Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Ly thuyet va bai tap chuong II hinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.46 KB, 9 trang )

Chương 2. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Chương II. . TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
Bài 1. GIÁ TRỊ LƯNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 0
O
ĐẾN 180
O
1. Đònh nghóa
Với mỗi góc
α
(0
o

α

180
o
), ta xác đònh điểm M(x, y) trên đường tròn đơn vò sao cho
·
MOx = α


cos x sin y
y x
tan cot
x y
• α = • α =
• α = • α =


Nhận xét : tan
α


xác đònh khi
α ≠
90
o
. cot
α
xác đònh khi
α ≠
0
o
,
α ≠
180
o
Lưu ý sin(180
o

α
) = sin
α
cos(180
o

α
) = – cos
α
tan(180
o

α

) = – tan
α
(
α ≠
90
o
) cot(180
o

α
) = – cot
α
(0
o
<
α
< 180
o
)
sin
α
> 0 với 0
o
<
α
< 180
o
Nếu góc
α
nhọn thì cos

α
, tan
α
, cot
α
dương.Nếu góc
α
tù thì cos
α
, tan
α
, cot
α

âm
Từ đònh nghóa ta có các công thức sau :

2 2
2 2
2 2
cos sin 1 tan .cot 1
sin cos
tan cot
cos sin
1 1
1 tan 1 cot
cos sin
• α + α = • α α =
α α
• α = • α =

α α
• + α = • + α =
α α
2. Giá trò lượng giác của một số góc đặc biệt
Góc 0
o
30
o
45
o
60
o
90
o
Sin 0
1
2
2
2
3
2
1
Cos 1
3
2
2
2
1
2
0

Tan 0
3
3
1 3 kxđ
Cot kxđ 3 1
3
3
0
Bài tập
Bài 1. Tính giá trò các biểu thức:
( )
2 2 0
1
A sin cos2 tan 15 2cos6
2
= α + α + α + + α
với
0
30α =
.
0 2 0 0
B 3 sin120 cos 150 cot135 .= − +
2 0 2 0 2 0 2 0
C cos 1 cos 12 cos 78 cos 89 .= + + +
2 0 2 0 2 0 2 0
D sin 3 sin 15 sin 75 sin 87 .= + + +
0 0 0 0 0
E cos20 cos 40 cos60 ..... cos160 cos180= + + + + +
( ) ( )
( )

2 2
0 0
2
2 0 0 0
a sin90 bcos 45
F
2a cos60 2abcos180 b 2 cos 45

=
+ +

G = (2cos
2
30
o
+ sin135
o
– 3tan120
o
)(cos180
o
–cot45
o
)
H = 3sin
2
45
o
–2cos
2

135
o
– 4sin
2
50
o
–4cos
2
50
o
+5tan55
o
cot55
o
Bài Tính giá trò còn lại của góc
α
biết:
1
O
x
y
y
1
x
M
α
Chương 2. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
sin
α
=

1
3
với 0
0
<
α
< 90
0
cos
α
=
8
17
cot
α
= 2 2 sin 15
0
=
6 2
4

cos
α
=
1
3
tan
α
= –
1

2
sin
α
=
5
13
cot
α
=
3 2−
Bài 3. Tính giá trò các biểu thức.
A =
3cos 4sin
cos sin
α + α
α + α
, biết tan
α
= 2 B =
2 2
2 2
3sin 4sin cos cos
2sin 3cos
α − α α + α
α − α
, biết cot
α
= 4
C =
3cot 4tan

cot ta n
α − α
α + α
, biết sin
α
=
2
3
. D= sin
4
α
+ cos
4
α
,biết cot
α
= m,
E = sin
α
.cos
α α
F = sin
4
α
+ cos
4
α
, biết sin
α
+ cos

α
= a
G = tan
2
α
+ cot
2
α
H = tan
3
α
+ cot
3
α
, biết tan
α
+ cot
α
= a
K =
( )
2 2
3 3
sina 2cos a sin a
sin a cos a

+
, biết tana = 4 L =
3 3
3sin 2cos

5sin 4cos
α − α
α + α
, biết
tan α
= 3
Bài 4 Rút gọn biểu thức.
A = cosx + sinx.tanx. B =
1 cos x. 1 cos x.+ −
C = sina.
2
1 tan a+
D = cos
2
a + cos
2
a.tan
2
a K =
( ) ( )
2 2
sin a 1 cot a cos a 1 tan a+ + +
E =
2
2cos a 1
sin a cosa

+
G =
( )

2 2 2
1 sin a cot a 1 cot a− + −
H =
2 2 2 4
cos a sin a.cos a sin a+ +
F =
2 2
2 2
cos a cot a
sin a tan a


