Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

(Luận văn thạc sĩ) thực trạng và yêu cầu về đào tạo liên tục cho nhân viên y tế tại bệnh viện y dược cổ truyền tỉnh thanh hóa giai đoạn 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 68 trang )

VN
U

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

Ph
ar
m

ac
y,

KHOA Y DƢỢC

an

d

Người thực hiện: TRẦN THỊ THU TRANG

ne

THỰC TRẠNG VÀ YÊU CẦU VỀ ĐÀO TẠO LIÊN TỤC

ici

CHO NHÂN VIÊN Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN

ed

Y DƢỢC CỔ TRUYỀN TỈNH THANH HÓA



ho

ol

of

M

GIAI ĐOẠN 2016 – 2017

(NGÀNH Y ĐA KHOA)

Co

py

rig

ht
@

Sc

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Hà Nội - 2018


VN

U

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

ac
y,

KHOA Y DƢỢC

Ph
ar
m

Người thực hiện: TRẦN THỊ THU TRANG

an

d

THỰC TRẠNG VÀ YÊU CẦU VỀ ĐÀO TẠO LIÊN TỤC
CHO NHÂN VIÊN Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN

ne

Y DƢỢC CỔ TRUYỀN TỈNH THANH HÓA

M

ed


ici

GIAI ĐOẠN 2016 – 2017

of

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Khóa: QH.Y.2012

Người hướng dẫn: ThS. Nguyễn Thành Trung
ThS. Mạc Đăng Tuấn

Co

py

rig

ht
@

Sc

ho

ol

(NGÀNH Y ĐA KHOA)


Hà Nội - 2018


Q

i
h

i i
iệ h
h h
h h h

g
gi g i

Chủ hiệ Kh
ư
Đ ih Q

Kh

i gi

g

hh


h

g
g i
h
h h ới ThS Ng
g ThS M Đ g T
– h g gười Th
ự i hướ g ẫ
hi
g
hời gi hự hiệ
h
h h h

Th h

h
iệ gi

h

Đ ih Q
gi
h
i ườ g
C i
g
i
iệ gi
h


i

h

h h ới
g
i

ư

g

Cổ
g ệ h iệ

ghi

h

h

gi g i Kh
h
g
6

gi
h
h h h


h

h h

iệ
h

h

hi

N i g

22 h g 5
Sinh viên

Co

py

rig

ht
@

Sc

ho

ol


of

i

g

ne

g i
N i

ệ h iệ
i
h
h

ici

i

E

h

h

ư
h
g i


M

i

h h
h h
g

d

h

an

i

Th h
h

ed

T
gi

Đ ih
N i

ghi


Ph
ar
m

i

ư
gi

ac
y,

T ướ h
gi
N i

VN
U

LỜI CẢM ƠN

Trần Thị Thu Trang

2018

h


VN
U


LỜI CAM ĐOAN

Th h T

2. C g

h

g
3. C

g
h

Đ gT

g ặ

ới

iệ

h g i
h hiệ

ướ

h


h

h

h

h

N i, g

h

h h





M
of
ol
ho
Sc
ht
@
rig
py
Co

Kh

ủ ThS
ư
g hự

i ghi

g
22 h g 5
Sinh viên

ed

ici

ne

h

h

ưới ự hướ g ẫ

ỳ ghi

g ghi

ư

h


ac
y,

ThS M
g

hự hiệ

i Việ N

h h
i h

ự i

d

Ng

h

g h

Ph
ar
m

1. Đ

an


ư

T
Th Th T g sinh viên khoá QH.2012.Y
Đ ih Q
gi
N i i
:

Trần Thị Thu Trang

2018


CBYT

Cán b y t

CME (Continuing Medical Education)

Đ

o liên tục

ĐTLT

Đ

o liên tục


an

ư c h c cổ truy n

WHO

Tổ ch c Y t th giới

ne

DHCT

ici
ed

YHCT

py

rig

ht
@

Sc

ho

ol


of

M

Đ

ư c cổ truy n

Y h c cổ truy n
Y h c hiệ

ac
y,

VN
U
B Yt

d

BYT

YDCT

Co

Ph
ar
m


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

i


VN
U

DANH MỤC BẢNG

B ng 2.1 Các bi n s , ch s trong nghiên c u ............................................................. 19

ac
y,

B ng 3.1 Phân b nhân viên y t YHCT theo giới tính và nhóm tuổi .......................... 23
B ng 3.2 Đ tuổi trung bình của cán b y t theo giới tính .......................................... 24
h

chuyên môn của nhân viên y t ....................................................... 25

Ph
ar
m

B g33T

B ng 3.4 Thời gian công tác trong bệnh viện ............................................................... 25
ư


o liên tục theo giới tính ......................... 27

B ng 3.6 Tỷ lệ nhân viên y t

ư

o liên tục theo nhóm tuổi....................... 27

d

B ng 3.5 Tỷ lệ nhân viên y t

ư
ư

B ng 3.8 Tỷ lệ nhân viên y t

h

ne
i ư

h

ed

ư

gi ............................. 30


ol

B ng 3.15 Thời gian tổ ch c lớ

h

gi ........ 30

chuyên môn .......... 31
o liên tục ................... 32

i ư ng mong mu n ........................................... 33
i ư ng mong mu n .............. 33

o liên tụ

i m tổ ch c các lớ

ho

h

i ư ng mong mu

of

g

o liên tụ h


B ng 3.14 Hình th c khóa h

i ư ng mong mu n ......... 33

o liên tụ

tổ ch c khóa h c, t p hu n mà cán b y t mong mu n ................. 34

Sc

B ng 3.17 Đ

g

M

i

ng ........ 28

gi ............................................... 29

i m tổ ch c các khóa h c t p hu n mà các cán b

B ng 3.13 Tỷ lệ n i

B ng 3.16 Đ

ici


B ng 3.10 Tỷ lệ n i dung các khóa

B ng 3.12 Tỷ lệ h

................. 28

o liên tục theo hình th

B ng 3.9 Các khóa h c mà các cán b y t

B ng 3.11 Đ

g

o liên tục theo s

an

B ng 3.7 Tỷ lệ nhân viên y t

ht
@

B ng 3.18 Nguyện v ng v sự h tr mà CBYT mong mu n ...................................... 34
o liên tụ h

