Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Tuan 14 cả ngày da sủa- Hằng TT1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.25 KB, 28 trang )

Nguyễn Thị Hoan ---- ---- Trờng tiểu học Đông Cao
Tuần 14( Từ 6 tháng 12 đến 10 tháng 12)
Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010
Tiết 1 : Chào cờ
Tập trung toàn trờng
Tiết 2+3 :Tiếng Việt
BI 55: ENG IấNG
I.Mc tiờu:
Kin thc : c c : eng , iờng ,li xeng , trụng chiờng ; t v cac cõu ng
dung .
-Vit c : eng ,iờng , li xeng , trụng chiờng ; Luyn núi t 2 - 4 cõu theo ch
: Ao , hụ , giờng.
K nng : Rốn cho hc sinh k nng c , vit thnh tho , luyn núi thnh cõu
Thỏi : Giao duc cac em tinh chm chi , chiu kho trong hoc tõp
II.Chuõn bi Tranh minh ho t khúa., cõu ng dng ,phn luyn núi.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC :
Vit cỏc t : cõy sung , c gng , sng hu
oc cõu ng dng
2.Bi mi:
Ghi bng vn eng , c mu
Gi 1 HS phõn tớch vn eng
Ci vn eng.
So sỏnh vn eng vi vn ng ?
HD ỏnh vn eng
Cú vn eng, mun cú ting xng ta lm th
no?
Ci ting xng
GV nhn xột v ghi bng ting xng
Gi 2em phõn tớch ting xng


Hng dn ỏnh vn ting xng
Dựng tranh gii thiu t li xng .
c trn t li xng
3em lờn bng vit , c lp vit bng con
2em c
ng thanh
- õm e ng trc, õm ng ng sau
C lp ci vn eng
Ging nhau: kt thỳc bng ng.
Khỏc nhau: eng bt u bng e
4 em ỏnh vn , c trn 4 em, nhúm.
Thờm õm x ng trc vn eng,thanh hi
trờn õm e
Ton lp ci ting xng
2 em phõn tớch
4 em ỏnh vn , c trn 4 em, nhúm.
c trn, cỏ nhõn , t , lp
Giáo án lớp 1 Năm học: 2010 - 2011
1
NguyÔn ThÞ Hoan -------- Trêng tiÓu häc §«ng Cao
Đọc toàn bài trên bảng
Vần iêng (dạy tương tự)
So sánh 2 vần eng , iêng
Luyện viết
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Đọc từ ứng dụng:
Cái kẻng, củ riềng , xà beng , bay liệng
Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ
trên ? yêu cầu các em phân tích các tiếng đó
Đọc mẫu .Gọi đọc toàn bảng.

3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới
học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Dù ai nói ngã nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân .
Đọc mẫu , gọi các em đọc
Luyện viết
Quan sát: eng , iêng , lưỡi xẻng,... .....
Nhận xét độ cao, khoảng cách, vị trí dấu
thanh ?
Yêu cầu các em viết vào vở
Hướng dẫn thêm một số em viết còn chậm
Luyện nói: Chủ đề: Ao , hồ , giếng
Bức tranh vẽ gì?
Chỉ đâu là giếng ?
Những tranh này đều nói về cái gì ?
Làng em có ao hồ giếng không ?
Ao, hồ , giếng có gì giống và khác nhau ?
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi đọc bài.
5.Nhận xét, dặn dò:
Đọc lại bài. Tiết sau : uông , ương
Hai em đọc
Giống nhau: kết thúc bằng ng.
Khác nhau: e và iê đầu vần.
Toàn lớp viết trên không , viết bảng con .
HS đánh vần, đọc trơn cá nhân nhiều em

kẻng , riềng , beng , liệng
2em phân tích
Lắng nghe. 2em đọc lại
Cả lớp tìm tiếng có vần vừa học
Đọc cá nhân nhiều em
Nhiều em đọc
Lắng nghe. 4em đọc
chữ cao 5l : l ,g
chữ cao 2 li : e, n ....
Cả lớp viết vào vở
Ao , hồ , giếng
Nhiều em lên chỉ cái giếng
Trả lời theo sự hiểu biết của mình
Liên hệ thực tế trả lời
Nhắc lại nội dung vừa học
2em đọc bài
Thực hành ở nhà .
TiÕt 4 : To¸n

BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8.
Gi¸o ¸n líp 1 N¨m häc: 2010 - 2011
2
NguyÔn ThÞ Hoan -------- Trêng tiÓu häc §«ng Cao
I.Mục tiêu : Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8; Viết được phép
tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng …Các mô hình phù
hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 8.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Gọi HS lên bảng làm bài tập.

Gọi HS nêu bảng cộng trong phạm vi 8.
2.Bài mới : GT bài - ghi tựa bài học.
Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng
trừ trong phạm vi 8.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công
thức 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1
Bước 2: Hướng dẫn HS thành lập các công
thức còn lại: 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 ; 8 – 3 =
5 ; 8 – 5 = 3 ; 8 – 4 = 4 tương tự như trên.
Bước 3: HD HS bước đầu ghi nhớ bảng trừ
phạm vi 8 và cho HS đọc bảng trừ.
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
Lưu ý HS viết các số thật thẳng cột.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
HD QS phép tính từng cột để nhận ra MQH
giữa phép cộng và phép trừ:
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
GV hướng dẫn để học sinh nói được nhận
xét: 4 – 4 và 8 – 1 – 3
8 – 5 và 8 – 2 – 3
Bài 4: HD HS xem tranh rồi đặt đề toán
tương ứng.
Cho học sinh giải vào tập.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài.
Trò chơi : Tiếp sức.
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : Học bài, xem bài mới.
5 + 2 + 1 = , 3 + 3 + 1 =

4 + 2 + 2 = , 3 + 2 + 2 =
HS nhắc lại.
HS quan sát trả lời câu hỏi
HS quan sát trả lời câu hỏi
Học sinh đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở bảng
Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
Học sinh chữa bài trên bảng lớp.
Học sinh khác nhận xét bạn làm.
Học sinh nêu: tám trừ bốn cũng bằng tám
trừ một trừ ba.
Cho HS làm bài và chữa bài trên bảng
HS nêu đề toán tương ứng và giải theo
từng phần chẳng hạn:
8 – 4 = 4 (quả)
5 – 2 = 3 (quả)
Học sinh nêu tên bài.
Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi.
Học sinh lắng nghe.
Gi¸o ¸n líp 1 N¨m häc: 2010 - 2011
3
Nguyễn Thị Hoan -------- Trờng tiểu học Đông Cao
Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010
Tiết 1 :Toán
BI : LUYN TP
Yờu cu :
Kin thc : Thc hiờn c phep cụng va phep tr trong pham vi 8 ;viờt c
phep tinh thich hp vi hinh ve .
K nng : Rốn k nng thc hnh thnh tho cỏc phộp tr trong phm vi 8
Thỏi : Giỏo dc hc sinh tớnh cn thn , chớnh xỏc khi lm bi

Ghi chỳ :bi tp cn lm bi 1(cụt 1,2 ), bi 2 , bi 3 ( cụt 1,2 ) , Bai 4
II.Chuõn bi : Bng ph,tranh v, phiu hc tp .
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC:
Tớnh : 8-4= 8-5 = 8-2 -3= 8-1-4=
c cỏc cụng thc tr trong phm vi 8
.Nhn xột bi c
2.Bi mi :
Gii thiu trc tip, ghi ta.
3.Hng dn hc sinh luyn tp:
Bi 1: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Gi hc sinh theo bn ng dy mi em
nờu 1 phộp tớnh v kt qu ca phộp tớnh
ú ln lt t bn ny n bn khỏc.
Cho cỏc em thy c mi quan h gia
phộp cng v phộp tr.
Bi 2: Gi nờu yờu cu ca bi:
dng toỏn ny ta thc hin nh th
no? Gi ý hc sinh nờu: Ly s trong
chm trũn cng hoc tr s ghi trờn mi
tờn ta c s trong ụ vuụng.
Bi 3: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Hc sinh nờu li cỏch thc hin dng
toỏn cú n 2 du phộp tớnh cng tr.
Cựng cỏc em cha bi
Bi 4: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Treo tranh , gi nờu bi toỏn.
Yờu cu cỏc em lm bi vo v
Bi 5: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:

