Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi thu hoa lan 3.BG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.31 KB, 6 trang )

Trng THPT Bỡnh Giang thi th i hc
H i d ng Mụn hoỏ Khi B

Câu1:Trong một chu kì của bảng hệ thống tuần hoàn theo chiều từ trái sang phải, tính chất
nào của các nguyên tủ giảm dần?
A. Bán kính nguyên tử B. Năng lợng ion hoá
C. Độ âm điện D. Số oxi hoá cực đại
Câu 2:. Trong phản ứng Oxi hoá - khử sau:
2 4 2 4 4 2 4 2
H S KMnO H SO S MnSO K SO H O+ + + + +
Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lợt là:
A. 3, 2, 5 B. 5, 2, 3 C. 2, 2, 5 D. 5, 2, 4
Câu 3:Cho các phản ứng sau:
a/ FeO+ HNO
3( đặc nóng)
b/ FeS+ H
2
SO
4( đặc nóng)
c/ Al
2
O
3
+ HNO
3( đặc nóng
d/ Cu+ dd FeCl
3
e/ CH
3
CHO+ H
2


(xt Ni) f/ Glucozơ+ Ag
2
O/dd NH
3
g/ C
2
H
4
+ Br
2
h/ Glixerin + Cu(OH)
2
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A. a,b,d, e , f, h B. . a,b,d, e , f, g C. . a,b, c, d, e , h D. . a,b, c, d, e , g
Cõu4. Thờm m gam kali vo 300ml dung dch cha Ba(OH)
2
0,1M v NaOH 0,1M thu
c dung
dch X. Cho t t dung dch X vo 200ml dung dch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M thu c kt ta Y.
thu c
lng kt ta Y ln nht thỡ giỏ tr ca m l (Cho H = 1; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32;
K = 39;
Ba = 137)
A. 1,71. B. 1,17. C. 1,59. D. 1,95.

Cõu5. t chỏy 6,2 g mt amin no n chc phi dựng 10,08 lớt O
2
( ktc ). Cụng thc ca
amin no ú l :
A. C
4
H
9
- NH
2
B. C
3
H
7
- NH
2
C. CH
3
- NH
2
D. C
2
H
5
- NH
2

Cõu6.
Cho các chất : CO
2

, SO
2
, H
2
O
2
, C
6
H
6
( ben zen ) , C
6
H
5
-CH
3
, CH
3
-CH= CH
2
, C
6
H
5
-CH= CH
2
. Số chất làm mất màu dd KMnO
4
ở điều kiện thờng là :
A.

3
B.
5
C. 4

D.
2
Cõu7. Cho 0,1 mol P
2
O
5
vo dung dch cha 0,35 mol KOH thu c cỏc cht :
A. H
3
PO
4
v KH
2
PO
4
B. K
3
PO
4
v K
2
HPO
4
C. K
3

PO
4
v KOH
D.K
2
HPO
4
v KH
2
PO
4

Cõu8: Mt

- aminoaxit no X ch cha 1 nhúm -NH
2
v 1 nhúm -COOH. Cho 0,89 gam
X tỏc dng va vi HCl to ra 1,255 gam mui. CTCT ca X l:
1
A. H
2
N-CH
2
CH
2
CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(NH

2
)-COOH
C. H
2
N-CH
2
CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-COOH
Cõu 9: Cho s phn ng sau :
Khớ A
2
,O xt+

khớ B
2
O
+

khớ C
2
H O

dd D
baz
+


mui nitrat
o
t

mui
nitrit
Cỏc cht A, B, C, D v mui nitrat ln lt l:
A. N
2
; NO; NO
2
; HNO
3
; Mg(NO
3
)
2
B. NO
2
; N
2
; NO; HNO
3
; NaNO
3
.
C. NH
3
; NO; NO

2
; HNO
3
; Fe(NO
3
)
3
D. NH
3
; NO; NO
2
; HNO
3
; NaNO
3
Câu 10:Trong phản ứng tổng hợp amoniac:
2 2 3
N (k) 3H (k) 2NH (k), H 0+ <
(phản ứng tỏa
nhiệt). sẽ thu đợc nhiều amoniac nếu:
A. Giảm nhiệt độ và áp suất B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
Câu 12:Hoà tan hoàn toàn hh X gồm 0,002 mol FeS
2
và 0,003 mol FeS vào lợngk d H
2
SO
4

