Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Chuyên đề ứng dụng của tích phân luyện thi THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tailieumontoan.com </b>


<b> </b>



<b>Điện thoại (Zalo) 039.373.2038</b>



<b> </b>



<b>CHUYÊN ĐỀ </b>



<b>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: </b>

<b>Tính di</b>

<b>ện tích hình phẳng</b>



<b> Dạng 1 : Biết cận tích phân </b>


Cho miền D giới hạn bởi đồ thị hai hàm y=f (x), y=g(x) và hai đường thẳng x=a, x=b, (a<b).


Khi đó diện tích miền D là :


b


a


S=

f (x)−g(x) dx.


<i><b>• TH 1: Nếu </b></i>f (x) g(x)− =0<i><b> vô nghi</b><b>ệm trên </b></i>

( )

a; b thì

[

]



b


a



S=

f (x) g(x) dx−


• TH 2: Nếu f (x) g(x)− =0<i><b> có nghi</b><b>ệm </b></i>a<x<sub>1</sub><x<sub>2</sub> < <... x<sub>n</sub> <b thì :


[

]

[

]

[

]



1 2


1 n


x x b


a x x


S=

f (x) g(x) dx− +

f (x) g(x) dx− + +...

f (x) g(x) dx−


<i><b>• Chú ý: N</b></i>ếu g(x)=0 (trục Ox) thì


b


a


S=

f (x) dx<i><b>. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Dạng 2: Chưa biết cận tích phân </b>


Cho miền D giới hạn bởi đồ thị hai hàm y=f (x), y=g(x) .


+ Giải phương trình f (x) g(x)− =0 tìm nghiệm x<sub>1</sub><x<sub>2</sub> < <... x<sub>n</sub> .



+ Tình

[

]

[

]

[

]



3


2 n


1 2 n 1


x


x x


x x x


S f (x) g(x) dx f (x) g(x) dx ... f (x) g(x) dx




=

− +

− + +



<i><b> Chú ý: N</b></i>ếu biết một cận thì ta tìm cận cịn lại.


<b> Dạng 3: Miền cần tính giới hạn bởi 3 đồ thị </b>


+ Tìm giao điểm từng cặp đồ thị.


+ Vẽ đồ thị xác định miền D.


+ Chia miền D để tính diện tích từng phần rồi cộng lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hình elip </b> <b>Hình parabol </b>


Cho elip có phương trình


2 2


2 2


x y


1


a + b = ,


khi đó diện tích elip là : S= πab


Diện tích parabol có chiều cao h và bán kính


đáy r là: S 4r.h
3
=


<b>II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ </b>


 Câu hỏi lý thuyết về ứng dụng hình học của tích phân.
 Xây dựng cơng thức tính diện tích theo hình vẽ.


 Diện tích hình phẳng y=f(x), Ox.
 Diện tích hình phẳng y=f(x), y=g(x).



 Diện tích hình phẳng y=f(x), y=g(x), y=h(x).
 Diện tích hình phẳng dựa vào đồ thị.


 …


<b>BÀI TẬP MẪU </b>


<b>(ĐỀ MINH HỌA LẦN 2-BDG 2019-2020)</b> Di<i>ện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường </i>


2


2 , 1, 0


<i>y</i>= <i>x</i> <i>y</i>= − <i>x</i>= và <i>x</i>= được tính bởi cơng thức nào dưới đây? 1


<b>A. </b>

(

)



1
2


0


2 1 d


<i>S</i>=π

<i>x</i> + <i>x</i>. <b>B.</b>

(

)



1
2


0



2 1 d


<i>S</i>=

<i>x</i> − <i>x</i>.


<b>C. </b>

(

)



1


2
2


0


2 1 d


<i>S</i>=

<i>x</i> + <i>x</i>. <b>D.</b>

(

)



1
2


0


2 1 d


<i>S</i>=

<i>x</i> + <i>x</i>.


<i><b>Phân tích hướng dẫn giải </b></i>


<b>1. DẠNG TỐN: </b>Đây là dạng tốn tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong<b> </b>


<b>2. HƯỚNG GIẢI: </b>


<b>B1: </b>Xác định các đường giới hạn của hình phẳng <i>y</i>= <i>f x</i><sub>1</sub>( ), <i>y</i>= <i>f x</i><sub>2</sub>( ), <i>x</i>=<i>a</i>, <i>x</i>= <i>b</i>


( )


2


1 2


<i>y</i>= <i>f</i> <i>x</i> = <i>x</i> , <i>y</i>= <i>f</i><sub>2</sub>

( )

<i>x</i> = −1, <i>x</i>= = và <i>a</i> 0 <i>x</i><b>= = </b><i>b</i> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1( ) 2( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> =

<i>f x</i> − <i>f x dx</i> ⇒

( )



1 1


2 2


0 0


2 1 d 2 1 d


<i>S</i>=

<i>x</i> − − <i>x</i>=

<i>x</i> + <i>x</i>


<b>B3:</b>Phân tích để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.



<b>Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: </b>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Diện tích của hình phẳng là

( )



1 1


2 2


0 0


2 1 d 2 1 d


<i>S</i>=

<i>x</i> − − <i>x</i>=

<i>x</i> + <i>x</i>


Vì 2


2<i>x</i> + > ∀ ∈  nên 1 0, <i>x</i>

(

)



1 1


2 2


0 0


2<i>x</i> +1 d<i>x</i>= 2<i>x</i> +1 d<i>x</i>



.


<i><b>Bài tập tương tự và phát triển: </b></i>


<b> Mức độ 1 </b>


<i><b>Câu 1: </b></i> Với hàm <i>f x tùy ý liên t</i>

( )

ục trên , <i>a</i>< , diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm <i>b</i>


số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

, tr<i>ục hoành và các đường thẳng x a= , x b</i>= được tính theo công thức


<b>A.</b>

( )

d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> =

<i>f x</i> <i>x</i>. <b>B. </b>

( )

d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> =π

<i>f x</i> <i>x</i>. <b>C. </b>

( )

d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> =

<i>f x</i> <i>x</i> . <b>D. </b>

( )

d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> =π

<i>f x</i> <i>x</i>.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Theo cơng thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

, trục hoành


<i>và các đường thẳng x a= , x b</i>=

(

<i>a</i><<i>b</i>

)

. Ta có

( )

d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> =

<i>f x</i> <i>x</i>


<i><b>Câu 2: </b></i> G<i>ọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường </i> <i>y</i> <i>ln x</i><sub>2</sub>
<i>x</i>


= , <i>y</i> =0, <i>x</i>= , 1 <i>x</i>= . e


Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>
e


2
1
ln
d
<i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i>
<i>x</i>
π


=

. <b>B.</b>


e
2
1
ln
d
<i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i>
<i>x</i>


=

. <b>C. </b>


2
e
2
1
ln
d
<i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 
=  
 


. <b>D. </b>


2
e
2
1
ln
d
<i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i>
<i>x</i>
π  
= <sub></sub> <sub></sub>
 

.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta có
e
2
1
ln


d
<i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=

.

e
2 2
1
ln ln


[1; e], ln 0 <i>x</i> 0 <i>x</i>d


<i>x</i> <i>x</i> <i>S</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


∀ ∈ ≥ ⇒ ≥ ⇒ =

<sub>∫</sub>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>

[

]


3


2


( ) ( ) d


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>







. <b>B. </b>

[

]



3


2


( ) ( )


<i>g x</i> <i>f x dx</i>






.


<b>C. </b>

[

]

[

]



0 3


2 0


( ) ( ) d g( ) ( ) d


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>





− + −


. <b>D. </b>

[

]

[

]



0 3


2 0


( ) ( ) ( ) ( )


<i>g x</i> <i>f x dx</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>




− + −


.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C</b>


Từ đồ thị hai hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) và <i>y</i>=<i>g x</i>( ) ta có diện tích phần hình phẳng tơ màu trong hình vẽ


là:



3


2



( ) ( )


<i>S</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>




=

<sub>∫</sub>





[

]

[

]



0 3


2 0


0 3


2 0


( ) ( ) ( ) ( )


( ) ( ) d g( ) ( ) d


<i>f x</i> <i>g x dx</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>







= − + −


= − + −






<i><b>Câu 4: </b></i> Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào?


<b>A. </b>

(

)



0
2
3


d
3


<i>x</i> − <i>x</i> <i>x</i>


. <b>B. </b>

(

)



3


0



2 <sub>3</sub> <sub>d</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− +


.


<b>C. </b>

(

)

(

)



3 3


2


0 0


4 2 d 2 d


<i>x</i> − <i>x</i>+ <i>x</i>− − +<i>x</i> <i>x</i>


. <b>D. </b>

(

)

(

)



3 3


0


2


0



2 d 4<i>x</i> 2 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− + + − +


.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta có

(

)

(

)

(

2

)



3


0


2


3


0


2 4 2 d 3 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 − + −  = −



 − +  +


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Câu 5: </b></i> Gọi <i>S</i> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

, trục hoành, đường thẳng
,


<i>x</i>=<i>a x</i>= (như hình vẽ bên). Hỏi cách tính <i>b</i> <i>S</i> nào dưới đây đúng ?


<b>A. </b>

( )



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> =

<i>f x dx</i>. <b>B. </b>

( )

( )



<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i> =

<i>f x dx</i> +

<i>f x dx</i>.


<b>C. </b>

( )

( )



<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i> = −

<i>f x dx</i>+

<i>f x dx</i>. <b>D. </b>

( )

( )



<i>c</i> <i>b</i>



<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i>=

<i>f x dx</i>+

<i>f x dx</i>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Theo cơng thức tính diện tích hình phẳng ta được

( )

( )



<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i> =

<i>f x dx</i> +

<i>f x dx</i>.


