Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (801.3 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: </b>
Cho 2 hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Để tìm tọa độ giao điểm của
<b>B1) L</b>ập phương trình hồnh độ giao điểm của
<b>B2) Gi</b>ải phương trình (*) tìm <i>x</i>, t<i>ừ đó suy ra y và tọa độ giao điểm. </i>
<b>B3) T</b>ọa độ giao điểm của 2 đồ thị là
<b>Chú ý: </b>
<b>1. S</b>ố nghiệm của phương trình (*) chính là số giao điểm của
<b>2. N</b><i>ếu phương trình (*) vơ nghiệm thì </i>
<b>3. N</b><i>ếu phương trình (*) có nghiệm bội chẵn x (t</i><sub>0</sub> ức có dạng
<i>với </i>
<b>4. N</b><i>ếu phương trình (*) có k nghiệm đơn thì </i>
<b>5. Theo hình v</b>ẽ trên thì
<i>f x</i> =<i>g x</i> có ba nghiệm phân biệt <i>x x x </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub> và ngược lại.
<b>II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ </b>
Lý thuyết về đường tiệm cận.
Tìm đường tiệm cận (biết BBT, đồ thị).
Tìm đường tiệm cận (biết y).
Đếm số tiệm cận (Biết BBT, đồ thị).
Đếm số tiệm cận (biết y).
Biện luận số đường tiệm cận.
Tiệm cận thỏa mãn điều kiện.
Tổng hợp tiệm cận với diện tích, góc, khoảng cách.
…
<b>BÀI TẬP MẪU </b>
<b>(ĐỀ MINH HỌA LẦN 2-BDG 2019-2020)</b>Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
3 1
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i>+ và trục hoành
là
<b>A. </b>3. <b>B.</b> 0. <b>C. </b>2. <b>D.</b> 1.
<i><b>Phân tích hướng dẫn giải </b></i>
<b>1. DẠNG TỐN: </b>Đây là dạng tốn tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành.
<b>2. HƯỚNG GIẢI: </b>
<b>B1: </b>Xác định phương trình <i>Ox</i>là: <i>y</i>= . 0
<b>B2: </b>Giải phương trình hồnh độ giao điểm: <i>x</i>3−3<i>x</i>+ = . 1 0
<b>B3: </b>Giải phương trình tìm được ba nghiệm phân biệt nên có ba giao điểm.
<b>Từ đó, ta có thể giải bài tốn cụ thể như sau: </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm: 3
1, 53
3 1 0 0, 34
1,87
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
≈
− + = ⇔<sub></sub> ≈
≈ −
.
Vậy có ba giao điểm.
<i><b>Bài t</b><b>ập tương tự và phát triển: </b></i>
<b> Mức độ 1 </b>
<i><b>Câu 1. </b></i> Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>4−4<i>x</i>2 có đồ thị
<b>A. </b>0. <b>B.</b> 2 . <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.
<b>Lời giải </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm:
2
4 2 2 2
2
0
0
4 0 4 0 2
4 0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
= <sub></sub>
− = ⇔ − = ⇔ <sub></sub> ⇔<sub></sub> =
− =
<sub> = −</sub>
.
Vậy có ba giao điểm.
<i><b>Câu 2. </b></i> Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>4−8<i>x</i>2+ và tr4 ục hoành.
<b>A. </b>1. <b>B.</b> 4. <b>C. </b>3. <b>D.</b> 2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm:<sub> </sub>
2
4 2
2
2 6 0( ) 2 6
4 2 0
2 6 0( ) <sub>2</sub> <sub>6</sub>
<i>x</i> <i>TM</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>KTM</i> <i><sub>x</sub></i>
= + > <sub></sub> = +
− − = ⇔ ⇔
= − <
<sub>= −</sub> <sub>+</sub>
<sub></sub> .
Vậy có hai giao điểm.
<i><b>Câu 3. </b></i> Đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>4−10<i>x</i>2+ c9 ắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4 . <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm:<sub> </sub>
2
4 2
2
1 1
10 9 0
3
9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= = ±
=
.
Vậy có bốn giao điểm.
<i><b>Câu 4. </b></i> Đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>4+5<i>x</i>2+ c6 ắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
<b>A. </b>0 . <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm:<sub> </sub>
2
4 2
2
2 0( )
5 6 0
3 0( )
<i>x</i> <i>KTM</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>KTM</i>
= − <
+ <sub>+ = ⇔ </sub>
= − <
.
<i><b>Câu 5. </b></i> Đường thẳng <i>y</i>=3<i>x</i>+ cắt đồ thị hàm số 2 <i>y</i>=<i>x</i>3−<i>x</i>2+ + tại hai điểm. Tìm tổng tung độ <i>x</i> 2
các giao điểm đó.
<b>A. </b>9. <b>B.</b>1. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 2 .
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn A </b>
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 3 2
2 3 2 2 0
<i>x</i> −<i>x</i> + + =<i>x</i> <i>x</i>+ ⇔<i>x</i> −<i>x</i> − <i>x</i>=
0 2
1 1
2 8
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
= ⇒ =
⇔<sub></sub> = − ⇒ = −
= ⇒ =
.
