Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.95 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: </b>
+ Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm <i>M</i><sub>0</sub>
<i>a</i> = <i>a a a</i> là phương trình có dạng:
0 1
0 2
0 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>ta</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>ta</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>ta</i>
= +
= +
= +
<i>trong đó t là tham số. </i>
Chú ý: Nếu <i>a ; </i><sub>1</sub> <i>a ; </i><sub>2</sub> <i>a </i><sub>3</sub> đều khác 0 thì có thể viết phương trình của ∆ dưới dạng chính tắc:
0 0 0
1 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
− − −
= =
+ Cho <i>A x</i>
+ Hình chiếu của <i>M a b c</i>
+ Hình chiếu của <i>M a b c</i>
3 ; 0;
<i>M</i> <i>a</i> <i>c</i> .
<b>II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ </b>
Phương trình đường thẳng( Tìm tọa độ điểm thuộc đường thẳng đã cho)
Tìm VTCP, các vấn đề về lý thuyết
PT hình chi<sub>ếu vng góc của d lên (P) </sub>
<b><sub>Điểm thuộc đường thẳng thỏa ĐK </sub></b>
<b>BÀI TẬP MẪU </b>
<b>(ĐỀ MINH HỌA LẦN 2-BDG 2019-2020)</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng
1 2 1
:
2 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = − = +
− <i>. Điểm nào dưới đây thuộc d ? </i>
<b>A. </b><i>P</i>
<i><b>Phân tích hướng dẫn giải </b></i>
<b>1. DẠNG TOÁN: Xác định điểm thuộc đường thẳng cho trước</b>
……….
<b>2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: </b>
<i><b>Phương trình tham số của đường thẳng d : </b></i>
<i>Cho đường thẳng d qua điểm M x y z</i>
2 2 2
; ; ,<i>a</i> 0
<i>u</i>= <i>a b c</i> +<i>b</i> +<i>c</i> > . Khi đó
<i>phương trình tham số của đường thẳng d : </i>
0
0
0
<i>x</i> <i>x</i> <i>at</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>bt</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>ct</i>
= +
= +
= +
+ Nếu . .<i>a b c≠ thì đường thẳng d có phương trình chính tắc: </i>0 <i>x</i> <i>x</i>0 <i>y</i> <i>y</i>0 <i>z</i> <i>z</i>0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
− <sub>=</sub> − <sub>=</sub> −
.
……….
<b>3. HƯỚNG GIẢI: </b>
<i>Thay tọa độ các điểm của đáp án vào phương trình đường thẳng d . </i>
<b>Từ đó, ta có thể giải bài tốn cụ thể như sau: </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Thay tọa độ điểm <i>P</i>
2 3 1
− <sub>=</sub> − <sub>=</sub>− + <sub>=</sub>
−
<i>Ta suy ra được P d</i>∈ .
<i><b>Bài t</b><b>ập tương tự và phát triển: </b></i>
<b> Mức độ 1 </b>
<i><b>Câu 1. </b></i> Trong không gian <i>Oxyz, đường thẳng d :</i>
1 2
2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= −
= − +
= − −
đi qua điểm nào dưới đây ?
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta thấy <i>N</i>
<i><b>Câu 2. </b></i> Trong không gian <i>Oxyz, đường thẳng d :</i> 1 4
2 1 2
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>
− − đi qua điểm nào dưới đây ?
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Thay tọa độ điểm <i>N</i>
2 1 2
− <sub>=</sub>− + <sub>=</sub> <sub>=</sub>
<i>N</i> <i>d</i>
⇒ − ∈ .
<i><b>Câu 3. </b></i> Trong không gian <i>Oxyz</i>, đường thẳng : 1 2 3
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = − = −
− đi qua điểm nào sau đây?
<b>A. </b><i>Q</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Thay tọa độ điểm <i>P</i>
2 1 2
− <sub>=</sub> − <sub>=</sub> − <sub>=</sub>
−
<i>P</i> <i>d</i>
⇒ ∈ .