đặc nóng thu đợc khí A. Hấp thụ hết khí A bằng một lợng vừa đủ dd KmnO

4
thu đợc V lít
dd Y không mầu có pH= 2. Tính V
A. 1,14lít B. 2,28lít C. 22,8 lít D. Kết quả khác.
Cõu13 Nung núng m gam Al(NO
3
)
3
ti khi phn ng hon ton thỡ thu c hn hp khớ
X. Dn X vo nc thỡ thu c 15 lớt dung dch cú pH = 2. Giỏ tr ca m l:
A. 10,65. B. 21,3. C. 10,56. D. 15,975.
Cõu

14A,

B

l

hai

axit

no,

n

chc,

mch


h

k

tip

nhau

trong

dóy

ng

ng.

Cho
hn

hp

gm

4,6 gam

A

v


6

gam

B

tỏc

dng

va

ht

vi

kim

loi

Na

thu

c

2,24

lớt
khớ


H
2
(ktc).

CTPT

ca

A

v

B

ln lt

l:
A . HCOOH v CH
3
COOH B.

CH
3
COOH

v

C
2

H
5
COOH
C.

C
2
H
5
COOH

v

C
3
H
7
COOH D.

CH
3
COOH

v

C
4
H
9
COOH

Cõu

15.

Thờm

150

ml

dung

dch

KOH

2M

vo

120

ml

dung

dch

H
3

PO
4
1M.

Khi

lng

cỏc

mui

thu
c

trong

dung

dch

l:
A.

10,44

gam

KH
2

PO
4
;

8,5

gam

K
3
PO
4
B . 10,44 gam K
2
HPO
4
; 12,72 gam K
3
PO
4
C.

10,24

gam

K
2
HPO
4

;

13,5

gam

KH
2
PO
4
D.

13,5

gam

KH
2
PO
4
;

14,2

gam

K
3
PO
4

Cõu

16Cho

V

lớt

khớ

CO
2
(ktc)

hp

th

ht

vo

100ml

dung

dch

Ca(OH)
2

0,7M,

kt

thỳc

thớ

nghim thu

c

4

gam

kt

ta.

Giỏ

tr

ca

V

l:
A.


0,896

lớt B.

1,568

lớt C.

0,896

lớt

v

1,568

lớt D . 0,896 lớt hoc
2,24 lớt
Cau17:A l mt Aminoaxit cú khi lng phõn t l 147. Bit 1mol A tỏc dng va vi
1 molHCl; 0,5mol tỏc dng va vi 1mol NaOH.Cụng thc phõn t ca A l:
A. C
5
H
9
NO
4
B. C
4
H

7
N
2
O
4
C. C
5
H
25
NO
3
D. C
8
H
5
NO
2
2
Cõu

18.

Nung

100

gam

hn


hp

X

gm

Na
2
CO
3
v

NaHCO
3
cho

n

khi

khi

lng

hn

hp

khụng


i
c

69

gam

cht

rn.

Thnh

phn

%

khi

lng

Na
2
CO
3
trong

X

l:

A . 16% B.

25,32% C.

74,68% D.

84%
Câu 19. Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M và dung dịch H
2
SO
4
0,05M với 300ml dung
dịch Ba(OH)
2
có nồng độ a mol/l thu đợc m (g) kết tủa và 500ml dung dịch có pH=13 ,biết
[ H
+
].[OH
-
]=10
-14
. Giá trị a và m lần lợt là:
A. 3,23 và 0,15 B. 0,15 và 2,33 C. 0,51 và 2,33 D. 2,33 và 0,51
Câu 20;. Những chất trong dãy nào sau đây đều tham gia phản ứng thuỷ phân:
A. Glucozơ, fructozơ B, Tinh bột, xenlulozơ.
C. Tinh bột, glucozơ D. Xenlulozơ, fructozơ.
Câu 21. Dãy gồm các chất đợc dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH
2
=C(CH

3
)-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
C. CH
2
=CH-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
B. CH
2
=CH-CH=CH
2
, lu huỳnh D. CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH
3
-CH=CH

2
Câu 22. Cho các loại hợp chất: aminoaxit(X), muối amoni của axit cacboxylic(Y), amin(Z),
este của aminoaxit (T).Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng đợc với dd NaOH và đều TD
đợc với dd HCl là:
A. X, Y, Z, T B. X, Y, T C. X, Y, Z D. X, Z, T
Câu 23Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rợu) etylic (Z) và dimetylete
(T). Dãy gồm các chất đợc sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. T, Z, Y, X B. Z,T, Y, X C. T, X, Y, Z D. Y, T, X , Z
Cõu 24.