Bài 5 Chứng minh các biểu thức sau độc lập với x.
A =
4 2 2 2
cos a sin a.cos a sin a+ +
B =
( )
2
2
2 2 2
1 tan x
1
4tan x 4sin x.cos x


C =
( )
2
2

2 2
1 cos x
1
tan x.cot x
1 si n x cos x

+ −

Bài 6 Chứng minh các đẳng thức sau :
1)
( )
2
sin x cos x 1 2sin x.cos x+ = +
2)
( )
2
sin x cosx 1 2sin x.cos x− = −
3) sin
4
α
– cos
4
α
= 2sin
2
α
– 1 4) sin
4
α
+ cos

4
α
= 1 – 2sin
2
α
.cos
2
α
5) sin
6
α
+ cos
6
α
= 1 – 3sin
2
α
.cos
2
α
6) 1 – cot
4
α
=
2 4
2 1
sin sin

α α
7)

2
2
2
1 sin
1 2 tan
1 sin
+ α
= + α
− α
8)
2 2
6
2 2
tan sin
tan
cot cos
α − α
= α
α − α
9)
3
sin cos
cos
α + α
α
= 1 + tan
α
+ tan
2
α

+ tan
3
α
10) sin
2
α
.tan
2
α
+ 4sin
2
α
– tan
2
α
+ 3cot
2
α
= 3
11)
2 2
sin (1 cot ) cos (1 tan ) sin cos
α + α + α + α = α + α
12)
2cos 1 cos sin
1 sin cos 1 cos
α + α + α
=
− α + α + α
Bài 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ

2
Chương 2. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
I. Góc giữa hai vectơ
Cho hai vectơ
a
r

b
r
. Từ một điểm O nào đó, vẽ
OA a , OB b= =
uuur r uuur r
. Khi đó : Số đo của góc
·
AOB

gọi là số đo của góc giữa hai vectơ
a
r

b
r
, hoặc đơn giản là góc giữa hai vectơ
a
r

b
r
. Ký hiệu :
(

a
r
,
b
r
)

A

Chú ý

·
0 0
180o AOB≤ ≤
hay
·
0 AOB
π
≤ ≤
.

0 ,a b
α
= ⇔
r r
cùng hướng,
0
180 ,a b
α
= ⇔

r r
ngược hướng B
 Nếu một trong hai vectơ là vectơ
0
r
thì ta xem góc giữa hai vectơ đó là tùy ý từ 0
o
đến 180
o
.
 Nếu (
a
r
,
b
r
) = 90
o
, ta nói hai vectơ vuông góc. Ký hiệu : (
a
r

b
r
)

II.Tích vô hướng của hai vectơ
1. Đònh nghóa
Tích vô hướng của hai vectơ
a

r

b
r
là một số, ký hiệu :
a
r
.
b
r
, được đònh nghóa bởi :

,a.b = a . b .cos(a b)
r r r r r r
Như vậy: 
·
uuur uuur
OA.OB = OA.OB.cosAOB

2
2
.a a a a= =
r r r r
hay
2
2
. .AB AB AB AB= =
uuur uuur uuur
( công thức bình phương vô hướng)


0. .0 0a a= =
r r r r
với mọi vectơ
a
r
.
2. Kết quả

( )
, 0 ,a b a b= ⇔
r r r r
cùng hướng và
. . .a b a b=
r r r r

( )
0
, 180 ,a b a b= ⇔
r r r r
ngược hướng và
. . .a b a b= −
r r r r

( )
0
, 90 . 0a b a b< ⇔ >
r r r r

( )
0

, 90 . 0a b a b> ⇔ <
r r r r

( )
0
, 90 . 0a b a b a b= ⇔ ⊥ ⇔ =
r r r r r r
(đây là điều kiện để hai vec tơ vuông góc với nhau)
3. Tính chất của tích vô hướng
 Với ba vectơ
a
r
,
b
r
,
c
r
, tùy ý và với mọi số thực k

⇔ ⊥
1) a.b = b.a
2) a.b = 0 a b
3) (k a).b = a.(kb) = k(a.b)
4) a.(b ± c) = a.b ± a.c
r r r r
r r r r
r r r r r r
r r r r r r r
 Các hằng đẳng thức


2 2
2
2 2
2 2
(a ± b) = a ± 2a.b + b
a - b = (a + b).(a - b) = a - b
r r r r r r
r r r r r r r r
4. Ứng dụng của tích vô hướng
a) Công thức chiếu
Cho hai vectơ
OA
uuur
,
OB
uuur
. Gọi B
/
là hình chiếu của B lên đường thẳng OA . Ta có :
3
a
r
b
r
b
r
a
r
O