<i><b>Câu 4. </b></i> Cho đường : 1 2 3
3 2 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = + = − ⋅
− <i>Điểm nào sau đây không thuộc d ? </i>
<b>A. </b><i>N</i>
<b>Lời giải</b>
Thay tọa độ <i>P</i>
<i><b>Câu 5. </b></i> Trong không gian <i>Oxyz</i>, điểm nào dưới đây thuộc đường thằng : 2 1 2
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> + = − = + ?
<b>A. </b><i>P</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Thay t<i>ọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng d ta thấy điểm Q</i>
<i><b>Câu 6. </b></i> Trong không gian <i>Oxyz</i>, đường thẳng : 1 2 3
1 3 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = − = +
− <b>không </b>đi qua điểm nào dưới
đây?
<b>A. </b><i>Q</i>(1; 2; 3)− . <b>B. </b><i>M</i>(2; 1; 2)− . <b>C. </b><i>P</i>(0; 2; 8)− . <b>D. </b><i>N</i>(0;5; 8)−
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng ta thấy: 0 1 2 2 8 3
1 3 5 <i>P</i> <i>d</i>
− <sub>=</sub> − <sub>≠</sub>− + <sub>⇒ ∉</sub>
<i><b>Câu 7. </b></i> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho đường thẳng
1 2 3
3 2 4
<i>x</i>− <i>y</i>+ <i>z</i>−
= =
− . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
<b>A.</b> <i>P</i>
<b>Chọn A </b>
Thế tọa độ điểm <i>P</i>
= ≠ nên <i>P</i>
<i><b>Câu 8. </b></i> Trong không gian <i>Oxyz</i>, đường thẳng
2
: 1 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= −
= +
= +
có một vectơ chỉ phương là
<b>A. </b><i>u</i><sub>3</sub> =
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
<i><b>Câu 9. </b></i> Trong không gian <i>Oxyz, đường thẳng d :</i> 2 1 3
2 3 2
<i>x</i>+ <i>y</i>− <i>z</i>+
= =
− có một vectơ chỉ phương là
<b>A. </b><i>u</i>=
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
<i><b>Câu 10. </b></i> Trong không gian <i>Oxyz, đường thẳng d : </i>
3 2
2 3
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= −
= − +
= +
có một vectơ chỉ phương là
<b>A. </b><i>u</i>=
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<i><b>Câu 11. </b></i> <b> Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, đường thẳng : 3 1 5
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> + = − = −
− có m<b>ột vectơ chỉ phương là </b>
<b>A. </b><i>u</i><sub>1</sub> =
<i><b>Câu 12. </b></i> Trong không gian v<i>ới hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </i>
1
: 2 3 ;
5
<i>x</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
=
= + ∈
= −
. Véctơ nào
<i>dưới đây là véctơ chỉ phương của d ? </i>
<b>A. </b><i>u</i><sub>1</sub> =
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<b> Mức độ 2 </b>
<i><b>Câu 1. </b></i> Cho <i>d qua A</i>
<b>A. </b><i>u</i>= −
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
<i>Véctơ chỉ phương là véctơ có giá song song hoặc nằm trên đường thẳng d . Do đó: </i>
<i>d</i>
<i>u</i> =<i>AB</i>= − = − − −
<i><b>Câu 2. </b></i> Cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>u</i>=
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Véctơ chỉ phương là <i>u</i>=<i>AB</i>=
<i><b>Câu 3. </b></i> Cho điểm <i>M</i>
<i>Oy . </i>Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng <i>M M . </i><sub>1</sub> <sub>2</sub>
<b>A. </b><i>u</i><sub>2</sub> =
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
1
<i>M là hình chiếu vng góc của M lên trục Ox nên M</i><sub>1</sub>
2
<i>M là hình chiếu vng góc của M lên trục Oy nên M</i><sub>2</sub>
1 2 1; 2; 0 .