Vậy tổng tung độ các giao điểm là 2 1 8− + =9.
<i><b>Câu 6. </b></i> Tọa độ giao điểm <i>M</i> của đồ thị hàm số 2 5
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− với trục hoành là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>0 .
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn B </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm:
1
1
2 5 5
0 <sub>5</sub>
2 5 0
1 ( ) 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>TMÐK</i>
≠
≠
Vậy 5; 0
2
<i>M</i><sub></sub>− <sub></sub>
.
<i><b>Câu 7. </b></i> Đường thẳng <i>y</i>=2<i>x</i>− có bao nhiêu điểm chung với đồ thị hàm số 2
2
6
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
− −
=
+ .
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>0 .
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn C </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của đường thẳng :<i>d y</i>=2<i>x</i>− và đồ thị 2
2
6
:
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>
<i>x</i>
− −
=
+
6 2 2 3 (1)
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
≠ −
Ta có
( thỏa mãn điều kiện <i>x</i>≠ − ) 3
<i><b>Câu 8. </b></i> Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>x</i>+3 và <i>y</i>= +<i>x</i> 1.
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>0 . <b>C. </b>2 . <b>D. </b>1.
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn D </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm <i>x</i>+ = +8 <i>x</i> 2
2 0
8 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ ≥
⇔
+ = +
2
2
8 4 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
≥ −
⇔ <sub>+ =</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
2
2
3 4 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
≥ −
⇔ <sub>+</sub> <sub>− =</sub>
2
1
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>l</i>
≥ −
⇔<sub></sub> =
= −<sub></sub>
1
<i>x</i>
⇔ = .
Phương trình này có một nghiệm nên hai đồ thị có một giao điểm.
<i><b>Câu 9. </b></i> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>0 .
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có 2<i>f x</i>
2
<i>f x</i>
⇔ = .
Ta thấy đường thẳng 1
2
<i>y</i>= cắt đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<i><b>Câu 10. </b></i> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
2
Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>0 .
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có 2<i>f x</i>
2
<i>f x</i>
⇔ = .
Dựa đồ thị ta thấy đường thẳng 3
2
<i>y</i>= cắt đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b> Mức độ 2 </b>
<i><b>Câu 1. </b></i> <i>Đường thẳng y x</i> cắt đồ thị hàm số 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
t<i>ại hai điểm phân biệt A , B . Tính độ dài </i>
<i>đoạn thẳng AB . </i>
<b>A.</b> 2 . <b>B.</b> 4 2 . <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 32.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm 3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2 3 0
<i>x</i> <i>x</i>
1 1
3 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> .
Khi đó <i>A</i>
Vậy <i>AB</i>
<i><b>Câu 2. </b></i> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>x</i>3−3<i>x</i>2− + = có ba nghiệm <i>m</i> 3 0
phân biệt.
<b>A. </b>− ≤1 <i>m</i><3. <b>B. </b>− <1 <i>m</i>≤3. <b>C.</b> − ≤1 <i>m</i>≤3. <b>D. </b>− <1 <i>m</i><3.
<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn D </b>
Ta có <i>x</i>3−3<i>x</i>2− + = ⇔<i>m</i> 3 0 <i>x</i>3−3<i>x</i>2 = − . <i>m</i> 3
Phương trình này có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng <i>d</i>: <i>y</i>= − cắt đồ thị <i>m</i> 3
hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )=<i>x</i>3−3<i>x</i>2 tại ba điểm phân biệt.
Ta có <i>f</i>′
<i>x</i>
=
′ <sub>= ⇔ </sub>
=
.
Phương trình có ba nghiệm phân biệt ⇔ − < − <4 <i>m</i> 3 0 ⇔ − < <1 <i>m</i> 3.
<i><b>Câu 3. </b></i> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
biến thiên như hình sau
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> sao cho phương trình <i>f x</i>
<b>A.</b> − ≤ <2 <i>m</i> 1. <b>B. </b>− < <2 <i>m</i> 1. <b>C.</b> − ≤ ≤2 <i>m</i> 1. <b>D.</b> − < ≤2 <i>m</i> 1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có <i>f x</i>
Số nghiệm phương trình <i>f x</i>
Phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng <i>y</i>=2<i>m</i> cắt đồ thị <i>y</i>= <i>f x</i>
Dựa vào bảng biến thiên ta có − <4 2<i>m</i>< ⇔ − < <2 2 <i>m</i> 1.
<i><b>Câu 4. </b></i> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để đường thẳng <i>y</i>= − cắt đồ thị hàm số 4 <i>m</i>
4 2
8 3
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + tại bốn điểm phân biệt?
<b>A.</b> <i>m</i>>17. <b>B.</b> 13 3
4 <i>m</i> 4
− < < . <b>C. </b>1< <<i>m</i> 17. <b>D. </b>− < <13 <i>m</i> 3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Xét <i>y</i>=<i>x</i>4−8<i>x</i>2+ . 3
Có 3
4 16
<i>y</i>′ = <i>x</i> − <i>x</i>, 0 0
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
=
′ = ⇔ <sub>= ±</sub>
.
