Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tổng hợp Phrasal Verb theo chủ đề giúp bạn ăn điểm IELTS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TẢI NHIỀU SÁCH HỌC TIẾNG ANH TẠI WWW.CHIASESACHTIENGANH.COM </b>


Phrasal Verb - Cụm động từ là một phần quan trọng của tiếng Anh hàng ngày và cũng giúp bạn
ứng dụng cho bài thi IELTS hiệu quả hơn. Hôm nay, IELTS Fighter giới thiệu đến bạn những cụm
động từ theo chủ đề quen thuộc, cực hay để bạn tham khảo thêm và áp dụng nhé!


<b>PHRASAL VERB LÀ GÌ?</b>


Định nghĩa chung là một cụm từ bao gồm động từ + trạng từ/giới từ và hoạt động tương tự 1 động
từ trong câu.


Phrasal Verb trong IELTS đem lại sự linh hoạt, logic và ấn tượng hơn thay vì chỉ sử dụng động từ
tương tự. Bên cạnh đó, có những PV cố định là tất yếu phải dùng mang ý nghĩa riêng cho câu.


Có những từ vựng thông dụng riêng mà các bạn tham khảo trước:
<b>200 cụm Phrasal Verb dùng cho IELTS Speaking </b>


<b>800 phrasal verb thơng dụng chém đẹp các bài thi </b>


Cịn dưới đây là những cụm chia theo chủ đề, các bạn cùng học thêm nha.
<b>TỔNG HỢP PHRASAL VERB THEO TOPIC </b>


Dưới đây là phần chia sẻ về những cụm đồng từ hay theo từng topic cùng ví dụ kèm theo.
<b>1. Topic – Education </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

• Fall behind: chậm hoặc thua kém so với các bạn cùng lớp


Ex. Being addicted to video games makes me fall behind in my class.
• Catch up: làm bù để bắt kịp những việc bị lỡ (nghỉ học bị mất bài)


Ex. I have been trying to catch up on the assignment from last week.


• Go over: ôn lại bài


Ex. I always go over my revision notes before I take the exam.
• Read up on: nghiên cứu, học kỹ lưỡng về vấn đề nào đó


Ex. If you are interested in taking another course in college, you should read up on it before
deciding.


• Drop out: bỏ học nửa chừng


Ex. Nowaday, many students drop out of college to work and support their families.
• Hand in/Turn in: nộp bài


Ex. I handed my assignment in late as usual.
• Sum up: tóm tắt/tổng kết


Ex. After each lesson, it’s necessary to sum up the main points
<b>2. Topic – Family and Friends </b>


Gia đình và bạn bè là hai mối quan hệ mà tất cả chúng ta đều quý trọng đúng không nào? Hôm
nay, những từ vựng hay được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn kể về gia đình và bạn bè của mình thêm
dễ dàng và được đánh giá cao hơn trong bài thi.


• Get along – có một mối quan hệ tốt với ai đó


Ex. I found it hard to get along with my cousins, because they always said some very belligerent
things.


• Get together – tụ hợp với nhau, họp mặt



Ex. In the weekend, my family usually hosts a get-together for our relatives to come and have
dinner.


• Grow apart – nói về mối quan hệ khơng cịn thân thiết như xưa
Ex. As we got older, we just grew apart.


• Look after – nói về sự chăm sóc cho một ai đó.


Ex. In my country, it is a tradition that the young look after the old in the family.


• Settle down – ổn định cuộc sống (thường nói sau khi kết hơn, muốn có cuộc sống ổn định)
Ex. After marriage, my husband and I will look for a peaceful place to settle down.


• Split up – kết thúc một mối quan hệ với ai đó (li dị hoặc khơng cịn sống chung với nhau nữa)
Ex. Several years ago, my parents had splitted up and my mom decided to move to America.
• Pass away – khi nói về một người đã mất


Ex. My dad passed away 15 years ago.
• Grow up – trưởng thành, lớn lên


Ex. My children have all grown up and left home now.
<b>3. Topic – Environment </b>


Environment là chủ đề khá rộng nên bạn cần chuẩn bị học nhiều từ vựng để khi gặp trong bài thi
không bỡ ngỡ. Đặc biệt, với Speaking thì bạn cần nên có cụm từ đi kèm để thực hiện bài nói hay
hơn.


