Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GIÁO án đại số 7 2020 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.02 KB, 22 trang )

Ngày soạn: 03/9/2020

CHƯƠNG I Số HữU Tỉ. Số THựC
Chủ đề : Tập hợp Q các số hữu tỉ
Số tiết: 03
I. Mục tiêu.
1, Kiến thức
-Hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh
các số hữu tỉ.
- Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
- Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế
trong tập hợp số hữu tỉ
- Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
2, Kỹ năng :
Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng
quy tắc chuyển vế
Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
Biết suy luận từ những kiến thức cũ
3, Thái độ : Yêu thích môn học, cẩn thận chính x¸c.
4. Xác định phẩm chất và năng lực được hình thành qua chủ đề.
a, Năng lực:
+Năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, ngôn ngữ.
+Năng lực chuyên biệt:Năng lực tính tốn, tốn học hóa tình huống và giải quyết vấn đề, suy luận.
b, Phẩm chất: Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng
II. PHƯƠNG TIỆN VÀ HỌC LIỆU:
1, Học liệu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, Chuẩn kiến thức-kĩ năng, sỏch bi tp.
2, Thit b phng tin:
a. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
b. Học sinh: Đọc trớc bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III, PHNG PHP, K THUẬT DẠY HỌC:


1, Phương pháp, dạy học: Giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, động não thuyết trình…
2, Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, chia nhóm, động não, thơng tin phản hồi …
IV, BẢNG MÔ TẢ.
V, TỔ CHỨC CÁC HOT NG HC.

Tiết 1 (Tiết 1-PPCT)

Đ1 TậP HợP Q CáC Số HữU Tỉ.

A, HOT NG KHI NG.

Ngày dạy :


* Đặt vấn đề:
ở lớp 6 chúng ta đà đợc học tập hợp số tự nhiên, số nguyên; N Z ( mở rộng
hơn tập N là tập Z). Vậy tập số nào đợc mở rộng hơn hai tập số trên. Ta
vào bài học hôm nay
B, HOT NG HèNH THNH KIN THC MI

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Số hữu tỉ
Cho HS làm bài tập sau:
HS làm VD vào
1. Số hữu tỉ:
HÃy viết thêm 3 phân số bảng phụ
Số hữu tỉ là số viết đợc

a
bằng với các số sau:
dới dạng , với a, b Z, b
2

3; 0, 5; 5 ; 1,25.
Có thể viết đợc bao
nhiêu phân số?
Thế nào là số hữu tỉ?
GV giới thiệu tập hợp Q.
Làm ?1.

b

0.
Tập hợp số hữu tỉ, kí
hiệu : Q
?1.

Hs: trả lời
Hs: các phân số
bằng nhau là các
cách viết khác
nhau của cùng một ?2.
số, đó là số hữu
tỉ.
Hs : đọc SGK
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
GV treo bảng phụ hình
2. Biểu diễn số hữu tỉ

trục số.
trên trục số:
Hs tự đọc VD.
Cho Hs tự đọc VD1,
3
2
Hoạt động nhóm.
2/SGK, hoạt động nhóm
VD: Biểu diễn 5 và 5 trên
bài 2/SGK7.
Đại diện nhóm lên trục số.
Gọi các nhóm lên kiểm
bảng trình bày.
tra.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ
GV: Muốn so sánh hai số Hs: Trả lời.
3. So sánh hai số hữu tỉ:
hữu tỉ ta làm nh thế
Ta có thể so sánh hai số
nào?
Hs hoạt động
hữu tỉ bằng cách viết
Cho Hs hoạt động nhóm nhóm.
chung dới dạng phân số
ãThế nào là số hữu tỉ
?5
rồi so sánh hai phân số
dơng, số hữu tỉ âm?
Các số hữu tỉ dđó.
ãNhóm chẵn làm 3a,

ơng:2/3;3/5.
Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số
nhóm lẻ làm 3c/SGK7.
Các số hữu tỉ
hữu tỉ dơng, nhỏ hơn 0
Làm miệng ?5.
âm: 3/7;1/5;4.
là số hữu tỉ âm, 0 không
0/2 không là số
là số hữu tỉ dơng cũng


hữu tỉ dơng cũng không là số hữu tỉ âm.
không là số hữu
tỉ âm.
C, HOT NG THC HNH.

Gọi HS làm miệng bài 1. HS đứng tại chỗ
Y/c HS nhắc lại nội dung trả lời
cơ bản của bài.
D, HOT NG NG DỤNG BỔ XUNG.

Híng dÉn häc ë nhµ. (1’)
Häc bµi.
Lµm bµi 2,3,4, /SGK
Ôn lại quy tắc cộng , trừ hai phân soỏ, qui taộc chuyeồn veỏ

Ngày dạy :

Tiết 2 (Tiết 2-PPCT)


CộNG, TRừ Số HữU Tỉ

A, HOT NG KHI NG.