B ng 3.20 Phân b yêu c

o liên tụ h


B ng 3.21 Phân b yêu c

o liên tục theo hình th

Co

py

rig

B ng 3.19 Phân b yêu c


h

ư g

h ...................... 35

chuyên môn ....................... 36
ng .......................... 36


VN
U

DANH MỤC HÌNH
ư g


giới của nhân viên y t ở bệnh viện.......................................... 23

ng của nhân viên y t ........................................................... 26

Hình 3.3 Thực tr g

ac
y,

Hình 3.2 Hình th

o liên tục của nhân viên y t .............................................. 27
g ư

h

gi ĐTLT ủa CBYT .............................. 32

Co

py

rig

ht
@

Sc

ho


ol

of

M

ed

ici

ne

an

d

Hình 3.4 Yêu c u/nguyện v

Ph
ar
m

Hình 3 1 Đặ


VN
U

MỤC LỤC


ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................................ 1

HỆ THỐNG Y HỌC CỔ TRUYỀN TRONG NƯỚC VÀ NGOÀI NƯỚC ...... 3

1.1.1.

Hệ th ng y h c cổ truy n ở

1.1.2.

Hệ th ng y h c cổ truy

ước trên th giới ......................................... 3

Ph
ar
m

1.1.

ac
y,

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN......................................................................................... 3

g h

c kh e ở Việt Nam.................... 4


Khái quát l ch sử y h c cổ truy n Việt Nam ............................................... 4

1.1.2.2.

Hệ th ng tổ ch c y h c cổ truy n Việt Nam hiện nay................................. 5

Thực tr ng v

o cho cán b

g ào t o cán b

Đ

1.4.2.

Các hình th

1.4.3.

Thời gi

1.4.4.

Hệ th ng tổ ch

o liên tục và nguyên tắ

ổi. ................................... 9


ol

of

o liên tục .............................................................................. 10

ho

T h h h ĐTLT cán b



o liên tục cán b y t ..................................... 10
ư c cổ truy n trên Th giới và t i Việt Nam ....... 11

Sc

Trên th giới .................................................................................................. 11
T i Việt Nam ................................................................................................. 12

ht
@

1.5.2.

o liên tục ......................................................................... 9

M

Quan niệm v


1.5.1.

ư c cổ truy n hiện nay .......................................... 8

o liên tục ................................................................................................... 9

1.4.1.

1.5.

ư c h c cổ truy n ................................ 7

ici

1.3.2. Hệ th
1.4.

o cán b cho y h c cổ truy n Việt Nam .............. 7

ne

1.3.1.

o và nghiên c

an

Đ


ed

1.3.

d

1.1.2.1.

CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 18
Đ

2.2.

Đ i ư ng nghiên c u ....................................................................................... 18

2.3.

Phư

Co

py

rig

2.1.

i m và thời gian nghiên c u..................................................................... 18

g h


ghi

u .................................................................................. 18


VN
U

2.3.1.

Thi t k nghiên c u ....................................................................................... 18

2.3.2.

C mẫu và cách ch n mẫu ............................................................................ 18
Bi n s và ch s ............................................................................................... 18

2.5.

Cơng cụ và quy trình thu th p thông tin ........................................................... 20

ac
y,

2.4.

Công cụ thu th p thông tin ............................................................................ 20

2.5.2.


Quy trình thu th p thơng tin .......................................................................... 20

Ph
ar
m

2.5.1.

Qu n lý, xử lý và phân tích s liệu ................................................................... 20

2.7.

Các sai s và cách khắc phục ........................................................................... 21

2.8.

Đ

2.9.

H n ch của nghiên c u.................................................................................... 22

d

2.6.

ne

an


c trong nghiên c u ................................................................................ 21

3.1.

C

ư g

h

ủa cán b

ư c cổ truy n ........................................ 23

3.2.

Thực tr g ĐTLT v YHCT cho CBYT Bệnh viện YDCT Thanh Hóa .......... 26

3.3.

Yêu c

3.4.

M t s y u t liên quan tới yêu c u ĐTLT h C

M

ed




ici

CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ ............................................................................................. 23

of

o liên tục của nhân viên y t ..................................................... 31
T t i Bệnh việ

ư c

ol

Cổ truy n Thanh Hóa .................................................................................................. 35

Mơ t thực tr ng và yêu c

Sc

4.1.

ho

CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN .......................................................................................... 38

bệnh việ


ư c cổ truy n t nh Thanh Hóa ............................................................. 38

4.1.1.

Đặ

4.1.2.

Thực tr g

ht
@

o liên tục v YHCT cho nhân viên y t t i

i m của nhân viên y t bệnh viện YDCT t nh Thanh Hóa .................. 38
o liên tục cho nhân viên y t t i Bệnh việ

ư c Cổ

rig

truy n Thanh Hóa ....................................................................................................... 40

Co

py

4.1.3.


Yêu c u v

o liên tục cho nhân viên y t t i Bệnh viện YDCT t nh

Thanh Hóa................................................................................................................... 43


i

Mô t m t s y u t

VN
U

4.2.

n yêu c u v

o liên tục cho nhân viên y

ư c h c cổ truy n t nh Thanh Hóa ............................................... 44

t t i bệnh việ

Liên quan với giới tính .................................................................................. 44

4.2.2.

Liên quan với nhóm tuổi ............................................................................... 44


4.2.3.

Liên quan tới thời gian công tác trong bệnh viện ......................................... 45

4.2.4.

Liên quan với

4.2.5.

