Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

[123doc] - loi-dan-van-nghe-mung-xuan.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.57 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kế hoạch hoạt động tuần/ ngày: Chủ điểm Động vật( 5/1 –9/ 1)</b>

<b>Tuần 4: Côn trùng ( Từ 5/1 – 9/1)</b>


<b>Tên hoạt</b>


<b>động</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ t</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b> <b>Lu ý</b>


<b>§ãn trẻ </b>
<b>Thể dục</b>


<b>sáng</b>


Tp theo nhc chung ton trng, bao gm các động tác:
Hô hấp: Gà gáy


Tay: Hai tay ra trớc, lên cao
Chân: Khụyu gèi


Bơng: Cói gËp ngêi vỊ phÝa trríc
Bật: Bật cao.


<b>Trò chuyện</b> - Cô và trẻ cùng hát bài Chị ong nâu và em bé
- Cô trò chuyện với trẻ về loài ong:


+ Trong bi hỏt nhc đến con vật nào?


+ Con vật đó sống ở đâu? Có đặc điểm gì?


+ Con vật đó có lợi ích gì? Phải đề phịng nh thế nào?


=> Giáo dục trẻ biết bảo vệ, đề phịng các con cơn trùng.( ong)



- Nhắc trẻ về nhà su tầm những bức tranh, nh ca cỏc con cụn trựng.
<b>Hot ng</b>


<b>cú ch</b>
<b>ớch</b>


<b>Tạo hình</b>
Vẽ côn trùng


<i>Đề tài.</i>


<b>MTXQ</b>
Côn trùng


<b>TD</b>
Bật sâu 25


30 cm
TC: Kéo co


<b>LQVT</b>
Nhn bit
mc ớch
phộp o.


<b>LQCV</b>
Tập tô: Chữ


b- d - đ



<b>LQVH</b>
Truyện: Cuộc


phiêu lu của
những chú


gà nhí
<b>ÂN</b>
DH+ VĐ: Con
chuồn chuồn
Nghe: Gà gáy


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

các nhóm chơi, chú ý góc chơi Xây dựng, nội trợ, học tập ( Kidsmart)


<i>Góc xây dựng:</i> xây trang trại


<i>Gúc bỏn hàng</i>: Cửa hàng thực phẩm, thức ăn cho động vt.


<i>Góc nội trợ:</i> Cách làm muối lạc, da góp.


<i>Gúc học tập</i>: Làm sách truyện, chơi vẽ chữ, xếp chữ bằng dấp dính, làm
bộ su tập động vật sống trong rng.


<i>Góc bác sỹ</i>: Phòng khám thú y


<i>Góc kidsmart:</i> Tạo ra nh÷ng chó chim( Thingkn’things)


<b>* YC: Trẻ biết chơi các đồ chơi cô đã chuẩn bị, sáng tạo và liên kết các </b>
góc chơi.



<b>* CB: Một số loại thực phẩm: da chuột, cà rốt đờng, dấm gia vị, lạc vừng….</b>
kéo, hồ dán, giấy, các đồ chơi bằng giấy, hoạ báo, các con thú bơng…


Gãc néi trỵ,
Gãc häc tËp
( Kidsmart)


<b>Hoạt ng</b>


<b>ngoài trời</b> <b>QS: Cây hoa</b>ngâu
<b>VĐ: Bỏ giẻ</b>
Chơi tự chọn.


<b>QS: Cây hoa</b>
hồng


Chơi tự chọn.


<b>QS: Cây xơng</b>
rồng


<b>VĐ: Bịt mắt </b>
tìm bạn


Chơi tự chọn.


<b>QS: Thí </b>
nghiệm về
cát



<b>VĐ: Kéo co</b>
Chơi tự
chọn


<b>QS:LĐ vệ </b>
sinh s©n
tr-êng.


<b>VĐ: Tạo dáng</b>
Chơi tự chọn.
<b>Hoạt động</b>


<b>chiều</b> Trẻ ngủ dậy cho trẻ vận động nhẹ nhàng theo nhạc chung ton trng.<sub>Luyn k </sub>
nng v sinh:


lan miệng
sau ăn


- L§ vƯ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>V. Hoạt động có chủ đích theo ngày : </b><i><b>Từ 5/1/2009 đến 9/1/2009</b></i>
<b>Tên ngi son: Nghiờm Phng La</b>


<b>Ngày</b>


<b>tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩnbị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>


<b>Th 2</b>
<i><b>5/1/2009</b></i>
<b>1. Hot </b>


<b>ng </b>
<b>chung</b>


<b>1. Tạo </b>
<b>hình</b>
<i><b>Vẽ côn </b></i>
<i><b>trùng</b></i>
<i><b>(Bài làm </b></i>
<i><b>ra giấy)</b></i>


<b>1. Kin thc: </b>
- Tr biết đặc
điểm của một số
con cơn trùng.