<i><b>Câu 6: </b></i> <i>Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y</i>=<i>x</i>3−3<i>x, y= . Tính S . x</i>


<b>A. </b><i>S</i> = . 4 <b>B. </b><i>S</i> = . 8 <b>C. </b><i>S</i> <b>= . </b>2 <b>D. </b><i>S</i> = . 0
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là 3


3


<i>x</i> − <i>x</i>=<i>x</i> ⇔<i>x</i>3−4<i>x</i>=0


2



0


2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


= −


⇒<sub></sub> =


 =


.


Vậy 0

(

3

)

2

(

3

)



2 0


4 d 4 d


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





=

<sub>∫</sub>

− +

<sub>∫</sub>

− = + = . 4 4 8


<i><b>Câu 7: </b></i> G<i>ọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y</i>= , 3<i>x</i> <i>y</i>=0,<i>x</i>= ,0 <i>x</i>= . Mệnh đề 2
<b>nào dưới đây đúng? </b>


<b>A.</b>
2


0


3<i>x</i>


<i>S</i> =

<i>dx</i>. <b>B. </b>


2
2


0


3 <i>x</i>


<i>S</i> =π

<i>dx</i>. <b>C. </b>


2


0


3<i>x</i>



<i>S</i> =π

<i>dx</i>. <b>D. </b>


2
2


0


3 <i>x</i>


<i>S</i> =

<i>dx</i><b>. </b>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Diện tích hình phẳng đã cho được tính bởi cơng thức
2


0


3<i>x</i>


<i>S</i> =

<i>dx</i><b>. </b>


<i><b>Câu 8: </b></i> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số <i>y</i>= , trục hoành và hai đường thẳng <i>x</i>3


1


<i>x</i>= − , <i>x</i>= bằng 1



<b>A. </b>1


3. <b>B. </b>


1


2. <b>C. </b>


2


3. <b>D. </b>1.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Khi đó:


1 0 1


3 3 3


1 1 0


1


d d d


2



<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


− −


=

<sub>∫</sub>

=

<sub>∫</sub>

+

<sub>∫</sub>

= <sub>(đvdt). </sub>


<i><b>Câu 9: </b></i> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

liên tục trên đoạn

[ ]

<i>a b . G</i>; <i>ọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ </i>


thị

( )

<i>C</i> : <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

, trục hoành, hai đường thẳng <i>x</i>=<i>a</i>, <i>x</i>=<i>b</i> (như hình vẽ dưới đây). Giả sử


<i>D</i>


<i>S là diện tích hình phẳng D . đúng trong các phương án A, B, C, D cho dưới đây? </i>


<b>A. </b>

( )

( )



0


0


d d


<i>b</i>
<i>D</i>


<i>a</i>


<i>S</i> =

<i>f x</i> <i>x</i>+

<i>f x</i> <i>x</i>. <b>B. </b>

( )

( )



0



0


d d


<i>b</i>
<i>D</i>


<i>a</i>


<i>S</i> = −

<i>f x</i> <i>x</i>+

<i>f x</i> <i>x</i>.


<b>C. </b>

( )

( )



0


0


d d


<i>b</i>
<i>D</i>


<i>a</i>


<i>S</i> =

<i>f x</i> <i>x</i>−

<i>f x</i> <i>x</i>. <b> D. </b>

( )

( )



0


0



d d


<i>b</i>
<i>D</i>


<i>a</i>


<i>S</i> = −

<i>f x</i> <i>x</i>−

<i>f x</i> <i>x</i>.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta có

( )

( )

( )



0


0


d d d


<i>b</i> <i>b</i>


<i>D</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> =

<i>f x</i> <i>x</i>=

<i>f x</i> <i>x</i>+

<i>f x</i> <i>x</i>.



Vì <i>f x</i>

( )

≤ ∀ ∈0, <i>x</i>

[ ] ( )

<i>a</i>; 0 ,<i>f x</i> ≥ ∀ ∈0, <i>x</i>

[ ]

0;<i>b</i> nên:


( )



(

)

( )

( )

( )



0 0


0 0


d d d d .


<i>b</i> <i>b</i>


<i>D</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> = −

<i>f x</i> <i>x</i>+

<i>f x</i> <i>x</i>= −

<i>f x</i> <i>x</i>+

<i>f x</i> <i>x</i>


<i><b>Câu 10: </b></i> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i>=

(

<i>x</i>−2

)

2− , trục hoành và hai đường thẳng 1


1, 2


<i>x</i>= <i>x</i>= bằng


<b>A. </b>2


3. <b>B. </b>



3


2. <b>C. </b>


1


3. <b>D. </b>


7
3.


<b> Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có:

(

)

(

)



2 2 2


2 2 2


1 1 1


2


2 1 d 4 3 d 4 3 d


3


<i>S</i>=

<i>x</i>− − <i>x</i>=

<i>x</i> − <i>x</i>+ <i>x</i>=

<i>x</i> − <i>x</i>+ <i>x</i> = .


<b> Mức độ 2 </b>


<i><b>Câu 1: </b></i> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường <i>y</i>=<i>x</i>3+11<i>x</i>− và 6 <i>y</i>=6<i>x</i>2 là


<b>A. </b>52 . <b>B. </b>14. <b>C. </b>1


4. <b>D. </b>


1
2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chọn D</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là : 3 2


11 6 6


<i>x</i> + <i>x</i>− = <i>x</i>


1


2


3


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


=


⇔<sub></sub> =


 =


.


Diện tích của hình phẳng là :

(

)

(

)



2 3


3 2 3 2


1 2


6 11 6 6 11 6


<i>S</i>=

<i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>− <i>dx</i> +

<i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>− <i>dx</i>


2 3


4 4


3 2 3 2



1 2


11 11


2 6 2 6


4 2 4 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


= <sub></sub> − + − <sub></sub> +<sub></sub> − + − <sub></sub>


   


1 1 1


4 4 2


= + = .


<i><b>Câu 2: </b></i> Tính di<i>ện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số </i>


( )

;

( )

2


<i>f x</i> = <i>x</i> <i>g x</i> = −<i>x</i> trong hình sau



<b>A. </b> 7


3


<i>S</i> = . <b>B. </b> 10


3


<i>S</i> = . <b>C. </b> 11


3


<i>S</i> = . <b>D. </b> 7


3


<i>S</i> = .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


(

)

(

)



4


4 4 3 2


2



0 0 <sub>2</sub>


2 10


2 2 2


3 2 3


<i>x</i>


<i>S</i> = <i>x</i>− −<i>x</i> <i>dx</i>= <sub></sub> <i>x</i>− −<i>x</i> <sub></sub><i>dx</i>= <i>x</i> − + <i>x</i> =


 


.


<i><b>Câu 3: </b></i> Tính di<i>ện tích S của hình phẳng </i>(<i>H</i>) giới hạn bởi các đường cong <i>y</i>= − +<i>x</i>3 12<i>x</i> và <i>y</i>= − . <i>x</i>2


<b>A.</b> 937


12


<i>S</i>= . <b>B. </b> 343


12


<i>S</i> = <b>. </b> <b>C. </b> 793


4



<i>S</i> = <b>. </b> <b>D. </b> 397


4


<i>S</i>= .


<b>Lời giải </b>


<i><b> </b></i>


<b>Chọn A</b>


Xét phương trình hồnh độ giao điểm 2 đường cong:


3 2 2


0


12 ( 12) 0 3


4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


=



− + = − ⇔ − − = ⇔<sub></sub> = −


 =


.


Diện tích cần tìm là:


4 0 4


3 2 3 2 3 2


3 3 0


12 d 12 d 12 d


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


− −


=

<sub>∫</sub>

− − =

<sub>∫</sub>

− − +

<sub>∫</sub>

− −


<i>O</i> 2 4 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(

)

(

)

0 4


0 4 4 3 4 3



3 2 3 2 2 2


3 0 3 0


12 d 12 d 6 6


4 3 4 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− <sub>−</sub>


   


= − − + − − = <sub></sub> − − <sub></sub> + <sub></sub> − − <sub></sub>


   




99 160 937


4 3 12


− −


= + = .



<i><b>Câu 4: </b></i> G<i>ọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </i>

( )

: 1


1
<i>x</i>
<i>H</i> <i>y</i>
<i>x</i>

=


+ và các trục tọa độ.
<i>Khi đó giá trị của S bằng </i>


<b>A. </b><i>S</i> =2 ln 2 1− . <b>B. </b><i>S</i> =ln 2 1+ . <b>C. </b><i>S</i> =ln 2 1− . <b>D. </b><i>S</i> =2 ln 2 1+ .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


( )

1


:
1

=
+
<i>x</i>
<i>H</i> <i>y</i>


<i>x</i> ,

( )

<i>H c</i>ắt trục <i>Ox Oy</i>, lần lượt tại <i>A</i>

( )

1; 0 , <i>B</i>

(

0; 1− .

)




Gọi

( )

<i>K là hình ph</i>ẳng giới hạn bởi các đường 1, 0, 0


1


= = =


+


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>
Suy ra
1
0
1
dx
1

=
+

<i>x</i>
<i>S</i>
<i>x</i>
1
0
2
1 dx

1
 
= <sub></sub> − <sub></sub>
+
 


<i><sub>x</sub></i> (do 1


1


<i>x</i>
<i>x</i>




+ không đổi dấu với <i>x</i>∈

( )

0;1 )


(

)

4


0
2 ln 1


<i>x</i> <i>x</i>


= − + =2 ln 2 1− .