Chương 2. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng

.
=
/
OA OB OAOB
uuuur
uuur uuur uuur

b) Phương tích của một điểm đối với một đường tròn
Đònh nghóa
Cho đường tròn (O, R) và một điểm M cố đònh. Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua M cắt
đường tròn tại hai điểm A, B. Khi đó ta có tích vô hướng
MA.MB
uuuur uuur
là một hằng số và bằng
MO
2
– R
2
. Hằng số này gọi là phương tích của điểm M đối với đường tròn (O, R). Ký hiệu :
P
M/(O)
Nếu MT là tiếp tuyến với đường tròn tại T thì ta cũng có MT
2
= MO
2
– R
2


Vậy: P
M/(O)
=
MA.MB
uuuur uuur
= MO
2
– R
2
= MT
2
6. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
Cho hai véc tơ
a
r
= (x, y) và
b
r
= (x
/
, y
/
). Ta có :

' '
1) 2) x.x y.y 3)
4) , 5)
) )
⊥ ⇔ + =
/ / 2 2

/ /
2 2
B A B A
2 2 / 2 / 2
a.b = x.x + y.y a b 0 a = x + y
x.x + y.y
cos(a b) = AB = (x - x ) + (y - y )
x + y (x + (y
r r r r r
r r
Bài tập
Bài 1. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính : a)
uuur uuur uuur uuur
AB.AC ; AB.BC
b)

uuur uuur uuur
AB(2AB 3AC)
ĐS : a)
2
a
2
; –
2
a
2
; b)
2
a
2

Bài 2 a) Cho các véc tơ đơn vò
r r
a ; b
với
− =
r r
2a b 3
. Tính
r r
a.b
ĐS : ½
b) Cho
= = − = +
r r r r r r
a 2 ; b 3 ; a b 1 . Tính a b
ĐS :5
c) Cho
⊥ = =
r r r r
a b ; a 1 ; b 2
CMR :
− ⊥ +
r r r r
(2a b) (a b)
Bài 3. Cho các véc tơ
r r
a ; b
a)
= = = − +
r r r r r r r r

o
a 3; b 2;(a,b) 120 .Tính a b ; 2a 3b
b)
+ = − = + ⊥ +
r r r r r r r r r r
a b 2; a b 4;(2a b) (a 3b).Tính a ; b
c)
− ⊥ + + ⊥ −
r r r r r r r r r r
(3a 5b) (2a b);(a 4b) (a b);Tính cos(a,b)
ĐS : a)
19
, 6 ; b) 3 , 1 ; c)
19
5 43
Bài 4. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính :
a)
uuur uuur uuur uuur
AB.AC ; AB.BD
b)
+ +
uuur uuur uuur uuur
(AB AD)(BD BC)
c)
− −
uuur uuur uuur uuur
(AC AB)(2AD AB)
.
ĐS : a) a
2

; – a
2
; b) a
2
; c) 2a
2

Bài 5. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và AB = 2 ; BC = 4 ; CA = 3. Tính :
a)
uuur uuur
AB.AC . Suy ra giá trò của cosA
b)
uuur uuur
AG.BC và + +
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
GA.GB GB.GC GC.GA
c) Gọi D là chân đường phân giác trong kẻ từ A.Tính
uuur uuur uuur
AD theo AB và AC
.Tính độ dài đoạn
AD. ĐS : a) – 9/2 ; – ¼ ; b) 5/3 ; – 29/6 ; c)
= + =
uuur uuur uuur
3 2 3 6
AD AB AC ; AD
5 5 5
Bài 6. Cho tam giác ABC có AB = 2 ; AC = 3 ; A = 120
o

a) Tính độ dài đoạn BC và trung tuyến AM.

4
M
T
O
A
B
O
A
B
B
/
Chương 2. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
b) Gọi I, J đònh bởi
+ = − =
uur uur r uur uur r
2IA IB 0 ; JB 2JC 0
. Tính độ dài đoạn IJ.ĐS : a)
7 2 133
19 ; ; b)
2 3
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, BC =
a 3
. Gọi AM là trung tuyến và
=
uuuur uuur
2
a
AM.BC
2
. Tính độ

dài các đoạn AB và AC. ĐS :
a 2 ; a
CHỨNG MINH HAI VÉC TƠ, HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC - CHỨNG MINH MỘT HỆ THỨC .
Bài 8. Cho tứ giác ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. Gọi H, K là trực tâm các tam giác ABO,
CDO. I và J là trung điểm AD, BC. CMR : HK

