Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

(Luận văn thạc sĩ) nghiên cứu đặc điểm hình thái, giải phẫu và chỉ thị sinh học phân tử một số loài thuộc chi sâm (panax l ) mọc tự nhiên ở việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 137 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

Phạm Thị Ngọc

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI, GIẢI PHẪU VÀ CHỈ
THỊ SINH HỌC PHÂN TỬ MỘT SỐ LOÀI THUỘC CHI SÂM
(PANAX L.) MỌC TỰ NHIÊN Ở VIỆT NAM

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội – 2017


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
--------------------

Phạm Thị Ngọc

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI, GIẢI PHẪU VÀ CHỈ
THỊ SINH HỌC PHÂN TỬ MỘT SỐ LOÀI THUỘC CHI SÂM
(PANAX L.) MỌC TỰ NHIÊN Ở VIỆT NAM

Chuyên ngành: Thực vật học
Mã số:
60.42.01.11

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. PHẠM THANH HUYỀN
PGS. TS. NGUYỄN TRUNG THÀNH

Hà Nội – 2017


LỜI CẢM
Đ ho n th nh lu n v n n y, t i
thầy,

,
Tr

nh kho họ trong l nh v
hết t i xin

tr n trọng

N

nh n

rất nhi u s gi p

sinh họ , th



v t họ .


y t l ng iết n s u s

Th nh Huy n – Tr ng Kho T i nguyên D
liệu, Viện D
h ng n
t n t nh gi p
v
nh ng kiến, g p v
th hiện v ho n th nh t t lu n v n ủ m nh.

t i TS. Phạm

liệu, l ng i thầy
ng qu
u
t i

T i xin tr n trọng ảm n nh ng kiến ng g p quý báu ủ PGS. TS.
Nguyễn Trung Th nh – Ph tr ng Kho Sinh họ , hủ nhiệm ộ m n Th v t
họ , cùng các thầy,

ph ng Đ o tạo S u ại họ – Tr

ng Đại họ Kho họ T

nhiên trong qu tr nh họ t p v ho n thiện lu n v n.
T i ũng xin gửi l i ảm n h n th nh t i PGS. TS. Đinh Đo n Long, NCS.
Phạm Thị Hồng Nhung ng
n ộ Bộ m n Y

Đại họ Qu gi H Nội tạo i u kiện thu n l i
ủ m nh.

họ C s , Kho Y D
,
t i th hiên
nghiên ứu

T i ũng xin tr n trọng ảm n Ban l nh ạo Viện D
liệu,
ồng
nghiệp,
n ộ Kho T i nguyên D
liệu
tạo mọi i u kiện thu n l i trong
công tác và nghiên ứu ũng nh ho nh ng l i khuyên qu
u
t i ho n thiện
lu n v n này.
T i xin
y t l ng iết n ủ m nh t i ng i th n trong gi
nh,
nh ng ng i
lu n ộng viên t i trong su t qu tr nh họ t p v th hiện lu n
v n.
Đ t i nghiên ứu
s h tr một phần kinh ph
i Bộ Kho họ v C ng
nghệ v i
t i ―Kh i th v ph t tri n nguồn gen S m ngọ linh (Panax

vietnamensis H & Grushv.‖, Ch ng tr nh T y B v i
t i ―Ứng ụng
giải
ph p kho họ
ng nghệ
ph t tri n nguồn nguyên liệu v tạo sản phẩm từ h i
lo i y thu S m vũ iệp (Panax bipinnatifidus Seem.) v T m thất ho ng (Panax
stipuleanatus H.Ts i K.M. Feng) v ng T y B ‖ và Qu họ ổng N g o tại Việt
N m. T i xin tr n trọng v t l ng ảm n.
n
31 t n 01 năm 2018
T c giả uận v n

Phạm Thị Ngọc


LỜI CAM ĐOAN
T i xin
h
tr h

m o n
ng

s liệu v kết quả trong lu n v n n y l trung th

trong ất k

n trong lu n v n


ng tr nh n o kh . Tất ả

v

nguồn th ng tin

liệt kê trong t i liệu th m khảo. Nếu

g s is t

t i xin hịu ho n to n tr h nhiệm. .
n

31 t

n

01 năm 2018

T c giả uận v n

Phạm Thị Ngọc


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
Ch

ng 1. TỔNG QUAN ...........................................................................................3


1.1. Tổng qu n

nghiên ứu v

1.1.1. Lịc sử n
1.1.2. C c n

ên cứu c

1.2.1. C c lo

t u cc

1.2.2. Lịc sử n

sn

Panax L. ...............................................................3

ên cứu p ân loạ c

1.2. Tổng qu n nghiên ứu v

1.2.2.

hi Panax L. trên thế gi i ................................3

Panax L. sử dụn s n

ọc p ân tử ...........7


hi S m (Panax L.)

Việt N m ........................11

Sâm (Panax L.) đã được

n ận ở V ệt am .........11

ên cứu c

Sâm (Panax L.) ở V ệt am ...............................13

ên cứu p ân loạ c c lo

t u cc

Panax L. ở V ệt am sử dụn

ọc p ân tử ................................................................................................16

1.3. Tổng qu n v ph

ng ph p nghiên ứu .........................................................18

1.3.1. C c loạ c ỉ t ị v dấu c uẩn tron n

ên cứu t ực vật .......................18

1.3.2. Cơ sở k oa ọc của v ệc sử dụn c c trìn tự AD bảo t ủ tron p ân

tíc quan ệ p t s n ở t ực vật ......................................................................19
1.3.3. C c p ươn p
Ch

p xâ dựn câ quan ệ p

t s n ................................22

ng 2. MỤC TIÊU, ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......26

2.1. Mụ tiêu nghiên ứu.......................................................................................26
2.2. Đ i t

ng, ị

i m v v t liệu nghiên ứu ...................................................26

2.2.1. Đố tượn n

ên cứu .............................................................................26

2.2.2. Địa đ ểm n

ên cứu ...............................................................................26

2.2.3. Vật l ệu n

ên cứu .................................................................................27

2.3. Nội ung nghiên ứu ......................................................................................30

2.4. Ph

ng ph p nghiên ứu ................................................................................31


2.4.1. P ươn p p k ảo cứu kế t ừa t

l ệu .................................................31

2.4.2. P ươn p p đ ều tra t u t ập mẫu vật ................................................32
2.4.3. P ươn p p n

ên cứu t ực vật

2.4.4. P ươn p p n

ên cứu s n

ả p ẫu .........................................32

ọc p ân tử ............................................33

2.4.4.1. T c c ết AD tổn số .......................................................................33
Ch

ng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .....................................................................37

3.1. X

ịnh th nh phần


3.2. Đặc đ ểm ìn t

lo i thứ thuộ

hi Panax L.