Hn

hp

X



2

este

n

chc

A

v


B

l

ng

phõn

ca

nhau.

5,7

gam

hn

hp

X

tỏc

dng

va
ht

vi


100

ml

dung

dch

NaOH

0,5M

thoỏt

ra

hn

hp

Y



hai

ru

bn,


cựng

s

nguyờn

t

cacbon trong

phõn

t.

Y

kt

hp

va

ht

ớt

hn

0,06


gam

H
2
.

Cụng

thc

ca

A,

B

l:
A.

CH
3
COOC
3
H
7
v

C
2

H
5
COOC
2
H
5
b . C
2
H
3
COOC
3
H
7
v C
2
H
5
COOC
3
H
5
C.

C
3
H
7
COOC
2

H
5
v

C
3
H
5
COOC
2
H
3
D.

C
3
H
5
COOC
2
H
5
v

C
2
H
5
COOC
3

H
5
Câu 25. Tổng số hạt p, n ,e trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt
mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42 . Số hạt mang điện của nguyên tử B
nhiều hơn của A là 12.
Cho biết số hiệu nguyên tử của 1 số nguyên tố là : Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K
(Z=19), Ca (Z=20), Fe (Z=26), Cu (Z=29), Zn (Z=30). 2 kim loại A và B làn lợt là:
A. Ca , Fe B.Na, Mg C. K, Cu D. Al, Zn
Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 13,92 g
3 4
Fe O
bằng dd
3
HNO
thu đợc 448ml khí
x y
N O
(đktc).

x y
N O
.
3
A. NO. B.
2
N O
C.
2
NO
D.

2 5
N O
.
Câu 27. Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05mol/l với 200ml dung dịch Ba(OH)
2
a mol/l thu đợc
500ml dung dịch có pH=12. Tính a biết [ H
+
].[OH
-
]=10
-14
.
A. 0,1M B. 0,05M C. 0,15M D. 0,2M
Cõu28: Thc hin 2 thớ nghiờm sau:
1. Cho 9,6 g Cu tỏc dng vi 180 ml dung dch HNO
3
1M thu c V
1
l khớ NO v dung
dch A.
2. Cho 9,6 g Cu tỏc dng vi 180 ml dung dch hn hp gm HNO
3
1M v H
2
SO
4
0,5M
(loóng) thỡ thu c V
2

l khớ NO v dung dch B. Quan h gia V
1
v V
2
l:
A. 2V
1
= V
2
B. V
1
= 2V
2
C. 0,5V
1
= V
2
D. V
1
= V
2
Cõu29: Cho dóy cỏc cht sau: (1)SO
2
, (2)H
2
S, (3)SO
3
, (4)H
2
O

2
, (5)HCl, (6) dung dch KI.
Cht no lm mt mu dung dch thuc tớm:
A.1,2,5,6. B.1,2,4, C.1,2,4,6 D.1,3,5,6.
Câu 30Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, MgO, Fe
2
O
3
,
FeO, CuO nung nóng. Khí thoát ra đợc sục vào nớc vôi trong d thu đợc 15 g kết tủa trắng.
Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lợng 200 g. Tính m?
A. 202,4 g B. 217,4 g C. 219,8 g D. Kết quả khác.
Cõu 31Hp th hon ton V(lớt) CO
2
(ktc) vo 300ml dung dch hn hp NaOH 0,2M v
Ca(OH)
2
0,1M thu c 2(g) kt ta. Giỏ tr ca V l:
A. 0,448 hoc 2,24 B. 0,448 hoc 1,12 C. 1,12 hoc 2,24 D. 0,896 hoc 1,12
Cõu32: Cho cỏc cht sau: CH
3
CH
2
NHCH
3
(1), CH

3
CH
2
CH
2
NH
2
(2), (CH
3
)
3
N (3).Tớnh baz
tng dn theo dóy no?
A. (3) < (1) < (2) B. (1) < (2) < (3) C. (2) < (3) < (1) D. (3) < (2) < (1)
Cõu33. Hn hp A gm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
vi s mol mi cht bng 0,2 mol.
Ho tan ht hn hp A vo dd B cha HCl v H
2
SO
4
loóng, d c dung dch X. Nh t
t dd Cu(NO
3