Vậy <i>S</i>=2 ln 2 1− .


<i><b>Câu 5: </b></i> Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?



<b>A.</b>

(

)



0
2


3


3 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




+


. <b>B.</b>

(

)



0
2


3


3 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




− −



.


<b>C.</b>

(

)



0
2


3


5 2 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




− − +


. <b>D.</b>

(

)



0
2


3


5 2 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





+ −


.


<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ta thấy: ∀ ∈ −<i>x</i>

[

3; 0

]

: 2


1 4 1


<i>x</i>− ≥<i>x</i> + <i>x</i>− nên


(

)

(

)



0


2


3


1 4 1 d


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


=

<sub></sub> − − + − <sub></sub>

(

)




0
2


3


3 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




=

− − .


<i><b>Câu 6: </b></i> Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?


<b>A.</b>

(

)



1


3 2


1
2


2<i>x</i> 3<i>x</i> 1 d<i>x</i>




− + −



. <b>B. </b>

(

)



1


3 2


1
2


2<i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i> 3 d<i>x</i>




− + −


.


<b>C.</b>

(

)



1


3 2


1
2


2<i>x</i> 3<i>x</i> 1 d<i>x</i>





− +


. <b>D.</b>

(

)



1


3 2


1
2


2<i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i> 3 d<i>x</i>




− + − +


.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C. </b>


Ta thấy: 1;1
2


<i>x</i>  


∀ ∈ −<sub></sub> <sub></sub>
 :



3 2 2


2<i>x</i> −2<i>x</i> + − ≥<i>x</i> 1 <i>x</i> + −<i>x</i> 2 nên


(

) (

)



3


3 2 2


1


2 2 1 2 d


<i>S</i> =

<sub></sub> <i>x</i> − <i>x</i> + − −<i>x</i> <i>x</i> + −<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>

(

)



3


3 2


1


2<i>x</i> 3<i>x</i> 1 d<i>x</i>


=

<sub>∫</sub>

− + .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A.</b>

(

)



3



3 2


1


5 9 7 d


<i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>− <i>x</i>


. <b>B. </b>

(

)



3


3 2


1


5 9 7 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− + − +


.


<b>C.</b>

(

)



3


3 2



1


9 9 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− + + −


. <b>D.</b>

(

)



3


3 2


1


9 9 d


<i>x</i> −<i>x</i> − <i>x</i>+ <i>x</i>


.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Ta thấy: ∀ ∈<i>x</i>

[ ]

1;3 : 2 3 2


2<i>x</i> 9<i>x</i> 8 <i>x</i> 3<i>x</i> 1


− + − ≥ − + nên


(

) (

)



3


2 3 2


1


2 9 8 3 1 d


<i>S</i> =

<sub></sub> − <i>x</i> + <i>x</i>− − <i>x</i> − <i>x</i> + <sub></sub> <i>x</i>

(

)



3


3 2


1


9 9 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


= − +

+ − .


<i><b>Câu 8: </b></i> Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào dưới đây?


<b>A. </b>

(

)




2
2


1


2<i>x</i> 2<i>x</i> 4 d<i>x</i>




− −


. <b>B.</b>

(

)



2


1


2<i>x</i> 2 d<i>x</i>




− +


.


<b>C. </b>

(

)



2


1



2<i>x</i> 2 d<i>x</i>





<b>D.</b>

(

)



2
2


1


2<i>x</i> 2<i>x</i> 4 d<i>x</i>




− + +




<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D</b>


Từ đồ thị hai hàm số <i>y</i>= − + và <i>x</i>2 3 <i>y</i>=<i>x</i>2−2<i>x</i>− ta có 1 2 2


3 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



− + ≥ − − , ∀ ∈ −<i>x</i>

[

1; 2

]

.


Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ là


(

) (

)

(

)



2 2


2 2 2


3 2 1 d 2 2 4 d


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Câu 9: </b></i> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

<i>y</i>

=

4

<i>x</i>

<i>x</i>

2 và trục

<i>Ox</i>



<b>A. </b>11. <b>B. </b>34


3 . <b>C. </b>


31


3 . <b>D. </b>


32
3 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>



Gọi

<i>S</i>

là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

<i>y</i>

=

4

<i>x</i>

<i>x</i>

2 và trục

<i>Ox</i>

.


Xét phương trình 2

0



4

0



4


<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


=




<sub>= ⇔  =</sub>



.


Ta có


4


4 4 3


2 2 2


0 0 0


32




4

(4

)

(2

)



3

3



<i>x</i>



<i>S</i>

=

<i>x</i>

<i>x dx</i>

=

<i>x</i>

<i>x dx</i>

=

<i>x</i>

=

.


<i><b>Câu 10: </b></i> Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục <i>Ox Oy và đường thẳng </i>,


2


<i>x  . Tính S</i> hình phẳng trên.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


<b>Ta có: </b>



2


2


2 2 4


0
0



1 1 <sub>1</sub>


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>e dx</i> <i>e</i>  <i>e</i>  .


<b> Mức độ 3 </b>


<i><b>Câu 1: </b></i> Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên ?


<b>A. </b>109


6 . <b>B. </b>


109


3 . <b>C. </b>


61


12. <b>D. </b>


61
9 .


<b>Lời giải </b>



<b>Chọn A </b>


<i>2 x</i>


<i>y</i>=<i>e</i>


4


1


<i>e</i> − 1

(

4 1

)



2 <i>e</i> −


4


1


2<i>e</i>

(

)



4


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ta có diện tích hình phẳng: 5

(

)

2
0


3 4 3 d


<i>S</i> =

<sub></sub> <i>x</i>+ − <i>x</i> − <i>x</i>+ <sub></sub> <i>x</i>=


(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)



1 3 5


2 2 2


0 1 3


3 4 3 d 3 4 3 d 3 4 3 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


=

<sub></sub> + − − + <sub></sub> +

<sub></sub> + − − + − <sub></sub> +

<sub></sub> + − − + <sub></sub>


(

)

(

)

(

)



1 3 5


2 2 2


0 1 3


5 d 3 6 d 5 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


= − +

<sub>∫</sub>

+

<sub>∫</sub>

− + + − +

<sub>∫</sub>




1 3 5


3 2 3 2 3 2


0 1 3


5 3 5


6


3 2 3 2 3 2


13 26 22 109


6 3 3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


     


= −<sub></sub> + <sub></sub> +<sub></sub> − + <sub></sub> + −<sub></sub> + <sub></sub>


     


= + + =


<i>. </i>



<i><b>Câu 2: </b></i> Biết rằng parabol

( )

<i>P</i> :<i>y</i>2 =2<i>x</i> chia đường tròn

( )

<i>C</i> :<i>x</i>2+<i>y</i>2 =8 thành hai phần lần lượt có


diện tích là <i>S , </i><sub>1</sub> <i>S </i><sub>2</sub> (như hình vẽ). Khi đó <i>S</i><sub>2</sub> <i>S</i><sub>1</sub> <i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i>


π


− = − với , ,<i>a b c </i>nguyên dương và <i>b</i>
<i>c</i> là


phân số tối giản. Tính <i>S</i> = + +<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>.


<b>A. </b><i>S</i> =13. <b>B. </b><i>S</i> =16. <b>C. </b><i>S</i> =15. <b>D. </b><i>S</i> =14.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


<i><b>S</b></i>

<b>1</b>


<i><b>x</b></i>


<i><b>y</b></i>



<i><b>S</b></i>

<i><b>2</b></i>


<i><b>O</b></i>



<i><b>S</b></i>

<b>1</b>



<i><b>x</b></i>


<i><b>y</b></i>



<i><b>2 2</b></i>


<i><b>S</b></i>

<i><b>2</b></i>


<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Xét hệ
2 2
2
8
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
 + =


=

2
2


2 8 0


2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
 + − =


⇔ 
=
 2
4 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
= − ∨ =

⇔ 
=
 2
2
4
<i>x</i>
<i>y</i>
=

⇔ 
=
 .


2 2 2


2
1


0 2


2 2 d 2 8 d



<i>S</i> =

<i>x x</i>+

−<i>x</i> <i>x</i>


2
2
3
1
0 0
2 16


2 2 d 2. 2.


3 3


<i>I</i> = <i>x x</i>=<sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> =


 

.
2 2
2
2
2


2 8 d


<i>I</i> =

−<i>x</i> <i>x</i>


Đặt <i>x</i>=2 2 cos<i>t</i> ⇒d<i>x</i>= −2 2 sin d<i>t t</i>


2



4


<i>x</i>= ⇒ = , <i>t</i> π <i>x</i>=2 2⇒ =<i>t</i> 0.


(

)



0


2
2


4


2 8 8 cos 2 2 sin d


<i>I</i> <i>t</i> <i>t t</i>


π


=

− − 4 2


0


16 sin d<i>t t</i>
π


=

<sub>∫</sub>

4

(

)



0



8 1 cos 2 d<i>t</i> <i>t</i>
π


=

<sub>∫</sub>

− 4


0


1


8 sin 2


2


<i>t</i> <i>t</i>


π


 


= <sub></sub> − <sub></sub>


  =2π−4.


1 1 2


4
2


3



<i>S</i> <i>I</i> <i>I</i> π


⇒ = + = + .


( )

2


2 1


4


2 2 6


3


<i>S</i> π <i>S</i> π


⇒ = − = − .


2 1


8
4


3


<i>S</i> <i>S</i> π


⇒ − = − .



Vậy <i>a</i>=4, =8, <i>c</i>=3 ⇒ = + + =<i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 15.