Việt N m ...............37

.....................................................................................41

3.2.1. Tam t ất oan v Tam t ất l xẻ...........................................................41
3.2.2. Sâm n ọc l n v c c t ứ (var et ) .........................................................49
3.2.3. Tam t ất bắc – Panax notoginseng (Burkill) F.H.Chen .........................61
3.2.4. Đặc đ ểm ìn t
3.3. Đặ

c un của c

Panax L. ở V ệt am ........................66

i m giải ph u.........................................................................................67

3.3.1. Tam t ất oan – Panax stipuleannatus H.T.Tsai et K.M.Feng.............67
3.3.2. Sâm n ọc l n v c c t ứ ........................................................................70
3.3.3. Tam t ất bắc – Panax notoginseng (Burkill) F.H. Chen ........................74
3.3.4. So s n đặc đ ểm

ả p ẫu


ữa c c lo

v t ứ lo

của c

Panax L. ở

V ệt am ............................................................................................................79
3.4. Nghiên ứu hỉ thị ph n tử v m i qu n hệ i truy n ủ
v i

t xon trong

ng hi Panax L. .................................................................79

3.4.1. Tác c ết AD tổn số v k uếc đạ vùn
3.4.2. P ân tíc v

m u thu th p

ả trìn tự vùn

3.4.3. Xâ dựn câ p

en ITS-rDNA và matK ...79

en ITS-rDNA và matK.........................80

t s n c ủn loạ c o c c lo


t u cc

Panax ở V ệt

Nam .................................................................................................................90


3.5. So s nh h nh th i v x y
Panax L.

ng kh

ph n loại ho

lo i thứ thuộ

hi

Việt N m........................................................................................94

KẾT LUẬN ...............................................................................................................98
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... - 1 PHỤ LỤC ............................................................................................................... - 9 Phụ lụ 1. C

tr nh t ITS v gen m tK

lấy từ Gen nk sử ụng trong

nghiên ứu ph n t h qu n hệ ph t sinh ............................................................. - 9 Phụ lụ 2. C


m u tiêu ản Type ủ

lo i thuộ

hi Panax L.

sử ụng

trong nghiên ứu............................................................................................... - 14 Phụ lụ 3. D nh s h tiêu ản nghiên ứu trong ph ng tiêu ản v
Phụ lụ 4. Kết quả x

ịnh tên kho họ

m u thu th p

ảo t ng . - 15 .................. - 23 -


DANH MỤC HÌNH ẢNH
H nh 3.1. Ảnh hụp một s tiêu ản tiêu ản lo i Panax bipinnatifidus ..................39
H nh 3.2. A. Ảnh hụp tiêu ản NIMM.911; B. Ảnh hụp tiêu ản NIMM.348 .....40
H nh 3.3. Ảnh

hụp tiêu

ản Typus KUN.0560452 loài Panax stipuleanatus

H.T.Tsai et K.M.Feng ...............................................................................................40
H nh 3.4. H nh th i hung ủ T m thất ho ng – Panax stipuleanatus H.T.Tsai et
K.M.Feng ..................................................................................................................43

H nh 3.5. Ảnh hụp

y T m thất ho ng ngo i t nhiên ..........................................43

Hình 3.6. Hình th i

ạng th n rễ ủ T m thất ho ng – Panax stipuleanatus

H.T.Tsai et K.M.Feng ...............................................................................................44
H nh 3.7. L t

t ng ng th n rễ ủ T m thất ho ng – Panax stipuleanatus H.T.Tsai

et K.M.Feng. .............................................................................................................44
H nh 3.8. Dạng l

hét nguyên ủ T m thất ho ng – Panax stipuleanatus H.T.Tsai

et K.M.Feng A. L mặt trên; B. L mặt

i. ...........................................................44

Hình 3.9. Hình thái các lá chét nguyên ủ T m thất ho ng – Panax stipuleanatus
H.T.Tsai et K.M.Feng ...............................................................................................45
H nh 3.10. L ng trên l

T m thất ho ng - Panax stipuleanatus H.T.Tsai et

K.M.Feng ..................................................................................................................45
H nh 3.11. H nh th i l kèm ủ T m thất ho ng - Panax stipuleanatus H.T.Tsai et

K.M.Feng ..................................................................................................................45
H nh 3.12. Cụm ho T m thất ho ng - Panax stipuleanatus H.T.Tsai et K.M.Feng46
H nh 3.13. L

trên ụm ho T m thất ho ng - Panax stipuleanatus H.T.Tsai et

K.M.Feng ..................................................................................................................46
H nh 3.14. A. H nh th i ho

ủ T m thất ho ng ; B. Cu ng ho kh ng

g i thịt 46


H nh 3.15. L t

t ọ

ầu ủ T m thất ho ng – Panax stipuleannatus H.T.Tsai et

K.M.Feng ..................................................................................................................47
H nh 3.16. Cụm quả h n ủ T m thất ho ng – Panax stipuleannatus H.T.Tsai et
K.M.Feng ..................................................................................................................47
Hình 3.17. C

ạng quả v hạt ủ T m thất ho ng - Panax stipuleanatus H.T.Tsai

et K.M.Feng ..............................................................................................................47
H nh 3.18. H nh th i hung ủ T m thất hoang – Panax stipuleanatus H.T.Tsai et
K.M.Feng ..................................................................................................................48

H nh 3.19. H nh ạng l

ủ T m thất l xẻ - Panax sp.1 ........................................48

H nh 3.20. H nh th i

l

hét xẻ th y trên

ng một l ........................................49

H nh 3.21. H nh th i hung ủ S m ngọ linh – Panax vietnamensis Ha & Grushv.
...................................................................................................................................51
H nh 3.22. C

ạng h nh th i th n rễ ủ S m ngọ linh – Panax vietnamensis Ha

& Grushv. ..................................................................................................................51
H nh 3.23. L t

t ng ng

ạng th n rễ S m ngọ linh – Panax vietnamensis Ha

& Grushv. ..................................................................................................................52
H nh 3.24. H nh th i l S m ngọ linh – Panax vietnamensis Ha & Grushv. ..........52
H nh 3.25. H nh th i

l


hét ủ S m ngọ linh – Panax vietnamensis Ha &

Grushv. ......................................................................................................................53
H nh 3.26. L ng trên l S m ngọ linh – Panax vietnamensis Ha & Grushv. .........53
H nh 3.27. Cụm ho

ủ S m ngọ linh – Panax vietnamensis Ha & Grushv. ........53

H nh 3.28. H nh th i ho

ủ S m ngọ linh – Panax vietnamensis Ha & Grushv. .54

H nh 3.29. G i thịt trên u ng ho nh

ủ S m ngọ linh – Panax vietnamensis Ha

& Grushv. ..................................................................................................................54


H nh 3.30. H nh th i v m u s

ho

ủ S m ngọ linh – Panax vietnamensis

Ha & Grushv. ............................................................................................................54
H nh 3.31. L t

t ọ


ầu ho

ủ S m ngọ linh – Panax vietnamensis Ha &

Grushv. ......................................................................................................................55
H nh 3.32. H nh th i

nh ho S m ngọ linh – Panax vietnamensis Ha & Grushv.