C lp lm bng con
2 em c cỏc cụng thc tr trong phm vi
8.
.Hc sinh nờu: Luyn tp.
Tớnh
Hc sinh ln lt lm cỏc ct bi tp 1.
Hc sinh cha bi.
Hc sinh nờu c mi quan h gia phộp
cng v phộp tr.
in s thớch hp vo ụ trng
Hc sinh thc hin trong phiu bi tp

+ 3

Thc hin theo th t th trỏi sang phi.
Hc sinh lm phiu hc tp, nờu ming kt
qa
Trong gi cú 8 qu tỏo ly i 2 qu . Hi
trong gi cũn my qu tỏo?
8 2 = 6
Giáo án lớp 1 Năm học: 2010 - 2011
4
5
8
NguyÔn ThÞ Hoan -------- Trêng tiÓu häc §«ng Cao
Hỏi : Muốn nối được ta phải làm gì?
Tổ chức cho hai nhóm luyện tập với hình
thức trò chơi.
4.Củng cố: Đọc lại bảng cộng trừ trong
phạm vi 8

5. Dặn dò: Xem lại các bài tập đã làm
Hai nhóm, mỗi mhóm 4 em thực hiện theo
hình thức thi đua. Học sinh khác theo dõi
cổ vũ cho bạn
Hai em đọc

Thực hành ở nhà
TiÕt 2+3: TiÕng ViÖt

BÀI 56 : UÔNG - ƯƠNG
I.Mục tiêu:
-Đọc được : uông, ương, qủa chuông, con đường, từ và câu ứng dụng.
-Viết được : uông, ương, qủa chuông, con đường.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa.Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Đồng ruộng.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : Hỏi bài trước.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-Viết bảng con.
2.Bài mới:
-GV giới thiệu tranh rút ra vần uông, ghi bảng.
-Gọi 1 HS phân tích vần uông.
-Lớp cài vần uông.
-HD đánh vần vần uông.
+Có uông, muốn có tiếng chuông ta làm thế
nào?
-Cài tiếng chuông.
-GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuông.

-Gọi phân tích tiếng chuông.
-GV hướng dẫn đánh vần tiếng chuông.
-Dùng tranh giới thiệu từ “quả chuông”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
-Gọi đánh vần tiếng chuông, đọc trơn từ quả
chuông.
-Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
*Vần : ương (dạy tương tự )
-So sánh 2 vần
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 5 -> 8 em
N1 : củ riềng; N2 : bay liệng.
-Học sinh nhắc lại.
-HS phân tích, cá nhân 1 em
-Cài bảng cài.
CN, đọc trơn, nhóm.
-Thêm âm ch đứng trước vần uông.
-Toàn lớp.
CN 1 em.
Chờ – uông – chuông.CN, nhóm ĐT.
-Tiếng chuông.
CN, đọc trơn, nhóm.
-Giống nhau : kết thúc bằng ng.
-Khác nhau : ương bắt đầu bằng ươ.
Gi¸o ¸n líp 1 N¨m häc: 2010 - 2011
5
NguyÔn ThÞ Hoan -------- Trêng tiÓu häc §«ng Cao
-Đọc lại 2 cột vần.
-Gọi học sinh đọc toàn bảng.
-Hướng dẫn viết bảng con: uông, quả chuông,

