Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Thuyet minh tinh toan nha ket cau thep co cau truc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.97 MB, 61 trang )

NHÀ XƯỞNG CÓ NHỊP 27,4M
1. TÍNH TOÁN XÀ GỒ:
1.1. Tải trọng tác dụng lên xà gồ:
Tấm lợp có chiều dày

0,45 mm
2

=

0,035 KN/m

qt

=

21,548 Kg/m

Trọng lượng xà gồ

qxg =

0,042 KN/m

Độ dốc mái

qxg =
i =
a =

18,167 Kg/m


15 %
8,306 độ

Bước xà gồ

bxg =

1,40 m

Bước cột
Hệ số vượt tải

b
n

=
=

6,1 m
1,1

Hoạt tảimái
Cương độ thép làm xà gồ

p
f

=
=


0,3 KN/m
345 MPa

qtt

=

0,605 KN/m

tc

=

0,452 KN/m

==>

Tổng tải trọng tính toán
Tổng tải trọng tiêu chuẩn

q

a

qt

Trọng lượng tấm lợp

2


1.2. Nội lực của xà goàà:
2

tt

2

=

0,407 KN.m

2

tt

2

=

2,785 KN.m

=

8,071 cm3

=

1,178 cm3

My = qx.ly /8 = q .sina. ly /8

Mx = qy.lx /8 = q .cosa. lx /8
1.3. Chọn tiết diện xà gồ:

Wx 

Wy 

Chọn xà gồ:

Mx
σ

My

σ

CHxWxt: C1506518

có các đặc trưng như sau:

Trọng lượng xà gồ qxg =

0,042 KN/m

Wx =

25,980 cm3

Wy =


6,552 cm3

Jx

=

194,848 cm4

Jy

=

29,768 cm4

1.4. Kieåm tra tiết diện xà gồ đã chọn:
1.4.1. Điều kiện bền:
σ

Mx My

Wx
Wy

=

169,237 < R.g =

1

345


MPa

OK!!


Đảm bảo chịu lực theo điề kiện bền
1.4.2. Điều kiện độ võng:
5 q tc .sinα .l 4x
fx 
.
=
0,019 m
384
EJ y
tc
4
5 q .cosα .l y
fy 
.
384
EJ x

=

0,020 m

==>

f  f x2  f y2


=

0,027 m

==>

f

l

f 
0,0045    
0,010
l
Đảm bảo chịu lực theo điều kiện độ võng

OK!!

2. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG TỔ HP:
2.1. Các thông số về khung ngang:
Cao trình đỉnh cột

h1 =

7,06 m

Cao trình đỉnh mái

hđ =


9,57 m

Nhịp khung ngang
Chiều dài nhà
Bước khung ngang
Độ dốc mái
==>
Mác thép
Q345
C. độ chịu kéo TT

L
B
b
i
a

27,4
58
6,1
8
4,57

=
=
=
=
=


m
m
m
%
độ

f =

345 MPa

Hệ số đk làm việc

gc =

1,10

Cường độ chịu cắt

fv =

200 MPa

2.2. Tải trọng tác dụng:
2.2.1. Tónh tải:
Trọng lượng mái
Hệ số vượt tải
==>
2.2.2. Tải trọng tạm thời:
2.2.2.1 Hoạt tải mái:


gm =

0,40 KN/m

n
g

=
=

1,1
0,44 KN/m

pm =

0,3 KN/m

n
P

2

=
=

1,2
2,196 KN/m

2.2.3. Tải trọng do áp lực của xe con
Tra số liệu ta có

Kích thươc gabarit chính ( mm )
2

Loại ray p Lực

Trọng lượng


Loại
B(mm)
5000

K(mm)

B1(mm) F(mm)

3500

230

Trong đó

Tải trọng cầu trục =

QG c
 Pmax
no

Bánh xe


đặc

lên ray T

biệt
1400 KP70

350

Ta có Pmax = 8,9 tấn

P min 

Lt(mm)

=

3,9

5

Xe ( Tấn )

8,9
8,7

2,2

Toàn bộ
( Tấn )

20,6

tấn

Tấn

Q là trọng lượng vật nặng ( Sức trục )
G là toàn bộ cầu trục
N0 là số lượng bánh xe trên ray

p lực lớn nhất của một bánh xe cầu trục tác dụng lên khung do lưc Pmax được xác định
Theo đường ảnh hưởng của phản lực gối tựa của hai cầu trục ở hai bên cột. Ở đây ta phải
kể thêm hệ số vượt tải 1,1
Vị trí bất lợ nhất của xe lên dầm
750

3200

750

pmax

1.000

0.575

pmax

Đường ảnh hưởng phản lực gối


D  n.nc . P c . yi
Dmax = 15,419 Taán =
154,2 KN
Dmin = 6,7568 Taán =
67,6 KN
2.2.4 Lực hãm của xe con
Khi xe con hãm phát sinh lực quán tính tác dụng theo phương chuyển động. Lực hãm truyễn
Vào dầm và truyền vào khung
Lực hãm ngang tiêu chuẩn của một bánh xe cầu trục truyền lên dầm và truyền vào khung tại
vị trí liên kết dầm vào cột

Tc 

0,05(Q  Gxe )
no
3

=

0,18

Tấn

1,8KN


Tc 

no


Trong đó: Gxe là trọng lượng xe con
N0 là số bánh xe một bên cầu trục
Q Trọng lượng sức nâng cầu trục
( 0,1 là hệ số ma sát )

Tc  n.Tc  Ty  0,31185 Tấn.m = 3,12 KN.m
Lực này tác dụng vào khung được đưa về một lực tập trung và một moment có trị số
M=
525 Kg.m
2.2.2.2 Tải trọng gió:
Tinh theo TCVN 2737-1995
Địa điểm xây dựng công trình:

TP Vinh , Nghệ An

Do đó thuộc vùng áp lực gió:

IIIB
2
1,25 KN/m

Giá trị áp lực gió theo vùng: W0 =
Dạng địa hình

B Tương đối trống trải

Hệ số k kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình

Tỷ số:
Tỷ số:


z1 =

7,06

k1 =

0,939

z2 =

9,57

k2 =

0,992

z3 =

10,18

k3 =

1,003

z4 =

10,77

k4 =


1,013

0,3

ce1 =

-0,263

ce2 =

-0,4

ce3 =

-0,5

h1/L =

B/L = 2,11679

Hệ số độ tin cây
n =
Thành phần gió tónh được xác định như sau:
Wi = n.W0.ci.k.b
TT
1
2
3
4

5
6
7
8

W0 ( Kg/m2)

1,25
1,25
1,25
1,25
1,25
1,25
1,25
1,25

n
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

h
7,06
9,57
10,18

10,77
10,77
10,18
9,57
7,06

2.3. Tính toán nội lực trong khung:

4

1,2
KN/m

k

ct

b(m)

0,939
0,992
1,003
1,013
1,013
1,003
0,992
0,939

0,8
-0,263

0,8
-0,263
-0,400
-0,5
-0,400
-0,5

6,1
6,1
6,1
6,1
6,1
6,1
6,1
6,1

Wtt( Kn/m )
6,87
-2,39
7,34
-2,44
-3,71
-4,59
-3,63
-4,30


Dùng phần mềm Sap2000 để tính toán nội lực
Sơ đồ thanh


2.4.1. Tiết diện tại chân cột:
Tính toán với nội lực nguy hiểm nhất:
Mx

N

Q

KN.m

KN

KN

102,43

161,7

31,49

Đôï lệch tâm e:
M x
N

=

Chiều cao cột sơ bộ chọn h
Diện tích tiết diện cột yêu cầu:
N 
e

A y c  .1.25  (2.2  2.8). 
f.γ 
h

=

e

x



0,634 m
300 mm
3059,915 mm2

=

Chọn mặt cắt có các thông số sau:
4

h =

300 mm

Ix = 79681418,7 mm

b =

200 mm


Iy = 10671778,7 mm

tf =

8 mm

Wx =

3
531209 mm

tw =

6 mm

Wy =

3
106718 mm

4

A =

2
4904 mm

Sx =


3
294092 mm

q =

0,385 KN/m

Sy =

3
81278 mm

5


2.4.2.1. Kiểm tra ổn định tổng thể:
Bán kính quán tính của tiết diện đối với trục x và trục y

Ix
A
Iy

rx 

=

127,469 mm

=
A

Độ mảnh và độ mảnh quy ước của cột:

ry 

Lx = L0 =

5,5

46,649 mm

Ly = L0 =

m

lx = Lx/rx=

43,148

<

170

ly = Ly/ry=

82,531

<

169,6 ==>


==>

3,85

m

 x  λ x . f/E 

1,749

OK!!



3,345

OK!!

y

 λ y . f/E 

a. Trong mặt phẳng uốn: (Tính với trục x-x)

N
 γ c .f
 e .A
je: Hệ số uốn dọc lệch tâm_Tra bảng phụ thuộc độ mảnh quy ước và độ lệch tâm
σx 


tính đổi m1 của cột
Độ lệch tâm tương đối m:
==> m x  e x .

A
Wx

=

6,984

=

0,939

=

7,505

je

=

0,2724

N
 e .A

=


Độ lệch tâm tính đổi:
Tỷ số diện tích cánh
Diện tích bụng

Af
Aw
me = h.mx

<

20

Với h =

328

MPa

1,075

Hệ số uốn dọc lệch tâm:
==>

σx 

101,356 ≤ gc.f =

OK!!

b. Ngoài mặt phẳng uốn: (Tính với trục y-y)

N
σy 
 γ c .f
C. y .A
jy: Hệ số uốn dọc đối với trục y-y của tiết diện cột khi tính toán cột trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng uốn_phụ thuộc vào độï mảnh quy ước
==>

jy

0,564

=

C: Hệ số kể đếùn mômen uốn Mx và hình dạng tiết diện đối với độ ổn định của cột
theo phương vuông góc với mặt phẳng uốn xác định như sau:
Khi mx ≤ 5:

C = b/(1+a.mx)

a, b - các hệ số tra baûng_Tra baûng 16 - TCXDVN 5575 : 2012
Khi mx ≥ 10:

C = 1/(1+mx.jy/jb)

Khi 5 < mx <10:

C = C5.(2-0.2mx)+C10.(0.2mx-1)
6



C5: ứng với trường hợp mx = 5
C10: ứng với trường hợp mx = 10
M' A
mx 
.
N Wx
=

mx

=

3,899

λ c  3.14 E/f
Tra bảng với lc ==> jc
2
 L 0 .t f   a.t 3w 

 .1 
α1  8.
3 
 h f .bf   b f .t f 
Tra bảng với a1 ==> y
2
Iy  hf  E
1  ψ. .  .
I x  L0  f
jb

==>
C

=

77,469

=

0,606

=

2,910

b=

1,037

=

2,454

a=

0,845

=

1,151


=

0,922

=

0,24144

=

242,234 ≤ gc.f =

328

MPa

OK!!

=

225,791 < gc.f =

328

MPa

OK!!

=


b 
12,125   0  
tw 

13,197

==>

σy 

N
C. y .A

68,287 KN.m

> 0.5Mmax 51,215 OK!!

M'

==>

C 

3,14

==> Chọn jb = 0,92164

2.4.2.2. Kiểm tra theo điều kiện bền:
σ


N Mx

A Wx

2.4.2.3. Kieåm tra ổn định cục bộ của cột:
Ổn định cục bộ bản cánh:

b0
tf

OK!!