...................................................................................................................................55
H nh 3.33. Cụm quả ủ S m ngọ linh – Panax vietnamensis Ha & Grushv. ........55
H nh 3.34. H nh th i

ạng quả ủ S m ngọ linh – Panax vietnamensis Ha &

Grushv. ......................................................................................................................56
H nh 3.35. Dạng quả h i hạt khi h n ủ S m ngọ linh – Panax vietnamensis Ha
& Grushv. ..................................................................................................................56
H nh 3.36. H nh th i hạt S m ngọ linh - Panax vietnamensis Ha & Grushv. .........56
Hình 3.37. Hình thái Sâm lai châu - Panax vietnamensis var. fuscidiscus K.
Komatsu, S. Zhu & S.Q. Cai. ..................................................................................57
Hình 3.38. Hình thái lá Sâm lai châu ........................................................................58
H nh 3.39. C

ạng th n rễ ủ S m l i h u - Panax vietnamensis var. fuscidiscus

K. Komatsu, S. Zhu & S.Q. Cai ................................................................................58
H nh 3.40. H nh th i ho


ủ S m l i h u - Panax vietnamensis var. fuscidiscus K.

Komatsu, S. Zhu & S.Q. Cai .....................................................................................58
H nh 3.41. Ph n t h

th nh phần ho

ủ S m l i h u - Panax vietnamensis

var. fuscidiscus K. Komatsu, S. Zhu & S.Q. Cai ......................................................59
H nh 3.42. Mặt

t ọ

ầu ủ S m l i h u - Panax vietnamensis var. fuscidiscus

K. Komatsu, S. Zhu & S.Q. Cai ................................................................................59
H nh 3.43. Quả non ủ S m l i h u - Panax vietnamensis var. fuscidiscus K.
Komatsu, S. Zhu & S.Q. Cai .....................................................................................59


H nh 3.44. H nh th i hung ủ S m pux il ileng - Panax sp.2 ..............................60
H nh 3.45. H i mặt l

l ng ủ S m pux il ileng - Panax sp.2 ..........................60

H nh 3.46. H nh th i ho
H nh 3.48. Đ

ủ S m pux il ileng – Panax sp.2..................................61


ầu ằng ủ S m pux il ileng – Panax sp.2 ..................................61

H nh 3.49. H nh th i hung ủ T m thất

– Panax notoginseng (Burkill)

F.H.Chen ...................................................................................................................63
H nh 3.50. Th n rễ ủ T m thất
H nh 3.51. L t

– Panax notoginseng (Burkill) F.H.Chen .....63

t ng ng th n ủ T m thất

– Panax notoginseng (Burkill)

F.H.Chen ...................................................................................................................64
H nh 3.52. H nh th i l

hét ủ T m thất

– Panax notoginseng (Burkill)

F.H.Chen ...................................................................................................................64
H nh 3.53. Cụm ho

ủ T m thất

– Panax notoginseng (Burkill) F.H.Chen ...64


H nh 3.54. Ho

ủ T m thất

– Panax notoginseng (Burkill) F.H.Chen ...........65

H nh 3.55. Ho

ổ ọ v i ầu lõm v v i nhụy xẻ h i ủ T m thất

– Panax

notoginseng (Burkill) F.H.Chen ................................................................................65
H nh 3.56. Hạt ủ T m thất
H nh 3.57. Đặ

– Panax notoginseng (Burkill) F.H.Chen ............65

i m vi ph u l

ủ T m thất ho ng – Panax stipuleannatus

H.T.Tsai et K.M.Feng ...............................................................................................68
H nh 3.58. Cấu tạo vi ph u th n kh sinh T m thất ho ng - Panax stipuleannatus
H.T.Tsai et K.M.Feng ...............................................................................................69
H nh 3.59. Cấu tạo vi ph u rễ ủ T m thất ho ng l xẻ ..........................................70
H nh 3.60. Ảnh hụp vi ph u l Panax vietnamensis ...............................................71
H nh 3.61. Đặ


i m vi ph u th n kh sinh ủ Panax vietnamensis .......................72

H nh 3.62. Đặ

i m vi ph u l p ần v 1 phần ủ th n rễ lo i Panax vietnamensis

...................................................................................................................................73


H nh 3.63. Đặ
H nh 3.64. Một s

i m vi ph u th n rễ lo i Panax vietnamensis ................................73


H nh 3.65. Vi ph u l

i m

trong th n rễ ủ lo i Panax vietnamensis .............74

ủ T m thất

– Panax notoginseng (Burkill) F.H. Chen 75

H nh 3.66. Ph u iện th n kh sinh ủ T m thất

- Panax notoginseng (Burkill)

F.H. Chen ..................................................................................................................76

H nh 3.67. Cấu tạo vi ph u th n kh sinh T m thất
(Burkill) F.H. Chen. 1. Bi u
H nh 3.68. B mạ h

; 2. M

- Panax notoginseng

y; 3. M m m v ; 4. M m m ruột .........76

th n kh sinh T m thất

- Panax notoginseng (Burkill)

F.H. Chen ..................................................................................................................76
H nh 3.69. Một s th nh phần

trong th n kh sinh ủ T m thất

– Panax

notoginseng (Burkill) F.H. Chen ...............................................................................77
H nh 3.70. Cấu tạo th n rễ ủ T m thất

– Panax notoginseng (Burkill) F.H.

Chen ..........................................................................................................................77
H nh 3.71. Ph ng to v ng xylem

gi


th n rễ T m thất

– Panax notoginseng

(Burkill) F.H. Chen ...................................................................................................78
H nh 3.72. Ống tiết ly

o

th n rễ T m thất

– Panax notoginseng (Burkill)

F.H. Chen ..................................................................................................................78
Hình 3.73. Kết quả iện i sản phẩm PCR gen ITS - rDNA ủ

m u nghiên ứu

...................................................................................................................................80
H nh 3.74. Kết quả iện i sản phẩm PCR gen matK ủ
Hình 3.75. C y qu n hệ ph t sinh
gi

m u thu th p v

t xon

m u nghiên ứu .......80


trên ph i h p v ng gen ITS-rDNA và matK
ng hi Panax L.

trên ph

ng ph p

Maximum Likelihood................................................................................................91
Hình 3.76. C y qu n hệ ph t sinh
gi

m u thu th p v

t xon

trên ph i h p v ng gen ITS-rDNA và matK
ng hi Panax L.

trên ph

ng ph p

Bayesian ....................................................................................................................92


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. L lị h

m u thu th p ...........................................................................28


Bảng 2.2. Đoạn mồi

sử ụng ho PCR v giải tr nh t ....................................35

Bảng 2.3. Th nh phần v

i u kiện phản ứng PCR nh n ản v ng gen ITS-rDNA và

matK ..........................................................................................................................35
Bảng 3.1. Vị tr kh
Panax sp.1 v

iệt

tr nh t

oạn gen ITS ủ

m u P. stipuleanatus và

m u lo i P. stipuleanatus trên genbank……………………….81

Bảng 3.2. Vị tr kh

iệt

tr nh t

oạn gen ITS-RDNA ủ


m u S m ngọ

linh, Sâm lai châu, Sâm puxailaileng và Sâm langbian ............................................82
Bảng 3.3. Nh ng vị tr kh
nghiên ứu v i

iệt

lo i thuộ

Bảng 3.4. Nh ng vị tr kh

tr nh t

lo i thứ lo i

hi Panax ..................................................................83
iệt

stipuleanatus và Panax sp.1 v
Bảng 3.5. S s i kh

oạn gen ITS-rDNA ủ

tr nh t

oạn gen matK ủ

m u P.


m u lo i P. stipuleanatus trên genbank ...........86

tr nh t nu leoti e

oạn gen m tK gi

S m ngọ linh, S m

lai châu, Sâm puxailaileng và Sâm langbian.............................................................87
Bảng 3.6. Nh ng vị tr kh

iệt

nghiên ứu v i

hi Panax ..................................................................88

lo i thuộ

Bảng 3.7. So s nh ặ

tr nh t

i m h nh th i

oạn gen matK ủ

lo i thứ thuộ

lo i thứ lo i


hi Panax L.

