LUYỆN THI TOÁN VÀO 10 – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
CHUYÊN ĐỀ 7: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN DẠNG CHỮ.
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC.
PHƯƠNG PHÁP
* Rút gọn biểu thức.
B1: Tìm tập xác định (Nếu bài chưa cho).
+ Điều kiện biểu thức trong căn dương (không âm).
+ Điều kiện mẫu thức khác 0.
B2: Sử dụng các phương pháp như: Thừa số chung; hằng đẳng thức; nhân liên hợp; Quy
đồng để thu gọn biểu thức.
* Tính giá trị biểu thức
+ Nếu bài cho trước giá trị x thì chỉ cần thay giá trị x vào biểu thức rút gọn.
2
Chú ý: Nếu số x đã cho có dạng hằng đẳng thức thì biến đổi số x về dạng a b , khi
đó nếu thay số x vào căn bậc 2 thì sẽ triệt tiêu được căn.
+ Nếu số x cho thỏa mãn một phương trình nào đó, thì ta tiến hành giải phương trình để
tìm x (chỉ lấy nhận nghiệm x thỏa mãn điều kiện xác định của biểu thức và phương trình). Thay
giá trị x tìm được vào biểu thức rút gọn.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
x 1
2x x
x 1
2x x
1 : 1
2x 1
2x 1
2 x 1
2x 1
Bài 1: Cho biểu thức: P =
a/ Rút gọn P
1
2
b/ Tính giá trị của P khi x .3 2 2
1
1 2x x 1 2x x x x
:
x 1 x
1 x x
1 x
Bài 2: Cho biểu thức: P
a/ Rút gọn P
b/ Tính giá trị của P với x 7 4 3
a 1
a 1
ab a
ab a
Bài 3: Cho biểu thức: P =
1 :
1
ab 1
ab 1
ab 1
ab 1
a/ Rút gọn P
LUYỆN THI TOÁN VÀO 10 – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
b/ Tính giá trị của P nếu a = 2 3 và b =
Bài 4: Cho biểu thức: P =
3 1
1 3
2
a b 4 ab a b b a
.
a b
ab
a/ Tìm điều kiện để P có nghĩa.
b) Rút gọn P
c)Tính giá trị của P khi a = 2 3 và b = 3
2 x x
1
x 2
: 1
x 1
x x 1
x x 1
Bài 5: Cho biểu thức : P =
a/ Rút gọn P
b)Tính
P khi x = 5 2 3
Bài 6: Cho biểu thức:
1
3 ab
1
3 ab
ab
.
:
a b a a b b a b a a b b a ab b
P =
a/ Rút gọn P
b) Tính P khi a = 16 và b = 4
a
a
a
a
:
a b b a a b a b 2 ab
Bài 7: Cho biểu thức: A
a) Rút gọn biểu thức: A
a b 2 ab
.
ba
b) Tính giá trị của A khi a 7 4 3 và b 7 4 3 .
2 x
2 x
4 x2
x3
Bài 8: Cho A
2
:
2
2 x 2 x x 4 2x x
a/ Rút gọn A.
b/ Tính giá trị của A khi |x | = 1
Bài 9: Cho biểu thức: D
1
1
x
2 x 2 2 x 2 1 x
a) Rút gọn D
b) Tính giá trị của D với x =
4
9
với a > 0, b > 0, a ≠ b.