Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: </b>
<b> Dạng 1 : Biết cận tích phân </b>
Cho miền D giới hạn bởi đồ thị hai hàm y=f (x), y=g(x) và hai đường thẳng x=a, x=b, (a<b).
Khi đó diện tích miền D là :
b
a
S=
<i><b>• TH 1: Nếu </b></i>f (x) g(x)− =0<i><b> vô nghi</b><b>ệm trên </b></i>
b
a
S=
• TH 2: Nếu f (x) g(x)− =0<i><b> có nghi</b><b>ệm </b></i>a<x<sub>1</sub><x<sub>2</sub> < <... x<sub>n</sub> <b thì :
1 2
1 n
x x b
a x x
S=
<i><b>• Chú ý: N</b></i>ếu g(x)=0 (trục Ox) thì
b
a
S=
<b> Dạng 2: Chưa biết cận tích phân </b>
Cho miền D giới hạn bởi đồ thị hai hàm y=f (x), y=g(x) .
+ Giải phương trình f (x) g(x)− =0 tìm nghiệm x<sub>1</sub><x<sub>2</sub> < <... x<sub>n</sub> .
+ Tình
3
2 n
1 2 n 1
x
x x
x x x
S f (x) g(x) dx f (x) g(x) dx ... f (x) g(x) dx
−
=
<i><b> Chú ý: N</b></i>ếu biết một cận thì ta tìm cận cịn lại.
<b> Dạng 3: Miền cần tính giới hạn bởi 3 đồ thị </b>
+ Tìm giao điểm từng cặp đồ thị.
+ Vẽ đồ thị xác định miền D.
+ Chia miền D để tính diện tích từng phần rồi cộng lại.
<b>Hình elip </b> <b>Hình parabol </b>
Cho elip có phương trình
2 2
2 2
x y
1
a + b = ,
khi đó diện tích elip là : S= πab
Diện tích parabol có chiều cao h và bán kính
đáy r là: S 4r.h
3
=
<b>II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ </b>
Câu hỏi lý thuyết về ứng dụng hình học của tích phân.
Xây dựng cơng thức tính diện tích theo hình vẽ.
Diện tích hình phẳng y=f(x), Ox.
Diện tích hình phẳng y=f(x), y=g(x).
Diện tích hình phẳng y=f(x), y=g(x), y=h(x).
Diện tích hình phẳng dựa vào đồ thị.
…
<b>BÀI TẬP MẪU </b>
<b>(ĐỀ MINH HỌA LẦN 2-BDG 2019-2020)</b> Di<i>ện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường </i>
2
2 , 1, 0
<i>y</i>= <i>x</i> <i>y</i>= − <i>x</i>= và <i>x</i>= được tính bởi cơng thức nào dưới đây? 1
<b>A. </b>
1
2
0
2 1 d
<i>S</i>=π
1
2
0
2 1 d
<i>S</i>=
<b>C. </b>
1
2
2
0
2 1 d
<i>S</i>=
1
2
0
2 1 d
<i>S</i>=
<i><b>Phân tích hướng dẫn giải </b></i>
<b>1. DẠNG TỐN: </b>Đây là dạng tốn tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong<b> </b>
<b>B1: </b>Xác định các đường giới hạn của hình phẳng <i>y</i>= <i>f x</i><sub>1</sub>( ), <i>y</i>= <i>f x</i><sub>2</sub>( ), <i>x</i>=<i>a</i>, <i>x</i>= <i>b</i>
1 2
<i>y</i>= <i>f</i> <i>x</i> = <i>x</i> , <i>y</i>= <i>f</i><sub>2</sub>
1( ) 2( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i> =
1 1
2 2
0 0
2 1 d 2 1 d
<i>S</i>=
<b>B3:</b>Phân tích để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
<b>Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Diện tích của hình phẳng là
1 1
2 2
0 0
2 1 d 2 1 d
<i>S</i>=
Vì 2
2<i>x</i> + > ∀ ∈ nên 1 0, <i>x</i>
1 1
2 2
0 0
2<i>x</i> +1 d<i>x</i>= 2<i>x</i> +1 d<i>x</i>
<i><b>Bài tập tương tự và phát triển: </b></i>
<b> Mức độ 1 </b>
<i><b>Câu 1: </b></i> Với hàm <i>f x tùy ý liên t</i>
số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A.</b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i> =
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i> =π
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i> =
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i> =π
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Theo cơng thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<i>và các đường thẳng x a= , x b</i>=
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i> =
<i><b>Câu 2: </b></i> G<i>ọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường </i> <i>y</i> <i>ln x</i><sub>2</sub>
<i>x</i>
= , <i>y</i> =0, <i>x</i>= , 1 <i>x</i>= . e
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>
e
=
e
2
1
ln
d
<i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
2
e
2
1
ln
d
<i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i>
2
e
2
1
ln
d
<i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i>
<i>x</i>
π
= <sub></sub> <sub></sub>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có
e
2
1
ln
[1; e], ln 0 <i>x</i> 0 <i>x</i>d
<i>x</i> <i>x</i> <i>S</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
∀ ∈ ≥ ⇒ ≥ ⇒ =
<b>A. </b>
2
( ) ( ) d
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
−
−
3
2
( ) ( )
<i>g x</i> <i>f x dx</i>
−
−
<b>C. </b>
0 3
2 0
( ) ( ) d g( ) ( ) d
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
−
− + −
0 3
2 0
( ) ( ) ( ) ( )
<i>g x</i> <i>f x dx</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>
−
− + −
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>
Từ đồ thị hai hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) và <i>y</i>=<i>g x</i>( ) ta có diện tích phần hình phẳng tơ màu trong hình vẽ
là:
3
2
( ) ( )
<i>S</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>
−
=
0 3
2 0
0 3
2 0
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) d g( ) ( ) d
<i>f x</i> <i>g x dx</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
−
−
= − + −
= − + −
<i><b>Câu 4: </b></i> Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào?
<b>A. </b>
0
2
3
d
3
<i>x</i> − <i>x</i> <i>x</i>
3
0
2 <sub>3</sub> <sub>d</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− +
<b>C. </b>
3 3
2
0 0
4 2 d 2 d
<i>x</i> − <i>x</i>+ <i>x</i>− − +<i>x</i> <i>x</i>
3 3
0
2
0
2 d 4<i>x</i> 2 d
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− + + − +
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có
3
0
2
3
0
2 4 2 d 3 d
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− + − = −
− + +
<i><b>Câu 5: </b></i> Gọi <i>S</i> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<i>x</i>=<i>a x</i>= (như hình vẽ bên). Hỏi cách tính <i>b</i> <i>S</i> nào dưới đây đúng ?