Từ bảng biến thiên trên, để để đường thẳng <i>y</i>= − cắt đồ thị hàm số 4 <i>m</i> 4 2
8 3
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + tại bốn
điểm phân biệt thì − < − < ⇔ < <13 4 <i>m</i> 3 1 <i>m</i> 17.
<i><b>Câu 5. </b></i> Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i> để phương trình <i>x</i>3−6<i>x</i>2+2<i>m</i>= có 3 nghiệm phân 0
bi<b>ệt. </b>
<b>A.</b> 17. <b>B.</b> 31. <b>C.</b> 33. <b>D.</b> 15.
<b>Lời giải. </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có <i>x</i>3−6<i>x</i>2+2<i>m</i>= ⇔0 2<i>m</i>= − +<i>x</i>3 6<i>x</i>2
Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biêt khi
2
3 12
<i>y</i>′ = − <i>x</i> + <i>x</i>, 0 0
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
=
′ = ⇔ <sub>=</sub>
.
Dựa vào bảng biến thiên phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt khi 0<2<i>m</i><32
0 <i>m</i> 16
⇔ < < .
Vì <i>m</i>ngun nên <i>m</i>∈
<i><b>Câu 6. </b></i> Tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>4−8<i>x</i>2+3<i>m</i> cắt trục hoành tại 4 điểm
phân biệt là
<b>A.</b> 0 16
3
<i>m</i>
< < . <b>B.</b> − < < . 16 <i>m</i> 0 <b>C.</b> 0 16
3
<i>m</i>
≤ ≤ . <b>D.</b> − ≤ ≤ . 16 <i>m</i> 0
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm 4 2
8 3 0
<i>x</i> − <i>x</i> + <i>m</i>= .
Xét hàm số 4 2
8
3
4 16
<i>y</i>′ = <i>x</i> − <i>x</i>, 0 0
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
=
′ = ⇔ <sub>= ±</sub>
.
BBT:
Dựa vào BBT, ta thấy đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>4−8<i>x</i>2+3<i>m</i> cắt trục hoành tại 4 điểm phân
biệt khi và chỉ khi 3 16 0 3 0 16
3
<i>m</i>− < < <i>m</i>⇔ < <<i>m</i> .
<i><b>Câu 7. </b></i> Đồ thị của hàm số 2
<i>x</i>
−
=
+ c<i>ắt hai trục Ox và Oy tại A</i> và <i>B</i>. Khi đó diện tích tam giác
<i>OAB ( O</i> là gốc tọa độ bằng)
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Lời giải. </b>
<b>Chọn B </b>
Đồ thị của hàm số 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ c<i>ắt trục Ox</i> tại điểm <i>A</i>
Đồ thị của hàm số 2
<i>x</i>
−
=
+ c<i>ắt trục Oy tại điểm B</i>
Tam giác <i>OAB vuông tại O nên </i> 1 .
2
<i>OAB</i>
<i>S</i> = <i>OA OB</i> 1. 2 . 2 2
2
= − = .
<i><b>Câu 8. </b></i> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình 2 <i>f</i>
<b>A.</b> 4<b> . </b> <b>B.</b> 3 . <b>C.</b> 5 . <b>D.</b> 6 .
<b>Lời giải. </b>
Đặt <i>t</i>=4<i>x</i>− , ta có phương trình trở thành 3
<i>f t</i> <i>= . Với mỗi nghiệm t thì có một nghiệm </i>
3
4
<i>t</i>
<i>x</i>= + nên s<i>ố nghiệm t của phương trình </i>
<i>f t</i> = bằng số nghiệm <i>x</i> của phương trình
2 <i>f</i> 4<i>x</i>−3 − =7 0.
Bảng biến thiên của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Suy ra phương trình
<i>f t</i> = có 4 nghiệm phân biệt nên phương trình 2 <i>f</i>
có 4 nghiệm phân biệt.
<i><b>Câu 9. </b></i> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để đồ thị của hàm số
3 2 2 2
2 3
<i>y</i>=<i>x</i> + <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m</i> − −<i>m</i> <i>x</i>−<i>m</i> cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3 .
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn D </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị và trục hoành:
3 2 2 2
2 3 0
<i>x</i> + <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m</i> − −<i>m</i> <i>x</i>−<i>m</i> =
1 3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
⇔ − <sub></sub> + + + <sub></sub>=
1
3 0 2
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
=
⇔ <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
Để đồ thị cắt trục hồnh tại ba điểm phân biệt thì phương trình
phương trình
0
1 0
<i>g</i>
<i>g</i>
∆ >
≠
2
2
3 6 9 0
4 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
− + + >
⇔
+ + ≠
1 <i>m</i> 3
<i>m</i>
⇔ <sub>∀ ∈</sub>
<i>⇔ − < < . Mà m∈ nên </i>1 <i>m</i> 3 <i>m</i>∈
<i><b> </b></i>
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3 .
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn B </b>
Đường thẳng <i>y</i>= cắt đồ thị hàm số 2 <i>y</i>= <i>f x</i>
Vậy phương trình <i>f x</i>
<b> Mức độ 3 </b>
<i><b>Câu 1. </b></i> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>12 . <b>B. </b>25. <b>C. </b>74. <b>D. </b>7.