Ổn định cục bộ bản bụng:
Giới hạn {hw/tw} phụ thuộc vào a = (s-s1)/s
Với:

s: Ứng suất nén lớn nhất tại biên của bản bụng mang dấu "+" khi không kể đến

==>

các hệ số je, c
s1: Ứng suất tại biên tương ứng của bản bụng
=
1,708
a
Khi a ≤ 0.5 thì {hw/tw}_Tra bảng 33_TCXDVN 5575 : 2012
Khi a ≥ 1 thì {hw/tw} tính theo:

hw 

(2α  1)E
E
 3.8
   4.35
f
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 
b = 1.4(2a-1)t/s

=

0,277

t = Q/(twhw)

=

18,480

MPa

hw 
(2α  1)E

   4.35
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 
7

142,718



E
f

=

hw
tw

=

3.8
==>

93,753
47,333

==>

hw 
 
 tw 

h 
  w   93,753
 tw 

93,753
OK!!


Không cần gia cường sườn dọc
Tính toán sườn dọc:
Kích thước sườn:
bs

=

170 mm

ts

=

8 mm

Mômen quán tính của sườn
2t s .b 3s
3
=
6,55E+06

6hwtw = 3,68E+05 OK!!
12
Kiểm tra lại ổn định cục bộ theo điều kiện:
hw 
h0
=
23,000  
93,753

OK!!
 
tw
 tw 
Is 

Điều kiện gia cường sườn ngang:

hw
 2.3 E/f
tw
hw
=
47,333
tw

==>

<

2.3 E/f 

56,745

Không cần gia cường sườn ngang
Kích thước sườn ngang
bs ≥ hw/30+40

=


=
t w  2.bs . f/E
Khoảng cách các sườn ngang
a = (2.5 ÷ 3)hw
=

49,467 mm

Chọn bs =

70 mm

4,010 mm

Chọn tw =

5 mm

767 mm

2.4.2. Tiết diện tại đầu cột:
Tính toán với nội lực nguy hiểm nhất:
Mx

N

Q

KN.m


KN

KN

38,93

159,6

17,83

Đôï lệch tâm e:

ex 

Mx
N

Chiều cao cột sơ bộ chọn h
Diện tích tiết diện cột yêu cầu:
N 
e
A y c  .1.25  (2.2  2.8). 
f.γ 
h

=

0,244 m

=


300 mm
1518,599 mm2

=

8

Choïn a =

1700 mm


Chọn mặt cắt có các thông số sau:
4

h =

300 mm

Ix = 79681418,7 mm

b =

200 mm

Iy = 10671778,7 mm

tf =


8 mm

Wx =

531209 mm

tw =

6 mm

Wy =

3
106718 mm

4
3

A =

2
4904 mm

Sx =

3
294092 mm

q =


0,385 KN/m

Sy =

3
81278 mm

2.4.2.1. Kiểm tra ổn định tổng thể:
Bán kính quán tính của tiết diện đối với trục x và trục y

Ix
A
Iy

rx 

=

127,469 mm

=
A
Độ mảnh và độ mảnh quy ước của cột:

ry 

Lx = L0 =

5,5


46,649 mm

Ly = L0 =

m

3,85

m

lx = Lx/rx=

43,148

<

170

==>

 x  λ x . f/E 

1,749

OK!!

ly = Ly/ry=

82,531


<

169,7 ==>

 y  λ y . f/E 

3,345

OK!!

a. Trong mặt phẳng uốn: (Tính với trục x-x)

N
 γ c .f
 e .A
je: Hệ số uốn dọc lệch tâm_Tra bảng phụ thuộc độ mảnh quy ước và độ lệch tâm
σx 

tính đổi m1 của cột
Độ lệch tâm tương đối m:
==> m x  e x .

A
Wx

=

2,689

=


0,939

=

4,037

je

=

0,3327

N
 e .A

=

81,923 ≤ gc.f =

Độ lệch tâm tính đổi:
Tỷ số diện tích cánh
Diện tích bụng

Af
Aw
me = h.mx

<


20

Với h =

328

MPa

1,501

Hệ số uốn dọc lệch tâm:
==>

σx 

OK!!

b. Ngoài mặt phẳng uốn: (Tính với trục y-y)
N
σy 
 γ c .f
C. y .A
jy: Hệ số uốn dọc đối với trục y-y của tiết diện cột khi tính toán cột trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng uốn_phụ thuộc vào độï mảnh quy ước
9


==>

0,564


=

jy

C: Hệ số kể đếùn mômen uốn Mx và hình dạng tiết diện đối với độ ổn định của cột
theo phương vuông góc với mặt phẳng uốn xác định như sau:
Khi mx ≤ 5:

C = b/(1+a.mx)

a, b - các hệ số tra bảng_Tra bảng 16 - TCXDVN 5575 : 2012
Khi mx ≥ 10:

C = 1/(1+mx.jy/jb)

Khi 5 < mx <10:

C = C5.(2-0.2mx)+C10.(0.2mx-1)

C5: ứng với trường hợp mx = 5
C10: ứng với trường hợp mx = 10

mx 

M' A
.
N Wx
=


mx

=

1,501

λ c  3.14 E/f
Tra bảng với lc ==> jc
2
 L 0 .t f   a.t 3w 

 .1 
α1  8.
3 
 h f .bf   b f .t f 
Tra bảng với a1 ==> y
2
Iy  hf  E
1  ψ. .  .
I x  L0  f
jb
==>
C

=

77,469

=


0,606

=

2,910

b=

1,037

=

2,454

a=

0,725

=

1,151

=

0,922

=

0,49650


=

116,285 ≤ gc.f =

328

MPa

OK!!

=

105,830 < gc.f =

328

MPa

OK!!

=

b 
12,125   0  
tw 

13,197

==>


σy 

N
C. y .A

25,953 KN.m

> 0.5Mmax 19,465 OK!!