Kiểm tra bài cũ.
Thế nào là số hữu tỉ, cho 3 VD.
GV đánh gi¸ sau khi hs kh¸c nhËn xÐt
B, HOẠT ĐỘNG HÌNH THNH KIN THC MI.

Hoạt động của GV

Họat động của
Ghi bảng
HS
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ
GV: Để cộng hay trõ hai HS: ViÕt chóng
1. Céng trõ hai sè hữu tỉ:
a
b
số hữu tỉ ta làm nh
dới dạng phân
x=m , y=m
thế nào?
số, áp dụng qui
(a, b, m Z, m> 0)
tắc cộng, trừ
a
b
Phép cộng các số hữu phân số.

x+y = m + m =
tỉ có các tính chất nào
Giao hoán, kết
a+b
của phép cộng phân
hợp, cộng với số 0.
m
số?
a b

a b

xy = m m = m


VD:

− 7 4 − 49 12 − 37
+ =
+
=
3 7
21 21
21
3
− 12 3 − 9
− 3 − (− ) =
+ =
4
4

4
4

Lµm ?1

?1
a. 0,6+ 2 = 3 + − 2 = − 1
−3

5
3
15
b. 1 (0, 4) = 1 + 2 = 11
3
3 5
15

Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế
GV: Cho HS nhắc lại
HS: Khi chuyển
2. Qui tắc chuyển vế :
qui tắc chuyển vế đÃ
một số hạng từ
Qui tắc : SGK
x, y , z ∈Q ta có:
häc ë líp 6.
vÕ nµy sang vÕ
kia cña mét
x+y = z ⇒ x = z y
Gäi Hs đọc qui tắc ở

đẳng thức ta
VD: Tỡm x bieỏt
3
1
SGK
phải đổi dấu số
+x=
7
3
Yêu cầu đọc VD.
hạng đó.
1 3
x= +
Đọc qui tắc.
3 7
Đọc VD.
16
x=

21

?2
2
3
b. 7 x = - 4 HS lên bảng
Làm ?2 ( 2 HS lên
3
2 làm.
-x = - 4 - 7
b¶ng)

29
-x = - 28
29
x = 28

1

2

a. x 2 = 3
2

1

x= 3+2
1

x= 6

* Chuự yự: (sgk)

Nhận xét, chữa bài
Yêu cầu hs đọc chú ý
trong sgk
C, HOT NG THC HNH

? Gọi HS phát biểu qui
tắc cộng, trừ hai số
hữu tỉ và qui tắc
chuyển vế

? Làm bài 6b
Bài 8a
Bài 9c

HS phát biểu

Bài 6
b

HS lên bảng

4 5 9
=
= 1
9 9 9

Bài 8
a/

30 −175 −42 187
+
+
=
70
70
70
70

Bµi 9



−2 6
+
3 7
4
x=
21

c/ x=

D, HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG BỔ XUNG

Híng dẫn
Học bài.
Học kỹ các qui tắc.
Làm bài 6/SGK, bài 15, 16/SBT.
Làm bài tập 6,7,8,9/10 SGK
Ôn lại quy tắc nhân chia hai phaõn soỏ

Ngày dạy :

Tiết 3: (Tiết 3-PPCT) NHÂN, CHIA Số HữU Tỉ
A, HOT NG KHI NG.

Kiểm tra bài cũ


Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm nh thế nào? Viết công thức tổng
quát
Phát biểu qui tắc chuyển vế.

GV đánh giá sau khi hs khác nhận xét
B, HOT NG HèNH THNH KIN THC MI.

Hoạt động của GV

Hoạt động của
Ghi bảng
HS
Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ
GV : Để nhân hay
HS: Viết chúng dới 1. Nhân hai số hữu tỉ :
chia hai số hữu tỉ ta
dạng phân số, áp
Với mọi x, y Q
a
c
làm nh thế nào ?
dụng qui tắc
Với x= ; y= , ta có:
b
d
Nêu tính chất của
nhân hay chia
a c
a.c
phép nhân số hữu
phân số.
x.y= . =
b d
b.d

tỉ.
HS : Phép nhân
Vớ duù :
số hữu tỉ có tÝnh
− 3 1 − 3 5 (−3).5 − 15
⋅2 =
⋅ =
=
chất giao hoán,
4
2
4 2
4.2
8
kết hợp, nhân với
1, nhân với số
nghịch đảo.
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ
GV: Yêu cầu HS lên
HS: lên bảng viết 2. Chia hai số hữu tỉ:
a
c
bảng lập công thức
công thức.
Với x= b , y= d (y ≠ 0)
chia hai sè h÷u tØ.
a c
a d
x : y= b : d = b . c
a.d


= b.c
 2 − 4 − 2 − 2 3
− 0,4 :  −  =
:
=

5 −2
 3  10 3
(−2).3 3
Gäi
= hai= HS làm?/SGK
5.(2) 5
Làm bài tập

Vớ duù:

?
Cho HS đọc phần
chú ý.