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i>m</i>+ −1 2 <i>f x</i>
2
<i>m</i>
<i>f x</i> +
⇔ =
Đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
2
<i>m</i>
<i>y</i>= + .
Dựa vào đồ thị hàm số, phương trình có sáu nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
1
3 4 5 7
2
<i>m</i>
<i>m</i>
+
Suy ra <i>m</i>∈
Vậy <i>a</i>2+<i>b</i>2 =74.
<i><b>Câu 2. </b></i> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>2. <b>B.</b>1. <b>C. </b>0 . <b>D.</b> 3 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có 2<i>f x</i>
⇔ + = .
Đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
2020 đơn vị, mà đường thẳng 1
2
<i>y</i>= có phương nằm ngang nên số giao điểm của đồ thị hàm
số <i>y</i>= <i>f x</i>
2
<i>y</i>= bằng số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
đường thẳng 1
2
<i>y</i>= .
Hay số nghiệm của phương trình
<i>f x</i>+ = cũng là số nghiệm của phương trình
2
<i>f x</i> = . Theo hình vẽ ta suy ra số nghiệm là 3.
<i><b>Câu 3. </b></i> G<i>ọi S là tập các giá trị của tham số </i> <i>m</i> để đường thẳng :<i>d y</i>= + cắt đồ thị hàm số <i>x</i> 1
2
4
1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− t<i>ại đúng một điểm. Tìm tích các phần tử của S . </i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Phương trình hoành độ giao điểm: 4 2 1
1
<i>x m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
− <sub>= +</sub>
− 2 2
1
4 1 0 *
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
≠
⇔ <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>− =</sub>
.
Để đường thẳng cắt đồ thị tại đúng một điểm thì pt (*) có nghiệm kép <i>x</i>≠ hoặc pt 1
TH1: Pt
0
1
2
<i>b</i>
<i>a</i>
′
∆ =
⇔
− ≠
2
5 0
2 1
<i>m</i>
− =
⇔
≠
⇔ = ±<i>m</i> 5.
TH2: Pt
′
∆ >
⇔
− + − =
2
2 2
5 0
1 4.1 1 0
<i>m</i>
<i>m</i>
− >
⇔
− + − =
.
5 5
2
<i>m</i>
<i>m</i>
− < <
⇔
= ±
⇔ <i>m</i>= ± . 2
<i>S</i>
⇒ = − − .
V<i>ậy tích các phần tử của S là: </i> 5.
<i><b>Câu 4. </b></i> Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>2−2<i>x</i>+ 4 có đồ thị
bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i> để
mãn 2 2
1 2( 1) x2 3 16
<i>x</i> + <i>m</i>+ ≤ <i>m</i> + .
<b>A.</b> 1. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>6 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Pt hoành độ giao điểm của
– 2 1 4 0 1
<i>x</i> <i>m</i>+ <i>x</i>+<i>m</i> + =
Để
0
<i>a</i>≠
′∆ >
1 4 0 2
2
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
⇔ + − + > ⇔ > .
Theo Vi-et ta có: 1 2 <sub>2</sub>
1 2
2( 1)
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
+ = +
Từ yêu cầu ta có <i>x</i><sub>1</sub>2+2(<i>m</i>+1)<i>x</i><sub>2</sub>≤3<i>m</i>2+16⇔ <i>x</i><sub>1</sub>2+(<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x x</i><sub>2</sub>) <sub>2</sub> ≤3<i>m</i>2+16
2 2 2
1 2 1 2
2 2
1 2 1 2
3 16
( ) 3 16
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i>
⇔ + + ≤ +
⇔ + − ≤ +
2 2 2
(2 2) 4 3 16
8 16
2
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
⇔ + − − ≤ +
⇔ ≤
⇔ ≤
So sánh với điều kiện
2< ≤ do m nguyên nên <i>m</i> <i>m</i>=2.
Vậy có 1 giá trị <i>m</i>thỏa đề bài.
<i><b>Câu 5. </b></i> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Tìm t<i>ất cả các giá trị của tham số m để phương trình </i> <i>f x</i>
<b>A. </b><i>m</i>> . 2 <b>B.</b> 0< < . <i>m</i> 4 <b>C.</b> 2< < . <i>m</i> 4 <b>D.</b> <i>m</i>> . 0
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn C </b>
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy phương trình <i>f x</i>
<i><b>Câu 6. </b></i> Phương trình <i>x</i>3−3<i>x</i>2−<i>m</i>2 <i>= (với m là tham số thực) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân </i>0
biệt?
<b>A.</b> 3 . <b>B. </b>6. <b>C.</b> 2 . <b>D. </b>4.
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn A </b>
Phương trình đã cho tương đương 3 2 <sub>2</sub>
3
<i>x</i> − <i>x</i> =<i>m</i> .
Số nghiệm phân biệt của phương trình bằng số điểm chung của hai đồ thị <i>y</i>= <i>x</i>3−3 <i>x</i>2 và
2
.
<i>y</i>=<i>m</i>
Dựa vaò đồ thị ta thấy số nghiệm phân biệt nhiều nhất là 3 (khi <i>m</i>=0).
<i><b>Câu 7. </b></i> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>2+<i>m</i>
chung với trục hoành.