Việt

Nam ...........................................................................................................................95


MỞ ĐẦU
Việt N m nằm trong v ng kh h u nhiệt
nguồn t i nguyên th

v t phong ph v

tộ Việt N m từ l u

i ũng

i gi m

ạng. Thêm v o

n s nh nh,

sinh v t qu mứ , nguồn

thiên nhiên

y thu


y thu

ng ứng tr

nguy

t i liệu

Theo

ảo tồn
ng

,

y

l m

t i nguyên
ng tr

i s kh i th

o. V v y vấn

ảo

ng ị e ọ tr th nh m i qu n


ạng sinh họ
thuộ

lên t i on s trên 100 lo i [2, 18]. Trong
7 loài, riêng chi Panax L.

ộng

ị tuyệt hủng

y thu

ân

suy giảm ần v ng y

n i hung v nhất l nh ng lo i

t m h ng ầu trong hiến l

loại

ng v i việ kh i th

lên nghiêm trọng. Kh ng t lo i v n hiếm gặp, lại ị t
tồn

, ộng ồng

nhi u kinh nghiệm sử ụng


thu . Tuy nhiên, v i s gi t ng

kh ng kế hoạ h nên

n ng v ẩm nên có

n

t . [18, 23].

iện ị e ọ

họ Ngũ gi

Việt N m hiện

(Ar li e e)

t i

Việt N m gồm 3 lo i mọ t nhiên l S m vũ iệp

(Panax bipinatifidus Seem.); T m thất ho ng (Panax stipuleanatus C. T. Tsai & K.
M. Feng) và S m ngọ linh (Panax vietnamensis Ha et et Grushv.)
ng

xếp hạng

k nguy ấp [2]. Đ y l nh ng lo i


phạm vi ph n

v k h th

gặp kh ng hỉ

Việt N m m

Do
kh i th

quần th



h ng rất nh hoặ

it

ng

qu , nh ng
tr nên hiếm

ả trên phạm vi to n thế gi i.

gi trị sử ụng v gi trị kinh tế

o, ả


lo i n y

ị t m kiếm,

ến mứ kiệt quệ trong t nhiên. S m vũ iệp v T m thất ho ng

xếp hạng

k nguy ấp (CR),

hủng ngo i t nhiên (EW). Cả

n S m ngọ linh ng y n y
lo i n y

(2006), S h Đ Việt N m (2007), Phụ lụ IA –
sử ụng v mụ
quản l th
s 17 lo i th

h th

oi l tuyệt

v o D nh lụ

y thu

lo i nghiêm ấm kh i th


v

ng mại ủ nghị ịnh 32 2006 NĐ-CP ng y 30 03 2006 v

v t rừng, ộng v t rừng nguy ấp, qu hiếm. V
v t thuộ Dan mục lo

n u cấp quý

l nh ng lo i

gi trị

y ũng l

trong

ếm được ưu t ên bảo vệ

theo Nghị ịnh s 160 2013 NĐ-CP ng y 12 11 2013 ủ Thủ t
4, 5]. Mặ

y thu

ul

ng Ch nh phủ [3,

o ả trong kho họ v kinh tế nh v y


1


nh ng

Việt N m nh ng nghiên ứu v

lo i n y v n h

iện, m i hỉ t p trung nghiên ứu v th nh phần h
nghiên ứu v
nh ng
ng t
họn



n liệu v
ịnh

nghiên ứu to n

họ , v rải r

một s

i m sinh họ , nh n gi ng v trồng i th . Nhằm ung ấp
s kho họ phụ vụ


nh, ph n iệt

ng t

ảo tồn, ph t tri n ũng nh

lo i S m ản ị này ủ Việt N m, h ng t i l

t i ―Nghiên cứu đặc điểm hình th i, giải phẫu và chỉ thị sinh học phân

tử một số oài thuộc chi Sâm (Panax L.) mọc tự nhiên ở Việt Nam‖.

2


Chương 1. TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan c c nghiên cứu về chi Panax L. trên thế giới
1.1.1. Lịch sử nghiên cứu chi Panax L.
Chi Panax L. l một hi nh trong họ Nhân sâm (Ar li e e) trên thế gi i
ghi nh n 12 lo i v 1 thứ. Ph n

Đ ng B

h u Á,

o gồm v ng Viễn Đ ng

Ng , Trung Qu , Tri u Tiên, Nh t Bản, xu ng ến v ng Đ ng B
Việt N m v




v ng B

Chi Panax L.

M [47, 79, 85].
C rl Linnaeus m tả lần ầu tiên từ n m 1753 v i lo i

huẩn l Panax quinquefolius ph n
kh

ng

B

B

Tri u Tiên, Đ ng B

S m Nh t P. japonicum Meyer
bipinnatifidus Seem.

Đ ng B

n m 1975 Trung Qu

6 lo i. C n ứ v o

th nh


,

lo i ho n hỉnh [83]. N m 1985, một loài m i kh

Việt N m l S m ngọ linh – P. vietnamensis Ha et Grushv. [6]

Á,

o gồm 6 lo i

(k

ả 2 lo i

hi Panax L. trên thế gi i lên 12 loài và 1 thứ, trong

Trung Qu , 3 lo i

lo i

B

n lại ph n

Nh t Bản v

5 lo i

h u

Việt N m

y trồng nh p nội) [17].

Theo Linnaeus (1753) i m kh
trong họ Ar li e e l
ng lo i

iệt ủ

hi Panax L. so v i

hi khác

ầu 2 , ho m u 5, xếp v n h y xếp l p. Trong gi i oạn
iết

n t, nên t

ho vừ xếp l p vừ xếp v n. Đ y l
hi kh

n liệu m i thu

t xon thứ ủ P. pseudoginseng Wall. củ

2 lo i (P. quinnquefolium và P. trifoliatus), c

n y, s l


[28, 33]. Nh v y,

ổ sung thêm một lo i m i l P. stipuleanatus H. T. Tsai

n ng tổng s lo i thuộ
M

v Viễn Đ ng Ng ;

Ấn Độ, Nep l v Trung Qu

& K. M. Feng. ồng th i n ng ấp
giả tr

Trung Qu

Nep l; Nh n s m

Nh t Bản v Trung Qu ; S m vũ iệp – P.