2

Đọc chó ý.

35

7

49


a/ 3,5. (1 5 ) = 10 .( 5 ) = 10
−5

−5

1

5

b/ 23 : (2) = 23 . − 2 = 46
Chó ý: SGK
Ví dụ : Tỉ số của hai số –
5,12 và 10,25 được viết



− 5,12
10,25 hay –2:10,25.

C, HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH.

Cho Hs nh¾c qui tắc
nhân chia hai số hữu
tỉ, thế nào là tỉ sè
cđa hai sè x,y ?
BT 11: TÝnh (4 häc
sinh lªn bảng làm)
Hoạt động nhóm bài
13 a, c/SGK.


Hs tr li

BT11

2 21 −2.21 −1.3 −3
. =
=
=
7 8
7.8
1.4
4
−15 24 −15 6 −15
b)0, 24.
=
.
= .
4
100 4
25 4
6.(15) 3.( 3) 9
=
=
=
25.4
5.2
10
a)


Hs lên bảng
2 hs lên bảng

7 ( 2).(7)
7
c )(2). ữ = ( −2).
=
2
12
 12 
2.7 7
=
=
12 6

−3 1 (−3).1
 3 
d )  − ÷: 6 = . =
25 6 25.6
 25 
(−1).1 −1
=
=
25.2 50

BT 13
−3 12  25  −3 (−12) (−25)
. . − ÷= .
.
4 −5  6  4

5
6
(−3).( −12).(−25) −1.3.5 −15
=
=
=
4.5.6
1.1.2
2
11 16 3 11.16.3 4
c/ =
.
. =
=
12 33 5 12.33.5 15
a)

BT 14
1
32

x

:

BT 14: Giáo viên treo
Hs điền bảng phụ
bảng phụ nội dung bài
14 tr 12:


8

4
x

:

1
2

=
1
256

x

2

Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà.
Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
Xem lại bài gia trị tuyệt đối của một số nguyên (Lớp 6).
Làm bài 17,19,21 /SBT5.

tháng

năm

1
8


:
=

16
=

D, HOT NG NG DỤNG BỔ XUNG.

VI, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
VII, RÚT KINH NGHIỆM:
KiÓm tra ngµy

=

−1
128


Tổ chuyên môn

Duyệt của Ban giám
hiệu

Ngày soạn:

Chủ đề: Giá trị tuyệt đối-Các phép tính về số thập phân
Số tiết: 02
I.Mục tiêu.

1. Kiến thức:

-Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
-Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, có ý thøc vËn dơng c¸c tÝnh
chÊt cđa phÐp to¸n vỊ số hữu tỉ để tính toán.
-Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính.
- Phát triển t duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.
3. Thái độ: Nghiêm tóc, cËn thËn.
4. Xác định phẩm chất và năng lực được hình thành qua chủ đề.
a, Năng lực:
+Năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, ngôn ngữ.
+Năng lực chun biệt:Năng lực tính tốn, tốn học hóa tình huống và giải quyết vấn đề, suy luận.
b, Phẩm chất: Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng
II. PHƯƠNG TIỆN VÀ HỌC LIỆU:
1, Học liệu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, Chuẩn kiến thc-k nng, sỏch bi tp.
2, Thit b phng tin:
Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
Học sinh: Đọc trớc bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III, PHNG PHP, K THUẬT DẠY HỌC:
1, Phương pháp, dạy học: Giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, động não thuyết trình…
2, Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, chia nhóm, động não, thơng tin phản hồi …
IV, BẢNG MÔ TẢ.
V, TỔ CHỨC CÁC HOT NG HC.

Tiết 1 (Tiết 4-PPCT) GIá TRị TUYệT ĐốI CủA MộT Số HữU Tỉ
Ngày dạy :
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A, HOT NG KHI NG.

Kiểm tra bài cũ.

GTTĐ của số nguyên a là gì?
Tìm x biết | x | = 23.