<b>A. </b>0≤ ≤ . <i>m</i> 3 <b>B.</b> 1 7
3
<i>m</i>
− ≤ ≤ . <b>C.</b> 2≤ ≤<i>m</i> 3. <b>D.</b> 2 7
3
<i>m</i>
≤ ≤ .
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn C </b>
Tập xác định của hàm số <i>D</i>= −
2 2
4 1 7 0
<i>x</i> +<i>m</i> −<i>x</i> + − =
2
2
7
4 1
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
−
⇔ =
Đặt 2
4
<i>t</i>= −<i>x</i> , thì <i>t</i>∈
3
1
<i>t</i>
<i>t</i>
+
=
+ với <i>t</i>∈
2
3
1
<i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i>
+
=
+ với <i>t</i>∈
2
2
2 3
1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f</i> <i>t</i>
<i>t</i>
+ −
′ =
+ .
Cho <i>f</i>′
Ta có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy 2≤ ≤ . <i>m</i> 3
<i><b>Câu 8. </b></i> Biết phương trình tan2 <i>x</i>+cot2<i>x</i>+<i>m</i>
<b>A. </b> 25
4
<i>S</i> = . <b>B. </b> 25
2
<i>S</i> = . <b>C. </b> 25
4
<i>S</i> = − . <b>D. </b> 25
2
<i>S</i> = − .
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có:
tan2 <i>x</i>+cot2<i>x m</i>+
tan<i>x</i> cot<i>x</i> 2 tan cot<i>x</i> <i>x m</i> tan<i>x</i> cot<i>x</i> 3 0
⇔ + − + + + =
tan<i>x</i> cot<i>x</i> <i>m</i> tan<i>x</i> cot<i>x</i> 1 0
⇔ + + + + = .
Đặt <i>t</i>=tan<i>x</i>+cot<i>x</i>, đk <i>t</i> ≥ . 2
Phương trình trở thành 2
1 0
<i>t</i> +<i>mt</i>+ =
2
1
<i>t</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
+
⇔ − = .
Xét hàm số
1
<i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i>
+
= với <i>t</i> ≥ . 2
Ta có
2
0
<i>t</i>
<i>f</i> <i>t</i>
<i>t</i>
−
′ = > với mọi <i>t</i> thỏa <i>t</i> ≥ . 2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm khi 5
2
<i>m</i>≤− hoặc 5
2
<i>m</i>≥ .
Vậy 5
2
<i>a</i>=− , 5
2
<i>b</i>= . Suy ra 25
4
<i>ab</i>= − .
<i><b>Câu 9. </b></i> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
lần lượt có hồnh độ là <i>a b c</i>, , như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b> </b> <b> </b>
<b>A.</b> <i>f c</i>
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn A </b>
Từ đồ thị của hàm số <i>f</i>
Từ bảng biến thiên ta thấy
<i>f a</i> <i>f b</i>
<i>f c</i> <i>f b</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
nên
<i>f c</i> + <i>f a</i> > <i>f b</i> ⇔ <i>f c</i> + <i>f a</i> − <i>f b</i> > .
<i>f(x)</i>
<i>f'(x)</i>
<i>x</i>
∞ ∞
<i>f(c)</i>
<i>f(a)</i>
∞
∞
0
+
+
<i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i>
0 0 +
<i><b>Câu 10. </b></i> Biết rằng phương trình 2
2− +<i>x</i> 2+ −<i>x</i> 4−<i>x</i> =<i>m</i> có nghiệm khi <i>m</i> thuộc
∈ . Khi đó giá trị của <i>T</i> =
<b>A. </b><i>T</i> =3 2+2. <b>B. </b><i>T</i> =6. <b>C. </b><i>T</i> = . 8 <b>D. </b><i>T</i> = . 0
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn B </b>
Điều kiện: 2− ≤ ≤ . <i>x</i> 2
Đặt 2 2 2 2 4
2 2 , 2; 2 2 4 2 4 4
2
<i>t</i>
<i>t</i>= − +<i>x</i> +<i>x t</i>∈<sub></sub> <sub></sub>⇒ = +<i>t</i> −<i>x</i> ⇒ −<i>x</i> = − .
Phương trình đã cho thành 2 4
2
<i>t</i>
<i>t</i>− − =<i>m</i>
2
2 4
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>m</i>
− + +
⇔ = .
Xét hàm số
2 4
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> =− + + , với <i>t</i>∈ 2; 2 2<sub> ta có </sub> <i>f</i>′
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi đồ thị <i>y</i>= <i>f t</i>
Khi đó 2 2 2
<i>a</i>
<i>T</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
= −
<sub>⇒ =</sub> <sub>+</sub> <sub>+ =</sub>
=
.
<i><b>Câu 11. </b></i> Tìm <i>m</i>để phương trình <i>m</i>
thực?
<b>A.</b> 2 . <i>m</i> 4 <b>B.</b> 2 . 1 <i>m</i> 1 <b>C.</b> 2 . 2 <i>m</i> 0 <b>D.</b> 1 . <i>m</i> 1
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Điều kiện <i>x</i>
Ta có <i>m</i>
Đặt 2 2
1 1
<i>t</i>= +<i>x</i> − −<i>x</i> , <i>t</i>∈ 0; 2<sub> . Suy ra </sub>2 1<i>x</i>4 2 <i>t</i>2.