Liên quan với hình th

h

Ph
ar
m

ac
y,

4.2.1.

chun mơn .............................................................. 46
ng ................................................................. 46

d

KẾT LUẬN .................................................................................................................. 47


ư c h c cổ truy n t nh Thanh Hóa ................................................................ 47
i

2. M t s y u t

n yêu c u v

o liên tục cho nhân viên y t t i

ư c h c cổ truy n t nh Thanh Hóa ........................................................ 47

ici

bệnh việ

ne

việ

o liên tục v YHCT cho nhân viên y t t i bệnh

an

1. Thực tr ng và yêu c

ed

KHUYẾN NGHỊ…………...……………………………………………..………….48

Co


py

rig

ht
@

Sc

ho

ol

of

M

PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 53


VN
U
ặc thù quan tr ng do gắn li n với tính m ng và s c kh e của con

i

ih i

ư


g ự h
ủ gười h
h
h i
g hắ
h Việc c p nh t liên tục nh ng ki n th c, kỹ thu t mới, h n

ủ g

Ph
ar
m

Ngh
gười

ac
y,

ĐẶT VẤN ĐỀ

ch t i thi u nh ng sai sót chun mơn là m t nhiệm vụ bắt bu c với m i gười hành
ngh . Trong b i c nh hiện nay với sự phát tri n m nh mẽ của khoa h c kỹ thu t và nhu

Đ

o liên tục càng trở nên c p

d


ư ng d ch vụ y t , việ

an

c u ngày càng cao v ch
thi t.

o liên tục là m t hình th c b

h

m duy trì, c p nh

, kỹ

g

g

o liên tụ

g ĩ h ực y t

M

m h

ed


ici

ne

c ngh nghiệp của nhân viên y t
g
ởyt
ng nhu c u cung c p
d ch vụ y t , b
m ch ư ng d ch vụ y t . Ở ướ
o liên tục nhân lực y t
ư c tri n khai thơng qua các hình th
hư p hu n chuyên môn, ch
o
tuy n, h i th o, h i ngh , giao ban chuyên môn bệnh việ … T g hời gian vừa qua
Đ ng và Chính phủ
h h
ts
n quy ph m pháp lu t quan tr g
ẩy
:
g
i u 83 [17].

g ực

ol

of


Trong Lu t khám ch a bệnh ngày 23/11/2009 quy
ư
chuyên môn của cán b y t ư
nh t i i 33 i 37

ht
@

Sc

ho

Ngày 9/8/2013, B Y t
h h Th g ư 22/2013/TT- T ướng dẫn
o liên tụ
g ĩ h ực y t , thay th h Th g ư 07/2008/TT-BYT ngày 28
h g5
2008
yt
nh t t c cán b y t
gh
g
g ĩ h ực y
t ở Việt Nam ph i ư
o c p nh t v ki n th c, kỹ
g h i
g ĩ h ực
chuyên môn, nghiệp vụ của mình [7].
Ngày 8/4/2014 B Y t
liên tụ

g ĩ h ực y t gi i

Co

py

rig

Đ hời i hiệ i hư
th ng v thực tr ng và nhu c

g
i
ụ h h

ýQ

nh v việc ban hành Chi
2020
h hướ g

ư
o
2030 [8].

hi u nghiên c u nhằ
h gi
t cách có hệ
o liên tục cho nhân viên y t ặ iệ
g

g h
CT Đ
h
h g h g i ổ g

1


g

h

g

i



CT

i



hời

h

VN
U


h

g iệ

h

ac
y,

h ư g h

CT h g i hự hiệ
i ghi
“Thực trạng và yêu cầu về đào tạo liên tục cho nhân viên y tế tại
Bệnh viện Y Dƣợc Cổ truyền Thanh Hóa giai đoạn 2016 – 2017” với 2 ụ i :
Mô tả thực trạng và yêu cầu về đào tạo liên tục cho nhân viên y tế tại Bệnh viện Y
Dược Cổ truyền tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 – 2017.

2.

Mô tả một số yếu tố liên quan đến yêu cầu về đào tạo liên tục cho nhân viên y tế
tại Bệnh viện Y Dược Cổ truyền tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 – 2017.

Co

py

rig


ht
@

Sc

ho

ol

of

M

ed

ici

ne

an

d

Ph
ar
m

1.

2



VN
U
ac
y,

CHƢƠNG I
TỔNG QUAN

Th

h ghĩ

Ph
ar
m

1.1. HỆ THỐNG Y HỌC CỔ TRUYỀN TRONG NƢỚC VÀ NGOÀI NƢỚC
1.1.1. Hệ thống y học cổ truyền ở các nƣớc trên thế giới
ủa WHO (2000): YHCT là toàn b ki n th c, kỹ

g và thực

hành dựa trên lý lu n, lòng tin và kinh nghiệm v n có của nh ng n n
h

ã ư c gi i h h h





phòng bệnh, chẩ
hoặc tinh th n [35].

hư g ư c sử dụ g

duy trì s c kho

i u tr tình tr ng

ũ g

m v th xác

an

d

i thiện hoặ

hoá khác

ici

ne

Y h c cổ truy n là thu t ng
c p tới nh ng cách b o vệ và phục hồi s c kh e
ư

ời, tồn t i ước khi có
Đ
ư
ư
n từ th hệ này sang th
hệ h
T g
hư g h
h a bệnh bằng cách dùng thu c và không
dùng thu c.

Với

5000

hư g YHCT là m t ph n th ng nh t

M

c kh e ở Trung Qu c, Nh t B n, Tri u Tiên, Việt

ch sử, YHCT Trung Qu

of

trong hệ th ng d ch vụ h
N …

ed


Mặc dù có sự khác nhau v hình th

hi u

h hưở g

nn n

N

Sc

ho

ol

YHCT của nhi
ước khác trong khu vực. R t nhi u h c thuy t v YHCT ũ g hư
các lo i thu c YHCT ư c du nh
ước láng gi g hư Nh t B n, Tri u Tiên,
Việ N …
i
ư c k thừa và phát tri
h h
ở lý lu n,
g m màu sắ
h
ặc ư g ủa từng qu c gia [26].
1976


n YHCT Nh t B n ưới tên g i K

h h h

ư ck t

rig

ht
@

h p trong hệ th g h
và nh g
h gi
i u tra sử dụng y h c cổ
truy n của các th y thu
g
g gi
g h ng nghiên c
h gi
g
1996 – 1997
g n 80% các th y thu c chuyên khoa n i của Nh t B
thu c y h c cổ truy n [33].

