến và gọi các nhóm
khác nhận xét bổ sung.
- HS hát.
- Lµ viƯc lµm cÇn thiÕt cđa mçi HS.
-HS đọc

Các nhóm HS thảo luận và đưa ra cách xử lí tình
huống.
Ví dụ:
-Mai làm như thế là không đúng. Các bạn nên vứt
rác vào thùng, không vứt rác lung tung, làm bẩn
sân trường.
- Bạn Nam làm như thế là không đúng. Minh cần
khuyên Nam không nên vẽ lên tường.
-Em nên nói với bố sẽ đi chơi công viên vào ngày

khác và đi đến trường để trồng cây cùng các
bạn.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả.
N¨m häc: 2010 - 2011
43
Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n
Tn 15
-Kết luận:
Cần phải thực hiện đúng các qui
đònh về vệ sinh trường lớp để giữ
gìn trường lớp sạch đẹp.
Hoạt động 2 : Liên hệ thực tế
-Yêu cầu HS tự liên hệ thực tế.
Kết luận:
-Giữ gìn trường lớp sạch đẹp mang
lại nhiều lợi ích như:
+Làm môi trường lớp, trường
trong lành, sạch sẽ.
+Giúp em học tập tốt hơn.
+Thể hiện lòng yêu trường, yêu
lớp.
+Giúp các em có sức khoẻ tốt.
*GDBVMT
Hoạt động 3:Trò chơi “Tìm đôi”
GV cho HS thực hiện VBT
GV nhận xét đánh giá
Kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch
đẹp là quyền và bổn phận của mỗi
học sinh để các em được sinh hoạt,
học tập trong môi trường trong

lành.
3/) Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Giữ gìn, trật tự vệ
sinh nơi công cộng
- Tự liên hệ bản thân: Em (hoặc nhóm em) đã làm
gì để giữ gìn trường lớp sạch, đẹp, những việc
chưa làm được.
Có giải thích nguyên nhân vì sao.
-Kó năng sống.
HS thực hiện trò chơi
A)Nếu em lỡ tay làm đổ mực ra bàn thì em sẽ lấy
khăn lau sạch.
A)Nếu tổ em dọn vệ sinh lớp học thì tổ em sẽ
quét lớp,quét mạng nhện, xoá các vết bẩn trên
tường và bàn ghế.
A)Nếu em và các bạn không biết giữ gìn vệ sinh
lớp học thì môi trường lớp học sẽ bò ô nhiễm,có
hại cho sức khoẻ.
A)Nếu em thấy bạn mình ăn quà xong vứt rác ra
sân trường thì em sẽ nhắc bạn nhặt rác bỏ vào
nơi qui đònh.
Học sinh đọc:
Trường em, em quý em yêu
Giữ cho sạch đẹp sớm chiều không quên.
--------------------------------------------
Tù häc
Tập đọc : Bán chó
N¨m häc: 2010 - 2011
44

Gi¸o ¸n líp 2 NguyÔn ThÞ BÝch Dung Trêng tiÓu häc §ång T©n
TuÇn 15
A/ Mục đích yêu cầu- Đọc trơn cả bài đọc đúng các từ : nuôi sao cho xuể ...
Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu và giữa các cụm từ .Biết đọc giọng phân biệt
lời nhân vật .
* Hiểu các từ mới : nuôi sao cho xuể . Hiểu nội dung bài : - Bé Giang muốn
bán bớt chó con , nhưng cách bán chó của Giang lại làm cho số lượng vật
nuôi tăng lên .
B/Chuan bị -Tranh minh họa bài tập đọc . Bảng phụ viết các từ , các câu
cần luyện đọc .
C/ Lên lớp :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cu:
-Gọi 3 em lên bảng đọc cho lớp nghe “ Bé
Hoa “
-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ .
2.Bài mới a) Giới thiệu bài:
- Treo bức tranh và hỏi : Bức tranh vẽ
cảnh gì ?
- Vì sao nhà cậu bé lại nhiều chó , méo
như vậy . Bây giờ các em sẽ tìm hiểu bài :
“ Bán chó “
b) Luyện đọc:
1/ Đọc mẫu lần 1 : chú ý đọc to nhẹ
nhàng , hóm hỉnh và nhấn giọng ở các từ
gợi cảm .
2/ Hướng dẫn phát âm từ khó :
- Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu
đọc .