Khi đó (1) trở thành phương trình:
2 2
<i>m t</i>+ = − +<i>t</i> <i>t</i>
2 <sub>2</sub>
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
Xét hàm số
+ , <i>t</i>∈ 0; 2 có 0; 2
max <i>f t</i> <i>f</i> 0 1
= = ;
0; 2
min <i>f t</i> <i>f</i> 2 2 1
= = − .
Phương trình (1) có nghiệm ⇔ phương trình (2) có nghiệm <i>t</i>∈ 0; 2<sub></sub> ⇔ 2 1− ≤ ≤ .<i>m</i> 1
<b> Mức độ 4 </b>
<i><b>Câu 1. </b></i> Tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i>, để đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>4−2 2
<b>A. </b><i>m</i>≥ 3 1+ . <b>B. </b><i>m</i><3. <b>C. </b><i>m</i>> 3 1+ . <b>D. </b><i>m</i>> . 3
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn C </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm: 4
2 2 2 2 0 1
<i>x</i> − −<i>m x</i> +<i>m</i> − <i>m</i>− =
Đặt 2
0
<i>t</i>=<i>x</i> ≥ . Phương trình trở thành <i>t</i>2−2 2
Đồ thị hàm số khơng cắt trục hồnh khi và chỉ khi vô nghiệm khi và chỉ khi (2) vô nghiệm
hoặc có nghiệm âm
0
0
0
0
<i>S</i>
<i>P</i>
′
∆ <
>
2 6 0
2 6 0
2 2 0
2 2 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
− + <
<sub>−</sub>
+ ≥
⇔ <sub></sub> <sub>−</sub> <sub><</sub>
<sub></sub> − − >
3
3
2
1 3
1 3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
>
<sub></sub>
<sub> ≤</sub>
⇔ <sub></sub> <sub>></sub>
> +<sub></sub>
<sub></sub>
< −
3
1 3 3
<i>m</i>
<i>m</i>
>
⇔
+ < ≤
⇔ > +<i>m</i> 1 3.
<i><b>Câu 2. </b></i> Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−<i>x</i>2
trị thực <i>m</i> <i>để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số đã cho tại 3 điểm phân biệt A</i>
cho di<i>ện tích tam giác OBC bằng 5 , với O là gốc tọa độ.</i>
<b>A.</b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm <i>x</i>3−
1 2 2 4 4 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
⇔ − <sub></sub> − + + + <sub></sub>=
1
2 2 4 4 0
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
=
⇔ <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+ =</sub>
Để hai đồ thị cắt nhau tại 3 điểm phân biệt thì phương trình
2 1 4 1 0
<i>g x</i> =<i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i>+ <i>m</i>+ = phải có 2 nghiệm phân biệt khác 1
0
1 4 1 0
0
2 3 0
1 0
<i>a</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>g</i>
<sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+ ></sub>
<sub>′</sub>
⇔ ∆ ><sub></sub> ⇔<sub></sub>
+ ≠
<sub>≠</sub>
2
2 3 0
3
2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
− − >
⇔
≠ −
< −
<sub></sub> >
⇔
≠ −
(*)
Với <i>x</i>= ⇒ =1 <i>y</i> 2 :<i>A</i>
2 2 4 4 0
<i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i>+ <i>m</i>+ = .
Di<i>ện tích tam giác OBC là </i> 1 .d
2
<i>S</i> = <i>BC</i> <i>O BC</i>
<i>Phương trình đường thẳng BC là: x</i>− + =<i>y</i> 1 0. Do đó:
1 1
. 5
2 <i>xB</i>−<i>xC</i> + <i>yB</i>−<i>yC</i> 2 =
40
<i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>x</i> −<i>x</i> + <i>y</i> −<i>y</i> = ⇔
4 20
<i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
⇔ + − =
2<i>m</i> 2 4 4<i>m</i> 4 20
⇔ + − + = 2
4
<i>m</i>
<i>m</i>
= −
⇔ <sub>=</sub>
(thỏa mãn điều kiện (*).
<i><b>Câu 3. </b></i> Cho hàm số 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− có đồ thị
t<i>ại O , (với O là gốc tọa độ). </i>
<b>A.</b> <i>m</i>= − . 5 <b>B.</b> <i>m</i>= . 3 <b>C.</b> <i>m</i>= . 2 <b>D.</b> <i>m</i>= . 5
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm : 2 1
1
<i>x</i>
<i>x m</i>
<i>x</i>
+
+ =
− , (ĐK:<i>x</i>≠ ) 1
⇔ + − = +
2 3 1 0
<i>g x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
⇔ = + − − − = .
<i>d c</i>ắt
<sub>≠</sub>
2 0
3 4.2. 1 0
2 3 1 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
≠
⇔<sub></sub> − − − − >
+ − − − ≠
2
2 17 0
2 0
<i>m</i> <i>m</i>
+ + >
⇔
− ≠
⇔ ∀ ∈ . <i>m</i>
Gọi <i>O</i>
<i>g x</i> = nên theo định lý Viet:
3
2
1
2
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x x</i>
−
Ta có: <i>OA</i>=
.