Co

py

H i ngh Y h c cổ truy

ước ASEAN l n th 02
i
Thông báo với n i dung, từ g ước th ng nh t v hư g h

3

n ký k t m t b n
h gi hi t l p


VN
U

th ng nh t các tiêu chuẩn v thu c và công nh n ch ng ch hành ngh của các th y

ac
y,

thu
CT i với
ước trong Kh i. T i H i ngh này, chủ ư g ồng ghép
YHCT vào hệ th ng y t qu gi ư
ước ASEAN th ng nh

g
ường tìm ki m và xây dựng các mơ hình sử dụng YHCT hiệu qu và phù h p với i u
kiện của từng qu gi T g
ồng từ tuy n huyện n tuy

Ph

ar
m

c mơ hình cung c p d ch vụ YHCT t i tuy n c ng
ư
ước trong khu vự ặc biệt quan tâm, bởi

ti
g
gg
ớn củ
n ch ư g h
c kh
u cho c ng
ồng. Xây dựng và thử nghiệm các mơ hình YHCT t i tuy n c g ồ g
ư c vào
danh mục các ho
gư i
g
ho h h h ng phát tri n YHCT của các
g gi i

n 2010 – 2015 [5].

an

d

ướ AS AN


Dân t c Việ N

ne

1.1.2. Hệ thống y học cổ truyền trong chăm sóc sức khỏe ở Việt Nam
1.1.2.1. Khái quát lịch sử y học cổ truyền Việt Nam
4000

h

Nh

hi u kinh nghiệm
t n n YHCT khơng ngừng phát

M

ed

ici

ướ
h giặc gi ước, phát tri
phịng bệnh và ch a bệnh b o vệ s c kh
tri n qua các thời kỳ l ch sử.

ch sử, có nhi u truy n th ng xây dựng

Sc


ho

ol

of

Ơng tổ của thu
h h
i danh thi
ư T ệ Tĩ h ( h kỷ XIV). Tuệ
Tĩ h
gười u tiên nêu cao khẩu hiệ “N
ư c tr N
h ” Đ
t quan
i m vừa mang tính khoa h
h h
h
n, vừa th hiệ ư ý h
c l p,
tự chủ, lịng tự tơn dân t c và ti
g
ệ củ gười Việt Nam trong phòng và
ch a bệnh. Ơng cịn tun truy n l i s ng h p vệ sinh, gi gìn s c kh
i
sinh
ho Ơ g ư
gười cùng thời và h u th
“V thánh thu N ”
B sách của Tuệ Tĩ h


h “N
ư
h hiệ ”: 11
3873 i h
h 182 h g ệ h
Q
“ ồ g ghĩ gi ư hư”: T
gồ
h
ý
hẩ

ht
@

-

l i gồm:

py

rig

-

Co

h


Thời nhà H u Lê có nhi
h
ướ h hư Ng n Trự Ch

V

4

gồ 580
h
g ướ ,
g 10 h
g

g ụ g ủ 630
h
hh

CT [12], [24].
t hiện với nhi u c ng hi n cho n n y

Ng
Đ A …


VN
U

nổi ti ng nh


i danh y Lê H u Trác (1720-1791), ngoài việc ch a bệnh t n tụy, tài

ac
y,

gi i
g
gười tổng h p thành tựu của n n y h
hư g Đ g n th kỷ 18 và áp
dụng sáng t
i u kiện thiên nhiên và bệnh t t ở ước ta. Ơng t p h p hồn ch nh
từ lý lu
hư g h c ch a bệnh thành b
h “ i Thư ng Y Tông Tâm

Ph
ar
m

Lĩ h” gồm 28 t p, chia thành 66 quy n, n i dung bao gồm các v
thu c
c, vệ
sinh phòng bệnh, lý lu
ở, chẩ
h c, m ch h
ư c h c, các nghiệm
hư g
ệ h …B
h ư c coi là b
h h


YHCT Việt Nam.
V ư c h c, phát huy truy n th ng của Tuệ Tĩ h Ô g hừa k “N
ư c th n hiệ ”
496 v , bổ sung 300 v trong t Lĩ h
n th o, 2854 hư g h c gia truy n,

an

d

kinh nghiệm vào t p Bách gia trân tàng, Hành gi tr
h Ô g
ư c nhi u
quy tắc chẩ
iện ch ng, lu n tr , cách dùng thu c ch a bệ h
gười
th y thu c: 9 i u y hu n cách ngôn. Sự nghiệp của H i Thư ng Lãn Ông r t to lớ
làm r ng r cho n n y h c dân t c ta [24].

thu
i




h

g


ed

h

i h g Việt Nam nói riêng, ch
thực dân thu c a, bán
g h
CT hư g hủ y u ch x y ra t i
th , cịn tuyệt
ng nghèo (nh t là ở nơng thơn và mi n núi) vẫn tin dùng

ici

ướ

h hưởng của phong trào "Tây hoá" ở

ne

+ ưới thời Pháp thu c (1884-1945): do

iệc sử dụng thu c YHCT Việt Nam vẫ

ư cb o

M

thu
CT ch a bệnh. Nhờ
tồn, duy trì và phát tri n [23].


Hệ thống tổ chức y học cổ truyền Việt Nam hiện nay

of

1.1.2.2.