-Mời nối tiếp nhau đọc từng câu .
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
3/ Hướng dẫn ngắt giọng :
- Treo bảng phụ hướng dẫn ngắt giọng
theo dấu phân cách , hướng dẫn cách đọc
ở các câu .
- Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc .
4/ Đọc từng đoạn và cả bài .
-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp .
-Theo dõi nhận xét cho điểm .
- Yêu cầu luyện đọc theo nhóm
-Ba em lên đọc bài và trả lời câu hỏi về
nội dung bài đọc theo yêu cầu .
- Hai chị em đang bế rất nhiều méo còn
có nhiều chó con xung quanh .
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo .
- Một em khá đọc mẫu lần 2 .
- Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng
thanh các từ khó : Liên, nuôi những sáu
con, nhiều , không xuể ...
-Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài .
- Thực hành ngắt nhịp từng câu theo hình
thức nối tiếp
- Chó nhà Giang đẻ những sáu con .
Nhiều chó con quá , nhà mình nuôi sao
cho xuể .
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn .
- Lần lượt đọc trong nhóm .

-Thi đọc cá nhân .
-Cả lớp đọc đồng thanh .
-Một em đọc bài lớp đọc thầm theo .
- Xảy ra ở nhà Giang
N¨m häc: 2010 - 2011
45
Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n
Tn 15
-Theo dõi đọc theo nhóm .
5/ Thi đọc
6/ Đọc đồng thanh
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- u cầu một em đọc bài
-Câu chuyện xảy ra ở nhà ai ?
- Câu chuyện xoay quanh vấn đề nào ?
- Vì sao bố muốn cho bớt chó con đi ?
- Hai chị em Giang bàn nhau như thế
nào ?
- Hình ảnh nào cho thấy Giang rất mong
chị về để khoe?
- Giang đã bán chó như thế nào ?
-Sau khi bán chó số vật ni tổng nhà
Giang thay đổi ra sao ?
- Nếu là chị Liên em sẽ nói gì với Giang ?
- Bé Giang đáng u ở điểm nào ?
d) Củng cố - Dặn dß: 1 em đọc lại cả bài .
- 3 em đọc lại câu truyện theo vai .
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước
bài mới.

- Bán chó .
- Vì nhà nhiều chó q ni khơng xuể .
- Mang bán chó lấy tiền . Nhưng sợ
khơng ai mua đem cho .
- Đợi chị ngay ở cửa .
- Đổi một con chó lấy hai con mèo .Định
giá mỗi con méo mười nghìn đồng .
- Số vật ni trong nhà càng tăng thêm vì
bớt một con chó nhưng lại tăng thêm hai
con mèo
- Em tơi ngốc q ! Ai lại đổi như thế
bao giờ / Ơi trời ! nhà mình bây giờ lại
thêm hai con mèo / ...
- Bé thật thà và u các vật ni .
- Một em đọc lại .
- 3 em phân vai để đọc lại câu chuyện .
- Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học thuộc bài, xem trước bài
mới .
---------------------------------
Tập viết
CHỮ HOA N
A/ Mục tiªu :
Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng
dụng: Nghó (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Nghó trước nghó sau (3Lần).
B/§å dïng d¹y häc:
- Mẫu chữ hoa N đặt trong khung chữ ,
- Cơm tõ øng dơng.
- Vë tËp viÕt.
C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :

N¨m häc: 2010 - 2011
46
Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n
Tn 15
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1. KiĨm tra :
Chữ hoa M
-Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ M và từ
Miệng
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới:
 Hoạt động 1:Gi ớ i thi ệ u:
- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa
N và một số từ ứng dụng có chữ hoa N .
 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
* Quan sát số nét quy trình viết chữ N
Hướng dẫn viết chữ cái hoa
-Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ N
-Chữ N cao mấy li?
-Gồm mấy đường kẻ ngang?
-Viết bởi mấy nét?
-GV chỉ vào chữ N và miêu tả:
+Gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên,
móc xuôi phải.
-GV viết bảng lớp.
-GV hướng dẫn cách viết:
- Nét 1 :Đặt bút trên đường kỴ, viết nét móc
ngược trái từ dưới lên lượn sang phải, dừng
bút ở ®êng kỴ 6.

-Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi
chiều bút viết 1 nét thẳng xiên xuống đường
kỴ.
-Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2 đổi
chiều bút viết 1 nét móc xuôi phải lên đường
kỴ 6 rồi uốn cong xuống đường kỴ.
-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
* Học sinh viết bảng con
- Yêu cầu viết chữ hoa N vào không trung
- 2 em viết chữ M
- Hai em viết từ “Miệng “
- Lớp thực hành viết vào bảng con .
-Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.
N N
HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
N¨m häc: 2010 - 2011
47
Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n
Tn 15
và sau đó cho các em viết vào bảng con .
-GV nhận xét uốn nắn.
 Hoạt động3: Hướng dẫn viết cụm từ ứng
dụng :
* Treo bảng phụ

-Giới thiệu câu: Nghó trước nghó sau
-Quan sát và nhận xét:
Nêu độ cao các chữ cái.
-Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
-Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
-GV viết mẫu chữ: Nghó lưu ý nối nét N và
ghi
-HS viết bảng con
* Viết: : Nghó
 Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
*Chấm chữa bài
-Chấm từ 6 - 7 bài học sinh .
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
3) Củng cố - Dặn dò:
-Gọi HS thi viết chữ N
- GV nhận xét tiết học.
-Nhắc HS hồn thành bài viết.
-HS viết bảng con.
-HS viết 2, 3 lượt.
Nghĩ trước nghĩ sau
N: 5 li
- g, h : 2,5 li
- t: 2 li
- s, r: 1,25 li
- i, r, u, c, n, o, a : 1 li
- Dấu ngã (~) trên i
- Dấu sắc (/) trên ơ
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con

Nghĩ
- Vở Tập viết
--------------------------------------------
¤n To¸n
Ơn luyện
I- Mục tiêu:
- Củng cố về bảng trừ ,vẽ hình theo mẫu và nhận dạng hình.
II- Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 Hướng dẫn học sinh làm bài tập :
Bài 1:Gọi học sinh nêu yêu cầu bài : - Một em nêu yêu cầu của bài .
N¨m häc: 2010 - 2011
48
Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n
Tn 15
Tính nhẩm
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở,
gọi HS nêu kết qua ûGV ghi lên
bảng.
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm.
Bài 2:Gọi học sinh nêu yêu cầu của
bài:Ghi kết quả đúng.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở ,
sau đó gọi 3 em nêu kết quả GV ghi
lên bảng.
9+6-8=7 6+5-7= 4 3+9-5=7
7+7-9= 5 4+9-6= 7 8+8-9=7
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm.
Bài 3: Gọi học sinh nêu yêu cầu của
bài:Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu vào

các hình đo.ù
- Yêu cầu học sinh vẽ hình và tô
màu vào vở.
Bài 4: Gọi 1 em đọc đề toán:Phép
trừ có số bò trừ , số trừ , hiệu bằng
nhau là:
- Yêu cầu học sinh ghi vào vở gọi
1 số em trình bày.
2. Củng cố – dặn dò:
- Thu vở chấm , nhận xét giờ học.
- Cả lớp làm bài vào vở , gọi HS nêu kết quả
- Một em nêu yêu cầu của bài
- 3 em nêu kết quả đúng