Tam giác <i>OAB vuông tại O </i>
. 0
<i>OA OB</i>
⇔ =
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
⇔ + + + =
5<i>x x<sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> 2<i>m x<sub>A</sub></i> <i>x<sub>B</sub></i> <i>m</i> 0
⇔ + + + =
2
1 3
5− −<i>m</i> 2<i>m</i> −<i>m</i> <i>m</i> 0
5
<i>m</i>
⇔ = .
<i><b>Câu 4. </b></i> Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>2 có đồ thị
trình
3
2
2− +<i>x</i> <i>x</i>+1 −6 2+ −<i>x</i> <i>x</i> = có nghi<i>m</i> ệm thực.
<b>A. </b>− ≤ ≤9 <i>m</i> 6 6− . 9 <b>B.</b> 3 3 9− ≤ ≤<i>m</i> 6 6− . 9
<b>C.</b> 5≤ ≤<i>m</i> 3 6− . 9 <b>D.</b> 5≤ ≤<i>m</i> 6 6− . 9
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có
2
2− +<i>x</i> <i>x</i>+1 −6 2+ −<i>x</i> <i>x</i> =<i>m</i>
3 2
2 <i>x</i> <i>x</i> 1 3 2 <i>x</i> <i>x</i> 1 <i>m</i> 9
⇔ − + + − − + + = −
Điều kiện: 1− ≤ ≤ <i>x</i> 2
Đặt <i>t</i>= 2− +<i>x</i> <i>x</i>+ 1
Ta được phương trình 3 2
3 9
<i>t</i> − <i>t</i> = −<i>m</i>
Phương trình
2− +<i>x</i> <i>x</i>+1 −6 2+ −<i>x</i> <i>x</i> = có nghi<i>m</i> ệm thực khi phương trình
3 2
3 9
<i>t</i> − <i>t</i> = −<i>m</i> có nghiệm <i>t</i>∈ 3; 6<sub> . </sub>
Xét hàm số <i>f t</i>
Dựa vào đồ thị suy ra phương trình 3 2
3 9
4 <i>m</i> 9 <i>f</i> 6
− ≤ − ≤ ⇔ ≤ ≤5 <i>m</i> 6 6− . 9
<i><b>Câu 5. </b></i> Biết rằng đồ thị hàm số bậc 4: <i>y</i>= <i>f x</i>
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>g x</i>
<b>A.</b> 0 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D.</b> 6 .
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn A </b>
Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>g x</i>
nghiệm của phương trình: <sub></sub><i>f</i>′
Giả sử đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )=<i>ax</i>4+<i>bx</i>3+<i>cx</i>2+<i>dx e</i>+ ,
Đặt <i>A</i>= −<i>x</i> <i>x B</i>1; = −<i>x</i> <i>x C</i>2; = −<i>x</i> <i>x D</i>3; = − ta có: <i>x</i> <i>x</i>4
<i>f x</i> =<i>a x</i>−<i>x</i> <i>x</i>−<i>x</i> <i>x</i>−<i>x</i> <i>x</i>−<i>x</i> =<i>a ABCD</i>.
<b>TH1: N</b>ếu <i>x</i>= v<i>x<sub>i</sub></i> ới <i>i</i>=1, 2, 3, 4 thì <i>g x</i>
phải nghiệm của phương trình <i>g x</i>
<b>TH2: N</b>ếu <i>x</i>≠ với <i>x<sub>i</sub></i> <i>i</i>=1, 2, 3, 4 thì ta viết lại
<i>f</i>′ <i>x</i> =<i>a BCD</i>+<i>ACD</i>+<i>ABD</i>+<i>ABC</i> <i>f x</i>
= <sub></sub> + + + <sub></sub>
.
1 1 1 1 1 1 1 1
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
′′ = ′ <sub></sub> + + + <sub></sub>− <sub></sub> + + + <sub></sub>
1 1 1 1 1 1 1 1
. .
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
= <sub></sub> + + + <sub></sub> − <sub></sub> + + + <sub></sub>
Suy ra,
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
. . .
<i>f</i> <i>x f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
′′ = <sub></sub> + + + <sub></sub> − <sub></sub> + + + <sub></sub>
.
Khi đó
2 2 2 2
1 1 1 1
. . 0
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x f x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
′ ′′
=<sub></sub> <sub></sub> − = <sub></sub> + + + <sub></sub>>
<i>x</i> <i>x i</i>
∀ ≠ = .
Từ đó suy ra phương trình <i>g x</i>
Vậy đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>g x</i>
<i><b>Câu 6. </b></i> Cho hàm số <i>u x</i>
trị nguyên <i>m</i> để phương trình 3<i>x</i>+ 10 2− <i>x</i> =<i>m u x</i>.
<b>A. </b>6 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>3 .