1

Biểu diễn trên trục số các số hữu tØ sau: 3,5; 2 ; 4


Đặt vấn đề: Chúng ta đà biết GTTĐ của một số nguyên, tơng tự ta cũng
có GTTĐ của số hữu tỉ x.
B, HOT NG HèNH THNH KIN THC MI

Hoạt động của GV

Hoạt động của
Ghi bảng
HS
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Cho Hs nhắc lại khái
HS:GTTĐ của số
1.Giá trị tuyệt đối của số
niệm GTTĐ của số
nguyên a là
hữu :
nguyên a.
khoảng cách từ
GTTĐ của số hữu tỉ x,kí
điểm a đến
hiệu
Tơng tự hÃy phát biểu điểm 0 trên trục | x | , là khoảng cách từ

GTTĐ của số nguyên x.
số.
điểm x đến điểm 0 trên
Tơng tự: GTTĐ
trục số.
của số hữu tỉ x
Làm ?1
là khoảng cách từ
| x | = x nếu x 0
Hs phải rút đợc nhận
điểm x đến
x nếu x < 0
xét.
điểm 0 trên trục
Nhận xét:
số.
Với mọi x Q, ta luôn có
Làm ?1.
| x | ≥ 0,| x | = | x | ,
Rót ra nhËn xÐt: | x | ≥ x
Lµm ?2.
Víi mäi x ∈ Q, ta
?2.
−1
1
lu«n cã
a, x = 7 ⇒ | x | = 7
| x | ≥ 0,| x | = | x
1
1

b, x = 7 ⇒ | x | = 7
|,
| x | ≥x
1
1
⇒| x | = 3
c,
x
=
3
Lµm ?2.
5
5

d, x = 0 | x | = 0
Hoạt động 2: Cộng, trõ, nh©n, chia sè thËp ph©n
GV: Trong thùc tÕ khi
HS §Ĩ céng, trõ, 2.Céng, trõ, nh©n, chia sè
céng, trõ, nh©n, chia số nhân, chia số
thập phân:
thập phân ta áp dụng
thập phân ta
Đọc SGK.
qui tắc nh số nguyên
viết chúng dới
?3
dạng phân số
a, 3,116 + 0,263
Yêu cầu Hs đọc SGK.
thập phân rồi áp

= ( 3,116 0,263)
Làm ?3.
dụng qui tắc đÃ
= 2,853
biết về phân số.
b, (3,7).(2,16)
Đọc SGK.
= +(3,7.2,16)
= 7,992
Làm ?3.
C, HOT NG THC HNH.

Nhắc lại GTTĐ của số
hữu tỉ.Cho VD.

Hs tr li

BT 18
a) 5,17 0,469 =


BT 18: 4 học sinh lên
bảng làm
Hs lên bảng
BT 19: Giáo viên đa
bảng phụ bài tập 19,
học sinh thảo luận theo
nhóm.
BT 20 b, d: Thảo luận
theo nhóm:


2 hs lên bảng

(5,17+0,469)
= 5,693
b) 2,05 + 1,73 = (2,05 1,73)
=0,32
c) (5,17).(3,1) = +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (9,18): 4,25 = (9,18:4,25)
=2,16
BT 20
b) (4,9) + 5,5 + 4,9 + (5,5)
= [ (−4,9) + 4,9] + [ 5,5 + (−5,5) ]
=0+0=0
d) (6,5).2,8 + 2,8.(3,5)
= 2,8. [ (−6,5) + (−3,5) ] = 2,8 .
(10)

D, HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG BỔ XUNG.

Híng dÉn
Nhớ công thức xác định GTTĐ của một số hữu tỉ, ôn so
sánh số hữu tỉ.
Làm BT21,22 sgk/15
Đem máy tớnh boỷ tuựi.

Ngày dạy :

Tit 2 (Tiết 5-PPCT) : LUYệN TậP

A, HOT NG KHI NG.

HS1: Tìm 5 số hữu tỉ có giá trị tuyệt đối bằng nhau
HS2: Nêu quy tắc khi nhân hoặc chia số thạp phân với 10, 100, 1000.
B, HOT NG THC HNH.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức(16)
Yêu cầu Hs nói cách
Hs đọc đề, làm bài Bài 29/SBT:
3 2
3 2
lµm bµi 29/SBT.
tËp.
P = (2) : ( ) - ( ).
2

7
= 18

4

3


Víi
3
2


a = 1,5 = , b = 0,75 =
Cho Hs nhắc lại qui
tắc dấu ngoặc đÃ
học.
Hoạt động nhóm
bài 24/SGK.
Mời đại diện 2
nhóm lên trình
bày,kiểm tra các
nhóm còn lại.