M'

==>

C 

3,14

==> Chọn jb = 0,92164

2.4.2.2. Kiểm tra theo điều kiện bền:
σ

N Mx

A Wx

2.4.2.3. Kieåm tra ổn định cục bộ của cột:
Ổn định cục bộ bản cánh:

b0

tf

OK!!

Ổn định cục bộ bản bụng:
Giới hạn {hw/tw} phụ thuộc vào a = (s-s1)/s
Với:

s: Ứng suất nén lớn nhất tại biên của bản bụng mang dấu "+" khi không kể đến
các hệ số je, c
s1: Ứng suất tại biên tương ứng của bản bụng

==>

=
1,385
a
Khi a ≤ 0.5 thì {hw/tw}_Tra bảng 33_TCXDVN 5575 : 2012
Khi a ≥ 1 thì {hw/tw} tính theo:
10


hw 
(2α  1)E
E
 3.8
   4.35
f
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 

b = 1.4(2a-1)t/s

=

0,245

t = Q/(twhw)

=

10,464

MPa

hw 
(2α  1)E


  4.35
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 

E
f

3.8

=

93,753


hw
=
47,333
tw
Không cần gia cường sườn dọc

==>

==>

178,57

hw 
 
 tw 

h 
  w   93,753
 tw 

93,753
OK!!

Tính toán sườn dọc:
Kích thước sườn:
bs

=


170 mm

ts

=

8 mm

Mômen quán tính của sườn
2t s .b 3s
=
6,55E+06

Is 
6hwtw3 = 3,68E+05 OK!!
12
Kiểm tra lại ổn định cục bộ theo điều kiện:
hw 
h0
=
23,000  
93,753
OK!!
 
tw
 tw 

Điều kiện gia cường sườn ngang:

hw

 2.3 E/f
tw
hw
=
47,333
tw

==>

<

2.3 E/f 

56,745

Không cần gia cường sườn ngang
Kích thước sườn ngang
bs ≥ hw/30+40

=

=
t w  2.bs . f/E
Khoảng cách các sườn ngang
a = (2.5 ÷ 3)hw
=
2.4.3. Tiết diện tại chân cột trên:
Tính toán với nội lực nguy hiểm nhất:

49,467 mm


Chọn bs =

70 mm

4,010 mm

Chọn tw =

5 mm

767 mm

Mx

N

Q

KN.m

KN

KN

39,02

21,93

17,83


Đôï lệch tâm e:
11

Chọn a =

1700 mm


ex 

Mx
N

=

Chiều cao cột sơ bộ chọn h
Diện tích tiết diện cột yêu cầu:
N 
e
A y c  .1.25  (2.2  2.8). 
f.γ 
h

1,779 m

=

300 mm
1021,969 mm2


=

Chọn mặt cắt có các thông số sau:
4

h =

300 mm

Ix = 79681418,7 mm

b =

200 mm

4
Iy = 10671778,7 mm

tf =

8 mm

Wx =

3
531209 mm

tw =


6 mm

Wy =

3
106718 mm

A =

2
4904 mm

Sx =

3
294092 mm

q =

0,385 KN/m

Sy =

3
81278 mm

2.4.2.1. Kiểm tra ổn định tổng thể:
Bán kính quán tính của tiết diện đối với trục x và trục y

Ix

A
Iy

rx 

=

127,469 mm

=
A
Độ mảnh và độ mảnh quy ước của cột:

ry 

Lx = L0 =

1,56

46,649 mm

Ly = L0 =

m

lx = Lx/rx=

12,238

<


179

ly = Ly/ry=

25,724

<

178,6 ==>

==>

1,2

m

 x  λ x . f/E 

0,496

OK!!



1,043

OK!!

y


 λ y . f/E 

a. Trong mặt phẳng uốn: (Tính với trục x-x)

N
 γ c .f
 e .A
je: Hệ số uốn dọc lệch tâm_Tra bảng phụ thuộc độ mảnh quy ước và độ lệch tâm
σx 

tính đổi m1 của cột
Độ lệch tâm tương đối m:
==> m x  e x .

A
Wx

Độ lệch tâm tính đổi:
Tỷ số diện tích cánh
Diện tích bụng

Af
Aw
me = h.mx

=

17,480


=

0,939

=

22,629

=

0,21793

Hệ số uốn dọc lệch tâm:
==>

je

12

>

20

Với h =

1,295


σx 


N
 e .A

19,283 ≤ gc.f =

=

328

MPa

OK!!

b. Ngoài mặt phẳng uốn: (Tính với trục y-y)
N
σy 
 γ c .f
C. y .A
jy: Hệ số uốn dọc đối với trục y-y của tiết diện cột khi tính toán cột trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng uốn_phụ thuộc vào độï mảnh quy ước
==>

0,932

=

jy

C: Hệ số kể đếùn mômen uốn Mx và hình dạng tiết diện đối với độ ổn định của cột
theo phương vuông góc với mặt phẳng uốn xác định như sau:

Khi mx ≤ 5:

C = b/(1+a.mx)

a, b - các hệ số tra bảng_Tra bảng 16 - TCXDVN 5575 : 2012
Khi mx ≥ 10:

C = 1/(1+mx.jy/jb)

Khi 5 < mx <10:

C = C5.(2-0.2mx)+C10.(0.2mx-1)

C5: ứng với trường hợp mx = 5
C10: ứng với trường hợp mx = 10

mx 

M' A
.
N Wx
> 0.5Mmax 19,510 OK!!

M'

=

26,013 KN.m

mx


=

10,951

λ c  3.14 E/f
Tra bảng với lc ==> jc
2
 L 0 .t f   a.t 3w 

 .1 
α1  8.
3 
 h f .bf   b f .t f 
Tra bảng với a1 ==> y
2
Iy  hf  E
1  ψ. .  .
I x  L0  f
jb
==>
C

=

77,469

=

0,606


=

0,283

b=

1,000

=

2,270

a=

0,900

=

10,956

=

2,981

=

0,08924

==>


σy 

N
C. y .A

==>

C 

==> Choïn jb =

3,14

1

=

53,768 ≤ gc.f =

328

MPa

OK!!