IJ.
Bài 9. Cho tam giác ABC. CMR : Điều kiện cần và đủ để hai trung tuyến BM và CN vuông góc với
nhau là AC
2
+ AB
2
= 5BC
2
.
Bài 10. Cho tứ giác ABCD
a) CMR : AB
2
– BC
2
+ CD
2
– DA
2
=
uuur uuur
2AC.DB
b) Suy ra : Điều kiện cần và đủ để tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc
với nhau là : AB
2

+ CD
2
= BC
2
+ AD
2
.
Bài 11. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, M tùy ý. CMR :
a) =
uuuur uuuur uuur uuuur
MA.MC MB.MD b) MA
2
+ MC
2
= MB
2
+ MD
2
c)
+ =
uuur uuuur uuuur uuuur
2
MA MB.MD 2MA.MO
Bài 12. Cho tam giác ABC cân đỉnh A, H là trung điểm BC, D là hình chiếu của H trên AC, M là
trung điểm HD. CMR : AM

BD.
TÌM QUỶ TÍCH
Bài 13. Cho tam giác ABC, M là điểm tùy ý
a) CMR : Véc tơ = + −

ur uuuur uuur uuuur
V 2MA MB 3MC không phụ thuộc vào vò trí của điểm M.
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. CMR : 2MA
2
+ MB
2
– 3MC
2
=
uuuur ur
2MO.V
c) Tìm tập hợp những điểm M thỏa : 2MA
2
+ MB
2
= 3MC
2
Bài 14. Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M trong các trường hợp sau :
a) =
uuuur uuur uuuur uuuur
MA.MB MA.MC b) MA
2

+ + =
uuuur uuur uuuur uuuur
MA.MB MA.MC 0 c) MA
2
=
uuur uuuur
MB.MC

Bài 15. Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp những điểm M trong các trường hợp sau :
a)
− − =
uuuur uuur uuur uuuur
(MA MB)(2MB MC) 0
b)
+ + =
uuuur uuur uuur uuuur
(MA MB)(MB MC) 0
c)
+ =
uuuur uuur uuuur uuuur
2
2MA MA.MB MA.MC
Bài 16. Cho hình vuông ABCD cạnh a.Tìm tập hợp những điểm M trong các trường hợp sau :
a)
+ =
uuuur uuuur uuur uuuur
2
MA.MC MB.MD a
b)
+ =
uuuur uuur uuuur uuuur
2
MA.MB MC.MD 5a
c) MA
2
+ MB
2
+ MC

2
= 3MD
2

d)
+ + − =
uuuur uuur uuuur uuuur uuur
2
(MA MB MC)(MC MB) 3a
e) 2MA
2
+ MB
2
= MC
2
+ MD
2

CÁC BÀI TOÁN CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG LIÊN QUAN ĐẾN TOẠ ĐỘ
Bài 17. Cho
r
a
= (5,3) ;
r
b
= (2,0) ;
r
c
= (4,2)
a) Tìm véc tơ

r
x
thỏa
r
x
=
20

r
x

r
c . b) Tìm 2 số m và n sao cho m
r
a +
r
b
+n
r
c =
r
0 .
c) Biểu diễn véc tơ
r
a theo 2 véc tơ
r
b

r
c .

ĐS : a)
r
x
= (2 ,– 4) hay
r
x
= (–2,4); b) m = 2 ; n = –3 ; c)
r
a
= –
1
2
r
b
+
3
2
r
c
.
Bài 18. Cho
r
a
= (3,2) ;
r
b
= (–1,5) ;
r
c
= (–2, –5)

a) Tìm tọa độ các véc tơ sau :
r
u
= 2
r
a +
r
b
– 4
r
c
r
v = –
r
a + 2
r
b
+ 5
r
c
b) Tìm 2 số p, q sao cho :
r
c = p
r
a + q
r
b
c) Tính :
r
a .

r
b
;
r
b
.
r
c ;
r
a (
r
b
+
r
c ) ;
r
b
(
r
a –
r
c )
ĐS : a)
r
u
= (13,29);
r
v = (–15,– 17); b)
= − = −
15 11

p , q
17 17
; c) 7; -22; -9; 30
Bài 19. Cho
r
a
= (3,7) ;
r
b
= (–3,–1)
a) Tính góc giữa các cặp véc tơ :
r
a và
r
b
;
r
a +
r
b

r
a -
r
b
;
r
a và
r
a +

r
b
b) Tìm điều kiện của m, n sao cho m
r
a + n
r
b
vuông góc với
r
a .
c) Tìm véc tơ biết
r
a
.
r
c
= 17 và
r
b
.
r
c
= – 5. ĐS : b) 29m – 8n = 0 ; c)
r
c
= (1,2)
5

×