ến u i thế kỷ 19, hi Panax L.

t m thấy

M [57]. S ng thế kỷ 19, một s lo i

nh Giả nh n s m – P. pseudoginseng W ll.

– P. ginseng Meyer


t

Ấn Độ, Nep l,

giả hỉ gi i hạn


i m h nh ủ

ủ họ Ar li e e. Tuy nhiên, v i

3


hi

h s p xếp n y th

i m ủ ho :

ph n iệt v i các


i m ủ

hi


Panax


o gồm một s

hi kh

thuộ họ Ar li e e, ặ

iệt l

hi Nothopanax

[57].
Theo qu n i m trên, De C n olle (1830)
Nothopanax vào chi Panax [35]. K từ


hi Panax kh ng

s

huy n một s lo i thuộ

y vị tr ph n loại v m i qu n hệ ph t sinh

ồng nhất v qu n i m gi

Pl n hon (1854) ho rằng ặ

hi

i m h nh ủ


t

hi Panax l

giả. Decaisne và

i xếp v n, nên huy n

2 loài P. quinquefolius và P. trifolius sang chi Aralia, ồng th i h p nhất ho
chi Polyscias Forest, Clerodendron Nutt, Pseudopanax Koch và Maralia Pet. vào
chi Panax [36]. Nh v y, v i
i m h nh th i ủ
thảo. Đồng

h s p xếp nh trên,

hi Panax ên ạnh

v i qu n i m trên,

i xếp v n
t

n

t

giả


ho rằng ặ



i m th n g và thân

giả Benth m v Hooker (1867), Clarke

(1879) tiếp tụ s t nh p hi Nothopanax vào chi Panax, ồng th i huy n hi Panax
v o t ng (tri e) P n e e. Đến th i i m n y, s l
25 lo i, ph n

hủ yếu

v ng nhiệt

ng lo i thuộ

hi Panax lên ến

i h u Á, h u Phi, Newzel n

v

Australia [28, 33].
N m 1868, Seemann

xem xét lại vị tr ph n loại hi Panax v

nh ng m tả ủ Linn eus v

rõ ràng. Theo t

giả, ặ

trong họ Ar l i e e l



i m h nh th i ặ tr ng ủ

i m h nh

Aralia. Đ i hiếu v i ặ

i m ủ

nh n

iệt

một ặ

th n ạng ủ. Qu

i m ặ
,t

hi Panax v
hi kh


n r s kh

giả huy n

hi kh
i m trên, t

giả

giả ghi

hi Panax so v i hi kh

th n ạng ủ tr

i m qu n trọng l m

trong họ Ar li e e l : th n ạng ủ,

i m n y th 2 lo i P.

thuộ họ Ar li e e, t

iệt gi

lo i

hi kh

m i qu n hệ gần v i hi


khác vào chi Panax, ồng th i huy n một s lo i kh ng
chi Panax. Nh v y, hi Panax có 3 ặ

hi Panax là khơng

ph n iệt hi Panax so v i

i 5, xếp l p, ầu 2 . V i ặ

quinquefolius và P. trifolius thuộ v

ho rằng

y

l
hi

th n ạng ủ r kh i
s

ph n iệt v i

i 5, xếp l p, ầu 2 . V i qu n

huy n 61 lo i r kh i hi Panax, v

hi n y hỉ


n lại

loài: P. trifolium L., P. quinquefolius L., P.ginseng Mey., P. pseudoginseng Wall.,
P. japonicus Mey. và P. bipinnatifidus Seem.. V i lo i P. fructicosus
4



i ml


i xếp v n, Seem nn xếp v o hi Nothopanax v
danh pháp cho chi Nothopanax [64]. C lẽ
ứu v

ồng th i lấy lo i n y l type

y l qu n i m

hi Panax ho l ph h p h n ả. Một lần n

ủ Seem n (1868), H rm (1897)
S m ph n

trên th gi i nh :

chi Panax

nguồn g


nhi u nh nghiên

khẳng ịnh lại qu n i m

nghiên ứu tất ả
qu n sinh sản,

từ hi Aralia, i m kh



i m ủ

qu n sinh
iệt

lo i

ng v

ho rằng

y l th n ạng ủ. Britton

v Brown (1913) tiếp tụ xem xét vị tr ph n loại chi Panax v

ồng t nh v i qu n

i m ủ Seem n (1868) v H rm (1897), hỉ r loài P. quinquefolius




ại iện ho hi: th n ạng ủ, ho m u 5 xếp l p, ầu 2 , v lo i

i m

m tả lần

ầu tiên, nên lấy lo i này làm type danh pháp cho chi Panax [48]. Hoo (1961) khi
nghiên ứu v hệ th ng họ , m i qu n hệ ph t sinh v ph n
Ar li e e

ho rằng Panax


Acanthopanax
hay th n ạng

nguồn g

i m ho m u 5, l

y ụi nh . T

ủ t xon trong họ

ph t sinh từ Acanthopanax. Vì

l ng ứng mọ trên g n l , th n thảo


giả ho rằng ặ

i m th n thảo l

ồng qu n trọng nhất, các loài Aralia hầu nh kh ng
n y ủ Hoo hầu nh kh ng nh n

s





i mt

ng

i m n y. Qu n i m

ồng t nh ủ

nh nghiên ứu v

Panax [50].
N m 1970, H r một lần n
v t ủ

lo i thuộ

trên m u l u gi


hi Panax
v

v n h y xếp l p, ầu 2

v

lo i trong chi Panax

ph n loại kh

v t. Qu

i m ủ

lo i thuộ



hi Panax, tr

i, tr ng, s l

t ng n nh

trên m u

ngo i t nhiên ũng nh
,t


giả th ng nhất v i

qu n

hi Panax: th n ạng ủ, ho m u 5 xếp

i m h nh th i iến ổi rất l n so v i
, việ

v o một ặ

ủ th n rễ (Rhizome type): th n rễ
i; v th n rễ

hi Panax

m i qu n hệ gần v i hi Aralia. Tuy nhiên, theo tác

trong họ Ar li e e. Do

l việ rất kh kh n nếu hỉ
ph n iệt



i m ủ

h u Á thu


Bảo t ng th

i m nghiên ứu tr
giả

xem xét ặ

ịnh loại

lo i trong hi Panax

i m h nh th i n o

. Theo t

giả

tiên xếp lo i v o 1 trong 3 huẩn h nh th i
ạng th n ủ ( rot type); th n rễ

t tr . Tiếp theo

ng hỉ nhụy, quả... C h ph n loại
5

l



t kéo


i m h nh th i l ,

v o h nh th i th n rễ tr


rồi m i ến



(2007) p ụng

i m
x y

qu n sinh
ng kh

ng v sinh sản

ph n loại hi Panax

Xiang và Lowry

Trung Qu

Wen (1993), Wen v Zimmer (1996), Plunkett v


[47].