Sc

ho

ol

YHCT Việt Nam, có l ch sử phát tri h g gh
h ới nay, nhân dân ta
h ũ ư c nhi u kinh nghiệm quý báu và phong phú của các dân t c sinh s ng
trên m h t Việt Nam trong việc phòng và ch a bệnh, nó d n d
ư
tl i
truy n thụ từ ời
g ời khác phục vụ h
c kh e cho nhân dân.
này, với t
ư ưởng củ Đ g Nh ước và Chính
phủ
n phát tri n YHCT. Hồ Chủ T ch
gười h
i h t, quan tâm
nv
k th

Đ
CT xây dựng n n y h c Việt Nam
ư
nv n
này từ nh n th c, thành nh ng chủ ư g ường l i mang tính ch o, xuyên su t
cho ngành y t ước ta:

Co

py

rig

ht
@

Từ nh n th c v

-

N

1946 h i Đ
ới [22].

g

ư

h h


5

h

i

CT

hụ

ụ h


VN
U

-

Ngày 27/2/1955 Hồ Chí Minh vi t hư gửi cho h i ngh ngành Y t : “Ô g

N

1957
iĐ g
ư
h g gười h h gh

-


Đ g ủ
Việ Đ
N
1973: 33/34 h h h
ụ g h
N
h
ệ h h

-

N
N
N

g

ới



h
ũ g



giới ư
g hời gi



N i
ư
h h
ệ h iệ
CT Ph g
i
h ẽ [23].

[23].
ồ g

d

1982 Việ h
gư g ư
h h
[23].
1994 Việ
h

i ư
h h
[23].
2010
hi
h h
h
gi
CT
h h

56/63 h h h h
ệ h iệ
CT [1].

g
Vụ


an

2003

ư c phát tri n YHCT trong

nh rõ trong ngh quy t của chính phủ v
h hướng chi n
o vệ s c kh e củ h
: “ h c cổ truy n là m t di
ư c b o vệ, phát huy và phát tri n. Tri n khai m nh mẽ việc

ed

ici

n tới
hẳ g
g
h
hóa dân t c, c


ti p tục chi

ne

ư

Với nh ng thành tự
gi i
ư
s

h h
– ư

Ph
ar
m

-

ac
y,

h
g
ước có nhi u kinh nghiệm quý báu v ch a bệnh bằng thu c ta,
thu c bắ Đ mở r ng ph m vi y h c, các c
h ũ g
h
ng

ph i h p thu Đ g
h
T ” [9].

i hư g h

g

t

M

nghiên c u ng dụng hiệ
i hóa YHCT, k t h p y h c hiệ
i n sắc của YHCT Việ N ”

Khái quát về địa lý – kinh tế văn hóa xã hội, mạng lƣới YHCT tỉnh Thanh

of

1.2.

ằ ở ự ắ Mi
ồ Ch Mi h 1 560
h Nghệ A
h T

Sc

Th h

h Th h h
h N gi

ho

ol

Hóa
1.2.1. Vài nét về địa lý – kinh tế, văn hóa, xã hội tỉnh Thanh Hóa
g
Ph
gi

2
h hổ
g ớ : 11 129 48
h
iệ
3 496 600 gười Th h
ũ g
h
h h h ồ Ch Mi h
hủ
N i)

ht
@
ới
ướ (


h ớ

h 5
g h

g

ướ
g

Th h
h
hi
h h h h h
ướ ới 27
h h
h h
h ệ
ư g ư g
579
30 hườ g 28 h
6 031 h
g;
ư h
h g ồ g
h
h h h h
h

rig

py
Co

h hủ
N i 150
h N
ắ gi
ới h S L
Ni h
h
ới L
h Đ g
h ắ
. Thanh

6


ồ g ằ g

i

ồi

i

h
i
g


Th h
2 ườ g i h
g ủ
ườ g Đ i h
h
g

tru g

1 ườ g ự

ih

ư hủ

g

hớ ở
g i T h
g
5
ở h hiệ
g i ướ 11 ườ g

[4].

1.2.2. Sơ lƣợc về mạng lƣới YHCT tỉnh Thanh Hóa

VN
U


gi

gở h h h
2014

h
ẳ g 18 ườ g

ac
y,

h

g

Ph
ar
m

h

T nh Thanh Hóa có 11 bệnh viện tuy n t nh: V ĐK t nh Thanh Hóa, N i ti t,
Lao và bệnh Phổi, Phục hồi ch
g Mắ Đ h Ng c Lặc, Phụ s n, Da li u, Tâm
th n, Y h c cổ truy n, Nhi và 26 bệnh viện tuy n huyện: ĐK Th h h Thanh Hóa,

ne

an


d

B S
S S
Thước, Cẩm Thủy, Đ g S
T g
u L c, Hoằng Hóa,
L g Ch h Mườ g L Ng S , Như Th h Như
N g C ng, Qu g ư g
Q
S
Q
Tĩ h Gi Thiệu Hóa, Th
Thường Xuân, Th ch Thành,
Triệ S
Vĩ h L
Đ nh, 7 Trung tâm y t tuy n t nh và 27 trung tâm y t tuy n
huyện [18].

ed

ici

Ngày 31/10/2014 xu t phát từ thực tr ng thi u hụt v nguồn nhân lực y t có ch t
ư ng cao của Thanh Hóa và các t nh lân c n. B ưởng B Giáo dụ
Đào t o Ph m
Vũ L
ý
nh thành l p phân hiệ Đ i h c Y Hà N i t i Thanh Hóa. Nhằm


ho

ol

of

M

t o ra nguồn lực cán b y t ch ư ng cao
g ườ g
g ực và ch ư ng hệ
th ng khám, ch a bệnh, t
i u kiện cho sự phát tri n m g ưới y t của t nh Thanh
Hóa và gi m t i cho các bệnh viện tuy n trên [18].

Sc

1.3. Đào tạo và nghiên cứu đào tạo cán bộ cho y học cổ truyền Việt Nam
1.3.1. Thực trạng về đào tạo cho cán bộ y dƣợc học cổ truyền

Co

py

rig

ht
@


V ào t o nguồn nhân lực YDCT chủ y u do 2 Khoa YHCT của T ườ g i
h c Y Hà N i
T ườ g i h
ư c thành ph Hồ Ch Mi h m nhiệm. M t s
t nh b môn Y h c cổ truy n củ ường Trung h c y t hư h h
ư c vai trò
trong
o lự ư ng y sỹ chuyên khoa YHCT. M t s
sở ào t
ih

H c viện Quân y 103, Viện Y h c cổ truy Q
Đ i, Bệnh viện
CT T g ư g
và Bệnh viện Châm C T g ư g ào t o với s ư ng r t ít so với nhu c u. H c
viện Y ư c h c cổ truy n Việt Nam mới thành l p nên lo i hình

ng
và s cán b ư
ào t
ih

g [6], [28].
7


VN
U

1.3.2.1. Hệ thống đào tạo cán bộ y dƣợc cổ truyền hiện nay

g ào t

ư c h c cổ truy n Việt Nam.