=

77,927 < gc.f =


328

MPa

OK!!

=

b 
12,125   0  
tw 

10,856

2.4.2.2. Kieåm tra theo điều kiện bền:
σ

N Mx

A Wx

2.4.2.3. Kiểm tra ổn định cục bộ của cột:
Ổn định cục bộ bản cánh:

b0
tf

13

NO!!





f



Ổn định cục bộ bản bụng:
Giới hạn {hw/tw} phụ thuộc vào a = (s-s1)/s
Với:

s: Ứng suất nén lớn nhất tại biên của bản bụng mang dấu "+" khi không kể đến
các hệ số je, c
s1: Ứng suất tại biên tương ứng của bản bụng

==>

=
1,885
a
Khi a ≤ 0.5 thì {hw/tw}_Tra bảng 33_TCXDVN 5575 : 2012
Khi a ≥ 1 thì {hw/tw} tính theo:

hw 
(2α  1)E
E
 3.8
   4.35
f

σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 
b = 1.4(2a-1)t/s

=

0,521

t = Q/(twhw)

=

10,464

MPa

hw 
(2α  1)E

   4.35
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 

E
f

=

hw
tw


=

3.8
==>

93,753
47,333

==>

249,546

hw 
 
 tw 

h 
  w   93,753
 tw 

93,753
OK!!

Không cần gia cường sườn dọc
Tính toán sườn dọc:
Kích thước sườn:
bs

=


170 mm

ts

=

8 mm

Mômen quán tính của sườn
2t s .b 3s
=
6,55E+06

Is 
6hwtw3 = 3,68E+05 OK!!
12
Kiểm tra lại ổn định cục bộ theo điều kiện:
hw 
h0
=
23,000  
93,753
OK!!
 
tw
 tw 

Điều kiện gia cường sườn ngang:


==>

hw
 2.3 E/f
tw
hw
=
47,333
tw

<

2.3 E/f 

56,745

Không cần gia cường sườn ngang
Kích thước sườn ngang
bs ≥ hw/30+40

=

49,467 mm
14

Chọn bs =

70 mm



=
t w  2.bs . f/E
Khoảng cách các sườn ngang
a = (2.5 ÷ 3)hw
=

4,010 mm
767 mm

Chọn tw =
Chọn a =

5 mm
1700 mm

2.4.4. Tiết diện tại đầu cột trên:
Tính toán với nội lực nguy hiểm nhất:
Mx

N

Q

KN.m

KN

KN

52,69


21,34

17,83

Đôï lệch tâm e:
M x
N

=

Chiều cao cột sơ bộ chọn h
Diện tích tiết diện cột yêu caàu:
N 
e
A y c  .1.25  (2.2  2.8). 
f.γ 
h

=

e

x



2,469 m
300 mm
1350,024 mm2


=

Chọn mặt cắt có các thông soá sau:
4

h =

300 mm

Ix = 79681418,7 mm

b =

200 mm

Iy = 10671778,7 mm

tf =

8 mm

Wx =

3
531209 mm

tw =

6 mm


Wy =

3
106718 mm

4

A =

2
4904 mm

Sx =

3
294092 mm

q =

0,385 KN/m

Sy =

3
81278 mm

2.4.2.1. Kieåm tra ổn định tổng thể:
Bán kính quán tính của tiết diện đối với trục x và trục y


rx 

Ix
A
Iy

=

127,469 mm

=
A
Độ mảnh và độ mảnh quy ước của cột:

ry 

Lx = L0 =

1,5

46,649 mm

Ly = L0 =

m

1,2

m


lx = Lx/rx=

11,768

<

179

==>

 x  λ x . f/E 

0,477

OK!!

ly = Ly/ry=

25,724

<

178,6 ==>

 y  λ y . f/E 

1,043

OK!!


a. Trong mặt phẳng uốn: (Tính với trục x-x)

N
 γ c .f
 e .A
je: Hệ số uốn dọc lệch tâm_Tra bảng phụ thuộc độ mảnh quy ước và độ lệch tâm
σx 

tính đổi m1 của cột
15


Độ lệch tâm tương đối m:
==> m x  e x .

A
Wx

=

24,237

=

0,939

=

31,458


je

=

0,1005

N
 e .A

=

40,721 ≤ gc.f =

Độ lệch tâm tính đổi:
Tỷ số diện tích cánh
Diện tích bụng

Af
Aw
me = h.mx

>

20

Với h =

328

MPa


1,298

Hệ số uốn dọc lệch tâm:
==>

σx 

OK!!

b. Ngoài mặt phẳng uốn: (Tính với trục y-y)
N
σy 
 γ c .f
C. y .A
jy: Hệ số uốn dọc đối với trục y-y của tiết diện cột khi tính toán cột trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng uốn_phụ thuộc vào độï mảnh quy ước
==>

0,932

=

jy

C: Hệ số kể đếùn mômen uốn Mx và hình dạng tiết diện đối với độ ổn định của cột
theo phương vuông góc với mặt phẳng uốn xác định như sau:
Khi mx ≤ 5:

C = b/(1+a.mx)


a, b - các hệ số tra bảng_Tra bảng 16 - TCXDVN 5575 : 2012
Khi mx ≥ 10:

C = 1/(1+mx.jy/jb)

Khi 5 < mx <10:

C = C5.(2-0.2mx)+C10.(0.2mx-1)

C5: ứng với trường hợp mx = 5
C10: ứng với trường hợp mx = 10

mx 

M' A
.
N Wx
> 0.5Mmax 26,345 OK!!