ộng s (1996)

v o

i m h nh th i, h nh th i giải ph u, hạt phấn v sinh họ ph n tử ho rằng hi
m i qu n hệ gần gũi v i hi Aralia. Đến th i i m hiện n y,

Panax

qu n i m

v o h nh th i, giải ph u v sinh họ ph n tử

rằng hi Panax

m i qu n hệ gần v i hi Aralia, i m kh

hệ th ng

u th ng nhất v
kh

ho

iệt hủ yếu ễ

ng nh n thấy so v i hi Aralia là th n ạng ủ, l kép h nh h n vịt, noãn 2-3 [74,
76].
S u n m 1970, vị tr ph n loại v hệ th ng ph t sinh ủ

kh ng th y ổi. Tuy nhiên o ặ
v ng ph n

loài

ồng th i ng y
l

kh

ng

i m h nh th i

nh u th



iến ổi rất l n, ng y trong một

i m h nh th i ũng kh

nhi u ph t hiện m i nên từ

ng lo i trong hi Panax

các nh nghiên ứu. Ở nử
S m h uÁ ủ

v o ặ


ến n y, việ ghi nh n s

ầu ủ th p niên 1970, qu n niệm v th nh phần lo i

y, qu n hệ ph t sinh gi

ng kh ng hỉ

nh u v

s

t xon thuộ

i m h nh th i m

n sử ụng tr nh t

hỉ thị ADN – DNA barcode), tuy v y v n h

gi

nh m t

giả. C th nh n thấy s kh

v s l

ng lo i, s s p xếp v ph n hi

th

o

nh u gi

việ sử ụng
mặt ủ

nh u

ạng v h nh thái trong chi

v o ặ
h tr

s th ng nhất

i lo i trong hi Panax qua

nguyên nh n s u: t nh
r o e kh

ADN m

i m h nh th i rất

ạng;

ho nghiên ứu ph n loại; s


t xon m i ph t hiện...
C

v

DNA

x y

qu n i m ph n loại

lo i v

Panax; qu n i m v hệ th ng ph t sinh

ổ sung nhi u

hi Panax

vạ h (hoặ gọi l

th i k

nh u [47],

s th y ổi theo th i gi n v t y v o qu n i m ủ

nh nghiên ứu ũng rất kh


taxon m i. Gần

hi Panax hầu nh

t xon thuộ

hi Panax ã iết

xem l ―thần

nghiên ứu trên thế gi i v

ul

uộ s ng‖ [42], o v y
ũng nh

Việt N m

6

it

ng

gi trị sử ụng cao

h ng loạt

ng tr nh


tiến h nh nhằm th

ẩy sản


xuất, kh i th , sử ụng hiệu quả. Nhi u nhất l
v
họ th

l , tiếp ến l nghiên ứu v nh n gi ng,
v t,

ạng i truy n, ảo tồn

cơng trình nghiên ứu
tin trên
l

it

nghiên ứu v th nh phần h

ph
ng th

ng

nh t , hế iến, hệ th ng


ạng nguồn gen... Do

trên

kh nhi u

tạp h , s h huyên khảo v

th ng

ng tiện ại h ng liên qu n ến Sâm. Nói cách khác, các lồi Sâm
v t

một s

u nh tl n

i v i nh ng ng

nghiên ứu trong nhi u l nh vụ trên to n thế gi i. Nh ng
s mv n

ng

tri n kh i ho

lo i gần

y kh ng nhi u.


il m

ng t

ng tr nh nghiên ứu v

nh ng ph t hiện ột ph v mặt th nh phần

1.1.2. Các nghiên cứu phân loại chi Panax L. sử dụng sinh học phân tử
Hiện n y, xu h
v ph n loại th
hiệu quả

v t n i riêng

o, trong

hệ i truy n, x

ng hung ủ thế gi i trong nghiên ứu ph n loại n i hung
việ sử ụng

hi Panax

v o

n lẻ (DNA

ADN


r o e

họn lọ

ng nghiên ứu thứ nhất,

ảo thủ

r o e trong nghiên ứu m i qu n
t xon

thu

nghiên ứu v ph n loại v qu n hệ ph t sinh

nghiên ứu h nh trong việ
Ởh

DNA

ng ph p ải tiến m ng

ịnh hỉ thị ph n tử v vị tr ph n loại ủ

nhi u th nh t u. Tổng h p
t xon thuộ

ứng ụng nhi u ph

r o e


ụng tr nh t gen 18S rRNA

th nh n thấy

v ng ảo thủ

o

ph n t h,

nh nghiên ứu sử ụng
n)

một s h

ng

nh gi .

tr nh t v ng gen

ph n t h. Fushimi v

ộng s (1996) sử

ph n iệt 3 lo i Panax là P. ginseng, P. japonicus

và P. quinquefolius ho thấy h ng kh


nh u

v ng tr nh t 18S rRNA

i 1809 p [44]. Wen và Zimmer (1996) khi

ng

hi u

nghiên ứu v qu n hệ ph t sinh v
Panax v i 6 huẩn ngoại thuộ

ị th

vị tr 497, 499, 501 v 712 trên
v t hi Panax

khảo s t 12 lo i

hi Aralia, kết quả hỉ r rằng tổng hi u

vùng ITS1-5,8S rRNA-ITS2 iến ộng từ 606 ến 608 p trong
bp, 5,8S là 163bp và ITS2 là 222-224 p. Từ

t

qu n hệ gần v i hi Aralia. Kết quả v qu n hệ ph t sinh
rRNA-ITS2 theo ả h i ph


i

ITS1 l 220-221

giả hỉ r

hi Panax có

trên v ng ITS1-5,8S

ng ph p Neigh or joining v M ximum likelihood cho

thấy: P. trifolius tá h iệt kh i nh m

t xon Panax
7

n lại th nh nhánh riêng


t

ng t nh

huẩn ngoại Aralia racemosa; P. stipuleanatus và P. pseudoginseng

l p nh m v i nh u tạo nh nh l n riêng t h kh i nh nh
nh nh: nh nh thứ nhất hỉ

t xon


n lại gồm 2

P. notoginseng v nh nh thứ h i gồm 3 ph n nhánh:

(1) l nh m gồm P. sinensis, P. major và P. stipuleanatus 2; (2) l nh m gồm P.
omeiensis, P. zingiberensis, P. stipuleanatus 1 và P. wangianus; (3) l nh m gồm:
P. ginseng, P. quinquefolius và P. japonicus.