ương, con đường.
*Đọc từ ứng dụng.
-Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để
giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ ,
rút từ ghi bảng.
Luống cày: Khi cày đất lật lên tạo thành những
đường, rãnh gọi là luống.
Rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy.
-Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ .
-Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.
-Đọc sơ đồ 2
-Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
-Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
*Luyện đọc bảng lớp :
-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
*Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
+ Bức tranh vẽ gì?
Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai
gái bản mường cùng vui vào hội.
-Gọi học sinh đọc.
*Luyện nói : Chủ đề: “Đồng ruộng ”.
-GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học
sinh nói tốt theo chủ đề.
-GV treo tranh và hỏi:
+Bức trang vẽ gì?
+Những ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?
+Trong trang vẽ các bác nông dân đang làm

gì trên đồng ruộng?
+Ngoài ra các bác nông dân còn làm những
việc gì khác?
+Con đã thấy các bác nông dân làm việc bao
giờ chưa?
+Đối với các bác nông dân và những sản
phẩm của họ làm ra chúng ta cần có thái độ
3 em
1 em.
-Toàn lớp viết
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
Muống, luống, trường, nương.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
Vần uông, ương.
Đại diện 2 nhóm
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
-Trai gái bản làng kéo nhau đi hội.
-HS tìm tiếng mang vần mới học (có
gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần
các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4
em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
-Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
-Học sinh khác nhận xét.
-Cảnh cày, cấy trên đồng ruộng.
-Các bác nông dân cày bừa và cấy lúa.
-Gieo mạ, be bờ, tát nước.
-Tôn trọng họ và sản phẩm của họ làm
ra.
Gi¸o ¸n líp 1 N¨m häc: 2010 - 2011

6
Nguyễn Thị Hoan -------- Trờng tiểu học Đông Cao
nh th no?
-c sỏch kt hp bng con
-GV c mu 1 ln.
*Luyn vit v TV
-GV thu v mt s em chm im.
-Nhn xột cỏch vit.
4.Cng c : Gi c bi.
Trũ chi:Tỡm vn tip sc:
- Chia thnh 2 nhúm mi nhúm khong 6 em.
Thi tỡm ting cú cha vn va hc.
Cỏch chi:
-Hc sinh nhúm ny nờu vn, hc sinh nhúm
kia nờu ting cú cha vn va hc, trong thi
gian nht nh nhúm no núi c nhiu ting
nhúm ú thng cuc.
-GV nhn xột trũ chi.
5.Nhn xột, dn do:
Hc bi, xem bi nh, t tỡm t mang vn
va hc.
-HS c ni tip kt hp c bng con .
-Hc sinh lng nghe.
-Ton lp.
CN 1 em
i din 2 nhúm mi nhúm 6 hc sinh
lờn chi trũ chi.
Hc sinh khỏc nhn xột.
Tiết 5:Toán
ôn tập

I.Mc tiờu :
-Cng c v phộp cng v lm phộp tớnh cng trong phm vi 8.
-Tp biu th tỡnh hung trong tranh bng 1 hoc 2 phộp tớnh thớch hp.
II. dựng dy hc:
-Bng ph, SGK, tranh v.
-B dựng toỏn 1.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.Kim tra bi c: Hi tờn bi, gi np v.
-Gi hc sinh KT ming cỏc phộp cng
trong phm vi 8.
2.Bi mi :
GT trc tip: Ghi ta Luyn tp.
3.HD lm cỏc bi tp :
Bi 1 : HS nờu yờu cu ca bi.
Yờu cu cỏc em thc hin bng con
1 em nờu Phộp cng trong phm vi 8.
T 2 np v.
5 em nờu ming.
Thc hin bng con
Giáo án lớp 1 Năm học: 2010 - 2011
7
Nguyễn Thị Hoan -------- Trờng tiểu học Đông Cao
GV theo dừi nhn xột sa sai (chỳ ý cỏch t
tớnh ca hc sinh )
Bi 2 : HS nờu yờu cu ca bi.
GV hng dn mu 1 bi:
Yờu cu cỏc em lm v v nờu kt qu.
GV theo dừi nhn xột sa sai.
Bi 3 : HS nờu yờu cu ca bi.