<b>A. </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i> =
<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>S</i> =
<b>C. </b>
<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>S</i> = −
<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>S</i>=
<b>Chọn B </b>
Theo cơng thức tính diện tích hình phẳng ta được
<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>S</i> =
<i><b>Câu 6: </b></i> <i>Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y</i>=<i>x</i>3−3<i>x, y= . Tính S . x</i>
<b>A. </b><i>S</i> = . 4 <b>B. </b><i>S</i> = . 8 <b>C. </b><i>S</i> <b>= . </b>2 <b>D. </b><i>S</i> = . 0
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là 3
3
<i>x</i> − <i>x</i>=<i>x</i> ⇔<i>x</i>3−4<i>x</i>=0
2
0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= −
⇒<sub></sub> =
=
.
Vậy 0
2 0
4 d 4 d
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
=
<i><b>Câu 7: </b></i> G<i>ọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y</i>= , 3<i>x</i> <i>y</i>=0,<i>x</i>= ,0 <i>x</i>= . Mệnh đề 2
<b>nào dưới đây đúng? </b>
<b>A.</b>
2
0
3<i>x</i>
<i>S</i> =
2
2
0
3 <i>x</i>
<i>S</i> =π
2
0
3<i>x</i>
<i>S</i> =π
2
2
0
3 <i>x</i>
<i>S</i> =
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Diện tích hình phẳng đã cho được tính bởi cơng thức
2
0
3<i>x</i>
<i>S</i> =
<i><b>Câu 8: </b></i> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số <i>y</i>= , trục hoành và hai đường thẳng <i>x</i>3
1
<i>x</i>= − , <i>x</i>= bằng 1
<b>A. </b>1
3. <b>B. </b>
1
2. <b>C. </b>
2
3. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Khi đó:
1 0 1
3 3 3
1 1 0
1
d d d
2
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
− −
=
<i><b>Câu 9: </b></i> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
thị
<i>D</i>
<i>S là diện tích hình phẳng D . đúng trong các phương án A, B, C, D cho dưới đây? </i>
<b>A. </b>
0
0
d d
<i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i>
<i>S</i> =
0
0
d d
<i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i>
<i>S</i> = −
<b>C. </b>
0
0
d d
<i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i>
<i>S</i> =
0
0
d d
<i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i>
<i>S</i> = −
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có
0
0
d d d
<i>b</i> <i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> =
Vì <i>f x</i>
0 0
0 0
d d d d .
<i>b</i> <i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> = −
<i><b>Câu 10: </b></i> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i>=
1, 2
<i>x</i>= <i>x</i>= bằng
<b>A. </b>2
3. <b>B. </b>
3
2. <b>C. </b>
1
3. <b>D. </b>
7
3.
<b> Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có:
2 2 2
2 2 2
1 1 1
2
2 1 d 4 3 d 4 3 d
3
<i>S</i>=
<b> Mức độ 2 </b>
<i><b>Câu 1: </b></i> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường <i>y</i>=<i>x</i>3+11<i>x</i>− và 6 <i>y</i>=6<i>x</i>2 là
<b>A. </b>52 . <b>B. </b>14. <b>C. </b>1
4. <b>D. </b>
1
2.
<b>Chọn D</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là : 3 2
11 6 6
<i>x</i> + <i>x</i>− = <i>x</i>
1
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
⇔<sub></sub> =
=
.
Diện tích của hình phẳng là :
2 3
3 2 3 2
1 2
6 11 6 6 11 6
<i>S</i>=
2 3
4 4
3 2 3 2
1 2
11 11
2 6 2 6
4 2 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
= <sub></sub> − + − <sub></sub> +<sub></sub> − + − <sub></sub>
1 1 1
4 4 2
= + = .
<i><b>Câu 2: </b></i> Tính di<i>ện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số </i>
<i>f x</i> = <i>x</i> <i>g x</i> = −<i>x</i> trong hình sau
<b>A. </b> 7
3
<i>S</i> = . <b>B. </b> 10
3
<i>S</i> = . <b>C. </b> 11
3
<i>S</i> = . <b>D. </b> 7
3
<i>S</i> = .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
4
4 4 3 2
2
0 0 <sub>2</sub>
2 10
2 2 2
3 2 3
<i>x</i>
<i>S</i> = <i>x</i>− −<i>x</i> <i>dx</i>= <sub></sub> <i>x</i>− −<i>x</i> <sub></sub><i>dx</i>= <i>x</i> − + <i>x</i> =
<i><b>Câu 3: </b></i> Tính di<i>ện tích S của hình phẳng </i>(<i>H</i>) giới hạn bởi các đường cong <i>y</i>= − +<i>x</i>3 12<i>x</i> và <i>y</i>= − . <i>x</i>2
<b>A.</b> 937
12
<i>S</i>= . <b>B. </b> 343
12
<i>S</i> = <b>. </b> <b>C. </b> 793
4
<i>S</i> = <b>. </b> <b>D. </b> 397
4
<i>S</i>= .
<b>Lời giải </b>
<i><b> </b></i>
<b>Chọn A</b>
Xét phương trình hồnh độ giao điểm 2 đường cong:
3 2 2
0
12 ( 12) 0 3
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
=
.
Diện tích cần tìm là:
4 0 4
3 2 3 2 3 2
3 3 0
12 d 12 d 12 d
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
− −
=
<i>O</i> 2 4 <i>x</i>
0 4 4 3 4 3
3 2 3 2 2 2
3 0 3 0
12 d 12 d 6 6
4 3 4 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− <sub>−</sub>
= − − + − − = <sub></sub> − − <sub></sub> + <sub></sub> − − <sub></sub>
99 160 937
4 3 12
− −
= + = .
<i><b>Câu 4: </b></i> G<i>ọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </i>
1
<i>x</i>
<i>H</i> <i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ và các trục tọa độ.
<i>Khi đó giá trị của S bằng </i>
<b>A. </b><i>S</i> =2 ln 2 1− . <b>B. </b><i>S</i> =ln 2 1+ . <b>C. </b><i>S</i> =ln 2 1− . <b>D. </b><i>S</i> =2 ln 2 1+ .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
:
1
−
=
+
<i>x</i>
<i>H</i> <i>y</i>
<i>x</i> ,
Gọi
1
−
= = =
+
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Suy ra
1
0
1
dx
1
−
=
+
1
<i>x</i>
<i>x</i>
−
+ không đổi dấu với <i>x</i>∈
0
2 ln 1
<i>x</i> <i>x</i>
= − + =2 ln 2 1− .
Vậy <i>S</i>=2 ln 2 1− .