• Clean up – dọn dẹp


Ex. The residents around the area helped cleaned up the beaches after an oil spillage.


• Cut down – chặt cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

• Dry up – nóng q dẫn đến bốc hơi, có khi biến mất


Ex. Due to prolonged periods of drought, many areas and rivers have dried up.
• Dispose of – vứt bỏ


Ex. The nuclear waste must be disposed of properly to avoid harmful chemical for human.
• Heat up – làm nóng lên


Ex. The sun is heating up the Earth’s surface.
• Use up – sử dụng


Ex. Humans have been using up the Earth’s resources.
• Wipe out – xóa bỏ, xóa khỏi


Ex. Natural disaster had wiped out many valuable properties in Japan.
• Throw away – vứt bỏ


Ex. People needs to develop a habit of not throwing away trash on the street.
Xem thêm video về cách trả lời Part 3 chủ đề Environment:


<b>4. Topic – Travel and Holidays </b>


SUMMER IS HERE!!!! Mùa hè là mùa của những chuyến đi, những chuyến du lịch và những kỳ
nghỉ lễ. Và nhớ dùng những phrasal verb dưới đây để tả về vacation của các bạn nhé.


• Drop off someone/something– đưa ai hoặc cái gì đó đến nơi nào hoặc chở đến đó
Ex. I really appreciated the man who dropped me off at the airport.



• Pick someone up – đón một ai đó từ một địa điểm nhất định
Ex. My dad was waiting to pick me up when my flight landed.
• Check in – làm thủ tục nhận phịng ở khách sạn hoặc sân bay


Ex. It was my first time to check in such a luxury resort.
• Look forward to – mong đợi, trông mong làm một việc gì đó


Ex. I’m looking forward to hearing your news as soon as possible.
• Take off – khi máy bay cất cánh


Ex. My favourite moment on the airplane when it takes off.
• Look around – nhìn xung quanh


Ex. I would prefer to travel by motobike on short journeys so I could look around the stunning
sights during the trip.


• Get in – máy bay hạ cánh đến địa điểm nào đó
Ex. The airplane gets in around 8 pm.


• Get away – đi đến một nơi nào đó để nghỉ ngơi, nghỉ dưỡng
Ex. Last summer, I got away for a short trip to London.


• Stop over – dừng chân ở một nơi nào đó trong một khoảng thời gian ngắn


Ex. Every time I travel to America, I stop over in Japan for a few days to enjoy its traditional
cuisine.


Bạn có thể xem thêm về từ vựng và bài mẫu Speaking về chủ đề này theo link: IELTS Vocabulary
<b>- Topic: Travel (transport & vacation) </b>



<b>5. Topic – Weather </b>


Nếu được hỏi về vấn đề thời tiết của nơi mình ở thì các bạn sẽ diễn tả như thế nào nhỉ? Vậy thì
những phrasal verb thường dùng trong chủ đề về thời tiết này sẽ giúp bạn.


• Clear up – thường dùng cho trời quang mây tạnh sau những cơn mưa
Ex. According to the weather forecast, it will clear up later in the day.
• Cool down – sự dịu lại sau cơn nắng gay gắt


Ex. After the pouring rain, the temperature has cooled down a little.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ex. As we were about to leave the campsite, the sun came out.


• Go in – nói về sự biến mất của mặt trời sau những đám mây mà khơng thể nhìn thấy
Ex. The sun had gone in and it was starting to get darker.


• Warm-up – khi thời tiết trở nên ấm áp hơn


Ex. I love spring because the weather starts to warm up.


• Blow up – nói về cơn gió mạnh hoặc cơn bão mạnh kéo tới bất chợt hoặc sự thổi tung vật gì đó
với gió mạnh


Ex. During the storm, many trees were blown up by the vigorous wind.