- TrỴ biết vẽ các con
côn trùng trẻ thích.
<b>2. Kĩ năng:</b>


<b>- Sử dụng các kỹ </b>
năng đã học để
hoàn thành sn
phm.


- Tô màu hợp lý.
3. Giáo dục


- Trẻ hứng thú làm
bài



- Giáo dục trẻ tính
khéo léo, cẩn thận
yêu thích môn tạo
hình.


- Tranh
mẫu của
cô: 2
tranh:
+ Tranh
1:


Cảnh vờn
hoa có
b-ớm, ong,
bay lợn.
+ Tranh
2:


Đàn
chuồn
chuồn.


<b>1. n nh</b>


- Cô và trẻ cùng hát bài: Chị ọng
nâu và em bД


- Trị chuyện với trẻ về các con cơn
trùng mà trẻ biết: tên, đặc điểm..


<b>2. Nội dung</b>


a. Xem tranh mẫu và nhận xét:


<i>Tranh 1</i>


- Đây là bức tranh g×?


- Ai có thể miêu tả đợc bức tranh
này?


+ Trong tranh có con vật gì? Nó
đang làm gì? ở đâu? Con cơn
trùng này có c im gỡ?


+ Màu sắc của bức tranh nh thế
nào?


<i>Tranh 2</i>


+ Tranh vẽ về con gì? Nó đang
làm gì?


+ Cỏc chi tit trong tranh c sắp
xếp nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. TrỴ thực hiện


- Cô bao quát nhắc nhở trẻ ngồi và
cÇm bót



Những trẻ nào cha làm đợc cơ gợi ý
để trẻ hồn thành bức tranh..Nhắc
nhở trẻ tơ màu tranh đẹp, sắp xếp
các chi tiết cân đối.


c. NhËn xÐt s¶n phÈm


- Cơ cho trẻ treo sản phẩm lên giá,
hỏi trẻ thích tranh nào? Vì sao?
- Cơ nhận xét chung, khuyến
khích động viên trẻ


<b>3. Kết thúc: Cô cùng trẻ thu dọn </b>
đồ dùng.


<b>Thứ 3</b>
<i><b>6/1/2008</b></i>
<b>1. Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>chung</b>


<b>1. MTXQ</b>
<i><b>Mét sè </b></i>
<i><b>con c«n </b></i>
<i><b>trïng.</b></i>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ biết tên, đặc


điểm , lợi ích, tác
hại của một s con
cụn trựng


<b>2. Kĩ năng</b>


- Trẻ biết so sánh sự
giống và khác nhau
của các con côn
trùng.


<b>3. Giáo dục</b>
- ý thức giữ gìn
mơi trờng, <i>bảo v </i>
<i>v </i> p<i>hũng</i> cỏc
con cụn trựng.


- Mỗi trẻ
su tầm 2
3 tranh
về các
con côn
trùng.
- Tranh
của cô
về các
con côn
trùng.
- Giấy vẽ,
màu sáp.


- Đàn


<b>1. n nh</b>


- Cô và trẻ cùng hát bài Con chuồn
chuồn


- Trò chuyện với trẻ về loài chuồn
chuồn:


+ Con biết gì vỊ con chn
chn?


+ Nó vận động nh thế nào?
+ Nó có đặc điểm gì? Nó đẻ
trứng ở đâu?


- Cho trẻ biết, chuồn chuồn là một
loại côn trùng, trẻ cùng cô đi tìm
hiểu các con côn trùng khác.
<b>2. Nội dung</b>


a. <i><b>Đàm thoại Quan sát:</b></i>


* Cho trẻ quan sát tranh và nhận
xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ngày</b>


<b>tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩnbị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>



Cho tr miờu tả đặc điểm xem có
giống con chuồn mà chúng mỡnh
va núi khụng?


+ Tranh con ong:


Đây là con gì? Con ong có lợi ích,
tác hại gì?


Ai cú thể đọc một bài thơ nói về
con ong?