<i><b>Câu 5: </b></i> Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
<b>A.</b>
0
2
3
3 d
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
+
0
2
3
3 d
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
− −
<b>C.</b>
0
2
3
5 2 d
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
− − +
0
2
3
5 2 d
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
+ −
<b>Lời giải </b>
Ta thấy: ∀ ∈ −<i>x</i>
1 4 1
<i>x</i>− ≥<i>x</i> + <i>x</i>− nên
0
2
3
1 4 1 d
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
=
0
2
3
3 d
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
=
<i><b>Câu 6: </b></i> Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
<b>A.</b>
1
3 2
1
2
2<i>x</i> 3<i>x</i> 1 d<i>x</i>
−
− + −
1
3 2
1
2
2<i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i> 3 d<i>x</i>
−
− + −
<b>C.</b>
1
3 2
1
2
2<i>x</i> 3<i>x</i> 1 d<i>x</i>
−
− +
1
3 2
1
2
2<i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i> 3 d<i>x</i>
−
− + − +
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Ta thấy: 1;1
2
<i>x</i>
∀ ∈ −<sub></sub> <sub></sub>
:
3 2 2
2<i>x</i> −2<i>x</i> + − ≥<i>x</i> 1 <i>x</i> + −<i>x</i> 2 nên
3
3 2 2
1
2 2 1 2 d
<i>S</i> =
3
3 2
1
2<i>x</i> 3<i>x</i> 1 d<i>x</i>
=
<b>A.</b>
3
3 2
1
5 9 7 d
<i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>− <i>x</i>
3
3 2
1
5 9 7 d
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− + − +
<b>C.</b>
3
3 2
1
9 9 d
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− + + −
3
3 2
1
9 9 d
<i>x</i> −<i>x</i> − <i>x</i>+ <i>x</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta thấy: ∀ ∈<i>x</i>
2<i>x</i> 9<i>x</i> 8 <i>x</i> 3<i>x</i> 1
3
2 3 2
1
2 9 8 3 1 d
<i>S</i> =
3
3 2
1
9 9 d
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
= − +
<i><b>Câu 8: </b></i> Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào dưới đây?
<b>A. </b>
2
2
1
2<i>x</i> 2<i>x</i> 4 d<i>x</i>
−
− −
2
1
2<i>x</i> 2 d<i>x</i>
−
− +
<b>C. </b>
2
1
2<i>x</i> 2 d<i>x</i>
−
−
2
2
1
2<i>x</i> 2<i>x</i> 4 d<i>x</i>
−
− + +
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>
Từ đồ thị hai hàm số <i>y</i>= − + và <i>x</i>2 3 <i>y</i>=<i>x</i>2−2<i>x</i>− ta có 1 2 2
3 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− + ≥ − − , ∀ ∈ −<i>x</i>
Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ là
2 2
2 2 2
3 2 1 d 2 2 4 d
<i><b>Câu 9: </b></i> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
<b>A. </b>11. <b>B. </b>34
3 . <b>C. </b>
31
3 . <b>D. </b>
32
3 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Gọi
Xét phương trình 2
Ta có
4
4 4 3
2 2 2
0 0 0
<i><b>Câu 10: </b></i> Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục <i>Ox Oy và đường thẳng </i>,
2
<i>x . Tính S</i> hình phẳng trên.
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
<b>Ta có: </b>
2
2
2 2 4
0
0
1 1 <sub>1</sub>
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i>
<b> Mức độ 3 </b>
<i><b>Câu 1: </b></i> Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên ?
<b>A. </b>109
6 . <b>B. </b>
109
3 . <b>C. </b>
61
12. <b>D. </b>
61
9 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<i>2 x</i>
<i>y</i>=<i>e</i>
4
1
<i>e</i> − 1
2 <i>e</i> −
4
1
2<i>e</i>
4
1
Ta có diện tích hình phẳng: 5
3 4 3 d
<i>S</i> =
1 3 5
2 2 2
0 1 3
3 4 3 d 3 4 3 d 3 4 3 d
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=
1 3 5
2 2 2
0 1 3
5 d 3 6 d 5 d
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
= − +
1 3 5
3 2 3 2 3 2
0 1 3
5 3 5
6
3 2 3 2 3 2
13 26 22 109
6 3 3 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= −<sub></sub> + <sub></sub> +<sub></sub> − + <sub></sub> + −<sub></sub> + <sub></sub>
= + + =
<i>. </i>
<i><b>Câu 2: </b></i> Biết rằng parabol
diện tích là <i>S , </i><sub>1</sub> <i>S </i><sub>2</sub> (như hình vẽ). Khi đó <i>S</i><sub>2</sub> <i>S</i><sub>1</sub> <i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i>
π
− = − với , ,<i>a b c </i>nguyên dương và <i>b</i>
<i>c</i> là
phân số tối giản. Tính <i>S</i> = + +<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>.
<b>A. </b><i>S</i> =13. <b>B. </b><i>S</i> =16. <b>C. </b><i>S</i> =15. <b>D. </b><i>S</i> =14.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Xét hệ
2 2
2
8
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
+ =
=
2
2
2 8 0
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
+ − =
2 2 2
2
1
0 2
2 2 d 2 8 d
<i>S</i> =
2
2
3
1
0 0
2 16
2 2 d 2. 2.
3 3
<i>I</i> = <i>x x</i>=<sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> =
2 8 d
<i>I</i> =
Đặt <i>x</i>=2 2 cos<i>t</i> ⇒d<i>x</i>= −2 2 sin d<i>t t</i>
2
4
<i>x</i>= ⇒ = , <i>t</i> π <i>x</i>=2 2⇒ =<i>t</i> 0.
0
2
2
4
2 8 8 cos 2 2 sin d
<i>I</i> <i>t</i> <i>t t</i>
π
=
0
16 sin d<i>t t</i>
π
=
0
8 1 cos 2 d<i>t</i> <i>t</i>
π
=
0
1
8 sin 2
2
<i>t</i> <i>t</i>
π
= <sub></sub> − <sub></sub>
=2π−4.
1 1 2
4
2
3
<i>S</i> <i>I</i> <i>I</i> π
⇒ = + = + .
2 1
4
2 2 6
3
<i>S</i> π <i>S</i> π
⇒ = − = − .
2 1
8
4
3
<i>S</i> <i>S</i> π
⇒ − = − .
Vậy <i>a</i>=4, =8, <i>c</i>=3 ⇒ = + + =<i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 15.
<i><b>Câu 3: </b></i> Tìm s<i>ố thực dương a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số </i>
2 2
6
2 3
1
<i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
+ +
=
+ và
2
6
1
<i>a</i> <i>ax</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
−
+ có diện tích đạt giá trị lớn nhất.