- Cloud over – khi mây xuất hiện và che hết mặt trời
Ex. The weather in my city is usually pleasant but sometimes it clouds over.


• Pour down – mưa to



Ex. All of a sudden, the rain starts to pour down and everyone is seeking for shelter.
• Rained off – khi những sự kiện ngoài trời (outdoor activities) bị hoãn lại do trời mưa


Ex. You should plan ahead and listen to the weather forecast in case things get rained off.


• Snow in – khi khơng thể ra ngoài hay di chuyển do tuyết dày đặt (dùng khi nói về những chuyến
du lịch của mình ở nước ngoài)


Ex. I got snowed in for days on my trip to Korea last month.


Trên đây là một số Phrasal verbs theo topic hay mà IELTS Fighter chia sẻ cho các bạn. Chúng tôi
sẽ tiếp tục cập nhật thêm những cụm động từ hay khác trong thời gian tới nên hãy lưu trang lại để
học cùng nhé.




Ex. We often start different hobbies throughout our life, but we don’t always keep them up for
very long.


<i>6. Topic Food/Cooking </i>


• Boil down – đun sôi, hoặc nấu cho đặc lại


Ex. My mom boiled down the leftover sauce to make it more flavorsome.
• Boil over – đun sơi và làm tràn


Ex. Jenny was cooking her chicken noodles soup on high heat and it boiled over.
• Chop up – chặt nhỏ, băm nhỏ


Ex. The chef is chopping up the truffle mushroom for his signature dish.


• Cut back – giảm bớt, cắt bớt khẩu phần ăn


Ex. Steve is lactose intolerance and he has to cut back on dairy.
• Eat out – ăn hàng, nhà hàng, hàng quán


Ex. My family and I eat out once a week on Sunday.


• Whip up – chuẩn bị bữa ăn trong thời gian ngắn (thường sử dụng trong trường hợp khách đến nhà
bất ngờ và mình chưa có sự chuẩn bị)


Ex. My family had surprise visitors yesterday, but my mom managed to whip up a light meal for
them.


• Cut out – tỉa gọt để tạo hình


Ex. After preparing the fruits, my sister cut them out to decorate for the dessert dish.
<i>7. Topic Work </i>


• Carry out – làm một việc nào đó


Ex. The crews are planning a five-hour spacewalk to carry out necessary repair work on the shuttle.
• Take over – tiếp quản, giành lấy quyền điều khiển


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ex. Our company is taking on new staffs at the moment.
• Hand in – nộp, báo cáo công việc, hoặc giấy tờ


Ex. John has already handed in his report.
• Layoff – sa thải


Ex. Due to bankruptcy, the company has to layoff 200 employees.


• Call off – gọi xin nghĩ làm (gấp và không báo trước vài ngày)


Ex. Jenny’s daughter admitted to the hospital this morning, so she decided to call off from work.
• Slack off – lười làm việc và làm việc không có năng lượng


Ex. Most of the workers usually slack off on Friday
<i>8. Topic – Free time/Hobbies </i>


• Chill out/rest up – thư giãn/nghỉ ngơi


Ex. At the end of the year, many people decided to go on vacations to rest up and chill out after a
competitive season.


• Take up – bắt đầu một sở thích nào đó


Ex. I took up volleyball as I felt I had to lose some weight.
• Get into – bắt đầu quan tâm về việc nào đó


Ex. I believe that when you get into a particular kind of work or activity then you will manage to
become involved in it.


• Give up – từ bỏ hồn tồn một sở thích/hoạt động/thói quen nào đó


Ex. He suffered a serious injury that obliged him to give up on playing soccer.
• Join in – tham gia vào


Ex. In the summer, I usually engage in outdoor activities by joining in community service group.
• Hang out – đi chơi


Ex. In my leisure time, I usally hang out with my friends at the shopping mall.


• Keep up – tiếp tục một sở thích/hoạt động nào đó


</div>

<!--links-->
Các chủ đề giúp bạn thành công trong giao tiếp tiếng Anh pdf
  • 7
  • 984
  • 3
  • ×