<i>Con ong cũng là một lồi cơn trùng. </i>
<i>Nó vừa có ích vừa có hại. Nó giúp </i>
<i>ích tìm nhị hoa làm ra mật ngọt, </i>
<i>nhng lại là con vật rất nguy hiểm – </i>
<i>GD trẻ khơng nên đến gầ</i>n.


* Cho trỴ so sánh con ong, con
chuồn chuồn.


+ Cho trẻ chơi TC con muỗi, giới
thiệu tranh con muỗi và cho trẻ
nhận xét về tranh con muỗi.


Con mui cú c điểm gì? Nó là
con vật có lợi hay có hại? Vì sao
con biết? Để đề phịng nó cần
phải làm gì?



* cho trẻ so sánh con muỗi, con bớm.
* Tơng tự nh vậy cô cho trẻ quan
sát và nhận xét về con bớm, con
nhện, con ruồi, con kiến…về đặc
điểm cấu tạo bên ngoài, lợi ích, tác
hại….


<i><b>Chố</b></i>t lại nhng đặc điểm của côn
trùng và lợi ích, tác hại


b. Më réng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nh÷ng con côn trùng khác.
c. Luyện tập:


- <i><b>TC1</b></i>: Phân loại: Có cánh không
có cánh


Có ích – Có hại
Trẻ lấy và đọc theo u cầu của cô.
- <i><b>TC 2</b></i>: Cho trẻ vẽ các con cơn trùng
theo ý thích.


<b>3. Kết thúc: Cùng cơ thu dọn đồ </b>
dùng


<b>2. ThĨ </b>
<b>dơc</b>



<i><b>BËt s©u </b></i>
<i><b>25 – 30 cm</b></i>
<i><b>TC: KÐo </b></i>
<i><b>co</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ biết cách bật
sâu đúng kỹ thuật.
<b>2. Kĩ năng</b>


<b>- Bật tiếp đất </b>
<b>bằng mũi bàn </b>
<b>chõn</b>


<b>- Luyện cơ thể </b>
<b>khoẻ mạnh khi </b>
<b>chơi kéo co</b>
- 3. Gi¸o dơc
- Lun ý thøc kû
lt, biÕt nghe lời
cô giáo.


- Bc TD,
phn
- Sc xụ,
- Sõn
tp sch
- Sơ đồ
tập:



* *
*
* *
* *
*


*
* *
*


*
*


<b>1. Khởi động: Cho trẻ đi vòng </b>
tròn, kết hợp chạy nhanh, chậm về
4 hàng dọc  8 hàng ngang.


<b>2. Trng ng</b>
a. BTTC:


Tay: 2 tay đa trớc giơ lên cao (2
lần x 8 nhịp.)


Chân: Ngồi khuỵu gối: (3 lần x 8
nhịp)


Bụng: Cúi gập ngời:( 2 lần x 8
nhịp)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ngày</b>


<b>tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩnbị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>


b. VĐCB: <i>Bật sâu 25 30 cm</i>


- Cô giới thiệu bài tập
+ Cô làm mẫu


- Ln 1: Khụng gii thớch
- Ln 2: Phân tích động tác,


“Cơ đi từ đầu hàng ra vạch xuất
phát, t thế chuẩn bị, hai tay cơ
chống hơng, khi có hiệu lệnh cơ
chụm chân bật xuống phía dới,
tiếp đất bằng mũi bàn chõn
+ Tr thc hin:


- Mỗi 1 trẻ làm mẫu, cô và các bạn
nhận xét


- Ln lt tng ụi tr thực hiện, cô
bao quát sửa động tác cho trẻ.
- Lần 2: cho 3,4 trẻ lên thực hiện.
* Củng cố: Mời một trẻ có kỹ thuật
tốt lên thực hiện lại động tác.
c. TCVĐ: Kéo co


- Cho trỴ tù chia làm 2 nhóm


- Mời trẻ nhắc lại cách chơi, luật
chơi


- Cho trẻ chơi 3 lần. Nhận xét KQ
sau các lần chơi.


<b>3. Hồi tỉnh: </b>


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng vòng quanh
sân 2- 3 vòng.