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>
3
1
2 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>
3<sub>3 . </sub>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của 2 hàm số là: 2 6 2 2 6
2 3
1 1
<i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>ax</i>
<i>a</i> <i>a</i>
+ + <sub>=</sub> −
+ +
2 2
3 2 0
2
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
= −
⇔ + + <sub>= ⇔ </sub>
= −
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số là:
2 2 3
2 2
6 6
2
3 2 1 3
2
2
1 1 3 2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>dx</i> <i>ax</i> <i>a x</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
−
−
−
+ +
= = <sub></sub> + + <sub> −</sub>
+ + <sub></sub> <sub></sub>
3 3 3 3 3
6
1 3 8
2 6 4
1 3 2 3
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
= <sub></sub>− + − + − + <sub></sub>
=
3 3
3
6
1
12
12
6 1
<i>Cauchy</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> ≤ =
+ . Dấu
6
"= ⇔" <i>a</i> = ⇔ =1 <i>a</i> 1,vì <i>a</i>> . 0
V<i>ậy diện tích S đạt giá trị lớn nhất là </i> 1
12, khi <i>a</i>= . 1
<i><b>Câu 4: </b></i> Cho
3
<i>y</i>= <i>x</i> và nửa đường tròn tâm
bằng 2 nằm phía trên trục hồnh (phần tơ đậm trong hình vẽ bên). Diện tích của
theo cơng thức nào dưới đây?
<b>A. </b>
1
2 2
0
2 3
<i>S</i> =
1
2 2
0
2. 4 3
<i>S</i> =
<b>C. </b>
1
2 2
0
3 4
<i>S</i> =
1
2 2
0
4 3
<i>S</i> =
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
<i>Phương trình đường trịn tâm O bán kính bằng 2 là: </i> 2 2
4.
<i>x</i> +<i>y</i> =
⇒ Phương trình nửa đường trịn nằm phía trên trục hồnh là: 2
4
<i>y</i>= −<i>x</i> với <i>x</i>∈ −
Phương trình hồnh độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số là:
2
2 2 2 4 4 2
2
1 ( )
4 3 4 3 3 4 0 <sub>4</sub> 1.
(L)
3
<i>x</i> <i>TM</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
− = ⇔ − = ⇔ + − = ⇔ <sub>−</sub> ⇔ = ±
=
Diện tích hình phẳng
1 1
2 2 2 2
1 0
4 3 2. 4 3 .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
−
=
(Vì trục Oy chia hình
của nửa đường trịn nằm phía trên parabol.
<i><b>Câu 5: </b></i> Gọi (<i>H</i>) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
4
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i> và trục hoành. Hai đường
thẳng <i>y</i>=<i>m</i> và <i>y</i>=<i>n</i> chia (<i>H</i>) thành 3 phần có diện tích bằng nhau( tham khảo hình vẽ). Giá
trị của biểu thức 3 3
(4 ) (4 )
<b>A. </b> 320
9
<i>T</i> = . <b>B. </b> 512
15
<i>T</i> = . <b>C. </b><i><sub>T</sub></i> =<sub>405</sub>. <b>D. </b> 75
2
<i>T</i> = .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
<b>*) Chứng minh cơng thức tính nhanh diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm </b>
<b>số </b> 2
( 0)
<i>y</i>=<i>ax</i> +<i>bx</i>+<i>c a</i><b>≠ cắt trục hoành tại 2 điểm </b><i><b>x x và tr</b></i>1, 2 <b>ục hồnh (</b><i>x</i>1 <b>< ) </b><i>x</i>2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
( 0)
<i>y</i>=<i>ax</i> +<i>bx</i>+<i>c a</i>≠ và trục hoành là
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>S</i> =
Khơng mất tính tổng qt, sử a<0. Vì đồ thị hàm số đã cắt trục hoành tại hai điểm
phân biệt <i>x x nên </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i>ax</i>2+<i>bx c</i>+ ≥0, x∀ ∈
2
1
2
( )
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>S</i> =
2
3 2 3 3 2 2
2 1 2 1 2 1
( ) ( ) ( ) ( )
3 2 3 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>cx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>c x</i> <i>x</i>
= + + = − + − + −
2
2 2
2 1 2 2 1 1 2 1 2
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 2 3 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
∆ −
= − <sub></sub> + + + + + <sub></sub>= − <sub></sub> − + + <sub></sub>
2 2
2
4 4
6 6 6
<i>b</i> <i>ac</i> <i>b</i> <i>ac</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
∆ − + ∆ − ∆ ∆
= − <sub></sub> <sub></sub>= <sub></sub> <sub></sub>=
. Vậy
3
2
2 hay 4
6 36
<i>S</i> <i>S</i>
<i>a</i> <i>a</i>
∆ ∆ ∆
= =
<b>*) Vận dụng cơng thức tính nhanh vào giải bài tập: </b>
G<i>ọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </i> 2
4
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i> và trục hồnh
Ta có <sub>2</sub> 16 16 32
6 6 3
<i>S</i>
<i>a</i>
∆ ∆
= = =
+) Gọi <i>S là di</i>1 ện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
4 (P)
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i> và <i>y</i>=<i>m</i>
T<i>ịnh tiến (P) xuống dưới m đơn vị ta được đồ thị hàm số </i> 2
4
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i>−<i>m</i>
Khi đó <i>S là di</i>1 ện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
4
3 3 2
2 1 3 1
1 4 3
1
36
(16 4 )
(4 ) (1)
36 36 4
<i>S</i>
<i>m</i>
<i>S</i> <i>m</i>
<i>a</i>
∆ −
= = ⇔ − =
+) Gọi <i>S là di</i><sub>2</sub> ện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i>= − +<i>x</i>2 4 (P)<i>x</i> và <i>y</i>= <i>n</i>
T<i>ịnh tiến (P) xuông n đơn vị ta được đồ thị hàm số </i> 2
4
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x n</i>−
Khi đó <i>S là di</i>2 ện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
4
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i>− và trục Ox <i>n</i>
3 3 2
2 2 3 2
2 4 3
2
36
(16 4 )
(4 ) (2)
36 36 4
<i>S</i>
<i>n</i>
<i>S</i> <i>n</i>
<i>a</i>
∆ −
= = ⇔ − =
Theo bài ra ta có <sub>1</sub> 32; S=2 64
3 9 3 9
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> = = =
Từ (1) và (2) ta có
2 2
1 2
3
36( ) 9 5120 320
.
4 16 81 9
<i>S</i> <i>S</i>
<i>T</i> = + = =
.
<i><b>Câu 6: </b></i> Cho Parabol
c<i>ủa m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi </i>
nào?