3
4

Bài 24/SGK:
a. (2,5.0,38.0,4)
Hs: Khi bỏ dấu
[0,125.3,15.(8)]
ngoặc có dấu trừ
= (1).0,38 (1).3,15
đằng trớc thì dấu
= 2,77
các số hạng trong
b. [(20,83).0,2 +
ngoặc phải đổi
(9,17).0,2]
dấu.Nếu có dấu cộng
= 0,2.[(20,83) + (9,17)
đằng trớc thì dấu
=2

các số hạng trong
Baứi 23/16 SGK: So
ngoặc vẫn để
saựnh :
4
4
nguyên.
< 1 ;1 < 1,1 => < 1,1
5
5
a)
b) –500 < 0 ; 0< 0,001
=> 500 <0,001

Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi(5)
GV: Hớng dẫn sử
Hs: Nghe hớng dẫn.
dụng máy tính.

Thực hành.

Làm bài 26/SGK.
Hoạt động 3: Tìm x,tìm GTLN,GTNN(20)
Baứi 25/16 Sgk :
Hoạt động nhóm
Hoạt động nhóm.
bài 25/SGK.
Làm bài 32/SBT:

Tỡm x bieỏt


x 1,7 = 2,3

Th1: x 1,7= 2,3 => x = 4

T×m GTLN: A = 0,5 |

Bµi 32/SBT:

x - 3,5|

Ta cã:|x - 3,5| ≥ 0

Lµm bµi 33/SBT:

GTLN A = 0,5 khi |x - 3,5|

T×m GTNN:

= 0 hay x = 3,5

C = 1,7 + |3,4 -x|
Cđng cè

Bµi 33/SBT:
Ta cã: |3,4 -x| ≥ 0


Nhắc lại qui tắc xác


GTNN C = 1,7 khi : |3,4 -x|

định GTTĐ của một

= 0 hay x = 3,4

số h÷u tØ.

D, HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG BỔ XUNG.

. Híng dÉn häc ë nhµ. (1’)
- Lµm bµi 23/SGK, 32B/SBT
VI, KIỂM TRA NH GI
VII, RT KINH NGHIM:

Kiểm tra ngày

tháng

năm

Duyệt của Ban giám hiÖu



Chủ đề: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Luyện tập
S tit: 03
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- HS hiểu đợc lịy thõa víi sè mị tù nhiªn cđa mét sè hữu tỉ.

- Nắm vững các qui tắc nhân, chia hai lịy thõa cïng c¬ sè, lịy thõa cđa lịy
thõa.

- Häc sinh nắm vững qui tắc lũy thừa của một tích, của một thơng.
2. Kỹ năng:
Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.
3. Thái độ:
Nghiêm túc, cẩn thận, tu©n thđ
4. Xác định phẩm chất và năng lực được hình thành qua chủ đề.
a, Năng lực:
+Năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, ngôn ngữ.
+Năng lực chuyên biệt:Năng lực tính tốn, tốn học hóa tình huống và giải quyết vấn đề, suy luận.
b, Phẩm chất: Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng
II. PHƯƠNG TIỆN VÀ HỌC LIỆU:
1, Học liệu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, Chuẩn kiến thức-kĩ năng, sách bài tập.
2, Thiết bị phương tiện:
GV: SGK, SGV, bài soạn.
HS: SGK, máy tính.
III, PHNG PHP, K THUT DY HỌC:
1, Phương pháp, dạy học: Giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, động não thuyết trình…
2, Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, chia nhóm, động não, thơng tin phản hồi …
IV, BẢNG MÔ TẢ.
V, TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HC.
Tit 1 (Tiết 6-PPCT):
LUỹ THừA CủA MộT Số HữU Tỉ
Ngày dạy :
A, HOT NG KHI NG.
Kiểm tra bài cũ
Cho a N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD

B, HOT NG HèNH THNH KIN THC MI
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
GV: Đặt vấn đề.
Hs: lũy thừa bậc n
1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Tơng tự đối với số tự
của số hữu tỉ x là
ĐN: SGK/17
n
nhiên hÃy §N lịy thõa bËc
tÝch cđa n thõa sè
x = x.x.x…x
n (n N, n > 1) của số
bằng nhau,mỗi thừa
( n thõa sè)

h÷u tØ x.
sè b»ng x.
(x Q,n ∈ N, n > 1)
GV: Giíi thiƯu c¸c qui íc.
Qui íc:
1
0
Nghe GV giíi thiƯu.
x = x, x = 1.



a
th× :
b
a n
a a a
a
n
x = ( ) = . . ...
b
b b b
b

-

Nếu x =

n

= a /b

Yêu cầu Hs làm ?1
Gọi Hs lên bảng.
Làm ?1.