- T ườ g

ih

ư c Hà N i.

- Kh

CT ườ g

i h c Y Hà N i T ườ g

Chí Minh.
ườ g





g

ệnh viện Châm c

d

CT


- Hệ th
g có b

g

ường trung c
ào t o y sỹ YHCT.

an

i.

ẳ g

ư c củ

ne

Quân

[4], [11]:

ư c thành ph Hồ

i h c y có b mơn YHCT: Thái Bình, Thái Ngun, Hu , H i

Phòng, H c viện Quân y.
- Bệnh việ


ih

Ph
ar
m

- H c việ

-M ts

CT hư

ac
y,

ựng, hiện t i hệ th

Sau nhi

g Viện YHCT
g ư

g

a

ư c Lê H u Trác;

ed


ici

- 02 ường trung h c YHCT dân l : T ường trung c
T ường trung c
ư c Tuệ Tĩ h.



M

1.3.2.2. Loại hình đào tạo y dƣợc cổ truyền [2], [3], [28]:

ol

of

- Sau i h c: T ườ g i h
ư c Hà N i, Khoa YHCT ườ g i h c Y Hà
N i T ườ g i h
ư c thành ph Hồ Chí Minh, H c viện Quân y,
o và
xây dự g hư g ình ào t
i h c v YDCT, bao gồm các hệ: Chuyên khoa I,

ho

Chuyên khoa II, Th c sỹ, Ti n sỹ.
- Đ i h : Chư

g ì h ư c ban hành n

;

Bác sỹ Y h c cổ truy n chuyên tu: 4

;

Sc

:6

ht
@

Bác sỹ Y h c cổ truy

Bác sỹ
Bác sỹ

h

(

4

rig
py

h c trình h c YDCT);

h hướng chuyên khoa YHCT;


-C
ẳ g: N 2006
tuy n sinh khoá 1 t i H c viện

Co

h h

2001 gồm:

h h hư g ì h i
ư ng YHCT b
ư c h c Cổ truy n Việt Nam.

8

ẳng,


2003

h h hư

g ình Trung c

CT

-N


2006



g ì h

h h hư

ư c sỹ cổ truy n.

g ì h ư c sỹ trung c p YHCT.

1.4. Đào tạo liên tục
1.4.1. Quan niệm về đào tạo liên tục
h h Th

Hiện nay, B y t

ư c thành ph
ường trung c p,

Ph
ar
m



- Hiệ

ào t o t i:


ac
y,

H c viện
ư c h c Cổ truy n Việt Nam, khoa YHCT - Đ i h
Hồ Chí Mi h ường trung c
ư c Tuệ Tĩnh Hà N i và m t s
ẳ g
hư g

VN
U

- Trung h : N

g ư 22/2013/TT-BYT ngày 09/08/2013 của B

ici

ne

an

d

ưởng B y t v hướng dẫ
g
o liên tụ
i với cán b y t

g
rõ: Đào tạo liên tục
h
o ngắn h n, bao gồ :
o bồi ư g
c p
nh t ki n th c, kỹ
g h i
thu ĩ h ự h
g m nh ;
o l i,
o theo nhiệm vụ ch o tuy
o chuy n giao kỹ thu
h
o
chuyên môn nghiệp vụ khác của ngành y t mà không thu c hệ th g
ằng giáo

ed

dục qu c dân [7].

Co

py

rig

ht
@


Sc

ho

ol

of

M

1.4.2. Các hình thức đào tạo liên tục và nguyên tắc quy đổi.
- T h
h
gi
ỹ h
ồi ư g h
ghiệ ụ gắ
h
g
g i ướ h h h h
gh ặ ự
( -learning)
ư
h g h h g h
h Thời gi
h
gi
i


ư
h h hự
hư g
h
i h
h i gh
h h
g
g i ướ
ĩ h ự h
h

hủ
ổ h
hư g
h ủ h i
h h i gh
: hời gi
h
gi
ư
h h gười hủ
h ặ
i
h
i 8 i h
gười h
ự i 4 i h
h
i

h i h /h i gh /
- Thự hiệ ghi
h h ; hướ g ẫ
; i
i
h
h
ư
g
h
i
h: ư
h i 12 i h
h gười hướ g

hủ / hư ý
i
Nh ướ h ặ
;8 i h
h
hướ g ẫ
h ặ hủ / hư ý
i
ở ( h i hời i
ư
ệ h h
gh ặ
i ư
ghiệ h
)


9


h

gười
g h i

h
-

ư

g
gi g i
ghiệ ụ ư

h h
và tài iệ

i
ư

C
ĩ
gi g h i h
h
gi


h

h

i

h

g

8 i

é ( h
hời i

ở gi
ụ h gi gi g
h h hời gi hự



i

h

i Kh

hẩ

h

g
ớ h
i
ụ ự

1 Đi
hẩ

i
h



h

i ới 1

);

i

h i


h



h


g h
ườ g h
i
i

i hi 120 i
i hi 12 i h

C

h

gi

h h h

i

g h h gh
i hi 48 i h

h
h

i Kh

i




g5
h

Co

py

rig

ht
@

Sc

ho

ol

of

1.4.4. Hệ thống tổ chức cơ sở đào tạo liên tục cán bộ y tế

10

g

h

h


i
h

i
ư

ệ h
g2

1 Đi



M

tính hời gi

ed

ici

gi
i

-

ne

an


d

1.4.3. Thời gian đào tạo liên tục
- C
ư
h g h h h gh
h
ệ h
ghĩ ụ h gi
i ụ
i i
C
h

i

ằ g hi
h h
h : i
i
i
C
ĩ ũ g
h
h h h ( hư JAMA) h ặ
h

[33].