GV treo tranh lờn bng v hi :
GV hng dn t trỏi qua phi ta ly 2 s u
cng vi nhau c bao nhiờu ta cng vi s
cũn li.
Bi 4: HS nờu yờu cu ca bi.
GV hng dn hc sinh quan sỏt tranh v nờu
bi toỏn:
Vớ d: Cú 4 bn chi búng, thờm 3 bn n
chi. Hi cú tt c my bn?
GV nhn xột sa sai.
4.Cng c:
Hi tờn bi.
c bng cng trong PV 8
5.Nhn xột, tuyờn dng, dn dũ:
Lm li bi VBT, xem bi mi.
HS nờu cỏch lm: Tớnh v ghi kt qu
vo ụ trng.
Thc hin vo v.
Tớnh.
Nhc li.
HS lm bi bng t thi ua gia 2
nhúm.
Nờu li bi toỏn.
HS nờu vit phộp tớnh thớch hp vo
bng con.
Hc sinh c 4 em.
Thc hin nh.
Tiết 6: Tiếng Việt

ôn tập

BI 56: ENG - IấNG
I Mc tiờu, yờu cu cn t:
- c vit thnh tho ting c to bi vn v cỏc õm ó hc
- Vit chớnh xỏc v tin b, hon thnh VBT bi 56
II Chun b:
- V rốn ch vit, bng
III Cỏc hot ng dy hc
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC:
Kim tra v rốn ch vit bi 55
HS vit bng õm eng, iờng, uụng, ng. v
cỏc ting: cỏi kng, c ring, rau mung,
nng ry
6 hc sinh
Hc sinh vit bng con.
Giáo án lớp 1 Năm học: 2010 - 2011
8
Ngun ThÞ Hoan -------- Trêng tiĨu häc §«ng Cao
2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1 :
Làm vở bài tập bài 56
Hướng dẫn HS nối câu và điền vần vào vở
BTTV
HS nối tranh với từ thích hợp.
Điền eng hay iêng:
Cái xẻng, cái kiềng, bay liệng
Hoạt động 2: Luyện viết
Xà beng, củ riềng.
HS viết bảng con
Viết vào vở BT phần luyện viết

HS viết vào vở Rèn chữ viết bài 55 mỗi bài
một dòng.
GV tập cho HS khoảng cách, chú ý các nét
đúng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết
Chấm chữa
3. Nhận xét : tun dương.
4. Dặn dò :Tập viết ở bảng,xem bài mới.
Nhắc lại
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Thực hiện ở vở BTTV
Thực hiện ở vở BTTV
Thực hiện vở rèn chữ viết.
Thực hiện ở nhà.
TiÕt 7: TiÕng ViƯt

«n tËp
I/ Mục đích –yêu cầu : -Học sinh đọc, viết thành thạo uông, ương, quả chuông,
luống cày, con đường, nương rẫy.
-Đọc được thành thạo câu ứng dụng :
-Rèn kó năng nghe, nói ,đọc ,viết
II/ Chuẩn bò : Bộ ghép chữ ,Bảng phụ
Tranh bài tập nối
III/Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ :
-Đọc, viết: quả chuông, luống cày, con đường
Đọc câu ứng dụng
-Nhận xét ghi điểm
2/ Bài mới : Giới thiệu ghi đầu bài
*Hoạt động 1: Luyện đọc

-GV hỏi hình thành bài trên bảng lớp
3 hs lên bảng đọc, viết
Lớp viết bảng con

Gi¸o ¸n líp 1 N¨m häc: 2010 - 2011
9
Ngun ThÞ Hoan -------- Trêng tiĨu häc §«ng Cao
+Buổi sáng các em học những vần nào ?
+Tiếng nào có chứa vần uông?
+Từ nào chứa tiếng chuông ?
+Tiếng nào có chứa vần ương ?
+Từ nào chứa tiếng đường ?
+Từ ứng dụng nào chứa vần uông, ương ?
+Các em đã học câu ứng dụng nào chứa vần uông,
ương ?
-Hướng dẫn học sinh đọc bài
-Sửa lỗi phát âm cho hs
-Cho hs thảo luận nhóm đôi tìm tiếng ,từ có vần
uông, ương.
-GV và cả lớp nhận xét
*Hoạt động 2: Làm bài tập
+Nối : Đính tranh có ghi sẵn bài tập nối yêu cầu
hs thảo luận nhóm 4 hs