M'

=

35,127 KN.m

mx

=


15,196

λ c  3.14 E/f
Tra bảng với lc ==> jc
2
 L 0 .t f   a.t 3w 

 .1 
α1  8.
3 
h
.b
b
.t
 f f 
f f 
Tra bảng với a1 ==> y
2
Iy  hf  E
1  ψ. .  .
I x  L0  f
jb
==>
C

=

77,469

=


0,606

=

0,283

b=

1,000

=

2,270

a=

0,900

=

10,956

=

2,981

=

0,06595


==>

16

==>

C 

==> Choïn jb =

3,14

1


σy 

N
C. y .A

=

70,795 ≤ gc.f =

328

MPa

OK!!


=

103,540 < gc.f =

328

MPa

OK!!

2.4.2.2. Kieåm tra theo điều kiện bền:
σ

N Mx

A Wx

2.4.2.3. Kieåm tra ổn định cục bộ của cột:
Ổn định cục bộ bản cánh:
b0
tf

 b0 

tw 

=

12,125  


10,856

NO!!

Ổn định cục bộ bản bụng:
Giới hạn {hw/tw} phụ thuộc vào a = (s-s1)/s
Với:

s: Ứng suất nén lớn nhất tại biên của bản bụng mang dấu "+" khi không kể đến
các hệ số je, c
s1: Ứng suất tại biên tương ứng của bản bụng

==>

=
1,916
a
Khi a ≤ 0.5 thì {hw/tw}_Tra bảng 33_TCXDVN 5575 : 2012
Khi a ≥ 1 thì {hw/tw} tính theo:

hw 
(2α  1)E
E
 3.8
   4.35
f
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 
b = 1.4(2a-1)t/s


=

0,401

t = Q/(twhw)

=

10,464

MPa

hw 
(2α  1)E

   4.35
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 

E
f

=

hw
tw

=


3.8
==>

93,753
47,333

==>

224,271

hw 
 
 tw 

h 
  w   93,753
 tw 

93,753
OK!!

Không cần gia cường sườn dọc
Tính toán sườn dọc:
Kích thước sườn:
bs

=

170 mm


ts

=

8 mm

Mômen quán tính của sườn
2t s .b 3s
3
=
6,55E+06

6hwtw = 3,68E+05 OK!!
12
Kiểm tra lại ổn định cục bộ theo điều kiện:
hw 
h0
=
23,000  
93,753
OK!!
 
t
tw
w


Is 

17



Điều kiện gia cường sườn ngang:

hw
 2.3 E/f
tw
hw
=
47,333
tw

==>

<

2.3 E/f 

56,745

Không cần gia cường sườn ngang
Kích thước sườn ngang
bs ≥ hw/30+40

=

=
t w  2.bs . f/E
Khoảng cách các sườn ngang
a = (2.5 ÷ 3)hw

=

49,467 mm

Chọn bs =

70 mm

4,010 mm

Chọn tw =

5 mm

767 mm

2.4.4. Tiết diện tại chân cột giua:
Tính toán với nội lực nguy hiểm nhất:
Mx

N

Q

KN.m

KN

KN


74,01

245,5

14,7

Đôï lệch tâm e:

ex 

Mx
N

=

Chiều cao cột sơ bộ chọn h
Diện tích tiết diện cột yêu caàu:
N 
e
A y c  .1.25  (2.2  2.8). 
f.γ 
h

0,301 m

=

300 mm
2677,210 mm2


=

Chọn mặt cắt có các thông soá sau:
4

h =

300 mm

Ix = 79681418,7 mm

b =

200 mm

Iy = 10671778,7 mm

tf =

8 mm

Wx =

3
531209 mm

tw =

6 mm


Wy =

3
106718 mm

4

A =

2
4904 mm

Sx =

3
294092 mm

q =

0,385 KN/m

Sy =

3
81278 mm

2.4.2.1. Kieåm tra ổn định tổng thể:
Bán kính quán tính của tiết diện đối với trục x và trục y

rx 


Ix
A
Iy

=

127,469 mm

=
A
Độ mảnh và độ mảnh quy ước của cột:

ry 

18

46,649 mm

Chọn a =

1700 mm


Lx = L0 =
lx = Lx/rx=

9,32

Ly = L0 =


m

73,116

<

164

==>

ly = Ly/ry= 107,183

<

164,2 ==>

5

m

 x  λ x . f/E 

2,964

OK!!



4,344


OK!!

y

 λ y . f/E 

a. Trong mặt phẳng uốn: (Tính với trục x-x)

N
 γ c .f
 e .A
je: Hệ số uốn dọc lệch tâm_Tra bảng phụ thuộc độ mảnh quy ước và độ lệch tâm
σx 

tính đổi m1 của cột
Độ lệch tâm tương đối m:
==> m x  e x .

A
Wx

=

3,733

=

0,939


=

5,156

je

=

0,21793

N
 e .A

=

171,260 ≤ gc.f =

Độ lệch tâm tính đổi:
Tỷ số diện tích cánh
Diện tích bụng

Af
Aw
me = h.mx

<

20

Với h =


328

MPa

1,381

Hệ số uốn dọc lệch tâm:
==>

σx 

OK!!

b. Ngoài mặt phẳng uốn: (Tính với trục y-y)
N
σy 
 γ c .f
C. y .A
jy: Hệ số uốn dọc đối với trục y-y của tiết diện cột khi tính toán cột trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng uốn_phụ thuộc vào độï mảnh quy ước
==>

0,379

=

jy

C: Hệ số kể đếùn mômen uốn Mx và hình dạng tiết diện đối với độ ổn định của cột

theo phương vuông góc với mặt phẳng uốn xác định như sau:
Khi mx ≤ 5:

C = b/(1+a.mx)

a, b - các hệ số tra baûng_Tra baûng 16 - TCXDVN 5575 : 2012
Khi mx ≥ 10:

C = 1/(1+mx.jy/jb)

Khi 5 < mx <10:

C = C5.(2-0.2mx)+C10.(0.2mx-1)

C5: ứng với trường hợp mx = 5
C10: ứng với trường hợp mx = 10

mx 

==>

M' A
.
N Wx

M'

=

mx


=

49,340 KN.m
1,855
19

> 0.5Mmax 37,005 OK!!