n

?1
2
(0,5) = 0,25
2

5

2

( ) =(
3

8
)
125

(0,5) = 0,125
0

(9,7) = 1
Hoạt động 2 :Tích và thơng của hai lịy thõa cïng c¬ sè
GV : Cho a ∈ N,m,n N,
Hs :
2.Tích và thơng của hai lũy

m n thì:
thừa cùng cơ số:
m
n
m
n
a .a =?
a .a =
m
n

m+n
a :a =?
a
m
n
mn
Yêu cầu Hs phát biểu
a :a = a
Với x Q,m,n N
m
n
m+n
thành lời.
x .x = x
m
n
mn
Tơng tự với x Q,ta cã:
x : x = x
m
n
x .x =?
( x ≠ 0, m ≥ n)
m
n
x : x =?
Lµm ?2
m
n
m+n

x .x = x
?2
m
n
mn
2
3
2+3
5
x : x = x
a. (3) .(3) = (3) = (3)
5
3
Làm ?2
b. (0,25) : (0,25)
53
2
= (0,25) = (0,25)
Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa
GV:Yêu cầu HS làm
Hs làm vào bảng.
3.Lũy thừa của lũy thừa:
nhanh ?3 vào bảng.
?3
3
Đặt vấn đề: §Ĩ tÝnh lịy
a ) ( a 2 ) = ( 2 2 ) . ( 2 2 ) ( 2 2 ) = 26
thõa cđa lịy thõa ta lµm
5
 −1 2   −1 2  −1 2  −1 2

nh thế nào?
b) ữ = ữ .  ÷ .  ÷ .
 2    2   2   2 
Lµm nhanh ?4 vào sách.
2
2
10
GV đa bài tập điền
1 −1   −1 
. ÷ . ÷ =  ữ
đúng sai:
Ta giữ nguyên cơ
2 2 2
3
4
12
1. 2 . 2 = 2
số và nhân hai sè
3
4
7
m n
m.n
2. 2 . 2 = 2
mị.
C«ng thøc: (x ) = x
m
n
m.n
Khi nào thì a . a = a

?4
2

 −3  3   3  6
a )    =  − 
 4    4 
2

4
8
b) ( 0,1)  = ( 0,1)



Chó ý (sgk)


Hoạt động 4. Lũy thừa của một tích, Lũy thừa của một thơng

-Yêu cầu Hs làm ?1.
- Muốn nâng một tích
lên một lũy thừa ta làm
nh thế nào?
- Lu ý: Công thức có
tính chất hai chiều.

- Cho Hs làm ?3.
- Tơng tự rút ra nhận
xét để lập công thức.


4. Lũy thõa cđa mét tÝch,
Lịy thõa cđa mét th¬ng
a.Lịy thõa cđa mét tÝch:
n
n
m
( x.y) = x . y
Lịy thõa cđa mét tích
bằng tích các lũy thừa.
?2

- Làm ?1.

- Muốn nâng một
tích lên một lũy
thừa ta có thể
nâng từng thừa số a. ( 1 )5 . 35 = ( 1 .3)5 = 1
3
3
đó lên luỹ thừa rồi
3
3
3
nhân các kết quả b. (1,5) . 8 = (1,5) .3 2
= (1,5.2) = 27
tìm đợc
b.Lũy thừa của một thơng:
- Hs làm ?3.
- Rút ra nhận xÐt.


xn
( y ≠ 0)
yn

x n
(y) =

Lịy thõa cđa mét th¬ng
b»ng thơng các lũy thừa.
?4
72 2
72 2
2
)
=
3
=9
2 = (
24
24
( 7,5) 3  − 7,5  3
3
 = (-3)
3 = 
( 2,5)
2,5

- GV yêu cầu HS làm ?4
- Làm ?4


= -27
3

3

15
15
3
= 3 = 5 = 125
27
3

- GV yêu cầu HS lµm
lµm ?5

- Lµm ?5

C, HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH.
Cho Hs nhắc lại ĐN
lũy thừa bậc n của
số hữu tỉ x, qui
tắc nhân, chia hai
lũy thừa cùng cơ số, 4 học sinh lên bảng
qui tắc lũy thừa
làm
của lũy thừa.
BT 27: Yêu cầu 4
học sinh lên bảng
4 học sinh lên bảng
làm

làm

?5
3
3
a. (0,125) . 8 =
3
(0,125.8) = 1
4
4
4
b. (-39) : 13 = (-39:13)
= 81
BT 27
4

4
 −1  (−1) 1
  = 4
3 81
 3 
3

3

 1   −9  −729
 −2  =   =
64
 4  4 
(−0, 2) 2 = ( −0, 2).( −0, 2) = 0, 04

(−5,3)0 = 1

BT 28


Còn tg cho hs làm
tiếp BT 28: Cho
làm theo nhóm:

4

2
1
−1  (−1)
  = 2 =
2
4
 2 

5
−1
 1 ( 1)

=
=


5
2
32

2

5

3
1
1 (1)