<b>A. </b> 2; 1
2
<sub>−</sub> <sub>−</sub>
. <b>B.</b>
1
1;
2
<sub>−</sub>
. <b>D. </b>
1
;3
2
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Phương trình hồnh độ của
Dễ thấy
hình phẳng giới hạn bởi
2 2
1 x mx 1 dx x
3 2
<i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>S</i> = <i>x</i> −<i>mx</i>− <i>dx</i>= − − = <sub></sub> − − <sub></sub>
3 3 2 2 2 2
(b a ) (b a)
(b a) . 1
3 2 3 2
<i>b</i> <i>a</i> <i>m</i> <i>b</i> <i>ab a</i> <i>m</i>
<i>b a</i>
− − + + +
= − − − = − − −
=
2
2 b a b a
b a 4 . 1
3 2
<i>ab</i> <i>m</i>
<i>ab</i> + − +
+ − − −
Mà <i>a</i>+ =<i>b</i> <i>m ab</i>, = −1 nên
2
2 2 4
4.
6 3 3
<i>m</i>
<i>S</i> = <i>m</i> + <sub></sub> + <sub></sub>≥
.
Do đó min 4
3
<i><b>Câu 7: </b></i> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
diện tích các hình phẳng
lượt bằng 6, 3, 12, 2. Tích phân 1
2<i>f</i> 2<i>x</i> 1 1 d<i>x</i>
−
+ +
<b>A. </b>27 . <b>B. </b>25 . <b>C. </b>17 . <b>D. </b>21
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Tính
1 1 1
3 3 3
2<i>f</i> 2<i>x</i> 1 1 d<i>x</i> 2 <i>f</i> 2<i>x</i> 1 d<i>x</i> d<i>x</i>
− − −
+ + = + +
3
d 2 1
2 2 1
2
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
−
+
=
3
5
d 4
<i>f x</i> <i>x</i>
−
=
Mà
5
d
<i>f x</i> <i>x</i>
−
bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>f x</i>( ) và trục hoành
Suy ra
5
d 6 3 12 2 23
<i>f x</i> <i>x</i>
−
= + + + =
Vậy
1
3
2<i>f</i> 2<i>x</i> 1 1 d<i>x</i> 23 4 27
−
+ + = + =
<i><b>Câu 8: </b></i> Cho <i>b</i>> và 0 2
0 0
d
d
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<i>x x</i>= <i>x</i>
<b>A. </b> 1
12. <b>B. </b>
1
6. <b>C. </b>
1
4. <b>D. </b>
1
3.
<b>ời giải</b>
3
-5
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>O</i>
(D)
(C)
(B)
<b>Chọn B </b>
Vì 2
0 0
d d
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x x</i>= <i>x x</i>
2 3 2 3
0 0
0
3
2 3 2 3
2
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
=
= ⇔ = ⇔
=
, do <i>b</i>> nên ta loại 0 <i>b</i>= . 0
Phương trình hồnh độ giao điểm của 2
<i>y</i>=<i>x</i> và <i>y</i>=<i>x</i> là <i>x</i>2 = ⇔ = ∨ =<i>x</i> <i>x</i> 0 <i>x</i> 1.
Diện tích phần tơ đậm bị giới hạn bởi đường cong 2
<i>y</i>=<i>x</i> và đường thẳng <i>y</i>=<i>x</i> trên đoạn
3
1;
2
là
3
2
2
1
1
d
6
<i>x</i> −<i>x</i> <i>x</i>=
Vậy diện tích phần tô đen bằng 1
6.
<i><b>Câu 9: </b></i> Cho hai hàm số <i>f x</i>
2
<i>g x</i> =<i>dx</i> +<i>ex</i>+
thị của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) và <i>y</i>=<i>g x</i>( ) cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt − −3; 1; 2 (tham
khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
<b>A.</b> 253
12 . <b>B.</b>
125
12 . <b>C.</b>
253
48 . <b>D.</b>
125
48
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
<i>f x</i> −<i>g x</i> = ⇔<i>a x</i>
4 3 2 0
<i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ + + − = 3 2
( 2 5 6) 0
<i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đồng nhất hệ số với phương trình 3
0
2
<i>ax</i> + −<i>b</i> <i>d x</i> + −<i>c e x</i>− = ta có:
3
1
2
1 6 4
<i>a</i>
<i>a</i>
−
= ⇒ =
−
2 5 6
4
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇒ − = + − −
Do đó 2
1 253
3 1 2 d
4 48
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
=
<i><b>Câu 10: </b></i> Hình phẳng
<b>đối xứng vng góc với trục hồnh. Phần tơ đậm của hình vẽ có diện tích bằng </b>
<b>A. </b>37
12. <b>B. </b>
7
12. <b>C. </b>
11
12. <b>D. </b>
5
12.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Vì đồ thị hàm số bậc ba và đồ thị hàm số bậc hai cắt trục tung tại các điểm có tung độ lần lượt
là <i>y</i>=2,<i>y</i>=0nên ta xét hai hàm số là <i>y</i>=<i>ax</i>3+<i>bx</i>2+<i>cx</i>+ ,2 <i>y</i>=<i>mx</i>2+<i>nx</i>
Vì đồ thị hai hàm số cắt nhau tại các điểm có hồnh độ lần lượt là <i>x</i>= −1;<i>x</i>=1;<i>x</i>=2 nên ta có
phương trình hồnh độ giao điểm 3 2 2
2 1 1 2 0
<i>ax</i> +<i>bx</i> + + =<i>cx</i> <i>mx</i> +<i>nx</i>⇔<i>a x</i>+ <i>x</i>− <i>x</i>− = .