λ c  3.14 E/f
Tra bảng với lc ==> jc
2
 L 0 .t f   a.t 3w 

 .1 
α1  8.
3 
 h f .bf   b f .t f 
Tra bảng với a1 ==> y
2
Iy  hf  E
1  ψ. .  .
I x  L0  f
jb
==>
C
σy 

N

C. y .A

==>

C 

=

77,469

3,14

=

0,606

=

4,909

b=

1,264

=

2,594

a=


0,743

=

0,721

=

0,721

=

0,53158

=

248,306 ≤ gc.f =

328

MPa

OK!!

=

189,387 < gc.f =

328


MPa

OK!!

=

b 
12,125   0  
tw 

16,193

==> Chọn jb = 0,72113

2.4.2.2. Kiểm tra theo điều kiện bền:
σ

N Mx

A Wx

2.4.2.3. Kiểm tra ổn định cục bộ của cột:
Ổn định cục bộ bản cánh:

b0
tf

OK!!

Ổn định cục bộ bản bụng:

Giới hạn {hw/tw} phụ thuộc vào a = (s-s1)/s
Với:

s: Ứng suất nén lớn nhất tại biên của bản bụng mang dấu "+" khi không kể đến
các hệ số je, c
s1: Ứng suất tại biên tương ứng của bản bụng

==>

=
1,471
a
Khi a ≤ 0.5 thì {hw/tw}_Tra bảng 33_TCXDVN 5575 : 2012
Khi a ≥ 1 thì {hw/tw} tính theo:

hw 
(2α  1)E
E
 3.8
   4.35
f
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 
b = 1.4(2a-1)t/s

=

0,124

t = Q/(twhw)


=

8,627

MPa

hw 
(2α  1)E

   4.35
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 

3.8
==>

E
f

=

hw
tw

=

93,753
47,333


Không cần gia cường sườn dọc
20

==>

142,025

hw 
 
 tw 

h 
  w   93,753
 tw 

93,753
OK!!


Tính toán sườn dọc:
Kích thước sườn:
bs

=

170 mm

ts

=


8 mm

Mômen quán tính của sườn
2t s .b 3s
=
6,55E+06

Is 
6hwtw3 = 3,68E+05 OK!!
12
Kiểm tra lại ổn định cục bộ theo điều kiện:
hw 
h0
=
23,000  
93,753
OK!!
 
tw
 tw 

Điều kiện gia cường sườn ngang:

hw
 2.3 E/f
tw
hw
=
47,333

tw

==>

<

2.3 E/f 

56,745

Không cần gia cường sườn ngang
Kích thước sườn ngang
bs ≥ hw/30+40

=

=
t w  2.bs . f/E
Khoảng cách các sườn ngang
a = (2.5 ÷ 3)hw
=

49,467 mm

Chọn bs =

70 mm

4,010 mm


Chọn tw =

5 mm

767 mm

2.4.5. Tiết diện tại đầu cột giua:
Tính toán với nội lực nguy hiểm nhất:
Mx

N

Q

KN.m

KN

KN

63,03

47,91

14,7

Đôï lệch tâm e:
M x
N


=

Chiều cao cột sơ bộ chọn h
Diện tích tiết diện cột yêu cầu:
N 
e
A y c  .1.25  (2.2  2.8). 
f.γ 
h

=

e

x



1,316 m
300 mm
1696,051 mm2

=

Chọn mặt cắt có các thông số sau:
4

h =

300 mm


Ix = 79681418,7 mm

b =

200 mm

4
Iy = 10671778,7 mm

tf =

8 mm

Wx =

3
531209 mm

tw =

6 mm

Wy =

3
106718 mm

21


Choïn a =

1700 mm


2

3

A =

4904 mm

Sx =

294092 mm

q =

0,385 KN/m

Sy =

81278 mm

3

2.4.2.1. Kieåm tra ổn định tổng thể:
Bán kính quán tính của tiết diện đối với trục x và trục y


Ix
A
Iy

rx 

=

127,469 mm

=
A
Độ mảnh và độ mảnh quy ước của cột:

ry 

Lx = L0 =

9,32

46,649 mm

Ly = L0 =

m

5,5

m


73,116

<

177

==>

 x  λ x . f/E 

2,964

OK!!

ly = Ly/ry= 117,902

<

176,9 ==>

 y  λ y . f/E 

4,779

OK!!

lx = Lx/rx=

a. Trong mặt phẳng uốn: (Tính với trục x-x)


N
 γ c .f
 e .A
je: Hệ số uốn dọc lệch tâm_Tra bảng phụ thuộc độ mảnh quy ước và độ lệch tâm
σx 

tính đổi m1 của cột
Độ lệch tâm tương đối m:
==> m x  e x .