Đi u

ng l u

trong

y qu n hệ

phát sinh trên là hai taxon P. stipuleanatus 1và P. stipuleanatus 2 dù mang cùng tên
nh ng lại l p nh m v i

t xon rất kh

t xon

(P. stipuleanatus1 v i P. omeiensis

ng khu ph n

stipuleanatus 2 v i P. major
km). Kết quả n y


nh u v theo t

Hu ei, Trung Qu

từng l m

t

và P. stipuleanatus

t

giả nh n thấy

ạng l

v n

Si hu n v P.

h nh u khoảng 1000

giả phải suy xét ến s tạp nhiễm héo ADN

trong ph ng th nghiệm v phải giải tr nh t lại
ứu thêm v h nh th i,

giả l l p nh m v i


t i khẳng ịnh. S u khi nghiên

t nhất

hét xẻ th y v n l



lo i P. major, P. omeiensis
i m m Seem nn

m tả

cho loài P. stipuleanatus v o n m 1868 [76].
Ngan F. v

ộng s (1999)

khuế h ại v x

ịnh tr nh t trong v ng

ribosome ITS1-5,8S-ITS2 ủ 6 lo i Panax gồm P. ginseng Mey., P. quinquefolius
L.,P. notoginseng (Burkill) Chen, P. japonicus Mey., P. trifolius L. và P. major
Ting. Kết quả giải tr nh t

ho thấy 6 t xon nghiên ứu

t v ng ITS1-5,8S rRNA -ITS2. C


t

ng v i h i lo i th

nh u v tr nh

giả ũng sử ụng k thu t RFLP

t tr nh t vùng ITS1-5,8S rRNA -ITS2 nhằm x y
t xon khảo s t

s s i kh

ng

Phytolacca acinosa Rox .. Kết quả l ph

ng ph

ph n

ng ph p nh n ạng

ng l m giả l Mirabilis jalapa L. và
ng ph p n y th

s h u ụng trong

ph n iệt h i lo i P. ginseng và P. quinquefolius v i nh u v v i


nguyên liệu

giả [59].
Y ng v

ộng s (2001)

so s nh tr nh t v ng ITS1-5,8S rRNA -ITS2

3

thứ thuộ lo i P. ginseng l thứ J kyung gồm 2 hủng n ng nghiệp Yunpoong v
Chunpoong; thứ Chunggyung v thứ Hw ngsook. Kết quả ho thấy thứ Hw ngsook
ặ tr ng

i quả m u v ng kh

iệt

hủng
8

n lại

vị tr nu leoti e 14 (G


th yv À). Trong nghiên ứu n y, t
các tr nh t nghiên ứu
Kim v


giả ũng sử ụng

liệu Gen nk kết h p v i

ph n t h qu n hệ ph t sinh gi

ộng s (2007)

t xon [80].

so s nh tr nh t v ng ITS1-5,8S rRNA-ITS2

hủng n ng nghiệp P. ginseng kh

nh u

ng v i h i lo i P. japonicus và P.

quinquefolius. Kết quả so s nh n y ho phép ph n iệt
h nh nu leoti e
H nQu
trên

09

lo i khảo s t

i 3 vị tr


n ồng th i ho phép ph n iệt h i hủng Nh n s m h nh ủ

l Gopoong v Kumpoong kh i
v ng tr nh t ITS1-5,8S rRNA -ITS2

hủng kh
u

i một vị tr

h nh

i 619 nu leoti e

tất ả

n

m u. Từ kết quả n y ũng ho thấy v ng ITS1-5,8S rRNA -ITS2 kh ng hỉ th h
h p trong ph n iệt

lo i m

n

th ph n iệt

hủng n ng nghiệp

chi


Panax [52].
Wang v

ộng s (2010)

trên một

h nh nu leoti e

n vị yto hrome oxi se trên ộ gen ty th
thuộ lo i Panaxginseng v i
n trong ph n loại, x

n

tr nh t ti u

ph n iệt hủng ―Chunpoong‖

hủng kh . Nh v y, việ sử ụng DNA

r o e

ịnh taxon và ph n t h qu n hệ ph t sinh hủ yếu

trên

vùng gene ITS1-5,8S rRNA-ITS2 v v i tr nh t n y,


th ph n iệt

taxon trong chi Panax v i nh u [73].
Ởh

ng nghiên ứu thứ h i,

nh nghiên ứu sử ụng

gene lạp th ph i h p v i v ng ITS1-5,8S rRNA-ITS2
việ sử ụng ITS1-5,8S rRNA -ITS2

ph n t h. Đi n h nh ho

n lẻ trong nghiên ứu qu n hệ ph t sinh hi

Panax là hai nhà nghiên ứu Wen v Zimmer (1996)
việ ph i h p nhi u ADN
Cũng theo ph
r o e, kết quả

r o e

s m ại iện ho tất ả

ng mại v

t xon thuộ

barcode atpF-atpH không thành

rpoB, và rpoCl

ộng s (2011)

h nh th nh nên một hệ th ng x
h th

nh n thấy l

m rộng nghiên ứu ằng

nghiên ứu qu n hệ ph t sinh hi Panax [75].

ng thứ n y, Zuo v

hiệu quả ho ả h i mụ

tr nh t v ng

ịnh

ảo tồn. C

hi Panax

ng o ấu tr

khảo s t 11 lo us DNA
t


v

giả sử ụng 95 m u

ghi nh n. Việ giải tr nh t

poly-N. Tuy nhiên các vùng rbcL,

t iến ộng nhất, hỉ

9

lo i s m h nh x

từ 1 ến 8 vị tr

iến


ộng. C

t

giả sử ụng matK, psbK-I, psbM-trnD, rps16 và nadl

ph n iệt

từ 4 ến 6 trong s 8 lo i riêng iệt nh ng hỉ ph n iệt từ 1 ến 5 trong s 19
t p h p trong nh m thuộ lo i P. bipinnatifidus. C
ITS l nh ng v ng iến ộng nhất v

mứ

khả n ng ứng ụng t t trong x

ộ lo i v nh m lo i. Ngo i r ,

t

ịnh tất ả

trong chi Panax. Trong nghiên ứu n y, t
nh m nghiên ứu thứ

m u
,

th

t p h p lo i

giả hỉ r rằng v i ph

ng ph p khuế h

khuế h ại v giải tr nh t th nh

ph i h p v i v ng gene 18S ri osome RNA

r o e


ng. Ở

tr nh t v ng gen lạp th

ph n t h [84].

ng nghiên ứu huy n ần từ sử ụng

n (18S rRNA) s ng việ ph i h p thêm DNA

ứu qu n hệ ph t sinh hi Panax. Kom tsu v

r o e kh

DNA
nghiên

ộng s (2001) sử ụng tr nh t

gene 18S rRNA trong nh n v gen lụ lạp matK
vietnamensis v i 5 t xon kh



lo i v

nh nghiên ứu sử ụng

C th nh n thấy xu h


ịnh

giả ũng ã hứng minh việ kết h p

psbA-trnH v ITS l hiệu quả ho việ x
ại ủ m nh, 100%

hỉ thị ph n tử psbA-trnH và

khảo s t qu n hệ gi

P.