<i><b>Câu 3: </b></i> Tìm s<i>ố thực dương a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số </i>


2 2


6


2 3


1


<i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i>


<i>y</i>


<i>a</i>


+ +


=


+ và
2
6
1
<i>a</i> <i>ax</i>
<i>y</i>
<i>a</i>


=


+ có diện tích đạt giá trị lớn nhất.


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>


3
1


2 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>


3<sub>3 . </sub>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của 2 hàm số là: 2 6 2 2 6


2 3


1 1


<i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>ax</i>


<i>a</i> <i>a</i>


+ + <sub>=</sub> −


+ +



2 2


3 2 0


2


<i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i>
= −

⇔ + + <sub>= ⇔ </sub>
= −


Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số là:


2 2 3


2 2


6 6


2


3 2 1 3



2


2


1 1 3 2


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>S</i> <i>dx</i> <i>ax</i> <i>a x</i>


<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>



 
+ +
= = <sub></sub> + + <sub> −</sub>
+ + <sub></sub> <sub></sub>


3


3 3 3 3 3



6


1 3 8


2 6 4


1 3 2 3


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


 


= <sub></sub>− + − + − + <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

=


(

)



3 3


3
6


1
12
12



6 1


<i>Cauchy</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> ≤ =


+ . Dấu


6


"= ⇔" <i>a</i> = ⇔ =1 <i>a</i> 1,vì <i>a</i>> . 0


V<i>ậy diện tích S đạt giá trị lớn nhất là </i> 1


12, khi <i>a</i>= . 1


<i><b>Câu 4: </b></i> Cho

( )

<i>H là hình ph</i>ẳng giới hạn bởi parabol 2


3


<i>y</i>= <i>x</i> và nửa đường tròn tâm

( )

<i>H bán kính </i>


bằng 2 nằm phía trên trục hồnh (phần tơ đậm trong hình vẽ bên). Diện tích của

( )

<i>H </i>được tính


theo cơng thức nào dưới đây?



<b>A. </b>
1


2 2


0


2 3


<i>S</i> =

<sub></sub> −<i>x</i> − <i>x</i> <sub></sub><i>dx</i>. <b>B. </b>


1


2 2


0


2. 4 3


<i>S</i> =

<sub></sub> −<i>x</i> − <i>x</i> <sub></sub> <i>dx</i>.


<b>C. </b>
1


2 2


0


3 4



<i>S</i> =

<sub></sub> <i>x</i> − −<i>x</i> <sub></sub><i>dx</i>. <b>D. </b>


1


2 2


0


4 3


<i>S</i> =

<sub></sub> −<i>x</i> − <i>x</i> <sub></sub> <i>dx</i>.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


<i>Phương trình đường trịn tâm O bán kính bằng 2 là: </i> 2 2
4.


<i>x</i> +<i>y</i> =


⇒ Phương trình nửa đường trịn nằm phía trên trục hồnh là: 2
4


<i>y</i>= −<i>x</i> với <i>x</i>∈ −

[

2; 2

]

.


Phương trình hồnh độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số là:
2



2 2 2 4 4 2


2


1 ( )


4 3 4 3 3 4 0 <sub>4</sub> 1.


(L)
3


<i>x</i> <i>TM</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 =


− = ⇔ − = ⇔ + − = ⇔ <sub>−</sub> ⇔ = ±


 =



Diện tích hình phẳng

( )

<i>H là: </i>


1 1


2 2 2 2



1 0


4 3 2. 4 3 .


<i>S</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>




 


=

− − =

<sub></sub> − − <sub></sub>


(Vì trục Oy chia hình

( )

<i>H thành 2 n</i>ửa bằng nhau, có diện tích bằng nhau và trên

[

−1;1

]

, đồ thị


của nửa đường trịn nằm phía trên parabol.


<i><b>Câu 5: </b></i> Gọi (<i>H</i>) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2


4


<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i> và trục hoành. Hai đường


thẳng <i>y</i>=<i>m</i> và <i>y</i>=<i>n</i> chia (<i>H</i>) thành 3 phần có diện tích bằng nhau( tham khảo hình vẽ). Giá
trị của biểu thức 3 3


(4 ) (4 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. </b> 320



9


<i>T</i> = . <b>B. </b> 512


15


<i>T</i> = . <b>C. </b><i><sub>T</sub></i> =<sub>405</sub>. <b>D. </b> 75


2


<i>T</i> = .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


<b>*) Chứng minh cơng thức tính nhanh diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm </b>


<b>số </b> 2


( 0)


<i>y</i>=<i>ax</i> +<i>bx</i>+<i>c a</i><b>≠ cắt trục hoành tại 2 điểm </b><i><b>x x và tr</b></i>1, 2 <b>ục hồnh (</b><i>x</i>1 <b>< ) </b><i>x</i>2


Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2


( 0)


<i>y</i>=<i>ax</i> +<i>bx</i>+<i>c a</i>≠ và trục hoành là



2
1


2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>S</i> =

<i>ax</i> +<i>bx</i>+<i>c dx</i>


Khơng mất tính tổng qt, sử a<0. Vì đồ thị hàm số đã cắt trục hoành tại hai điểm


phân biệt <i>x x nên </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i>ax</i>2+<i>bx c</i>+ ≥0, x∀ ∈

[

<i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>

]

. Do đó,


2


1


2


( )


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>S</i> =

<i>ax</i> + +<i>bx c dx</i>


2


1


3 2 3 3 2 2


2 1 2 1 2 1


( ) ( ) ( ) ( )


3 2 3 2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>cx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>c x</i> <i>x</i>


= + + = − + − + −


2


2 2


2 1 2 2 1 1 2 1 2


( ) ( ) ( ) ( ) ( )


3 2 3 2



<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


∆ −


 


= − <sub></sub> + + + + + <sub></sub>= − <sub></sub> − + + <sub></sub>


   


2 2


2


4 4


6 6 6


<i>b</i> <i>ac</i> <i>b</i> <i>ac</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   



∆ − + ∆ − ∆ ∆


= − <sub></sub> <sub></sub>= <sub></sub> <sub></sub>=


    . Vậy


3
2


2 hay 4


6 36


<i>S</i> <i>S</i>


<i>a</i> <i>a</i>


∆ ∆ ∆


= =


<b>*) Vận dụng cơng thức tính nhanh vào giải bài tập: </b>


G<i>ọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </i> 2
4


<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i> và trục hồnh


Ta có <sub>2</sub> 16 16 32



6 6 3


<i>S</i>
<i>a</i>


∆ ∆


= = =


+) Gọi <i>S là di</i>1 ện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số


2


4 (P)


<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i> và <i>y</i>=<i>m</i>


T<i>ịnh tiến (P) xuống dưới m đơn vị ta được đồ thị hàm số </i> 2
4


<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i>−<i>m</i>


Khi đó <i>S là di</i>1 ện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số


2
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3 3 2


2 1 3 1



1 4 3


1


36
(16 4 )


(4 ) (1)


36 36 4


<i>S</i>
<i>m</i>


<i>S</i> <i>m</i>


<i>a</i>


∆ −


= = ⇔ − =


+) Gọi <i>S là di</i><sub>2</sub> ện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i>= − +<i>x</i>2 4 (P)<i>x</i> và <i>y</i>= <i>n</i>


T<i>ịnh tiến (P) xuông n đơn vị ta được đồ thị hàm số </i> 2
4


<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x n</i>−



Khi đó <i>S là di</i>2 ện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số


2
4


<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i>− và trục Ox <i>n</i>


3 3 2


2 2 3 2


2 4 3


2


36
(16 4 )


(4 ) (2)


36 36 4


<i>S</i>
<i>n</i>


<i>S</i> <i>n</i>


<i>a</i>


∆ −



= = ⇔ − =


Theo bài ra ta có <sub>1</sub> 32; S=2 64


3 9 3 9


<i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i> = = =


Từ (1) và (2) ta có


2 2
1 2


3


36( ) 9 5120 320
.


4 16 81 9


<i>S</i> <i>S</i>


<i>T</i> = + = =


.


<i><b>Câu 6: </b></i> Cho Parabol

( )

<i>P</i> :<i>y</i>=<i>x</i>2 + và đường thẳng 1 <i>d y</i>: =<i>mx</i>+2 v<i>ới m là tham số. Gọi m là giá tr</i><sub>0</sub> ị


c<i>ủa m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi </i>

( )

<i>P và d là nh</i>ỏ nhất. Hỏi <i>m n</i>0 ằm trong khoảng


nào?


<b>A. </b> 2; 1
2


<sub>−</sub> <sub>−</sub> 


 


 . <b>B.</b>

( )

0;1 . <b>C. </b>


1
1;


2
<sub>−</sub> 


 


 . <b>D. </b>


1
;3
2


 



 


 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C </b>


Phương trình hồnh độ của

( )

<i>P và d là x</i>2−<i>mx</i>− =1 0 1

( )

.


Dễ thấy

( )

1 ln có 2 nghiệm phân biệt. Gọi <i>a b a</i>,

(

< là các nghiệm của <i>b</i>

)

( )

1 thì diện tích


hình phẳng giới hạn bởi

( )

<i>P và d là </i>


(

)

3 2


2 2


1 x mx 1 dx x


3 2


<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>x</i> <i>mx</i>



<i>S</i> = <i>x</i> −<i>mx</i>− <i>dx</i>= − − = <sub></sub> − − <sub></sub>


 




3 3 2 2 2 2


(b a ) (b a)


(b a) . 1


3 2 3 2


<i>b</i> <i>a</i> <i>m</i> <i>b</i> <i>ab a</i> <i>m</i>


<i>b a</i>


− − + + +


= − − − = − − −


=

(

)

(

)

(

)



2


2 b a b a


b a 4 . 1



3 2


<i>ab</i> <i>m</i>


<i>ab</i> + − +


+ − − −


Mà <i>a</i>+ =<i>b</i> <i>m ab</i>, = −1 nên


2


2 2 4


4.