<i>M M</i> = −
<i><b>Câu 4. </b></i> Cho điểm <i>M</i>
, <i>Oy . </i>Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng <i>M M . </i><sub>1</sub> <sub>2</sub>
<b>A. </b><i>u</i><sub>2</sub> =
<i>u</i>3=
<b><sub>C. </sub></b>
4 3; 1; 0 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
1
<i>M là hình chiếu vng góc của M lên trục Ox nên M</i><sub>1</sub>
2
<i>M là hình chiếu vng góc của M lên trục Oy nên M</i><sub>2</sub>
1 2 3; 1; 0 .
<i>M M</i> = − −
<i><b>Câu 5. </b></i> Cho điểm <i>M</i>
phẳng
<b>A. </b><i>u</i><sub>2</sub> =
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
1
<i>M là hình chiếu vng góc của M lên trục </i>
2
<i>M là hình chiếu vng góc của M lên trục </i>
1 2 2 ; 0 ; 4
<i>M M</i> =
nên <i>u</i><sub>3</sub> =
<i><b>Câu 6. </b></i> Cho điểm <i>M</i>
phẳng
<b>A. </b><i>u</i><sub>2</sub> = −
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
1
<i>M là hình chiếu vng góc của M lên trục </i>
2
<i>M là hình chiếu vng góc của M lên trục </i>
1 2 0; 5;1
<i>M M</i> = −
nên <i>u</i><sub>3</sub> =
<i><b>Câu 7. </b></i> C<i>ho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( ) : 4P</i> <i>x</i>− + = Tìm một véctơ chỉ phương <i>z</i> 3 0.
của đường thẳng .<i>d </i>
<b>A.</b><i>u</i>=(4;1;3). <b>B. </b><i>u</i>=(4; 0; 1).− <b>C.</b><i>u</i>=(4;1; 1).− <b>D.</b><i>u</i>=(4; 1;3).−
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Vì <i>d</i> ⊥( )<i>P</i> nên <i>u</i><i><sub>d</sub></i> =<i>n</i><sub>( )</sub><i><sub>P</sub></i> =(4; 0; 1).−
<i><b>Câu 8. </b></i> C<i>ho đường thẳng d vng góc với mặt phẳng ( ) : 2P</i> − + − + = Tìm một véctơ chỉ <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1 0.
phương của đường thẳng .<i>d </i>
<b>A.</b><i>u</i>= − − −( 2; 1; 1). <b>B. </b><i>u</i>=(2; 1;1).− <b>C.</b><i>u</i>= −( 2;1;1). <b>D.</b><i>u</i>= − −( 2; 1;1).
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
<i><b> Câu 9. </b></i> Cho hai mặt phẳng
mặt phẳng
<b>A. </b><i>u</i>=
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Gọi <i>d</i> =
Vậy <i>u</i> =
<i><b>Câu 10. </b></i> Cho đường thẳng
1 2
: 3 ( ).