<b>Th t</b>
<b>7/1/2008</b>
<b>1. Hot </b>
<b>ng </b>


<b>1. LQVT</b>
<i><b>Nhận </b></i>
<i><b>biết đợc </b></i>
<i><b>mục đích</b></i>


<b>1. KiÕn thøc</b>


<b>- Trẻ biết nhận xét </b>
sự khác nhau của
chiều dài 3 đối


t-- Mỗi trẻ
1rổ có:
3 băng


giấy có


<b>1. n nh</b>


- Cô cho cả lớp cùng đọc bài “ 5 chú
chuột”


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>chung</b> <i><b>của phép </b></i>


<i><b>đo</b></i> ợng.<b>2. Kĩ năng:</b>


- Bit biểu diễn độ
dài của một ĐT bằng
một ĐT đợc chọn
làm đơn vị đo.
<b>3. Giáo dục:</b>


<b>- ý thøc cÈn thËn, </b>
<b>sù khÐo lÐo.</b>


độ dài
khác
nhau, 10
h.c.n
nhỏ, thẻ
số từ 5 -
10


a. «n lun



- Cho trẻ quan sát 3 băng giấy của
cô và nhận xét bằng mắt thờng
xem băng nào dài nhất, băng nào
ngắn nhất.


- Nhận xét tơng tự với băng giÊy
cđa trỴ.


b. Cho trẻ biểu diễn độ dài của
băng giấy qua chiều dài các h.c.n.
- Làm mẫu băng giấy đỏ cho trẻ
xem bằng hình thức: Đo xem
đ-ờng đến nhà gấu bằng bao nhiêu
h.c.n. Trẻ quan sát và nói kết quả: 7
h.c.n. Chon thẻ số 7 đặt bên cạnh.
- Tơng tự cho trẻ xếp các h.c.n lên
băng giấy vàng và xanh rồi nói kết
quả, đặt thẻ số tơng ứng: Băng
xanh: 6 h.c.n


Băng vàng 8 h.c.n
- Hỏi lại trẻ kết quả của từng băng
giấy bằng bao nhiêu hình chữ
nhật?( Cá nhân trẻ trả lời?)


- Cho trẻ nhận xét xem băng giâý
nào dài nhất? Vì sao?


+ Khuyến khích để trẻ nói đợc:



<i>Băng giấy vàng dài nhất vì băng </i>
<i>giấy vàng đợc xếp bằng nhiều </i>
<i>h.c.n nhất( 8 hình). Băng giấy </i>
<i>xanh ngắn nhất vì băng xanh đợc</i>
<i>xếp bằng ít h.c.n nhất( 6 hình)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ngày</b>


<b>tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩnbị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>


Băng xanh: 6 h.c.n
Băng đỏ: 7 h.c.n


c. Luyện tập: Quan sát xem các đồ
dùng kê trong lớp bằng bao nhiêu
viên gạch


<b>3. KÕt thóc:- NhËn xÐt Tuyên </b>
d-ơng trẻ


<b>Th 5 </b>
<i><b>1/1/2009</b></i>
<b>1. Hot </b>
<b>ng </b>
<b>chung</b>


<b>1. LQCV</b>
<i><b>Tập tô: b </b></i>
<i><b> d - đ</b></i>



<b>1. Kin thc</b>
- Tr nhn biết và
phát âm đúng chữ
cái b, d, đ


- Bit cỏch tụ cỏc
ch b-d- ỳng
chiu.


<b>2. Kĩ năng </b>


- Luyện cách ngồi
và cầm bút dúng t
thế


<b>3. Giáo dục</b>
- Có ý thức cẩn
thận, giữ vở không
quăn mép.


- Biết nghe lời cô
giáo.


- Thẻ chữ
to b, d,
đ in
th-ờng, viết
thờng.
- Hộp xúc
sắc có


các chữ
cái


<b>1. ễn nh:</b>


- Cho trẻ hát bài hát: Chú Voi con
<b>2. Nội dung:</b>


a. Trò chơi củng cố:


Chi TC vi con xúc xắc, cô lắc
con xúc sắc, mặt chữ nào lật lên
trẻ đọc chữ đó. Cho trẻ chơi 4-5
ln.


b. Dạy trẻ tâp tô: *Chữ b
- Giới thiệu thẻ chữ b viết thờng
- Cho trẻ phân tích nét ch÷: Ch÷
“b” cã mét nÐt khut nèi lỊn víi
nét móc và có một cái nút.


- Tô mấu: Chữ thứ hai phân tích,
chữ thứ ba mời trẻ lên t«.


- Cho trẻ xem vở mẫu của cơ, hỏi lại
trẻ cách ngồi và cầm bút đúng t
thế.