6 3 3


<i>m</i>


<i>S</i> = <i>m</i> + <sub></sub> + <sub></sub>≥


  .


Do đó min 4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Câu 7: </b></i> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

xác định và liên tục trên đoạn

[

−5;3

]

có đồ thị như hình vẽ bên. Biết


diện tích các hình phẳng

( ) ( ) ( ) ( )

<i>A</i> , <i>B</i> , <i>C</i> , <i>D gi</i>ới hạn bởi đồ thị hàm số <i>f x và tr</i>

( )

ục hoành lần


lượt bằng 6, 3, 12, 2. Tích phân 1

(

)


3


2<i>f</i> 2<i>x</i> 1 1 d<i>x</i>




+ +


 


 


bằng


<b>A. </b>27 . <b>B. </b>25 . <b>C. </b>17 . <b>D. </b>21


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Tính

(

)

(

)



1 1 1


3 3 3


2<i>f</i> 2<i>x</i> 1 1 d<i>x</i> 2 <i>f</i> 2<i>x</i> 1 d<i>x</i> d<i>x</i>



− − −


+ + = + +


 


 




(

) (

)


1


3


d 2 1


2 2 1


2


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>




+


=

+

( )




3


5


d 4


<i>f x</i> <i>x</i>




=

+


( )


3


5


d


<i>f x</i> <i>x</i>




bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>f x</i>( ) và trục hoành


Suy ra

( )


3


5



d 6 3 12 2 23


<i>f x</i> <i>x</i>




= + + + =


.


Vậy

(

)



1


3


2<i>f</i> 2<i>x</i> 1 1 d<i>x</i> 23 4 27




+ + = + =


 


 


.


<i><b>Câu 8: </b></i> Cho <i>b</i>> và 0 2



0 0


d
d


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i>


<i>x x</i>= <i>x</i>


. Diện tích của phần tơ màu của hình bên dưới là


<b>A. </b> 1


12. <b>B. </b>


1


6. <b>C. </b>


1


4. <b>D. </b>


1
3.


<b>ời giải</b>



3
-5


<i>y</i>


<i>x</i>
<i>O</i>


(D)


(C)


(B)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Chọn B </b>


Vì 2


0 0


d d


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x x</i>= <i>x x</i>


nên


2 3 2 3



0 0


0


3


2 3 2 3


2


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>


=



= ⇔ = ⇔


 =


, do <i>b</i>> nên ta loại 0 <i>b</i>= . 0


Phương trình hồnh độ giao điểm của 2



<i>y</i>=<i>x</i> và <i>y</i>=<i>x</i> là <i>x</i>2 = ⇔ = ∨ =<i>x</i> <i>x</i> 0 <i>x</i> 1.


Diện tích phần tơ đậm bị giới hạn bởi đường cong 2


<i>y</i>=<i>x</i> và đường thẳng <i>y</i>=<i>x</i> trên đoạn


3
1;


2


 


 


  là

(

)



3
2


2


1


1
d


6


<i>x</i> −<i>x</i> <i>x</i>=



.


Vậy diện tích phần tô đen bằng 1


6.


<i><b>Câu 9: </b></i> Cho hai hàm số <i>f x</i>

( )

=<i>ax</i>3+<i>bx</i>2+ − và <i>cx</i> 1

( )

2 1


2


<i>g x</i> =<i>dx</i> +<i>ex</i>+

(

<i>a b c d e</i>, , , , ∈  . Biết rằng đồ

)



thị của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) và <i>y</i>=<i>g x</i>( ) cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt − −3; 1; 2 (tham
khảo hình vẽ).


Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng


<b>A.</b> 253


12 . <b>B.</b>


125


12 . <b>C.</b>


253


48 . <b>D.</b>



125
48


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


( ) ( )

0


<i>f x</i> −<i>g x</i> = ⇔<i>a x</i>

(

+3

)(

<i>x</i>−2

)(

<i>x</i>+ = 1

)

0


(

2

)

(

)



4 3 2 0


<i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i>


⇔ + + − = 3 2


( 2 5 6) 0


<i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Đồng nhất hệ số với phương trình 3

(

)

2

(

)

3


0
2


<i>ax</i> + −<i>b</i> <i>d x</i> + −<i>c e x</i>− = ta có:



3


1
2


1 6 4


<i>a</i>


<i>a</i>




= ⇒ =




( )

( )

1

(

3 2

)



2 5 6


4


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


⇒ − = + − −


Do đó 2

(

)(

)(

)


3



1 253


3 1 2 d


4 48


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




=

+ + − = .


<i><b>Câu 10: </b></i> Hình phẳng

( )

<i>H </i>được giới hạn bởi đồ thị

( )

<i>C c</i>ủa hàm đa thức bậc ba và parabol

( )

<i>P có tr</i>ục


<b>đối xứng vng góc với trục hồnh. Phần tơ đậm của hình vẽ có diện tích bằng </b>


<b>A. </b>37


12. <b>B. </b>


7


12. <b>C. </b>


11


12. <b>D. </b>


5
12.



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


Vì đồ thị hàm số bậc ba và đồ thị hàm số bậc hai cắt trục tung tại các điểm có tung độ lần lượt
là <i>y</i>=2,<i>y</i>=0nên ta xét hai hàm số là <i>y</i>=<i>ax</i>3+<i>bx</i>2+<i>cx</i>+ ,2 <i>y</i>=<i>mx</i>2+<i>nx</i>


Vì đồ thị hai hàm số cắt nhau tại các điểm có hồnh độ lần lượt là <i>x</i>= −1;<i>x</i>=1;<i>x</i>=2 nên ta có
phương trình hồnh độ giao điểm 3 2 2

(

)(

)(

)



2 1 1 2 0


<i>ax</i> +<i>bx</i> + + =<i>cx</i> <i>mx</i> +<i>nx</i>⇔<i>a x</i>+ <i>x</i>− <i>x</i>− = .


Với <i>x</i>= ta được 20 <i>a</i>= → = . 2 <i>a</i> 1


Vậy diện tích phần tơ đậm là:

(

)(

)(

)


2


1


37


1 1 2 d


12


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





=

+ − − = .


<b> Mức độ 4 </b>


<i><b>Câu 1: </b></i> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

=<i>ax</i>4+<i>bx</i>3+<i>cx</i>2+<i>dx e</i>+ với <i>a</i>≠ và 0 <i>g x</i>

( )

= <i>px</i>2+<i>qx</i>− có đồ thị như 3


hình vẽ bên dưới . Đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>g x</i>

( )

tại
điểm có hồnh độ lần lượt là − −2; 1;1 và <i>m . Ti</i>ếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( ) ( )

−<i>g x</i> tại
điểm có hồnh độ <i>x</i>= − có hệ số góc bằng 2 15


2


− . Gọi

( )

<i>H là hình ph</i>ẳng giới hạn bởi đồ thị


hai hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

và <i>y</i>=<i>g x</i>

( )

(phần được tơ đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình

( )

<i>H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A. </b>1553


120 . <b>B. </b>


1553


240 . <b>C. </b>


1553


60 . <b>D. </b>



1553
30 .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A</b>


Đặt

( )

( ) ( )

4 3

(

)

2

(

) (

)


3


<i>h x</i> = <i>f x</i> −<i>g x</i> =<i>ax</i> +<i>bx</i> + −<i>c</i> <i>p x</i> + <i>d</i>−<i>q x</i>+ + . <i>e</i>


( )

3 2

(

) (

)



4 3 2


<i>h x</i>′ = <i>ax</i> + <i>bx</i> + <i>c</i>−<i>p x</i>+ <i>d</i>− . <i>q</i>


Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

và <i>y</i>=<i>g x</i>

( )


( )

( )

( )

4 3

(

)

2

(

) (

)



0 3 0


<i>f x</i> =<i>g x</i> ⇔<i>h x</i> = ⇔<i>ax</i> +<i>bx</i> + −<i>c</i> <i>p x</i> + <i>d</i>−<i>q x</i>+ + = . <i>e</i>


Đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>g x</i>

( )

tại điểm có hồnh độ
lần lượt là − −2; 1;1 và <i>m nên </i> <i>f</i>

( ) ( ) ( ) ( ) ( )

0 =<i>h</i> − =2 <i>h</i> − =1 <i>h</i> 1 =<i>h m</i> = khi đó: 0


(

) (

)




(

) (

)

( )


(

) (

)

( )



(

)

(

)

(

)

( )



4 3 2


0


16 8 4 2 3


3 2


3 3


3 0 4


<i>e</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>p</i> <i>d</i> <i>q</i>


<i>a b</i> <i>c</i> <i>p</i> <i>d</i> <i>q</i>


<i>a b</i> <i>c</i> <i>p</i> <i>d</i> <i>q</i>


<i>am</i> <i>bm</i> <i>c</i> <i>p m</i> <i>d</i> <i>q m</i> <i>e</i>


 =



− + − − − = −




 − + − − − = −


 + + − + − = −


 <sub>+</sub> <sub>+ −</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+ + =</sub>




Mặt khác, tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( ) ( )

−<i>g x</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>= − có hệ số 2


góc bằng 15


2


− nên

( )

2 32 12 4

(

) (

)

15 5

( )