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= ∈
Biết <i>A m m</i>
<b>A. </b><i>m</i><b>= − </b>1. <b>B. </b><i>m</i>= − 3. <b>C. </b><i>m</i><b>= </b>7. <b>D. </b><i>m</i>= 5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
<i>A m m</i>+ ∈<i>d</i>
1 2
2 3
1 2
<i>m</i> <i>t</i>
<i>m</i> <i>t</i>
<i>t</i>
= +
⇒<sub></sub> + =
= − +
1 2
3 7
2 3
<i><b>Câu 11. </b></i> Cho đường thẳng : 2 1
1 1 3
<i>x</i> <i>y</i>+ <i>z</i>−
∆ = =
− đi qua điểm <i>M</i>
<b>A. </b>− . 1 <b>B. </b>7 . <b>C. </b>3 . <b>D. 1. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Đường thẳng : 2 1
1 1 3
<i>x</i> <i>y</i>+ <i>z</i>−
∆ = =
− đi qua điểm <i>M</i>
2 2 1
1 1 3
<i>m</i>+ <i>n</i>−
= =
−
2 1
2
1 3
<i>m</i>+ <i>n</i>−
⇔ = =
−
2 2
1 6
<i>m</i>
<i>n</i>
+ = −
⇔ <sub>− =</sub>
4
Suy ra <i>m n</i>+ = . 3
<b> Mức độ 3 </b>
<i><b>Câu 1. </b></i> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu
của đường thẳng 1 2 3
2 3 1
<i>x</i>− <i>y</i>+ <i>z</i>−
= = trên mặt phẳng
<b>A. </b>
1
2 3
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
= +
. <b>B. </b>
1
2 3
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
= +
= − +
=
. <b>C. </b>
1
2 3
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
= +
. <b>D.</b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Đường thẳng 1 2 3
2 3 1
<i>x</i>− <i>y</i>+ <i>z</i>−
= = qua <i>M</i>
Gọi <i>M ′</i>và <i>N ′ l</i>ần lượt là hình chiếu của <i>M</i>và <i>N trên </i>
Phương trình hình chiếu cần tìm là:
1 2
: 2 3
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>M N</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
= +
′ ′ <sub></sub> = − +
<sub>=</sub>
.
<i><b>Câu 2. </b></i> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu
của đường thẳng 1 2 3
2 3 1
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>−
trên mặt phẳng
<b>A. </b>
0
2 3
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>B. </b>
0
2 3
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
=
= −
= − +
. <b>C. </b>
0
2 3
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>D.</b>
0
2 3
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
=
= − +
<sub>= +</sub>
<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Đường thẳng 1 2 3
2 3 1
<i>x</i>− <i>y</i>+ <i>z</i>−
= = qua <i>M</i>
Gọi <i>M ′</i>và <i>N ′ l</i>ần lượt là hình chiếu của <i>M</i>và <i>N trên </i>
Phương trình hình chiếu cần tìm là:
0
: 2 3
3
<i>x</i>
<i>M N</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
=
′ ′ <sub></sub> = − +
<sub>= +</sub>
<b>. </b>
<i><b>Câu 3. </b></i> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz </i>, cho đường thẳng : 12 9 1,
4 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = − = − và mặt thẳng
<b>A.</b>
62
25 .
2 61
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= −
=
= −
<b>B.</b>
62
25 .
2 61
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
=
= −
<b>Lời giải</b>
<b>Cách 1: </b>
Gọi <i>A</i>= ∩<i>d</i>
12 4 ;9 3 ;1
3 0; 0; 2
<i>A</i> <i>d</i> <i>A</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>A</i> <i>P</i> <i>a</i> <i>A</i>
∈ ⇒ + + +
<i>d </i>đi qua điểm <i>B</i>
G<i>ọi H là hình chiếu của B lên </i>
<i>BH </i>đi qua <i>B</i>
12 3
: 9 5
1
12 3 ;9 5 ;1
78 186 15 113
; ;
35 35 7 35
186 15 183
; ;
35 7 35
<i>x</i> <i>t</i>