A
Wx

=

16,291

=

0,939

=

14,032

je

=

0,1005


N
 e .A

=

72,471 ≤ gc.f =

Độ lệch tâm tính đổi:
Tỷ số diện tích cánh
Diện tích bụng

Af
Aw
me = h.mx

<

20

Với h =

328

MPa

0,861

Hệ số uốn dọc lệch tâm:
==>


σx 

OK!!

b. Ngoài mặt phẳng uốn: (Tính với trục y-y)
N
σy 
 γ c .f
C. y .A
jy: Hệ số uốn dọc đối với trục y-y của tiết diện cột khi tính toán cột trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng uốn_phụ thuộc vào độï mảnh quy ước
==>

jy

0,315

=

C: Hệ số kể đếùn mômen uốn Mx và hình dạng tiết diện đối với độ ổn định của cột
22


theo phương vuông góc với mặt phẳng uốn xác định như sau:
Khi mx ≤ 5:
C = b/(1+a.mx)
a, b - các hệ số tra bảng_Tra bảng 16 - TCXDVN 5575 : 2012
Khi mx ≥ 10:


C = 1/(1+mx.jy/jb)

Khi 5 < mx <10:

C = C5.(2-0.2mx)+C10.(0.2mx-1)

C5: ứng với trường hợp mx = 5
C10: ứng với trường hợp mx = 10

mx 

M' A
.
N Wx
=

mx

=

8,097

λ c  3.14 E/f
Tra bảng với lc ==> jc
2
 L 0 .t f   a.t 3w 

 .1 
α1  8.
3 

h
.b
b
.t
 f f 
f f 
Tra bảng với a1 ==> y
2
Iy  hf  E
1  ψ. .  .
I x  L0  f
jb
==>
C

=

77,469

=

0,606

=

5,940

b=

1,388


=

2,666

a=

0,900

=

0,613

=

0,613

=

0,19703

=

157,646 ≤ gc.f =

328

MPa

OK!!


=

128,423 < gc.f =

328

MPa

OK!!

=

b 
12,125   0  
tw 

16,193

==>

σy 

N
C. y .A

42,020 KN.m

> 0.5Mmax 31,515 OK!!


M'

==>

C 

3,14

==> Choïn jb = 0,61255

2.4.2.2. Kieåm tra theo điều kiện bền:
σ

N Mx

A Wx

2.4.2.3. Kieåm tra ổn định cục bộ của cột:
Ổn định cục bộ bản cánh:

b0
tf

OK!!

Ổn định cục bộ bản bụng:
Giới hạn {hw/tw} phụ thuộc vào a = (s-s1)/s
Với:

s: Ứng suất nén lớn nhất tại biên của bản bụng mang dấu "+" khi không kể đến

các hệ số je, c

==>

s1: Ứng suất tại biên tương ứng của bản bụng
=
1,848
a
Khi a ≤ 0.5 thì {hw/tw}_Tra bảng 33_TCXDVN 5575 : 2012
Khi a ≥ 1 thì {hw/tw} tính theo:

hw 
(2α  1)E
E
 3.8
   4.35
f
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 
23


b = 1.4(2a-1)t/s

=

0,254

t = Q/(twhw)


=

8,627

MPa

hw 
(2α  1)E

   4.35
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 

E
f

=

hw
tw

=

3.8
==>

93,753
47,333

==>


200,82

hw 
 
 tw 

h 
  w   93,753
 tw 

93,753
OK!!

Không cần gia cường sườn dọc
Tính toán sườn dọc:
Kích thước sườn:
bs

=

170 mm

ts

=

8 mm

Mômen quán tính của sườn

2t s .b 3s
3
=
6,55E+06

6hwtw = 3,68E+05 OK!!
12
Kiểm tra lại ổn định cục bộ theo điều kiện:
hw 
h0
=
23,000  
93,753
OK!!
 
tw
 tw 
Is 

Điều kiện gia cường sườn ngang:

hw
 2.3 E/f
tw
hw
=
47,333
tw

==>


<

2.3 E/f 

56,745

Không cần gia cường sườn ngang
Kích thước sườn ngang
bs ≥ hw/30+40

=

=
t w  2.bs . f/E
Khoảng cách các sườn ngang
a = (2.5 ÷ 3)hw
=

49,467 mm

Chọn bs =

70 mm

4,010 mm

Chọn tw =

5 mm


767 mm

2.5. Tính toán và chọn tiết diện kèo:
2.5.1. Tiết diện 1:
2.5.1.1.Thông số tính toán:
Mx

N

Q

KN.m

KN

KN

40,84

21,06

18,5

Mômen chống uốn yêu cầu của tiết diện:
24

Chọn a =

1700 mm



Wy c 

M m ax
f

118377 mm3

=

Chiều cao dầm sơ bộ:
=
h d  (5.5  6.5)3 Wyc
Chiều dày bản dụng sơ boäâ:
3 Q
t w  . m ax
=
2 h d .f v
Chọn mặt cắt có các thông số sau:

294,605 mm

48854880 mm

0,472 mm

4

h =


300 mm

Ix =

bf =

150 mm

Iy =

4
3378000 mm

tf =

6 mm

Wx =

3
325699 mm

tw =

5 mm

Wy =

3

45040 mm

A =

2
3240 mm

Sx =

3
184140 mm

q =

25,434 Kg/m

Sy =

3
34650 mm

qtt= 65,149 Kg/m
2.5.1.2. Kiểm tra tiết diện dầm tổ hợp:
a. Kiểm tra điều kiện bền:
Kiểm tra theo điều kiện bền chịu uốn:
M
σ  max
=
125,392 < gc.f =
Wx

Kiểm tra theo điều kiện bền chịu cắt:
Q .S
τ  max x
=
13,946 < gc.fv =
I x .t w

328

MPa

OK!!

200

MPa

OK!!

b. Kiểm tra điều kiện độ võng:
=
f
c. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể:
M
σ  m ax  0.95f
 b Wx

0,18



Chiều dài tính toán của dầm ngoài mặt phẳng dầm của cánh nén:

 L .t 
==> α  8. 0 f 
 h f .bf 
Tra bảng với a

2

L0

=

3
w
3
f f

=

0,455

=

2,282

=

4,410


 a.t 

.1 
b
.t


==> y

1,4 m

2

Iy  h  E
1  ψ. .  .
I x  L0  f

==>

jb =

1,606

Choïn jb =

1,000

jb: Hệ số kể đến sự giảm khả năng chịu uốn của dầm khi xét điều kiện ổn
định tổng thể lấy phụ thuộc vào j1

25


×