2


<i>h</i>′ − = − <i>a</i>+ <i>b</i>− <i>c</i>−<i>p</i> + <i>d</i>−<i>q</i> = −


Từ (1); (2); (3); (5) ta được
1
2
1
2



7
2
1
2


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i> <i>p</i>


<i>d</i> <i>q</i>


 =


 = −



 − = −




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Thay vào (4): 1 4 1 3 7 2 1

(

)(

)(

)(

)



3 0 3 1 1 2 0



2<i>m</i> −2<i>m</i> −2<i>m</i> +2<i>m</i>+ = ⇔ <i>m</i>− <i>m</i>− <i>m</i>+ <i>m</i>+ =


3


<i>m</i>


⇔ = ( vì theo hình vẽ <i>m</i>> ) 1


Ngồi ra, ta có

( )

1 4 1 3 7 2 1


3


2 2 2 2


<i>h x</i> = <i>x</i> − <i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>+


Vậy diện tích hình phẳng cần tính là


3 1 1 3


2 2 1 1


( ) d ( ) d ( ) d ( ) d


113 58 122 1553


120 15 15 120


<i>S</i> <i>h x</i> <i>x</i> <i>h x</i> <i>x</i> <i>h x</i> <i>x</i> <i>h x</i> <i>x</i>





− − −


= = + +


= − + + − =




<i><b>Câu 2: </b></i> Cho parabol <i>f x</i>

( )

=<i>x</i>2+2<i>m</i> (v<i>ới m là số thực dương) và đường thẳng g x</i>

( )

=2<i>x</i>. Gọi <i>S và </i><sub>1</sub>


2


<i>S l</i>ần lượt là diện tích hai phần gạch chéo như hình vẽ. Để <i>S</i><sub>1</sub> =2<i>S</i><sub>2</sub> thì s<i>ố thực dương m nằm </i>


trong khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b> 1 1;
4 2


 


 


 . <b>B. </b>


1 3
;


2 4


 


 


 . <b>C. </b>


3
;1
4


 


 


 . <b>D. </b>


5
1;


4


 


 


 .


<b>Lời giải </b>



<b>Chọn A</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của parabol và đường thẳng là:

(

)

2

( )



2


2 2 1 1 2 *


<i>x</i> + <i>m</i>= <i>x</i>⇔ <i>x</i>− = − <i>m</i>


Để có các phần gạch chéo như hình vẽ thì parabol và đường thẳng phải cắt nhau tại hai điểm


phân biệt ⇔

( )

* phải có hai nghiệm phân biệt 1 2 0 1
2


<i>m</i> <i>m</i>


⇔ − > ⇔ < .


Khi đó

( )

* có 2 nghiệm phân biệt là <i>x</i><sub>1</sub> = − −1 1 2 ,<i>m x</i><sub>2</sub> = + −1 1 2<i>m</i>.


Vì 0 1
2


<i>m</i>


< < nên

<i>0 x</i>

< <

1

<i>x</i>

2.



Suy ra

(

)



1


1 3 3


2 2 1 2


1 1 1


0 <sub>0</sub>


2 2 d 2 2


3 3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>S</i> = <i>x</i> − <i>x</i>+ <i>m</i> <i>x</i>=<sub></sub> −<i>x</i> + <i>mx</i><sub></sub> = −<i>x</i> + <i>mx</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

(

<sub>) (</sub>

3

<sub>)</sub>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>


2


1 1 2



1 1 2 2 1 1 2


3


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


− −


= − − − + − − .


(

)

2

(

) (

)

(

)



2


1 <sub>1</sub>


3


2 2 2 2 3 3


2 2 1 2 1 2 1


1


2 2 d 2 2


3 3



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>S</i> = <i>x</i>−<i>x</i> − <i>m</i> <i>x</i>=<sub></sub><i>x</i> − − <i>mx</i><sub></sub> = <i>x</i> −<i>x</i> − <i>x</i> −<i>x</i> − <i>m x</i> −<i>x</i>


 




(

) (

)

(

)

2


2 1 1 2 1 2 1 2


1


2
3


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>  <i>m</i>


= − <sub></sub> + − <sub></sub> + − <sub></sub>− <sub></sub>


 


(

)




2 4 1 2 1 2


1


2 1 2 2 2 2 2


3 3


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>  <i>m</i> <i>m</i> − −


= − <sub></sub> − <sub></sub> − <sub></sub>− <sub></sub>=


 


<i>S</i>

<sub>1</sub>

=

2

<i>S</i>

<sub>2</sub> nên

(

) (

)

(

)

(

)



3


2


1 1 2 <sub>8 1 2</sub> <sub>1 2</sub>


1 1 2 2 1 1 2


3 3


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>



<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


− − <sub>−</sub> <sub>−</sub>


− − − + − − =

( )

**


Dùng CASIO dò nghiệm <i>m</i>> ta được 0 <i>m</i>≈0, 41.


<i><b>Câu 3: </b></i> G<i>ọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi </i>

( )

<i>C</i><sub>1</sub> : 2 3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> 3


3


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>mx</i> − <i>m</i> và


( )

3 2 2


2 : 5


3


<i>x</i>


<i>C</i> <i>y</i>= − +<i>mx</i> − <i>m x</i>. G<i>ọi N , </i>

<i>n</i>

<i><sub> lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của S khi </sub></i>

[ ]

1;3


<i>m</i>∈ . Tính <i>N</i>− . <i>n</i>


<b>A. </b>27



4 . <b>B. </b>


1


12. <b>C. </b>


20


3 . <b>D. </b>


10
3 .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Xét phương trình hồnh độ giao điểm của

( )

<i>C</i>1 và

( )

<i>C</i>2 :


·


3


3 2 3 2 2


2


3 2 5


3 3



<i>x</i>


<i>x</i> − <i>mx</i> − <i>m</i> = − +<i>mx</i> − <i>m x</i>

⇔ −

<i>x</i>

3

4

<i>mx</i>

2

+

5

<i>m x</i>

2

2

<i>m</i>

3

=

0



(

) (

2

)



2 0


2


<i>x</i> <i>m</i>


<i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>
=

⇔ − − <sub>= ⇔ </sub>
=


Do <i>m</i>∈

[ ]

1;3 nên <i>m</i><2<i>m</i> và

(

<i>x</i>−<i>m</i>

) (

2 <i>x</i>−2<i>m</i>

)

≤0, ∀ ∈<i>x</i>

[

<i>m</i>; 2<i>m</i>

]



Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

( )

<i>C</i><sub>1</sub> và

( )

<i>C</i><sub>2</sub> là:


(

)



2 2



3 2 2 3 3 2 2 3


4 5 2 d 4 5 2 d


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>S</i> =

<i>x</i> − <i>mx</i> + <i>m x</i>− <i>m</i> <i>x</i>= −

<i>x</i> − <i>mx</i> + <i>m x</i>− <i>m</i> <i>x</i>


2


4 3 2 2 4


3


4 5


2


4 3 2 12


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m x</i> <i>m</i>


<i>m x</i>



 


= −<sub></sub> − + − <sub></sub> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Vì hàm số:


4


12


<i>m</i>


<i>y</i>= đồng biến trên đoạn

[ ]

1;3 nên


[ ]1;3

( )


27


max 3


4


<i>N</i> = <i>y</i>= <i>y</i> = ,


[ ]1;3

( )


1


min 1


12



<i>n</i>= <i>y</i>= <i>y</i> = .


Vậy 27 1 20


4 12 3


<i>N</i> − =<i>n</i> − =


<i><b>Câu 4: </b></i> Cho các số thực <i>a b c d</i>, , , th<i>ỏa mãn 0 a b c d</i>< < < < và hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

. Biết hàm số


( )



<i>y</i>= <i>f</i>′ <i>x</i> có đồ thị cắt trục hồnh tại các điểm có hồnh độ lần lượt là <i>a b c</i>, , như hình vẽ.


Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

trên

[ ]

<i>0; d</i> .


Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A.</b> <i>M</i> + =<i>m</i> <i>f b</i>

( ) ( )

+ <i>f a</i> . <b>B. </b><i>M</i> + =<i>m</i> <i>f</i>

( ) ( )

0 + <i>f a</i> .


<b>C. </b><i>M</i> + =<i>m</i> <i>f</i>

( ) ( )

0 + <i>f c</i> . <b>D. </b><i>M</i> + =<i>m</i> <i>f d</i>

( ) ( )

+ <i>f c</i> <b>. </b>


<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Dựa vào đồ thị của hàm số <i>y</i>= <i>f</i>′

( )

<i>x</i> ta có bảng biến thiên của hàm <i>y</i>= <i>f x</i>

( )



Dựa vào bảng biến thiên ta có <i>M</i> =max

{

<i>f</i>

( ) ( ) ( )

0 , <i>f b</i> , <i>f d</i>

}

, <i>m</i>=min

{

<i>f a</i>

( ) ( )

, <i>f c</i>

}



Gọi

<i>S</i>

<sub>1</sub> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>

( )

, trục hoành và hai đường
thẳng <i>x</i>=0,<i>x</i>=<i>a</i>.


Gọi

<i>S</i>

2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>

( )

, trục hoành và hai đường


thẳng <i>x</i>=<i>a x</i>, =<i>b</i>.


Gọi

<i>S</i>

3 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>

( )

, trục hoành và hai đường


thẳng <i>x</i>=<i>b x</i>, =<i>c</i>.


Gọi

<i>S</i>

<sub>4</sub> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>

( )

, trục hồnh và hai đường
thẳng <i>x</i>=<i>c x</i>, =<i>d</i>.