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn B </b>
Theo bảng biến thiên ta có trên
Ta có
3<i>x</i> 10 2<i>x</i> <i>m u x</i>. <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>u x</i>
+ −
+ − = ⇔ =
Xét hàm số <i>f x</i>
Ta có
<i>x</i> <i>x</i>
′ = −
− ; <i>f</i>′
Do đó ta có trên
Từ
max 3 5
min 3 1
<i>f x</i> <i>f</i>
<i>u x</i> <i>u</i>
= =
= =
và
min 0 10
max 0 4
<i>f x</i> <i>f</i>
<i>u x</i> <i>u</i>
= =
= =
Do đó 10
<i>f x</i>
<i>u x</i>
≤ ≤ với mọi <i>x</i>∈
Để phương trình 3<i>x</i>+ 10 2− <i>x</i>=<i>m u x</i>.
<i>m</i>
<i>u x</i>
+ −
= có nghiệm trên đoạn
4 <i>m</i>
⇔ ≤ ≤ .
Vì <i>m</i>∈ nên <i>m</i>∈
Vậy có 5 giá trị <i>m</i> nguyên thỏa đề.
<i><b>Câu 7. </b></i> Cho phương trình 3 tan<i>x</i>+1 sin
của tham số <i>m</i>∈
π
.
<b>A. </b>2018 . <b>B. </b>2019 . <b>C. </b>2017 . <b>D. </b>2016 .
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn A </b>
Xét phương trình 3 tan<i>x</i>+1 sin
π
.
Vì 0; sin , cos , tan 0
2
<i>x</i>∈<sub></sub> π <sub></sub>⇒ <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>>
nên chia cả hai vế của
3 tan<i>x</i>+1 tan<i>x</i>+2 =<i>m</i> tan<i>x</i>+ 3
Đặt <i>t</i> = tan<i>x</i>+ , 1
2 2
2
3 3
3 1 2
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t t</i> <i>m t</i> <i>m</i>
<i>t</i>
+
+ = + ⇔ =
+
2
<i>x</i>∈<sub></sub> π <sub></sub>⇔
có đúng một nghiệm <i>t</i> > . 1
Ta có
4 2
2
2
3 15 6
0
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f</i> <i>t</i>
<i>t</i>
+ +
′ = >
+ , ∀ > nên <i>t</i> 1 <i>f t</i>
Với mỗi giá trị <i>t</i>> tương ứng có một nghiệm 1 <i>x</i> thuộc khoảng 0;
2
π
.
Từ bảng biến thiên,
⇔ Đường thẳng <i>y</i>=<i>m</i> cắt đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f t</i>
<i>m</i>
⇔ > , mà <i>m</i> là số nguyên thuộc đoạn
<i><b>Câu 8. </b></i> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i> để phương trình <i>f</i>
<b>A.</b> 3 . <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5 .
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn D </b>
Đặt <i>t</i> =2 sin<i>x</i>+1 suy ra <i>t</i>∈ −
Phương trình <i>f</i>
[ 1;3]
<i>min f t</i> <i>f m</i> <i>max f t</i>
− −
⇔ ≤ ≤ .
Từ bảng biến thiên suy ra − ≤2 <i>f m</i>
Suy ra có 5 giá trị nguyên của <i>m</i> thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Tổng các giá trị <i>m</i> sao cho phương trình
6 12
<i>m</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> có hai nghiệm phân biệt
trên đoạn
<b>A. </b> 75. <b>B. </b> 72. <b>C. </b> 294. <b>D. </b> 297.
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có
6 12
<i>m</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
6 12 . 1 , 2; 4 .
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
Xét hàm số <i>g x</i>
Ta có
2 6 . 1 6 12 . 1
<i>g x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
Ta xét các trường hợp sau:
TH1)
2 6 0
1 0
2 3 0.
6 12 0
1 0
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>g x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
TH2)
2 6 0
1 0
3 4 0.
6 12 0
1 0
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>g x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
TH3) <i>x</i>= ⇒3 <i>g x</i>′
Bảng biến thiên
Dựa vào BBT, suy ra cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt trên đoạn
Tổng các giá trị của <i>m</i>là <i>S</i> (áp dụng công thức tổng của cấp số 12 11 10 ... 4 72
cộng).
<i><b>Câu 10. </b></i> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
tr<i>ị nguyên của m để phương trình </i>2<i>f</i>
<b>A. </b>5 . <b>B. </b>6 . <b>C. </b>9 . <b>D. </b>10
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn D </b>
Điều kiện: 2 2
6 9 0 0
3
<i>x</i>− <i>x</i> ≥ ⇔ ≤ ≤<i>x</i> .
Đặt 2 2
3 4 6 9 , 0;
3
<i>t</i> = − <i>x</i>− <i>x</i> <i>x</i>∈ <sub></sub>
.
Ta có:
2
6 18 1 2
4. 0 0;
3 3
2 6 9
<i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
′ = − <sub>= ⇒ = ∈</sub> <sub></sub>
− .
Vì 0;2
3
<i>x</i>∈ <sub></sub>
nên <i>t</i>∈ −
Phương trình trở thành: 2
<i>m</i>
<i>f t</i> = − ⇔<i>m</i> <i>f t</i> = − <i>t</i>∈ −
Phương trình 2<i>f</i>
có nghiệm <i>t</i>∈ −
2 2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
−
⇔ − ≤ ≤ − ⇔ − ≤ − ≤ − ⇔ − ≤ ≤