* T¬ng tự hớng dẫn chữ d, đ
* Sau khi tô xong mỗi chữ, cho trẻ


chơi TC với các ngón tay.


c. NhËn xÐt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. KÕt thóc</b>


- Cơ và trẻ thu dọn đồ dùng đồ
chơi
<b>Thứ 6</b>
<i><b>2/1/2009</b></i>
<b>1. Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>chung</b>
<b>1. LQVH</b>
<i><b>Truyện: “ </b></i>
<i><b>Cuộc </b></i>
<i><b>phiêu lu </b></i>
<i><b>của </b></i>
<i><b>những </b></i>
<i><b>chú gà </b></i>
<i><b>nhí”</b></i>
<i><b>( Trẻ đã </b></i>
<i><b>biết)</b></i>


<b>1. KiÕn thøc</b>
- TrỴ hiĨu trun,
nhớ tên truyện, tên
các nhân vật trong
truyện



<b>2. Kĩ năng</b>


- Trẻ trả lời các câu
hỏi dới sự hớng dẫn
của cô.


- Luyện kĩ năng nói
mạch lạc, rõ ràng.
<b>3. Giáo dục</b>


- Trẻ ngoan biết
nghe lời cô giáo.


- Tranh
minh họa
thơ.


<b>1. n nh</b>


- Cho trẻ hát bài: VËt nu«i”


- TC vỊ mét sè con vËt sè con vật
sống trong rừng.


- Cô giới thiệu tên truyện: Cuộc
phiêu lu cảu những chú gà nhí
<b>2. Nội dung:</b>


a. Kể mẫu: 2 lần
- Lần 1: Không tranh



- Lần 2: Có sử dụng tranh minh hoạ
b. Đàm thoại Trích dẫn:


- Cô vừa kể cho các con nghe câu
truyện gì?


- Trong truyện có những nhân vật
nào?


- Chỳ g nhớ ó đi những đâu?
Chú đã gặp chuyện gì?


=> Gi¸o dơc trẻ biết nghe lời ngời
khác, không đi chơi quá xa


d. Củng cố:


- Kể cho trẻ nghe lại một lần.
<b>3. Kết thúc</b>


- Cho trẻ vẽ các nhân vật mình
thích.


<b>2. LQÂN</b>
<i><b>- Hát + VĐ:</b></i>
<i><b>Con chuồn</b></i>
<i><b>chuồn </b></i>
<i><b>- Nghe </b></i>



<b>1. Kiến thức</b>


- Trẻ cảm nhận đợc
giai điệu vui tơi
của bài nghe hát.
- Trẻ hiểu nội dung


- Đàn, mõ
dừa, xúc
xắc
- đĩa
nhạc có


<b>1. Dạy hát+ vận động: Con </b>
<b>chun chun</b>


a. Ôn hát: Cho trẻ nghe 1 đoạn giai
điệu , đoán tên bài hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ngày</b>


<b>tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩnbị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>


<i><b>hát: </b></i>


<i><b>Gà gáy le </b></i>
<i><b>te</b></i>


<i><b>- TCÂN: </b></i>
<i><b>Tai ai tinh</b></i>



bi hát, biết vỗ tay
theo tiết tấu phối
hợp để minh ho
cho bi hỏt.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Luyện tai nghe
âm nhạc và phản xạ
nhanh nhẹn khi
chơi trò chơi.
<b>3. Giáo dục</b>


- Trẻ hứng thú học
bài.


- Biết yêu quí
những con vật.


ghi các


bi hỏt. hỏt õm lab. Dạy vận động:


- Cô giới thiệu vận động minh hoạ:
vổ tay theo tiết tấu phối hợp và
làm mấu cho trẻ xem một lần.


- Cho trẻ vận động cùng cơ: Lớp, tổ,
nhóm.



+ Lần lợt các tổ thực hiện ( có sử
dụng nhạc cụ + nhc m)


+ Mời 1 số nhóm và cá nhân lªn
biĨu diƠn


- Cơ bao qt và sửa sai cho trẻ.
+ Lần cuối cùng, cho trẻ tự lựa chọn
cách minh hoạ bằng các động tác
theo ý thích của tr.


<b>2. Nghe hát: Gà gáy le te( dân </b>
<b>ca cống khao)</b>


- Cô giới thiệu tên bài nghe hát , tên
làn điệu dân ca.


- Hỏt cho tr nghe 2 ln + nhạc
đệm khuyến khích trẻ hát theo.
+ Hỏi trẻ tên bài hát, tên tác giả?
+ Giải thích cho trẻ ni dung bi
hỏt.


+ L3: Cho trẻ nghe và xem băng
hình.


<b>3. Trò chơi: </b><i>Tai ai tinh.</i>


- Cô hỏi trẻ cách chơi và luật chơi


của trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×