Dựa vào hình vẽ ta có


( )

( )

( )

( )

( )

( )

( )

( )



0


1 2 d d 0 0


<i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> ><i>S</i> ⇔

<i>f</i>′ <i>x</i> <i>x</i>>

<i>f</i>′ <i>x</i> <i>x</i>⇔ <i>f</i> − <i>f a</i> > <i>f b</i> − <i>f a</i> ⇔ <i>f</i> > <i>f b</i> .


( )

( )

( )

( )

( )

( )

( )

( )



3 4 d d .



<i>b</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>c</i>


<i>S</i> ><i>S</i> ⇔

<i>f</i>′ <i>x</i> <i>x</i>>

<i>f</i>′ <i>x</i> <i>x</i>⇔ <i>f b</i> − <i>f c</i> > <i>f d</i> − <i>f c</i> ⇔ <i>f b</i> > <i>f d</i>


Suy ra <i>M</i> = <i>f</i>

( )

0 .


( )

( )

( )

( )

( )

( )

( )

( )



3 2 d d .


<i>b</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>a</i>


<i>S</i> ><i>S</i> ⇔

<i>f</i>′ <i>x</i> <i>x</i>>

<i>f</i>′ <i>x</i> <i>x</i>⇔ <i>f b</i> − <i>f c</i> > <i>f b</i> − <i>f a</i> ⇔ <i>f c</i> < <i>f a</i>


Suy ra <i>m</i>= <i>f c</i>

( )

.


Vậy <i>M</i> + =<i>m</i> <i>f</i>

( ) ( )

0 + <i>f c</i> .


<i><b>Câu 5: </b></i> Cho

( )

<i>P</i> :<i>y</i>= +<i>x</i>2 2 và đường thẳng <i>d y</i>: =<i>mx</i>+3 v<i>ới m ∈  . Giả sử đường thẳng d cắt </i>

( )

<i>P</i>


tại hai điểm <i>A</i> và <i>B</i>. G<i>ọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng d và </i>


( )

<i>P</i> . Khi <i>S nh</i>ỏ nhất thì giá trị biểu thức <i>P</i>=

(

<i>x yA</i>. <i>A</i>

) (

2+ <i>x yB</i>. <i>B</i>

)

2 bằng


<b>A. </b>82. <b>B. </b>18. <b>C. </b>10. <b>D. </b>40.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Chọn B </b>


Phương trình hồnh độ giao điểm: 2 2

( )



2 3 1 0 1


<i>x</i> + =<i>mx</i>+ ⇔<i>x</i> −<i>mx</i>− = có 2


4


<i>m</i>


∆ = + .


<b>Cách 1: </b>


Di<i>ện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng d và </i>

( )

<i>P</i> là:


( )

<sub>3</sub>

(

)

3


2


3


2


4 <sub>2</sub> <sub>4</sub>


6 6 6 3



<i>m</i>
<i>S</i>


<i>a</i>


+


= = ≥ = , ∀ ∈  <i>m</i>


<b>Cách 2: </b>


∆ =

<i>m</i>

2

+ > ∀ ∈

4 0,

<i>x</i>

nên

( )

1 ln có 2 nghiệm phân biệt

<i>x</i>

1

<

<i>x</i>

2 với <i>x</i>2− = ∆<i>x</i>1 ,


1 2


<i>x</i>

+ =

<i>x</i>

<i>m</i>

,

<i>x x</i>

1 2

= −

1

. Đồng thời

[

]



2


1 2


1 0, ;


<i>x</i> −<i>mx</i>− < ∀ ∈<i>x</i> <i>x x</i> .


Di<i>ện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng d và </i>

( )

<i>P</i> là:


(

) (

)

(

)




(

)


2
2


1 1


2


3 2


1 2 1 2 1 2


2


2 1


2


2 2


1 d 1


3 2 3 2


1 . 1 4


1 4 4 ,


3 2 6 3



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>mx</i>


<i>S</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>m m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


 <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> 


 


= − − = −<sub></sub> − − <sub></sub> = − −  − − 


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 + 


= − ∆<sub></sub> − − =<sub></sub> + + ≥ ∀ ∈


 







Suy ra <sub>min</sub> 4


3


<i>S</i> = , đạt được khi và chỉ khi <i>m</i>= . Khi đó: 0

( )



(

)

( ) (

)



2 2


1;3


1.3 1.3 18
1;3


<i>A</i>


<i>P</i>
<i>B</i>


 <sub>⇒ =</sub> <sub>+ −</sub> <sub>=</sub>


 <sub>−</sub>




<i><b>Câu 6: </b></i> Cho hai hàm số <i>y</i>= +<i>x</i>3 <i>ax</i>2+ +<i>bx c a b c</i>

(

, , ∈

)

có đồ thị

( )

<i>C</i> và


(

)



2


, ,


<i>y</i>=<i>mx</i> + +<i>nx</i> <i>p m n p</i>∈ có đồ thị

( )

<i>P</i> như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

( )

<i>C</i> và

( )

<i>P</i> có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?


<b>A.</b>

( )

0;1 . <b>B.</b>

( )

1; 2 . <b>C.</b>

( )

2;3 . <b>D. </b>

( )

3; 4 .


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Xét phương trình hồnh độ giao điểm


(

)

(

) (

) ( )



3 2 2 3 2


0 *


<i>x</i> +<i>ax</i> + + =<i>bx c</i> <i>mx</i> + + ⇔ + −<i>nx</i> <i>p</i> <i>x</i> <i>a m x</i> + −<i>b n x</i>+ −<i>c</i> <i>p</i> = .


Dựa vào hình vẽ, ta thấy hai đồ thị tiếp xúc nhau tại điểm có hồnh độ <i>x</i>= − và cắt nhau tại 1
điểm có hồnh độ <i>x</i>= nên phương trình 1

( )

* có nghiệm <i>x</i>= − (bội 2) và 1 <i>x</i>= (nghiệm 1
đơn).


Khi đó,

( ) (

) (

2

)




* ⇔ <i>x</i>+1 <i>x</i>− =1 0.


Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi

( )

<i>C</i> và

( )

<i>P</i> là:


(

) (

)

(

) (

)

( )



1 1


2 2


1 1


4


1 1 d 1 1 d 1; 2


3


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− −


=

+ − =

+ − = ∈ .


<i><b>Câu 7: </b></i> Biết

( )

<sub>:</sub> 1 2


24


<i>P</i> <i>y</i>= <i>x</i> chia

( )




2 2


: 1


16 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i> + = thành hai hình

( )

<i>H</i>1 và

( )

<i>H</i>2 lần lượt có diện tích là


1


<i>S</i>

<i>S</i>

<sub>2</sub>

(

<i>S</i><sub>1</sub><<i>S</i><sub>2</sub>

)

. Gọi 2


1


<i>S</i>
<i>T</i>


<i>S</i>


= , khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>T</i> ≤ . 3 <b>B. </b>3< <<i>T</i> 16. <b>C. </b>16≤ <<i>T</i> 1980. <b>D. </b><i>T</i> >1980.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>



+

( )



2 2


: 1


16 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i> + = nên ta có


2


2


16 4


1
1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>
<i>b</i>


 =  =


 <sub>⇒</sub>



 <sub> =</sub>


=


 


 .


Diện tích của elip là: <i>S</i> =π<i>ab</i>=4π .


+ Phương trình hồnh độ giao điểm của

( )

<i>P</i> và

( )

<i>E</i> là


2
2
2


1
24


1


16 1


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 



 


+ = 12


12


<i>x</i>


<i>x</i>


 =
⇔ 


= −


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Ta có


12 2 2 12


2 3


1


0 0


1 1 12 2 3


2 1 .d 16 d


16 24 2 36 0 3



<i>I</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i> = <sub></sub> − − <sub></sub> <i>x</i>= −<i>x</i> <i>x</i>− <i>x</i> = −<i>I</i>


 







.


* Tính


12


2


0
1


16 d


2


<i>I</i> =

−<i>x</i> <i>x</i>.



 Đặt 4s in , 0;


3


<i>x</i>= <i>t t</i>∈ 

π

<sub></sub>


 .


d<i>x</i> 4co s .d<i>t t</i>


⇒ =


 Đổi cận


0 0


12


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>t</i> π


= ⇒ =


= ⇒ = .


12 3



2 2


0 0


1


16 d 2 16 16 s in cos d


2


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>t t</i>


π


=

<sub>∫</sub>

− =

<sub>∫</sub>

− 3 2 3

(

)



0 0


4 2cos d<i>t t</i> 4 1 cos 2 d<i>t</i> <i>t</i>


π π


=

<sub>∫</sub>

=

<sub>∫</sub>

+


1 3 4 3 3


4 sin 2 3 4


2 3 4 3



0


<i>t</i> <i>t</i>


π <sub></sub><sub>π</sub> <sub></sub> <sub>π</sub><sub>+</sub>


 


= <sub></sub> + <sub></sub> = <sub></sub><sub></sub> + <sub></sub><sub></sub>=


  <sub></sub> <sub></sub> 1


2 3 4 3


3 3


<i>S</i> <i>I</i> π +


⇒ = − = .


+ Ta có <sub>2</sub> <sub>1</sub> 4 4 3 8 3


3 3


<i>S</i> = − =<i>S</i> <i>S</i>

π

π

+ =

π

− 2


1


8 3



1,64 3


4 3


<i>S</i>
<i>T</i>


<i>S</i>


π
π




⇒ = = ≤


+  .


<i><b>Câu 8: </b></i> Cho một parabol tiếp xúc với một đường tròn với các số liệu được cho như hình vẽ bên dưới.


Gọi

<i>H</i>

1 và

<i>H</i>

2 là hai phần hình phẳng lần lượt có diện tích là

<i>S</i>

1,

<i>S</i>

2 như hình vẽ. Giá trị


1 2


<i>T</i>

= +

<i>S</i>

<i>S</i>

nằm trong khoảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>



+ Gắn hệ trục tọa độ <i>Oxy</i> như hình vẽ.