- Cả lớp nhận xét
-1 em nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp tô màu vào vở.
-Một em nêu yêu cầu của bài .
- Cả lớp làm bài : 0 - 0 = 0
-Nộp vở chấm 5 em.
------------------------------------------
¤n TiÕng ViƯt
Luyện kể chuyện: Hai anh em
I. Mơc tiªu :
-Học sinh kể lại câu chuyện theo đoạn , toàn bộ câu chuyện.
-RÌn kÜ n¨ng kĨ chun tù nhiªn, râ rµng cho HS.
II.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
N¨m häc: 2010 - 2011
49

Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n
Tn 15
1. Bài mới : Giới thiệu bài
Câu 1:Dựatheo tranh, kể lại từng đoạn
câu chuyện : Hai anh em .
- Dùa vµo gỵi ý trong sách giáo khoa để
kể lại câu chuyện .
-Kể chuyện trong nhóm :
- Yêu cầu học sinh kể trong nhóm .
- Yêu cầu kể trước lớp .
- Yêu cầu em khác nhận xét sau mỗi lần
bạn kể .
Câu 3 :
Phân vai dựng lại câu chuyện
- Yêu cầu HS kể chuyện theo vai người
dẫn chuyện, ngêi anh, ngêi em..
-GV nhận xét, tuyên dương nhóm sắm
vai tốt .
3. Củng cố :
Câu chuyện này khuyên chúng ta điều
gì?
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
- 4 em nối tiếp kể lại câu chuyện mỗi
em một đoạn .
-HS đọc yêu cầu .

- HS kể chuyện trong nhóm .HS nối
tiếp nhau kể mỗi em một đoạn .
-HS tự phân vai và dựng lại câu
chuyện .


-Anh em phải biết yêu thương đùm
bọc lẫn nhau.
Thø t ngµy 1 th¸ng 12 n¨m 2010
Tập ®ọc
BÉ HOA
I/ Mục tiªu :
-Biết ngắt, nghỉ ngơi đúng các dấu câu, đọc rõ thư của Bé Hoa trong bài.
-Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thương em, Hoa biết chăm sóc em, giúp
đỡ bố mẹ( trả lời được câu hỏi trong SGK).
-Yêu thích môn học.
II/§å dïng d¹y häc:
-GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu
cần luyện đọc.
-HS: SGK.
III/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
N¨m häc: 2010 - 2011
50
Gi¸o ¸n líp 2 Ngun ThÞ BÝch Dung Trêng tiĨu häc §ång T©n
Tn 15
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra:
-3 HS đọc lại bài Hai anh em và trả
lời câu hỏi.
-Nhận xét, cho điểm từng HS.
2.Bài mới
H§1/ Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu
bài : Bé Hoa
- Ghi tên bài lên bảng.

H§2/H íng dÉ n luyện đọc :
* Đọc mẫu lần 1 :
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Giọng tình cảm, nhẹ nhàng. Bức
thư của Hoa đọc với giọng trò
chuyện tâm tình.
* Hướng dẫn phát âm từ khó :
-Mời nối tiếp nhau đọc từng câu
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
- Giới thiệu các từ khó phát âm yêu
cầu đọc .
* Hướng dẫn ngắt giọng :
- Treo bảng phụ có các câu cần
luyện đọc. Yêu cầu HS tìm cách
đọc và luyện đọc.
- Thống nhất cách đọc và cho
luyện đọc .
H§3/Đọc từng đoạn và cả bài .
-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trước lớp
- Yêu cầu luyện đọc theo nhóm
-HS 1 đọc 1, 2 và trả lời câu hỏi: Theo người
em thế nào là công bằng?
-HS 2, đọc đoạn 3, 4 và trả lời câu hỏi:
Người anh đã nghó và làm gì?
-HS 3, đọc toàn bài và trả lời câu hỏi: Câu
chuyện khuyên chúng ta điều gì?
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo.
-Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài.

-Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh
các từ khó Nụ, lắm, lớn lên, nắn nót, ngoan,
đưa võng.
Hoa yêu em/ và rất thích đưa võng/ ru em
ngủ.//
Đêm nay,/ Hoa hát hết các bài hát/ mà mẹ
vẫn chưa về.//
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .
N¨m häc: 2010 - 2011
51

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×