Với <i>x</i>= ta được 20 <i>a</i>= → = . 2 <i>a</i> 1
Vậy diện tích phần tơ đậm là:
1
37
1 1 2 d
12
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
=
<b> Mức độ 4 </b>
<i><b>Câu 1: </b></i> Cho hàm số <i>f x</i>
hình vẽ bên dưới . Đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
2
− . Gọi
hai hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>1553
120 . <b>B. </b>
1553
240 . <b>C. </b>
1553
60 . <b>D. </b>
1553
30 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>
Đặt
<i>h x</i> = <i>f x</i> −<i>g x</i> =<i>ax</i> +<i>bx</i> + −<i>c</i> <i>p x</i> + <i>d</i>−<i>q x</i>+ + . <i>e</i>
4 3 2
<i>h x</i>′ = <i>ax</i> + <i>bx</i> + <i>c</i>−<i>p x</i>+ <i>d</i>− . <i>q</i>
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị <i>y</i>= <i>f x</i>
0 3 0
<i>f x</i> =<i>g x</i> ⇔<i>h x</i> = ⇔<i>ax</i> +<i>bx</i> + −<i>c</i> <i>p x</i> + <i>d</i>−<i>q x</i>+ + = . <i>e</i>
Đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
4 3 2
0
16 8 4 2 3
3 2
3 3
3 0 4
<i>e</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>p</i> <i>d</i> <i>q</i>
<i>a b</i> <i>c</i> <i>p</i> <i>d</i> <i>q</i>
<i>a b</i> <i>c</i> <i>p</i> <i>d</i> <i>q</i>
<i>am</i> <i>bm</i> <i>c</i> <i>p m</i> <i>d</i> <i>q m</i> <i>e</i>
=
− + − − − = −
− + − − − = −
+ + − + − = −
<sub>+</sub> <sub>+ −</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+ + =</sub>
Mặt khác, tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
góc bằng 15
2
− nên
<i>h</i>′ − = − <i>a</i>+ <i>b</i>− <i>c</i>−<i>p</i> + <i>d</i>−<i>q</i> = −
Từ (1); (2); (3); (5) ta được
1
2
1
2
7
2
1
2
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i> <i>p</i>
<i>d</i> <i>q</i>
=
= −
− = −
Thay vào (4): 1 4 1 3 7 2 1
3 0 3 1 1 2 0
2<i>m</i> −2<i>m</i> −2<i>m</i> +2<i>m</i>+ = ⇔ <i>m</i>− <i>m</i>− <i>m</i>+ <i>m</i>+ =
3
<i>m</i>
⇔ = ( vì theo hình vẽ <i>m</i>> ) 1
Ngồi ra, ta có
3
2 2 2 2
<i>h x</i> = <i>x</i> − <i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>+
Vậy diện tích hình phẳng cần tính là
3 1 1 3
2 2 1 1
( ) d ( ) d ( ) d ( ) d
113 58 122 1553
120 15 15 120
<i>S</i> <i>h x</i> <i>x</i> <i>h x</i> <i>x</i> <i>h x</i> <i>x</i> <i>h x</i> <i>x</i>
−
− − −
= = + +
= − + + − =
<i><b>Câu 2: </b></i> Cho parabol <i>f x</i>
2
<i>S l</i>ần lượt là diện tích hai phần gạch chéo như hình vẽ. Để <i>S</i><sub>1</sub> =2<i>S</i><sub>2</sub> thì s<i>ố thực dương m nằm </i>
trong khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b> 1 1;
4 2
. <b>B. </b>
1 3
;
. <b>C. </b>
3
;1
4
. <b>D. </b>
5
1;
4
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của parabol và đường thẳng là:
2
2 2 1 1 2 *
<i>x</i> + <i>m</i>= <i>x</i>⇔ <i>x</i>− = − <i>m</i>
Để có các phần gạch chéo như hình vẽ thì parabol và đường thẳng phải cắt nhau tại hai điểm
phân biệt ⇔
<i>m</i> <i>m</i>
⇔ − > ⇔ < .
Khi đó
Vì 0 1
2
<i>m</i>
< < nên
Suy ra
1
1 3 3
2 2 1 2
1 1 1
0 <sub>0</sub>
2 2 d 2 2
3 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>S</i> = <i>x</i> − <i>x</i>+ <i>m</i> <i>x</i>=<sub></sub> −<i>x</i> + <i>mx</i><sub></sub> = −<i>x</i> + <i>mx</i>
1 1 2
1 1 2 2 1 1 2
3
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
− −
= − − − + − − .
2
1 <sub>1</sub>
3
2 2 2 2 3 3
2 2 1 2 1 2 1
1
2 2 d 2 2
3 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>S</i> = <i>x</i>−<i>x</i> − <i>m</i> <i>x</i>=<sub></sub><i>x</i> − − <i>mx</i><sub></sub> = <i>x</i> −<i>x</i> − <i>x</i> −<i>x</i> − <i>m x</i> −<i>x</i>
2 1 1 2 1 2 1 2
1
2
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i>
= − <sub></sub> + − <sub></sub> + − <sub></sub>− <sub></sub>
2 4 1 2 1 2
1
2 1 2 2 2 2 2
3 3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> − −
= − <sub></sub> − <sub></sub> − <sub></sub>− <sub></sub>=
Vì
3
2
1 1 2 <sub>8 1 2</sub> <sub>1 2</sub>
1 1 2 2 1 1 2
3 3
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
− − <sub>−</sub> <sub>−</sub>
− − − + − − =
Dùng CASIO dò nghiệm <i>m</i>> ta được 0 <i>m</i>≈0, 41.
<i><b>Câu 3: </b></i> G<i>ọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi </i>
3
<i>y</i>= <i>x</i> − <i>mx</i> − <i>m</i> và
2 : 5
3
<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>= − +<i>mx</i> − <i>m x</i>. G<i>ọi N , </i>
<i>m</i>∈ . Tính <i>N</i>− . <i>n</i>
<b>A. </b>27
4 . <b>B. </b>
1
12. <b>C. </b>
20
3 . <b>D. </b>
10
3 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của
·
3
3 2 3 2 2
2
3 2 5
3 3
<i>x</i>
<i>x</i> − <i>mx</i> − <i>m</i> = − +<i>mx</i> − <i>m x</i>
2 0
2
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
=
⇔ − − <sub>= ⇔ </sub>
=
Do <i>m</i>∈
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2 2
3 2 2 3 3 2 2 3
4 5 2 d 4 5 2 d
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>S</i> =
2
4 3 2 2 4
3
4 5
2
4 3 2 12
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m x</i> <i>m</i>
<i>m x</i>
= −<sub></sub> − + − <sub></sub> =
Vì hàm số:
4
12
<i>m</i>
<i>y</i>= đồng biến trên đoạn
[ ]1;3
max 3
4
<i>N</i> = <i>y</i>= <i>y</i> = ,
[ ]1;3
min 1
12
<i>n</i>= <i>y</i>= <i>y</i> = .
Vậy 27 1 20
4 12 3
<i>N</i> − =<i>n</i> − =
<i><b>Câu 4: </b></i> Cho các số thực <i>a b c d</i>, , , th<i>ỏa mãn 0 a b c d</i>< < < < và hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<i>y</i>= <i>f</i>′ <i>x</i> có đồ thị cắt trục hồnh tại các điểm có hồnh độ lần lượt là <i>a b c</i>, , như hình vẽ.
Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A.</b> <i>M</i> + =<i>m</i> <i>f b</i>
<b>C. </b><i>M</i> + =<i>m</i> <i>f</i>
<b>Lời giải </b>
Dựa vào đồ thị của hàm số <i>y</i>= <i>f</i>′
Dựa vào bảng biến thiên ta có <i>M</i> =max
Gọi
Gọi
thẳng <i>x</i>=<i>a x</i>, =<i>b</i>.