+ Phương trình parabol

( )

<i>P</i> là

<i>y</i>

= −

1

<i>x</i>

2.


+ Phương trình đường trịn

( )

<i>C</i> là <i>x</i>2+<i>y</i>2 =<i>R</i>2

(

<i>R</i>>0

)

.


+ Tọa độ giao điểm của

( )

<i>C</i> và

( )

<i>P</i> ) là nghiệm của hệ


( )



2 2 2 2 2


2 2


1 0 1


1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>R</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>R</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


 + =  − + − =




 <sub>= −</sub>  <sub>= −</sub>


 



+ Để parabol

( )

<i>P</i> và đường trịn

( )

<i>C</i> tiếp xúc nhau thì phương trình

( )

1 có nghiệm kép, do đó


(

2

)

3


1 4 1 0


2


<i>R</i> <i>R</i>


∆ = − − = ⇔ = .


+ Khi đó hồnh độ tiếp điểm là 2 1 1


2 2 2


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


= − = ⇔ = ± .


+ Diện tích cần tính là

(

)

(

)


1


1 2


2 2 2 2 2



1
1


2


1


1 d 1 d 0, 0468


2


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>R</i> <i>x</i> <i>x</i> π<i>R</i>


− <sub>−</sub>


 


=

<sub>∫</sub>

− −

<sub>∫</sub>

<sub></sub> − − − <sub></sub> − ≈ .


<i><b>Câu 9: </b></i> Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng hình elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường


parabol có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua các trục của elip như hình vẽ dưới. Biết độ dài
tr<i>ục lớn, trục nhỏ của elip lần lượt là 8m và 4m . F F </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là các tiêu điểm của elip. Phần <i>A B</i>,


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

lần lượt là 250.000 đồng và 150.000 đồng. Tính tổng tiền để hồn thành vườn hoa trên (làm
trịn đến hàng nghìn).


<b>A. </b>5.676.000 đ. <b>B. </b>4.766.000 đ. <b>C. </b>4.656.000 đ. <b>D. </b>5.455.000 đ.
<b>Lời giải </b>



<b>Chọn C</b>


Gọi ,<i>S<sub>A</sub></i> <i>S<sub>B</sub></i>, <i>S<sub>C</sub></i>, <i>S l<sub>D</sub></i> ần lượt là diện tích các phần <i>A B C D</i>, , , . Theo giả thiết ta có
,


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>


<i>S</i> =<i>S</i> <i>S</i> =<i>S</i> .


Chọn hệ trục như hình vẽ.


Khi đó elip

( )

<i>E có d</i>ạng:

(

)



2 2


2 2 1, 0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> +<i>b</i> = < < . Theo bài ra ta có:


2<i>a</i>= ⇔ =8 <i>a</i> 4, 2<i>b</i>= ⇔ =4 <i>b</i> 2 suy ra phương trình của elip là

( )



2 2
1 1
16 4



<i>x</i> <i>y</i>


+ = .


(

)



2


2 3 2 3 ; 0


<i>c</i>= ⇒<i>F</i> .


Gọi

( )

<i>P là parabol nằm ở phía trên trục Ox , cắt </i>

( )

<i>E t</i>ại điểm <i>M</i> có hồnh độ <i>x<sub>M</sub></i> =2 3, khi
đó <i>M</i>∈

( )

<i>E</i> ⇒<i>M</i>

(

2 3 ; 1

)

.


Theo giả thiết parabol

( )

<i>P có d</i>ạng: <i>y</i>=<i>mx</i>2. Do

( )

1 12 1
12


<i>M</i>∈ <i>P</i> ⇒ = <i>m</i>⇔ =<i>m</i> .


Từ

( )



2 2


2
1


1 1 16


4 16 2



<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


⇒ = − ⇔ = ± − .


Diện tích của phần <i>A</i> là:


2 3 2 3 2 3


2 2 2 2


1 1 1 1


16 d 16 d d


2 12 2 12


<i>A</i>


<i>S</i> = <sub></sub> −<i>x</i> − <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>= <sub></sub> −<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>− <i>x x</i>


   


hay <sub>1</sub> 4 3


3


<i>A</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2 3


2
1


2 3


1


16 d


2


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


= <sub></sub> − <sub></sub>


 


. Đặt 4 sin d 4 cos d , ;


2 2


<i>x</i>= <i>t</i>⇒ <i>x</i>= <i>t t t</i>∈ −<sub></sub> π π<sub></sub>



  .


Đổi cận 2 3


3


<i>x</i>= − ⇒ = −<i>t</i> π , 2 3


3


<i>x</i>= ⇒ =<i>t</i> π .


Khi đó ta có:


3 3


2 2


1


3 3


1


16 16 sin .4 cos d 8 cos d
2


<i>I</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t t</i>


π π



π π


− −


=

<sub>∫</sub>

− =

<sub>∫</sub>

3

(

)



3


3
4 1 cos 2 d 8


3 4


<i>t</i> <i>t</i>


π


π


π




 


= + = <sub></sub><sub></sub> + <sub></sub><sub></sub>


 



.


Từ đó tìm được 8 2 3


3


<i>A</i>


<i>S</i> = π + .


Diện tích của

( )

<i>E là S</i><sub>( )</sub><i><sub>E</sub></i> =π<i>ab</i>=8π .


Di<i>ện tích của phần C là </i> 2 4 2 3


2 3


<i>E</i> <i>A</i>
<i>C</i> <i>D</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i> =<i>S</i> = − = π − .


Số tiền cần sử dụng để hoàn thành khu vườn là:

(

2<i>S<sub>A</sub></i>

)

.250.000+

(

2<i>S<sub>C</sub></i>

)

.150.000≈5676367, 372 .


<i><b>Câu 10: </b></i> Trên b<i>ức tường cần trang trí một hình phẳng dạng paranol đỉnh S như hình vẽ, biết </i>


4 m



<i>OS</i> =<i>AB</i>= , <i>O </i>là trung điểm của <i>AB</i>. Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba


màu khác nhau với mức chi phí: phần trên là phần kẻ sọc 140000 đồng/ 2


m , phần giữa là hình
qu<i>ạt tâm O , bán kính </i>2 mđược tơ đậm 150000 đồng/m , ph2 ần còn lại 160000 đồng/m . T2 ổng
chi phí để sơn cả 3 phần gần nhất với số nào sau đây?


<b>A.</b>1.597.000 đồng. <b>B.</b>1.625.000 đồng. <b>C.</b>1.575.000 đồng. <b>D.</b> 1.600.000 đồng.
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Dựng hệ trục <i>Oxy</i> như hình vẽ.


Gọi parabol

( )

<i>P </i>có phương trình: 2

(

)


0


<i>y</i>=<i>ax</i> +<i>bx c a</i>+ ≠ . Khi đó

( )

<i>P </i>đi qua các điểm


( )

0, 4


<i>S</i> , <i>A</i>

(

−2; 0

)

và <i>B</i>

( )

2; 0 .


Suy ra ta có


4 1


4 2 0 0


4 2 0 4



<i>c</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b c</i> <i>c</i>


= = −


 


 <sub>−</sub> <sub>+ = ⇔</sub> <sub>=</sub>


 


 <sub>+</sub> <sub>+ =</sub>  <sub>=</sub>


 


. Vậy parabol

( )

<i>P : </i> 2
4


<i>y</i>= − + . <i>x</i>


Đường trịn

( )

<i>C có tâm O</i>

( )

0; 0 và bán kính <i>OA</i>= . 2
Khi đó phương trình

( )

<i>C là: </i> 2 2


4


<i>x</i> +<i>y</i> = . Suy ra phương trình nửa đường trịn (phần nằm phía



trên trục hồnh) là <i>y</i>= 4−<i>x</i>2 .


Gọi <i>M</i>, <i>N </i>là giao điểm của

( )

<i>C và </i>

( )

<i>P (khác A</i>,<i>B</i>).


Xét phương trình hồnh độ giao điểm của

( )

<i>C và </i>

( )

<i>P ta có: </i>


(

)



2 <sub>2</sub>


2


2 2 2 2


2


2 2


2
2


4 0 <sub>4</sub> <sub>0</sub>


4 0 <sub>2</sub>


4 4 4 0 4


3


4 4



3


4 1


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


− + ≥ <sub>− + ≥</sub>


− + ≥ <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>= ±</sub>


 <sub></sub>


− = − + ⇔ ⇔<sub></sub> − = ⇔ = ⇔


= ±


− = −  



  


 <sub></sub><sub></sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub></sub><sub></sub> =


.


Suy ra điểm <i>M</i>

(

− 3;1

)

và điểm <i>N</i>

( )

3;1 .


<i>Phương trình đường thẳng ON là: </i> 1
3


<i>y</i>= <i>x</i>.


Chi phí sơn phần kẻ sọc là:

(

)


3


2 2


1
0


2 4 4 d .140000


<i>T</i> = − + −<i>x</i> −<i>x</i> <i>x</i>


 


 (đồng).


Chi phí sơn phần hình quạt là:



3


2
2


0


1


2 4 d .150000


3


<i>T</i> = <sub></sub> −<i>x</i> − <i>x</i><sub></sub> <i>x</i>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Chi phí sơn phần cịn lại là: 3 2

(

2

)


3


0 3


1


2 d 2 4 d .160000


3



<i>T</i> = <i>x x</i>+ − +<i>x</i> <i>x</i>


 


 (đồng).


</div>

<!--links-->

×