-


VN
U

iệ

h h

ac
y,

gi

Ph
ar
m

i

-

ghĩ ụ
g
g ồ


VN
U
ac
y,

Ph
ar
m
d
an
ne
ici
ed

M

Sơ đồ 3: Hệ thống tổ chức cơ sở đào tạo liên tục cán bộ y tế [8]
Tình hình đào tạo liên tục cán bộ y dƣợc cổ truyền trên Thế giới và tại Việt
Nam
1.5.1. Trên thế giới

ol

of

1.5.

Sc

ho

Theo nghiên c u của David A. Davis và c ng sự v
h gi hiệu qu chi ư c
o liên tục y khoa trong việ h
ổi hiệu qu làm việc củ

ĩ trên 99 cu c
thử nghiệm với 160 can thiệp theo tiêu chuẩn của nghiên c u. Cho th y, g n hai ph n
ba trong s nh ng can thiệp (101/160) th hiện sự c i thiện: 70% bi u hiện sự h
ổi

ht
@

trong ho
h

ng củ
ĩ
c kh e [32].

48%

hiệp cho th y có sự h

ổi tích cực trong

Co

py

rig

Dave Davis và c ng sự (1999) thực hiện trên 14 nghiên c u với 17 can thiệp cho
k t qu : 9 h
ổi tích cực trong hành ngh , ¾ can thiệ

h
ổi tích cực việc
h
c kh e [31]

11


VN
U

Theo m t kh o sát của American Hospital Association (AHA) trên các h c viên

ac
y,

v
h gi gi
và hiệu qu tổng th củ
o liên tụ
h
6
g ực c t
õi: h h
h
h
iệc với bệnh nhân, ki n th c y h c,
h c t p và nâng cao thự h h
n, kỹ
g giao ti p và m i quan hệ gi

ồng

Ph
ar
m

nghiệp, hệ th ng thự h h
n. Các k t qu ch ra rằng các h c viên nh n th y
ư c giá tr củ
o liên tụ (4 2 i
h g i m 5). C
i ư ng tham gia
ph n hồi rằ g
o liên tục là cách hiệu qu nh
nâng cao ki n th c y h c và
nâng cao ch ư g h
ệ h h
hư g
i kém hiệu qu nh t trong việc
c i thiện các thực hành củ
ĩ h n khích cung c
h h
ệnh và
ư c thơng su
h
ẩ h
ĩ
g ổ ch c của h [29].

h


h

g ường sự

d

thông tin liên l
tham gia củ

ne

an

Theo m t vài nghiên c
o trực tuy
ư c thực hiệ
bổ sung ki n
th c cho các chủ không gây tranh cãi hoặc không ph c t p, cịn các chủ có nhi u
tranh cãi hoặ
g
ụng sai hoặc có nhi u l i ích từ sự ư g
h o
lu n thì nên áp dụ g

ici

o liên tục trực ti p [30], [34].

ed


1.5.2. Tại Việt Nam

- Theo k t qu nghiên c u của Vũ V

àng (

M

nguồn nhân lực y t t i 3 bệnh viện YHCT Hồ Bình, S

2008) v nhu c
L

ào t o l i

Điện Biên:

Sc

ho

ol

of

 Trong
h h y, h
nh của B Y t :
 Bệnh viện YHCT Hịa Bình: thi u 4 bác sỹ, 18 cán b y t là y sỹ YHCT

(ch c danh chuyên môn không phù h p).
 Bệnh việ
CT S L : 21 y sỹ YHCT (ch c danh chuyên môn không
phù h p)
 Bệnh việ
CT Điện Biên: thi u 4 bác sỹ; 15 y sỹ (ch c danh chuyên
môn không phù h p).

ht
@

 Ki n th c, kỹ
g ủ
k t h p YHCT với
châm.

Co

py

rig

 Ki n th c, kỹ
th c, kỹ
g

i gũ
Đ; y u v

ĩ


h
trung h c Y: y u v ki n th c
g hực hành kỹ thu t c y ch , thủy

g ủ
i gũ
tr h
trung h
h , s n xu t các ch phẩm YHCT.

12

ư c: y u v ki n


v chuyên môn là 70%, nhu c
ngo i ng 50%. Trong nhu c

o,

g

 Bệnh việ

CT S

: nhu c u

o v chính tr 40%, nhu c

o chun mơn thì có nhu c

sỹ chuyên khoa II chi m tỷ lệ 37,5%, có 12,5% có nhu c
L : 68,8% có nhu c

o

t ov
o bác

o Cao h c.

g

: nhu c u

o

o v chính tr 37,5%, nhu c

Ph
ar
m

v chuyên môn chi m 68,8%, nhu c

o;

VN
U


CT Điện Biên: 80% có nhu c

ac
y,

 Bệnh việ

t o v ngo i ng 31,3%. Trong nhu c
o chuyên môn, nhu c u o t o
bác sỹ chuyên khoa II cao nh t chi m 45,5%, nhu c
o Nghiên c u sinh
và Cao h c là 9,1%.

an

d

 Bệnh viện YHCT Hòa Bình: 66,7% có nhu c
o;
g : nhu c
t o v chun mơn chi m 66,7%, nhu c
o v chính tr 44,4%, nhu c u
o v ngo i ng 33,3%. Trong nhu c
o t o chun mơn, có 33,2% có
nhu c u cao nh
o bác sỹ chuyên khoa II, 16,7% có nhu c u
t o
o Nghiên cúu sinh và 16,7% nhu


ed

ici

ne

bác sỹ chuyên khoa I, 16,7% có nhu c
c
o Cao h c [27].

- Nghiên c u thực tr ng nguồn nhân lự

M

ư c h c Cổ truy n Việt Nam –

ư c cổ truy n Việt Nam (H c viện Y

2008):

ol

of

 Đi u tra 05 bệnh viện y h c cổ truy n lớn ở Hà N i, TP. Hồ Chí Minh và 09
t h i diện cho 8 vùng kinh t - xã h i th
3868 gười làm công tác y ư c
h c cổ truy n.