Gọi
thẳng <i>x</i>=<i>b x</i>, =<i>c</i>.
Gọi
Dựa vào hình vẽ ta có
0
1 2 d d 0 0
<i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> ><i>S</i> ⇔
3 4 d d .
<i>b</i> <i>d</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>S</i> ><i>S</i> ⇔
Suy ra <i>M</i> = <i>f</i>
3 2 d d .
<i>b</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>a</i>
<i>S</i> ><i>S</i> ⇔
Suy ra <i>m</i>= <i>f c</i>
Vậy <i>M</i> + =<i>m</i> <i>f</i>
<i><b>Câu 5: </b></i> Cho
tại hai điểm <i>A</i> và <i>B</i>. G<i>ọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng d và </i>
<b>A. </b>82. <b>B. </b>18. <b>C. </b>10. <b>D. </b>40.
<b>Chọn B </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm: 2 2
2 3 1 0 1
<i>x</i> + =<i>mx</i>+ ⇔<i>x</i> −<i>mx</i>− = có 2
4
<i>m</i>
∆ = + .
<b>Cách 1: </b>
Di<i>ện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng d và </i>
2
3
2
4 <sub>2</sub> <sub>4</sub>
6 6 6 3
<i>m</i>
<i>S</i>
<i>a</i>
+
∆
= = ≥ = , ∀ ∈ <i>m</i>
<b>Cách 2: </b>
Vì
1 2
2
1 2
1 0, ;
<i>x</i> −<i>mx</i>− < ∀ ∈<i>x</i> <i>x x</i> .
Di<i>ện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng d và </i>
1 1
2
3 2
1 2 1 2 1 2
2
2 1
2
2 2
1 d 1
3 2 3 2
1 . 1 4
1 4 4 ,
3 2 6 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub>
= − − = −<sub></sub> − − <sub></sub> = − − − −
<sub></sub> <sub></sub>
+
= − ∆<sub></sub> − − =<sub></sub> + + ≥ ∀ ∈
Suy ra <sub>min</sub> 4
3
<i>S</i> = , đạt được khi và chỉ khi <i>m</i>= . Khi đó: 0
2 2
1;3
1.3 1.3 18
1;3
<i>A</i>
<i>P</i>
<i>B</i>
<sub>⇒ =</sub> <sub>+ −</sub> <sub>=</sub>
<sub>−</sub>
<i><b>Câu 6: </b></i> Cho hai hàm số <i>y</i>= +<i>x</i>3 <i>ax</i>2+ +<i>bx c a b c</i>
2
, ,
<i>y</i>=<i>mx</i> + +<i>nx</i> <i>p m n p</i>∈ có đồ thị
<b>A.</b>
<b>Lời giải</b>
Xét phương trình hồnh độ giao điểm
3 2 2 3 2
0 *
<i>x</i> +<i>ax</i> + + =<i>bx c</i> <i>mx</i> + + ⇔ + −<i>nx</i> <i>p</i> <i>x</i> <i>a m x</i> + −<i>b n x</i>+ −<i>c</i> <i>p</i> = .
Dựa vào hình vẽ, ta thấy hai đồ thị tiếp xúc nhau tại điểm có hồnh độ <i>x</i>= − và cắt nhau tại 1
điểm có hồnh độ <i>x</i>= nên phương trình 1
Khi đó,
* ⇔ <i>x</i>+1 <i>x</i>− =1 0.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi
1 1
2 2
1 1
4
1 1 d 1 1 d 1; 2
3
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− −
=
<i><b>Câu 7: </b></i> Biết
24
<i>P</i> <i>y</i>= <i>x</i> chia
2 2
: 1
16 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> + = thành hai hình
1
1
<i>S</i>
<i>T</i>
<i>S</i>
= , khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>T</i> ≤ . 3 <b>B. </b>3< <<i>T</i> 16. <b>C. </b>16≤ <<i>T</i> 1980. <b>D. </b><i>T</i> >1980.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
+
2 2
: 1
16 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> + = nên ta có
2
2
16 4
1
1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
= =
<sub>⇒</sub>
<sub> =</sub>
=
.
+ Phương trình hồnh độ giao điểm của
2
2
2
1
24
1
16 1
<i>x</i>
<i>x</i>
+ = 12
12
<i>x</i>
<i>x</i>
=
⇔
= −
+ Ta có
12 2 2 12
2 3
1
0 0
1 1 12 2 3
2 1 .d 16 d
16 24 2 36 0 3
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> = <sub></sub> − − <sub></sub> <i>x</i>= −<i>x</i> <i>x</i>− <i>x</i> = −<i>I</i>
.
* Tính
12
2
0
1
16 d
2
<i>I</i> =
Đặt 4s in , 0;
3
<i>x</i>= <i>t t</i>∈
.
d<i>x</i> 4co s .d<i>t t</i>
⇒ =
Đổi cận
0 0
12
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i> π
= ⇒ =
= ⇒ = .
2 2
0 0
1
16 d 2 16 16 s in cos d
2
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>t t</i>
π
=
0 0
4 2cos d<i>t t</i> 4 1 cos 2 d<i>t</i> <i>t</i>
π π
=
1 3 4 3 3
4 sin 2 3 4
2 3 4 3
0
<i>t</i> <i>t</i>
π <sub></sub><sub>π</sub> <sub></sub> <sub>π</sub><sub>+</sub>
= <sub></sub> + <sub></sub> = <sub></sub><sub></sub> + <sub></sub><sub></sub>=
<sub></sub> <sub></sub> 1
2 3 4 3
3 3
<i>S</i> <i>I</i> π +
⇒ = − = .
+ Ta có <sub>2</sub> <sub>1</sub> 4 4 3 8 3
3 3
<i>S</i> = − =<i>S</i> <i>S</i>
1
8 3
1,64 3
4 3
<i>S</i>
<i>T</i>
<i>S</i>
π
π
−
⇒ = = ≤
+ .
<i><b>Câu 8: </b></i> Cho một parabol tiếp xúc với một đường tròn với các số liệu được cho như hình vẽ bên dưới.
Gọi
1 2
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
+ Gắn hệ trục tọa độ <i>Oxy</i> như hình vẽ.
+ Phương trình parabol
+ Phương trình đường trịn
+ Tọa độ giao điểm của
2 2 2 2 2
2 2
1 0 1
1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>R</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>R</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
+ = − + − =
⇔
<sub>= −</sub> <sub>= −</sub>
+ Để parabol
1 4 1 0
2
<i>R</i> <i>R</i>
∆ = − − = ⇔ = .