)
2
1M vo dung dch X cho ti khi ngng khớ NO thoỏt ra. Th tớch khớ thoỏt
ra ktc v th tớch dd Cu(NO
3
)
2
ti thiu ó dựng l
A. 2,24 lớt v 50 ml B. 4,48 lớt v 100ml C. 22,4 lớt v 100ml D. 1,12 lớt v 50ml
Cõu 34 Hũa tan hon ton hn hp gm Fe v Fe
3
O
4
bng dung dch HNO
3
2,24 lớt khớ
NO (ktc). Nu thay dung dch HNO
3
bng dung dch H
2
SO
4
c núng thỡ thu c khớ gỡ,
th tớch l bao nhiờu (ktc)?
A. H
2
, 3,36 lớt B. SO
2
, 2,24 lớt C. SO
2

, 3,36 lớt D. H
2
, 4,48 lớt
Cõu 35Cho 24,12 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
tác dụng vừa đủ với 350ml dung
dịch HNO
3
4M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng đợc m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của
m là:
A. 99,72 g B. 86,8 g C. 77,92 g D. 76,34 g
Cõu 36: Dãy chất nào sau đây có thể trực tiềp chuyển hoá thành axit axetic:
4
A. C
2
H
5
OH ; CH
3
CHO ; CH
3
COONa ; CH
3
COOCH

3
B. CH
3
CHO ; C
2
H
5
Cl ; CH
3
COCH
3
; CH
3
COONa
C. C
2
H
5
OH; CH
3
COOCH
3
; CH
2
= CH-COOH ; C
2
H
6
D. C
2

H
5
OH ; CH
3
CHO ; C
2
H
4
; C
2
H
5
Cl
Cõu 37: Trùng hợp hết 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích -CH
2
-CHCl-
có trong m gam PVC nói trên là: A. 6,02. 10
23
. B. 6,02. 10
21
. C. 6,02. 10
22
. D.
6,01. 10
20
Cõu38: 100ml dd A cha NaOH 0,1M v NaAlO
2
0,3M. Thêm t t dd HCl 0,1M vo dd
A cho n khi kt ta tan tr li 1 phn. em nung kt ta n khi lng k
0

i thì c
1,02g cht rn. Th tích dd HCl 0,1M ã dùng l:
A. 0,7 lit B. 0,5 litC. 0,6 lit D. 0,55 lit
Cõu 39 Phản ứng nào dới đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử
glucozơ ?
A. Phản ứng tráng gơng để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm CH=O.
B. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm OH.
C. Phản ứng tạo este chứa 5 gốc axit CH
3
COO để chứng tỏ có phân tử có 5 nhómOH.
D. Hòa tan Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh lam để chứng minh phân tử có nhiều nhóm
chức OH.
Cõu40: Khi cho Cu vào dung dịch FeCl
3
; H
2
S vào dung dịch CuSO
4
; HI vào dung dịch
FeCl
3
; dung dịch AgNO
3
vào dung dịch FeCl
3
; dd HCl vào dd Fe(NO
3
)

2
Số cặp chất phản
ứng đợc với nhau là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Phan rieng Co ban
Cõu41: Phát biu nào sau õy không úng ?
A. Anilin không làm i màu giy qu tím m.
B. Anilin là baz yu hn NH
3
vì nh hng hút electron ca gc C
6
H
5
- n nhóm - NH
2
.
C. nh hng ca nhóm - NH
2
n gc C
6
H
5
- làm cho phân t anilin t/d vi dd Br
2
to
kt ta trng.
D. Tt c các peptit u có phn ng màu biure.

Cõu42: Hãy sp xp các cht sau ây theo th t tính bazơ tng dn: amoniac (1), anilin
(2), p-nitroanilin (3), p-metylanilin (4), metylamin (5), imetylamin (6).

A. (3) < (2) < (4) < (5) < (6) < (1) B. (3) < (4) < (2) < (1) < (5) < (6)
C. (3) < (2) < (1) < (4) < (5) < (6) D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
Bài 43: Cho hn hp gm 0,15 mol CuFeS
2
v 0,09 mol Cu
2
FeS
2
tỏc dng vi dung dch
HNO
3
d thu c dung dch X v hn hp khớ Y gm NO v NO
2.
Thờm BaCl
2
d vo
dung dch X thu c m gam kt ta. Mt khỏc, nu thờm Ba(OH)
2
d vo dung dch X,
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×