Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương ôn tập HK2 Toán 12 năm 2019 - 2020 trường THPT Kim Liên - Hà Nội - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN</b>
<b>TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ</b>


<b>NĂM HỌC 2018-2019</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II</b>
<b>Mơn: Tốn 8 </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>
<i><b>Ngày thi: /4/2019</b></i>


<b>Bài1</b>: (3 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 2x - 4 = - 2
b) (x + 2)(x- 3) = 0


c)


2 1 3 11


1 2 ( 1).( 2)
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


    <sub> </sub>


<b>Bài2</b>: (1,5điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số



2 2 2


2


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


 
<b>Bài3</b>: (1,5 điểm)


Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc
30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
<b>Bài4</b>: (3.5 điểm)


Cho ABC vng tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH HBC).
a) Chứng minh: HBA <sub>ഗ</sub> ABC


b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.


c) Trong ABC kẻ phân giác AD (DBC). Trong ADB kẻ phân giác DE (EAB); trong
ADC kẻ phân giác DF (FAC).


Chứng minh rằng:


EA DB FC
1
EB DC FA   <sub> </sub>
<b>Bài 5: </b>(0.5điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN</b>
<b>TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ</b>


<b>NĂM HỌC 2018-2019</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ II</b>
<b>Mơn: Tốn 8 </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>
<i><b>Ngày thi: /4/2019</b></i>


<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1 a) x = 1


b) x = -2; x = 3
c) x = 3


1
1
1
2 x < 2


biểu diễn đúng trên trục số


1
0.5
<b> 3</b> Gọi x (km) là quãng đường AB.( x > 0)



Thời gian đi: 40
<i>x</i>


(giờ) ; thời gian về: 30
<i>x</i>


(giờ)


Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút =


3


4<sub>giờ nên ta </sub>


có phương trình: 30
<i>x</i>


– 40
<i>x</i>


=


3


4<sub> </sub> <sub> 4x – 3x = 90</sub>
 <sub> x = 90 (thỏa đ/k) </sub>


Vậy quãng đường AB là: 90 km


0,25


0,25


0,5
0,25
0,25
<b> 4</b> Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng


a) Xét HBA và ABC có:


AHB BAC 90 ; ABC chung   0 
HBA <sub>ഗ</sub> ABC (g.g)






b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có:


2 2 2


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


= 122162 202


 BC = 20 cm


Ta có HBA <sub>ഗ</sub> ABC (Câu a)





<i>AB</i> <i>AH</i>


<i>BC</i> <i>AC</i>


12
20 16


<i>AH</i>


 


 <sub> AH = </sub>


12.16


20 <sub>= 9,6 cm</sub>
<b>c) </b>


EA DA


EB DB <sub>(vì DE là tia phân giác của </sub><sub>ADB</sub> <sub>)</sub>


0,5
0.5
0.5


0,25
0,25
0,25
0,25


0,25
0,25
F


E


H D C


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>


FC DC


FA DA <sub>(vì DF là tia phân giác của </sub>ADC <sub>)</sub>
<b> </b>


EA FC DA DC DC
(1)
EB FA DB DA DB


    


(1)


EA FC DB DC DB
EB FA DC DB DC


    



EA DB FC
1
EB DC FA


   


(nhân 2 vế với


DB
DC<sub>)</sub>


0,25
0,25


<b>5</b> Có: 5.4.h = 60 (m3<sub> )</sub>


 h = 3m


0,25
0,25


BGH NTTM GV RA ĐỀ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN</b>
<b>TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ</b>


<b>NĂM HỌC 2018-2019</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II</b>
<b>Môn: Toán 8 </b>



<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>
<i><b>Ngày thi: /4/2019</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>- KT</b>: Kiểm tra việc lĩnh hội các KT về PT và Bất PT bậc nhất một ẩn, các bước giải
bài toán bằng cách lập phương trình. Các TH đồng dạng của tam giác, tỉ số đoạn
thẳng, tc đường phân giác. Cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.


<b>- KN</b>: HS có KN làm bài, có KN sử dụng KT về PH và BPT vào các dạng bài tập. HS
có KN vẽ hình, KN tính tốn


<b>- TĐ</b>: Nghiêm túc trung thực trong kiểm tra và thi cử


<b>- NL</b>: kiểm tra năng lực đọc hiểu, năng lực tính tốn, tư duy linh hoạt.
<b>II. MA TRẬN ĐỀ</b>


<b> Cấp độ</b>


<b>Chủ đề </b> <b><sub>Biết</sub></b> <b><sub>Hiểu</sub></b> <b>Vận dụng</b> <b><sub>Cộng</sub></b>


<b>VD</b> <b>VD cao</b>


Phương trình bậc
nhất một ẩn


<b>biết giải PT bậc </b>
<b>nhất một ẩn</b>


<b>giải được một số</b>


<b>PT đưa về bậc</b>


<b>nhất một ẩn</b>


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
1 đ
10%
2

20%
3

(30%)


<b>Giải toán bằng </b>
<b>cách lập PT</b>


<b>giải bài toán thực</b>
<b>tế</b>


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
1,5 đ


15%
1
1,5đ
(15%)
Bất phương trình


bậc nhất một ẩn


<b>Biết giải BPT </b>
<b>bậc nhất 1 ẩn và </b>
<b>biểu diễn </b>


<b>nghiệm</b>


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
1,5đ
15%
1
1.5đ
(=15%)
Tam giác đồng


dạng, tỉ số đoạn
thẳng, thể tích hình
hộp chữ nhật



Biết CM hai tam


giác đồng dạng tỉ số để tính tốnhiểu được tc của dụng tcvận
đường
phân
giác
vận
dụng
thể tích
hình
hộp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
1,5 đ
15%
1

10%
1

10%
1
0,5 đ
5%
4
4d
40%



<b>Tổng</b> <b>4đ3</b>


</div>

<!--links-->

×