<i>BH</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>H</i> <i>BH</i> <i>H</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>H</i> <i>P</i> <i>t</i> <i>H</i>
<i>AH</i>
= +
= +
= −
∈ ⇒ + + −
∈ ⇒ = − ⇒ <sub></sub> − <sub></sub>
=<sub></sub> − <sub></sub>
'
<i>d </i>đi qua <i>A</i>
Vậy phương trình tham số của '<i>d là </i>
62
25
2 61
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
=
= −
= − +
<b>Cách 2: </b>
Gọi
<i>d </i>đi qua điểm <i>B</i>
'
<i>d là giao tuy</i>ến của
Tìm một điểm thuộc '<i>d , b</i>ằng cách cho <i>y</i>= 0
Ta có hệ 3 2 0
8 11 22 2
<i>x</i> <i>z</i> <i>x</i>
<i>M</i> <i>d</i>
<i>x</i> <i>z</i> <i>y</i>
− = =
⇒ ⇒ − ∈
<sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>= −</sub>
'
<i>d </i>đi qua điểm <i>M</i>
Vậy phương trình tham số của '<i>d là </i>
62
25
2 61
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
=
= −
<i><b>Câu 4. </b></i> Trong không gian <i>Oxyz , cho m</i>ặt phẳng
1 2
:
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> = + = −
− . Hình chi<i>ếu vng góc của d trên </i>
<b>A. </b> 1 1 1
1 4 5
<i>x</i>+ <i>y</i>+ <i>z</i>+
= =
− − <b>B. </b>
1 1 1
3 2 1
<i>x</i>− <i>y</i>− <i>z</i>−
= =
− −
<b>C. </b> 1 1 1
1 4 5
<i>x</i>− <i>y</i>− <i>z</i>−
= =
− <b>D. </b>
1 4 5
1 1 1
<i>x</i>− <i>y</i>− <i>z</i>+
= =
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
G<i>ọi M là giao điểm của d với </i>
T<i>ọa độ của M là nghiệm của hệ: </i>
3 1
3 0
2 1 1
1 2
2 1
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>z</i> <i>z</i>
+ + = =
+ + − =
<sub>⇔</sub> <sub>− =</sub> <sub>⇔</sub> <sub>=</sub>
<sub>=</sub> + <sub>=</sub> −
<sub>+ =</sub> <sub>=</sub>
− <sub></sub> <sub></sub>
<i>M</i>
⇒
Lấy điểm <i>N</i>
Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
G<i>ọi ∆ là đường thẳng đi qua N và nhận n</i> =
Phương trình đường thẳng : 1 2
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i>+ <i>z</i>−
∆ = =
G<i>ọi N′ là giao điểm của ∆ với </i>
T<i>ọa độ của N′ là nghiệm của hệ: </i>
2
3
3
3 0
1
1
1 2
3
2
1 1 1
8
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>z</i>
=
+ + =
+ + − =
<sub>⇔</sub> <sub>− =</sub> <sub>⇔</sub> <sub>= −</sub>
+ −
= =
<sub>− = −</sub>
<sub></sub>
=
2 1 8
; ;
3 3 3
<i>N</i>′<sub></sub> − <sub></sub>
1 4 5 1
; ; 1; 4; 5
3 3 3 3
<i>MN</i>′ = − −<sub></sub> <sub></sub>= − <i>u</i> −
Đường thẳng cần tìm đi qua điểm <i>M</i>
1 4 5
<i>x</i>− <i>y</i>− <i>z</i>−
= =
− .
<i><b>Câu 5. </b></i> Trong không gian v<i>ới hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </i> : 1 5 3
2 1 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = + = −
<b>A. </b>
3
5
3 4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= −
= − −
= − +
<b>B. </b>
3
5
3 4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= −
= − +
= +
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<b>Cách 1: </b><i>Đường thẳng d đi qua điểm M</i><sub>0</sub>(1; 5;3)− và có VTCP <i>u</i><i><sub>d</sub></i> =
Gọi
Suy ra mặt phẳng
⇒ + + = .
<i>Phương trình hình chiếu vng góc của d trên mặt phẳng </i>
4 17 0
3 0
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
+ + =
+ =
hay
3
6
7 4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>Cách 2: Ta có </b><i>M</i>∈ ⇒<i>d</i> <i>M</i>
3
: 5
3 4
<i>x</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= −
′ <sub></sub> = − −
= +
So sánh với các phương án, ta chọn D là đáp án đúng.