-GV nhận xét đánh giá
+Điền :en hay ên
Đính tranh vẽ HD hs quan sát điền vần cho thích
hợp.
t……..vôi trắng, ruộng rau m……….., con đ……….làng
Nhận xét

+Viết : luống cày, nương rẫy
-Cho hs phân tích độ cao ,khoảng cách giữa các
tiếng với nhau
-GV viết mẫu lên bảng ,học sinh viết bảng con
-Yêu cầu hs viết vào vở bài tập
-Theo dõi giúp đỡ hs yếu
-Thu vở chấm nhận xét
3/Củng cố- dặn dò :
-Trò chơi : Thi đọc tiếp sức
-Tuyên dương khen ngợi đội thắng
-Nhận xét tiết học
HS trả lời cá nhân
Luyện đọc: cả lớp , nhóm , cá
nhân
Thảo luận nhóm đôi
Đại diện trình bày
Quan sát tranh thảo luận theo
cặp
Đại diện các nhóm trình bày
Lớp nhận xét
Thảo luận nhóm 4 hs
Đại diện 3 nhóm lên trình bày
Lớp góp ý bổ sung
Thảo luận nhóm đôi
Trình bày
Phân tích
Theo dõi gv viết
HS luyện viết b/c
Luyện viết vở bài tập
Lớp chia 3 đội tham gia chơi

Gi¸o ¸n líp 1 N¨m häc: 2010 - 2011
10
Nguyễn Thị Hoan -------- Trờng tiểu học Đông Cao
Thứ t ngày 8 tháng 12 năm 2010
Tiết 1+2:Tiếng Việt
BI : ONG- ANH
I.Mc tiờu :
Kin thc : c c : ong , anh , cõy bang , canh chanh ; t v oan th ng
dung .
-Vit c : ong , anh , cõy bang , canh chanh . Luyn núi t 2 - 4 cõu theo ch :
Buụi sang .
K nng : Rốn cho hc sinh k nng c , vit thnh tho , luyn núi thnh cõu
Thỏi : -Giao duc cac em biờt chm chi , t giac hoc tõp .
II.Chuõn bi :Tranh minh ho t khúa., cõu ng dng ,phn luyn núi.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC :
Vit cỏc t : rau mung, qu chanh,
nng ry .
oc cõu ng dng
2.Bi mi:
Ghi bng vn ang , c mu
Gi 1 HS phõn tớch vn ang
Ci vn ang.
So sỏnh vn ang vi ng ?
HD ỏnh vn ang
Cú vn ang, mun cú ting bng ta lm
th no?
Ci ting bng
GV nhn xột v ghi bng ting bng

Gi phõn tớch ting bng
Hng dn ỏnh vn ting bng
Dựng tranh gii thiu t cõy bng .
c trn t cõybng
c ton bi trờn bng
Vng anh (dy tng t)
So sỏnh 2 vn ang , anh
Luyn vit
Vit mu , hng dn cỏch vit
c t ng dng:
3em lờn bng vit , c lp vit bng con
2em c
ng thanh
HS phõn tớch õm a ng trc , õm ng ng
sau
C lp ci vn ang
Ging nhau: kt thỳc bng ng.
Khỏc nhau: ang bt u bng a...
4 em ỏnh vn , c trn 4 em, nhúm.
Thờm õm b ng trc vn ang ,thanh
huyn trờn õm a
Ton lp ci ting bng
2em phõn tớch
4 em ỏnh vn , c trn 4 em, nhúm.
c trn, cỏ nhõn , t , lp
Hai em c
Ging nhau:bt u õm a
Khỏc nhau: vn ang kt thỳc õm ng...
Ton lp vit trờn khụng , vit bng con .
Giáo án lớp 1 Năm học: 2010 - 2011

11

×