Sc


 Ở

ho

 T i các bệnh viện y h c cổ truy n lớn ở Hà N i và TP. Hồ Chí Minh, tỷ lệ nhân
lực có trình
(
i h c) là 14 3%
i h c là 20,7%.
hư g ỷ lệ nhân lự
ư c h c cổ truy n có trình
i h c và sau
i h c th p (4,42% và 8,17%); 41,9% s gười
ư g ; 35 8%
gười là y

ht
@

sĩ y h c cổ truy n. S ư
2 48%) Kh g
ư

g ư
ư
ĩ
g h c chi m tỷ lệ th p (7,24%
ĩ h ên ngành y h c cổ truy n.


Co

py

rig

 Tỷ lệ nhân lự
ư c h c cổ truy n có trình
ih
ih cở
sở y t cơng l (35 2%)
h
ới
ở y t ngồi cơng l p (1,8% với
OR= 29,51 (p<0,001).

13


VN
U

ư c h c cổ truy n có trình

g ư g (35 1%)
t p trung nhi u ở tuy

i h c t p trung nhi u ở tuy n

n t nh/ thành ph (16,4%); S

ĩ h c cổ truy n
hường/xã (95,6%); tuy n t nh/thành ph và qu n/huyện

(47,8% và 46,2%).
ư

g

ư

t oởH iĐ

g

g ư c ch có trình
(53 4%)

ở (59,9%) và ư

trung h
(16 2%)

i Châm c

ào

ường trung h c y h c cổ

Ph
ar

m

 Nhi

ac
y,

 Nhân lự

truy n (22,5%) và 45,3% là gia truy n. Ch có 73,1% s ư g
ư g ư c có
gi y phép hành ngh với s bệ h h
i u tr 58,2 bệnh nhân/tháng.
 Tỷ lệ nhân lự

h

o t i ch c (55,2%) nhi

ào t o l i là 75,7% - 90,8% với
ới lo i hình

o t p trung

d

lo i hình
(44,8%).

ư c h c cổ truy n có nhu c


M

ed

ici

ne

an

 Đ
ĩ h c cổ truy
ư
ĩ
g h c (82,5%) mong mu n ư
ào
t o nâng cao thành bác sĩ y h c cổ truy
ư
ĩ i h c; 11,5% - 47,4%
nhân lự
ư c h c cổ truy n có trình
i h c trở lên có nhu c u ào t o sau
i h c [11].
- Th
ghi
ủ T h
h
h
h

ư

h h hự
g
i ụ :
ư g
ư

g i h
hi
ỷ ệ h (35,8%)
h
i
g
g
i ụ
g ớ Nh g
h

g i
h
47 4% Ph

g i
h
ư g h C T ư

of

h ỷ ệ ư

ỷ ệ ư
i
h


10
hườ g ư
2 h

h
1


ht
@

Sc

ho

ol

g i
h
Thời ư g ủ
h h
ừ4

Nh
i

g hời gi
ới ủ
ư h

ớ 64 2% C T hư
ư

g h
g

g N i
g
i

h
ĩ hủ
: i h
h
CT
g

g
i
ệ h
g
i h
hẩ
Ki h

g h

ư
ĩ :
g
i
h
h
iệ
h
CT
h

i
h
h
i
i h
CT [21].
- Th
ghi
ủ Ng
Th h T g
h
i

h

184 h
i
h ệ
i h Th h

h h
rong 184 CBYT
h
32 C T
ừ g ư
i
ụ (17 4%) C
h
i
g
ưới 5
ư
i
ụ / ổ
g i
h
CT hi
h (53 1%)

rig
py
Co

i

14


h


5 – 10

(25 0%)

h

h

10

h
CT hi
50 0% Kh
hi
i
h ; hi
g hi
Tỷ ệ C T
i ụ
g hời gi ới 88 6% N i
g
ệ hh

h

h

ư

hườ g gặ

hi
i h h;
g
h
gi h h
g
ư
hủ

[14].

Quá trình hình thành và phát triển Bệnh viện Y Dƣợc cổ truyền Thanh

Ph
ar
m

1.6.

CT; Ki

h

T

ac
y,

h


ới 21 9% C

VN
U

i

Hóa:

Bệnh việ
ư c Cổ truy n Thanh Hoá ti n thân là Bệnh việ Đ g
p
theo quy
nh s 152/TCDC ngày 20/01/1967 của UBHC t nh, thành l p Bệnh viện

an

d

Đ g
ới
50 giường bệnh có 20 CBVC
ổi tên thành Bệnh viện Y h c
dân t c Thanh Hóa. Quy
h 3129/QĐ-U N
2013 ổi tên Bệnh viện Y h c
dân t c Thanh Hóa thành Bệnh viện Y Dư c Cổ truy n Thanh Hóa

ệ h iệ


g

Kh i

-

i
Kh i ư

g: C
ghi

py

* Số lượng CBYT: ệ h iệ
h
chuyên kh
II 15
ĩ h

Co

ư

hi

04 h i:

ho


-

rig

h

ước.

Kh i
h g
h
g: Ph g
h h ổ gh
Ph
h h Ph g i h h
Ph g hừ
.
Kh i
g: C 270 giườ g ệ h
g
170 giườ g i
ệ h g i

ht
@

-

17 h


Nh

g ổ h

Sc

-

of

i hoá YHCT củ Đ g

ol

Đ hiệ

g õ ường l i thừa k , phát huy, phát tri n, k t h p YHCT với

M

g

m t rèn luyệ

ed

ici

ne


50
ệnh viện không ngừng ph
u xây dựng bệnh viện khang
g ẹ ẽ nằm gi a trung tâm Thành ph , nâng s giường bệnh n i trú từ 50 giường
lên 270 giường với nh ng trang thi t b hiệ
i ắt ti
ng công tác chẩ
i u tr và s n xu t thu c, các trang thi t b sinh ho t cho từ g giường bệnh, từng
gười bệ h Đ i gũ h y thu
h
i
h
g
g
c ngày


h

g hi

hiệ

h h

100 giườ g

i

hụ


ụ h

h

g

1

hẩ

h

g g 200
h I 5 h

15

i
ĩ 1

ư

ĩ Ch

Kh

ĩ
I 1/3



×