<i><b>Câu 6. </b></i> Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
1 2
:
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> = + = −
− . Hình chi<i>ếu vng góc của d trên </i>
<b>A. </b> 1 1 1
1 4 5
<i>x</i>+ <i>y</i>+ <i>z</i>+
= =
− − <b>B. </b>
1 1 1
3 2 1
<i>x</i>− <i>y</i>− <i>z</i>−
= =
− −
<b>C. </b> 1 1 1
1 4 5
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−
− <b>D. </b>
1 4 5
1 1 1
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>+
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
G<i>ọi M là giao điểm của d với </i>
T<i>ọa độ của M là nghiệm của hệ: </i>
3 1
3 0
2 1 1
1 2
2 1
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>z</i> <i>z</i>
+ + = =
+ + − =
<sub>⇔</sub> <sub>− =</sub> <sub>⇔</sub> <sub>=</sub>
<sub>=</sub> + <sub>=</sub> −
<sub>+ =</sub> <sub>=</sub>
− <sub></sub> <sub></sub>
<i>M</i>
⇒
Lấy điểm <i>N</i>
Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
G<i>ọi ∆ là đường thẳng đi qua N và nhận n</i> =
Phương trình đường thẳng : 1 2
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i>+ <i>z</i>−
G<i>ọi N′ là giao điểm của ∆ với </i>
T<i>ọa độ của N′ là nghiệm của hệ: </i>
2
3
3
3 0
1
1
1 2
3
2
1 1 1
8
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>z</i>
=
+ + =
+ + − =
<sub>⇔</sub> <sub>− =</sub> <sub>⇔</sub> <sub>= −</sub>
<sub>=</sub> + <sub>=</sub> −
<sub>− = −</sub>
<sub></sub>
=
2 1 8
; ;
3 3 3
<i>N</i>′<sub></sub> − <sub></sub>
1 4 5 1
; ; 1; 4; 5
3 3 3 3
<i>MN</i>′ = − −<sub></sub> <sub></sub>= − <i>u</i> −
Đường thẳng cần tìm đi qua điểm <i>M</i>
1 4 5
<i>x</i>− <i>y</i>− <i>z</i>−
= =
− .
<i><b>Câu 7. </b></i> Trong không gian v<i>ới hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </i>
2 4 1
:
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> + = − = +
− . Vi<i>ết phương trình đường thẳng d′ là hình chiếu vng góc của d </i>
trên
<b>A. </b> : 2 1
7 5 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>′ + = = +
− . <b>B. </b>
2 1
:
7 5 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>′ − = = −
− .
<b>C. </b> : 2 1
7 5 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>′ + = = + . <b>D. </b> : 2 1
7 5 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>′ − = = − .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
+) Phương trình tham số của
2 2
: 4 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= − +
= −
= − +
, <i>t</i>∈ . Gọi <i>R</i> <i>M</i> = − +
<i>điểm của d và </i>
+) Mặt phẳng
<i><b>d</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>N</b></i>
Gọi ∆ là đường thẳng qua <i>N</i>
<i>P</i>
<i>n</i> = −
làm vectơ chỉ phương. Suy ra phương trình của ∆ là:
: : 2
1 1 1
<i>x</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>c</i>
<i>z</i> <i>c</i>
=
− − −
∆ = = ⇔ ∆ <sub></sub> = +
− <sub> = −</sub>
, <i>c</i>∈ . Gọi <i>M</i>′ =
∆ với mặt phẳng
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
⇒ + + − − − = ⇔ = − 1 5 1; ;
3 3 3
<i>M</i>′
⇒ <sub></sub>− <sub></sub>
.
+) 7 5; ; 2
3 3 3
<i>MM</i>′ = −<sub></sub> − <sub></sub>
<i>, đường thẳng d′ là hình chiếu vng góc của d trên mặt phẳng </i>
nên <i>d ′ </i> chính là đường thẳng <i>MM , suy ra d ′ </i>' đi qua <i>M</i>
3 7; 5; 2
<i>u</i>= − <i>MM ′</i>= − làm vector ch<i>ỉ phương nên phương trình của d′ là: </i>
2 1
:
7 5 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>′ − = = −
− .