=
=


3
2
8
2

Hs đứng tại chỗ trả
lời

Bài tập 34 (tr22-SGK):
2
3
6
a) ( 5 ) .( 5 ) = ( −5 ) sai
2
3
2+3
5
vi ( −5 ) .( −5 ) = ( −5 )

= ( −5 )
3
2
b) ( 0,75 ) : 0,75 = ( 0,75 ) dung
10
5
2
c) ( 0,2 ) : ( 0,2 ) = ( 0,2 ) sai
10
5
10−5
5
vi ( 0,2 ) : ( 0,2 ) = ( 0,2 )
= ( 0,2 )
4
2
6

 1 
 1

d) − ÷
=  − ÷ sai
 7  
 7

(−1) 4 1
 1
= 4 =
2

16
2

- Giáo viên treo
bảng phụ nd bài
tập 34 (tr22-SGK):
HÃy kiểm tra các
đs sử lại chỗ sai
2 Hs lên bảng
(nếu có)

2

3



- Làm bài tập 37
(tr22-SGK)

GV Tổng hợp,
nhận xét chung

HS khác nhận xét



3
503 503 50
=

=
= 1000 _ dung
e)
125 53  5 ÷
10−8
810  8 
f)
= ÷
= 22 _ sai
48  4 
10
3
810 2
230 14
vi
=
=
=2
8
8
16
4
2
22

( )
( )

Bµi tËp 37 (tr22-SGK)
42.43 45 (22 )5 210

a ) 10 = 10 = 10 = 10 = 1
2
2
2
2
b)

27.93
27.(32 )3
27.36
3
3
=
=
= 4 =
5 2
5
3 2
11 5
6 .8
(2.3) .(2 )
2 .3
2 16

D, HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG BỔ XUNG.
Híng dÉn häc ë nhµ.
+ Häc thuộc định nghĩa luỹ thừa của số hữu tỉ.
+ Ghi nhớ các cơng thức về lũy thừa đã học
+ Lµm bµi tËp 29; 30; 31 (tr19 SGK)
+Lµm bµi tËp 38; bµi tËp 40 tr22,23 SGK




Ngày dạy :

Tiết 2 (TIT 7-PPCT) : LUYN TP + KIỂM TRA 15 PHÚT
A, HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG.
Kiểm tra bài cũ

( 0,6) 5
HS1: Viết các công thức lũy thừa đã học trong tiết trước , AD: Tính giá trị:
( 0,2) 6
B, HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH.
Hoạt động dạy học

-GV yêu cầu học sinh làm bài
tập 40 (a, c, d) (SGK)

Hoạt động của trò
Học sinh làm bài tập
40 phần a, c, d vào vở

Ghi bảng

*Dạng 1: Tính GTBT
Bài 40: Tính:
2

-Gọi 3 học sinh lên bảng làm


-Ba học sinh lên bảng
làm bài tập, mỗi học
sinh làm một phần

2

2

169
3 1
6+7
 13 
 =  =
a)  +  = 
196
7 2
 14 
 14 
4
5 4.20 4 ( 5.20 )
100 4
1
=
=
c) 5 5 =
5
5
25 .4
( 25.4) 100 100


( − 10) .( − 6)
 − 10   − 6 
 .
 =
d) 
35.5 4
 3   5 
-GV kiểm tra, nhận xét
( − 2.5) 5 .( − 2.3) 4 = ( − 2) 5 .55.( − 2) 4 .3 4
Học sinh lớp nhận xét, =
35.5 4
35.5 4
góp ý
( − 2) 9 .55.3 4 = ( − 512).5 = − 2560
3
2
3
6 + 3.6 + 3
=
-Hãy tính:
3
3
35.5 4
− 13
1
-Có nhận xét gì về các số hạng ở
= −853
3
5


tử ?
Hãy biến đổi biểu thức ?

-GV yêu cầu học sinh làm tiếp
bài tập 41 (SGK)

HS nhận xét được:
Các số hạng ở tử đều
chứa thừa số chung là
3
-Một học sinh đứng
tại chỗ là miệng bài
tập

4

5

4

Bài 37d, Tính:

6 3 + 3.6 2 + 33 ( 2.3) + 3.( 2.3) + 33
=
− 13
− 13
3 3
3 2
3
3

2 .3 + 3 .2 + 3
3 . 23 + 22 + 1
=
=
− 13
− 13
27.13
=
= −27
− 13
3

2

(

)

Bài 41: Tính
2

Học sinh làm bài tập
vào vở

 2 1 4 3
a) 1 + − . −  =
 3 45 4
2
3   16 − 15 
 12 8

=  + − .