gồm P. ginseng, P. japonicus, P. pseudoginseng

subsp. himalaicus, P. japonicus var. major và P. quinquiefolius v i huẩn ngoại l
loài Hedera hexlix. Kết quả ho thấy tr nh t gene 18S rRNA P. vietnamensis là
1809 p gi ng hệt v i P. quinquefolius v

i u hiện

s th y thế nucleotid so v i

ả P. japonicus var. major và P. pseudoginseng subsp. himalaicus. Gen matK có
hi u

i ằng nh u

ả 6 t xon. Tr nh t n y ủ P. vienamensis kh


iệt so v i

P. japonicus var. major, P. pseudoginseng subsp. himalaicus, P. ginseng, P.
japonicus và P. quinquefolius lần l
ph

t

ng ph p M ximum p rsimony,

4, 5, 9, 9 v 10 vị trí nucleotid. Thơng qua
y ph t sinh

x y

ng lại

trên phân

t h tổ h p ả h i gen 18S rRNA - matK, kết quả ho thấy P. vietnamensis thuộ
ng nh m v i

lo i Panax kh

v

qu n hệ gần v i P. japonicus var. major

và P. pseudoginseng subsp. himalaicus [55].
Shu v


ộng s

(2003)

vienamensis var. fuscidiscus
matK. C

tr nh t n y

m tả một thứ m i ủ P. vienamensis là P.
trên tr nh t nu leoti e ủ

xem xét

gene 18s rRNA v

ph n iệt P. vietnamensis var. fuscidiscus
10


v i sáu lo i kh

thuộ

hi S m. Qu n hệ ph t sinh gi

fuscidiscus v

lo i kh


P. vietnamensis var.

l m rõ v P. vietnamensis var. fuscidiscus có

m i qu n hệ rất gần v i P. vietnamensis [67]. Shu và ộng s (2003) khảo s t qu n
hệ ph t sinh ủ 13 lo i thuộ

hi Panax

trên tr nh t gen lụ lạp matK và gen

trong nhân 18S rRNA. Chi u

i ủ gen trnK iến ộng từ 2537 ến 2573 p t y

v o từng lo i, trong khi tr nh t gen matK là
Tr nh t gen 18S rRNA
rRNA qu n s t
h p

r

nh nh l n

hỉ r t

y qu n hệ ph t sinh gi

nguồn g


ng ứng v i 3 nh m l n

h

rõ v mặt

japonicus

nh u. T xon

i lo i P. pseudoginseng

nh u lại thuộ

Qu n v

ng nh nh l n v i P.

từ Trung Qu , trong khi h nh lo i P. pseudoginseng lại

giả Wu v

kết h p v i th nh phần h

họ

giả l giải rằng t xon P.
i lo i ủ lo i P.


ộng s xếp th nh một thứ ủ P. japonicus là

từ Trung Qu

ộng s (2003) ã

t

H r (1970) xem l

nh ph p, ần giải quyết vấn

nguồn g

l h i

nh u (từ Nh t Bản v từ

v ng kh

pseudoginseng subsp. himalaicus
nt

t xon

kh

ng v i lo i P. stipuleanatus l p th nh một nh nh. C

pseudoginseng


t p

m i qu n hệ ph t sinh lo i

nguồn g

Trung Qu ) lại thuộ h i nh nh l n kh

japonicus

loài.

9 ki u tr nh t gen 18S

t xon so s nh, i m ần l u

taxon có cùng tên P. japonicus nh ng
subsp. himalaicus thu th p từ

tất ả

nh u. Ph n t h m i qu n hệ ph t sinh,

gen trnK và matK

trong chi Panax v i

1512 p


i 1808 – 1809 p, hỉ

13 lo i kh

liệu v

[66]. Trong

hi u

ịnh

n y

ng v i việ

ặt lại tên cho P.

[66].
trên

s tr nh t

hứng minh một

gen matK và 18S rRNA
h rõ r ng lo i S m mọ

ại


My m r h nh l P. Zingiberensis [61].
1.2.

Tổng quan nghiên cứu về chi Sâm (Panax L.) ở Việt Nam

1.2.1. Các loài thuộc chi Sâm (Panax L.) đã được ghi nhận ở Việt Nam
 Sâm vũ d ệp:
Tên kho họ

ủ lo i S m vũ iệp

Berthol C rl Seem nn x

nh th

v t họ ng

i Đứ

ịnh lần ầu tiên l Panax bipinnatifidus Seem. vào
11


n m 1868 [64]. Đến n m 1879, Ch rles B ron Cl rke

huy n lo i n y s ng hi

Aralia v lấy tên l Aralia bipinnatifidus (Seem.) C. B. Clarke, 1879 [33]. Sau
Cl rke


n

l một thứ kh

Is

Henry Burkill lại xếp S m vũ iệp

ng lo i v i S m M song

ủ Aralia quinnquefolia (L.) Dec. Et Plan. var. major Burkill. 1902

(Kew Bull. 1902:7); Aralia quinnquefolia (L.) Dec. Et Plan. var. elegantior Burkill.
1902 (Kew Bull. 1902:8) [29]. Qu n i m trên tồn tại ến gần gi
Hui-Lin (1992) nghiên ứu hệ th
Panax L., y l một qu n i m
ến n y, mặ
kh


S m vũ iệp

v t Đ ng Á, ng
ng

n

th

thế kỷ 20, khi


S m vũ iệp tr lại hi

nh nghiên ứu ồng t nh. Từ
xếp v o

lo i, lo i phụ hoặ thứ (v r.)

nh u, nh ng lo i n y v n thuộ

hi Panax L.. Nh ng tên kho họ kh

lo i S m vũ

ến nh : Panax pseudoginseng Wall. var.

iệp

th

k

nh u

bipinnatifidus (Seem.) Li., 1942; Panax pseudoginseng Wall. var. major (Burkill)
Li, 1942.; Panax major Ting ex Pei, 1958.; Panax pseudoginseng Wall. subsp.
hymalaycus Hara, 1970.; Panax pseudoginseng Wall. var. elegantior (Burkill) Hoo
et Tseng, 1973.; Panax japonicus Mey. var. bipinnatifidus (Seem.) Wu et Feng,
1975 [47].
Đến n m 1975, một s nh nghiên ứu


Viện th

Trung Qu ) khi nghiên ứu v m i qu n hệ gi
cá lo i thuộ

hi Panax

nghiên ứu s u v

Trung Qu

ạng hi Panax

v t C n Minh (V n N m,

ph n loại v ph n

[83], rồi s u
Trung Qu

hỉ thị ADN. Vì thế, S m vũ iệp lại

v M [74 – 76],

Về p ân bố, S m vũ iệp trên thế gi i
My nm , Đ ng – B

s


u i ến
ổ sung một

tr lại v i tên kho họ l Panax

bipinnatifidus Seem. o Berthol C rl Seem nn x

B



l Jun Wen (1999 – 2000)

th ng nhất rằng S m vũ iệp l một t xon lo i ho n hỉnh, trên
s

ị l

ịnh từ n m 1868.
ghi nh n

ph N m Trung Qu ,

Ấn Độ v Nep l.

 Tam t ất oang:
T m thất ho ng

n gọi l B nh iên t m thất, H


(Trung Qu ). Lo i n y l

ầu hỉ

ng th h h y Bạ h t m thất

xếp l một thứ ủ lo i giả Nh n s m

12


×