+ Khi đó hồnh độ tiếp điểm là 2 1 1
2 2 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
= − = ⇔ = ± .
+ Diện tích cần tính là
1 2
2 2 2 2 2
1
1
2
1
1 d 1 d 0, 0468
2
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>R</i> <i>x</i> <i>x</i> π<i>R</i>
− <sub>−</sub>
=
<i><b>Câu 9: </b></i> Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng hình elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường
parabol có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua các trục của elip như hình vẽ dưới. Biết độ dài
tr<i>ục lớn, trục nhỏ của elip lần lượt là 8m và 4m . F F </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là các tiêu điểm của elip. Phần <i>A B</i>,
lần lượt là 250.000 đồng và 150.000 đồng. Tính tổng tiền để hồn thành vườn hoa trên (làm
trịn đến hàng nghìn).
<b>A. </b>5.676.000 đ. <b>B. </b>4.766.000 đ. <b>C. </b>4.656.000 đ. <b>D. </b>5.455.000 đ.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>
Gọi ,<i>S<sub>A</sub></i> <i>S<sub>B</sub></i>, <i>S<sub>C</sub></i>, <i>S l<sub>D</sub></i> ần lượt là diện tích các phần <i>A B C D</i>, , , . Theo giả thiết ta có
,
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i>S</i> =<i>S</i> <i>S</i> =<i>S</i> .
Chọn hệ trục như hình vẽ.
Khi đó elip
2 2
2 2 1, 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> +<i>b</i> = < < . Theo bài ra ta có:
2<i>a</i>= ⇔ =8 <i>a</i> 4, 2<i>b</i>= ⇔ =4 <i>b</i> 2 suy ra phương trình của elip là
2 2
1 1
16 4
<i>x</i> <i>y</i>
+ = .
2
2 3 2 3 ; 0
<i>c</i>= ⇒<i>F</i> .
Gọi
Theo giả thiết parabol
<i>M</i>∈ <i>P</i> ⇒ = <i>m</i>⇔ =<i>m</i> .
Từ
2 2
2
1
1 1 16
4 16 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
⇒ = − ⇔ = ± − .
Diện tích của phần <i>A</i> là:
2 3 2 3 2 3
2 2 2 2
1 1 1 1
16 d 16 d d
2 12 2 12
<i>A</i>
<i>S</i> = <sub></sub> −<i>x</i> − <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>= <sub></sub> −<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>− <i>x x</i>
3
<i>A</i>
2 3
2
1
2 3
1
16 d
2
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
= <sub></sub> − <sub></sub>
2 2
<i>x</i>= <i>t</i>⇒ <i>x</i>= <i>t t t</i>∈ −<sub></sub> π π<sub></sub>
.
Đổi cận 2 3
3
<i>x</i>= − ⇒ = −<i>t</i> π , 2 3
3
<i>x</i>= ⇒ =<i>t</i> π .
Khi đó ta có:
3 3
2 2
1
3 3
1
16 16 sin .4 cos d 8 cos d
2
<i>I</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t t</i>
π π
π π
− −
=
3
3
4 1 cos 2 d 8
3 4
<i>t</i> <i>t</i>
π
π
π
−
= + = <sub></sub><sub></sub> + <sub></sub><sub></sub>
Từ đó tìm được 8 2 3
3
<i>A</i>
<i>S</i> = π + .
Diện tích của
Di<i>ện tích của phần C là </i> 2 4 2 3
2 3
<i>E</i> <i>A</i>
<i>C</i> <i>D</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> =<i>S</i> = − = π − .
Số tiền cần sử dụng để hoàn thành khu vườn là:
<i><b>Câu 10: </b></i> Trên b<i>ức tường cần trang trí một hình phẳng dạng paranol đỉnh S như hình vẽ, biết </i>
4 m
<i>OS</i> =<i>AB</i>= , <i>O </i>là trung điểm của <i>AB</i>. Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba
màu khác nhau với mức chi phí: phần trên là phần kẻ sọc 140000 đồng/ 2
m , phần giữa là hình
qu<i>ạt tâm O , bán kính </i>2 mđược tơ đậm 150000 đồng/m , ph2 ần còn lại 160000 đồng/m . T2 ổng
chi phí để sơn cả 3 phần gần nhất với số nào sau đây?
<b>A.</b>1.597.000 đồng. <b>B.</b>1.625.000 đồng. <b>C.</b>1.575.000 đồng. <b>D.</b> 1.600.000 đồng.
<b>Lời giải </b>
Dựng hệ trục <i>Oxy</i> như hình vẽ.
Gọi parabol
<i>y</i>=<i>ax</i> +<i>bx c a</i>+ ≠ . Khi đó
<i>S</i> , <i>A</i>
Suy ra ta có
4 1
4 2 0 0
4 2 0 4
<i>c</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>c</i>
= = −
<sub>−</sub> <sub>+ = ⇔</sub> <sub>=</sub>
<sub>+</sub> <sub>+ =</sub> <sub>=</sub>
. Vậy parabol
<i>y</i>= − + . <i>x</i>
Đường trịn
4
<i>x</i> +<i>y</i> = . Suy ra phương trình nửa đường trịn (phần nằm phía
trên trục hồnh) là <i>y</i>= 4−<i>x</i>2 .
Gọi <i>M</i>, <i>N </i>là giao điểm của
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của
2 <sub>2</sub>
2
2 2 2 2
2
2 2
2
2
4 0 <sub>4</sub> <sub>0</sub>
4 0 <sub>2</sub>
4 4 4 0 4
3
4 4
3
4 1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
− + ≥ <sub>− + ≥</sub>
− + ≥ <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>= ±</sub>
<sub></sub>
− = − + ⇔ ⇔<sub></sub> − = ⇔ = ⇔
= ±
− = −
<sub></sub><sub></sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub></sub><sub></sub> =
.
Suy ra điểm <i>M</i>
<i>Phương trình đường thẳng ON là: </i> 1
3
<i>y</i>= <i>x</i>.
Chi phí sơn phần kẻ sọc là:
2 2
1
0
2 4 4 d .140000
<i>T</i> = − + −<i>x</i> −<i>x</i> <i>x</i>
Chi phí sơn phần hình quạt là:
3
2
2
0
1
2 4 d .150000
3
<i>T</i> = <sub></sub> −<i>x</i> − <i>x</i><sub></sub> <i>x</i>
Chi phí sơn phần cịn lại là: 3 2
0 3
1
2 d 2 4 d .160000
3
<i>T</i> = <i>x x</i>+ − +<i>x</i> <i>x</i>