 12 12 12   20 

Hai học sinh lên bảng
trình bày bài

1 2
3−4
 =
b) 2 :  −  = 2 : 
2 3
 6 

-Gọi hai học sinh lên bảng làm

-GV kiểm tra và nhận xét

2

17  1 
17 1
17
= .  = .
=
12  20 
12 400 4800
3

3


-GV yêu cầu học sinh làm tiếp

3

−1
 −1
= 2:  = 2:
= 2.( − 216 )
216
 6 
= −432


bài tập 39 (SGK)
H: Trong mỗi phần, có mấy
cách viết phép tính ?

Học sinh lớp nhận xét, *Dạng 2: Viết biểu thức dưới dạng các
góp ý
dạng của luỹ thừa
Bài 39 (SGK) Cho x ∈ Q; x ≠ 0
a) x10 = x 7 .x 3
5
b) x10 = ( x 2 )
c) x10 = x12 : x 2
Học sinh làm bài tập
Bài 45 (SBT)
39
3 1

2
2 3 1
2
3
a) 9.3 . .3 = 3 .3 . 4 .3 = 3

-GV cho học sinh thực hiện bài
45 (SBT)
-GV hướng dẫn HS đưa các số
về luỹ thừa của cùng cơ số
GV kết luận.

HS: Chỉ viết được 1
trường hợp trong mỗi
phần

81
3
5  3 1 
2 5  3 1 
b) 4.2 :  2 .  = 2 .2 :  2 . 4 
 16 
 2 
1
= 2 7 : = 2 7.2 = 2 8
2

Học sinh biết cách
đưa các số về dạng
luỹ thừa của cùng cơ

sơ, rồi thực hiện phép
tính
Hoạt động 3: Kiểm tra viết (15 phút)
Đề ra: Bài 1: ( 6 điểm) Tính
2

3

0
2
−2
Tính: a)   ;   ; 4
3
 5 

215.9 4
b) 6 3
6 .8

Bài 2: (2điểm) Tìm x biết
2
a) x 3 = 27
b) ( 2 x + 1) = 25
Bài 3: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
a) 35.3 4 =
A) 3 20
B) 9 20
C) 39
2
b) 2 3.( 2 2 ) .2 5 =

12

9

D. 12

A) 2
B) 8
C) 8
d. 16
( Đề kiểm tra có thể được thay thế bởi 1 đề khác tương đương
C, HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG BỔ XUNG.
Hướng dẫn về nhà : Bài tập về nhà: bài 47, 48, 57, 59 (SBT)
Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y ≠ 0), đinh nghĩa hai phân số bằng nhau
12

60

12


TiÕt 3 (TIẾT 8-PPCT) : LUYỆN TẬP + KIỂM TRA 15 PHÚT
A, HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG.
Kiểm tra bài cũ
- Giáo viên chiếu bài 50, 54 SBT trang 17 yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm.
B, HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm - Cả lớp làm bài

Bài tập 38(tr22-SGK)
a) 227 = 23.9 = (23 )9 = 89
bài tập 38
- 1 em lên bảng trình
bày.
318 = 32.9 = (32 )9 = 99
- Lớp nhận xét cho
b) V ×8 < 9 → 89 < 99 → 227 < 318
điểm

- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
bài tập 51
? Ta nên làm như thế nào
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm

áp dụng CT:
m

xm  x 
= ÷
ym  y 

- Cả lớp làm nháp
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 41. - 2 học sinh lên bảng
trình bày
- Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa - Học sinh khác nhận
chữa sai xót, cách trình bày.
xét kết quả, cách trình
bày


Bài tập 51 (tr17-SBT)
3
1203  120 
3
=
a)
÷ = 3 = 27
403  40 
4

390 4  390 
4
=
b)
÷ = 3 = 81
4
130
 130 
Bài tập 42 (tr23-SGK)
16
=2
2n
16
→ 2n =
=8
2
→ 2 n = 23 → n = 3
(−3) n
b)
= −27

81
→ (−3) n = −27.81
a)

→ (−3) n = (−3)3 .(−3) 4 = (−3) 7
→n=7

Bài tập 43
S = 22 + 42 + 62 + ... + 20 2
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
bài tập 43
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm câu a
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo

- Các nhóm làm việc

S = (2.1) 2 + (2.2) 2 + (2.3) 2 + ... + (2.10) 2
S = 22 (12 + 22 + ... + 10 2 )

- Đại diện nhóm lên
trình bày.

S = 22.385 = 1540


→ nhận xét cho điểm.
nhóm
- Giáo viên kiểm tra các nhóm
C, HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG BỔ XUNG.

- Xem lại các bài tốn trên, ơn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.
VI, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: Kim tra vit (15 phỳt)
VII, RT KINH NGHIM:
Kiểm tra ngày
tháng
năm

Duyệt cđa Ban gi¸m hiƯu



×