Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đề thi học kì 1 Tốn lớp 10 năm học 2020 - 2021 Đề số 2
Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Câu 1:
1. Tìm tập xác định của các hàm số:
a. y =
4 − 2 x + 1 − 3x
2x − 1
b. y =
2x − 3 + 2
2 x2 − 5x + 3
2. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = f ( x ) = 2 x 4 + 3x 2 + 5| x| −1
Câu 2:
1. Giải các phương trình sau:
a.
x + 1 −3x + 4
=
2
8
b. 2 x − 1 = 12 − 5x
c.
x2 + 4 x − 1 = 3x − 1
2. Chứng minh rằng với mọi m phương trình mx 2 − 2 ( m + 1) x + m + 2 = 0 ln có
nghiệm.
Câu 3: Cho hàm số y = x 2 + 2 x − 3 (*)
a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (1)
b. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = 2x – 3 với đồ thị (P) của hàm số (*)
Câu 4: Cho tam giác ABC, I là trung điểm cạnh AB. Gọi M, N, P lần lượt là các
điểm thỏa mãn các hệ thức vectơ sau: 3 MB = 2 MC , NA = 3BN + 2 NC , 5 AP − 2 AC = 0 .
a. Chứng minh rằng NI // BM.
b. Chứng minh N là trung điểm của AM.
c. Chứng minh ba đường thẳng AM, BC, IP đồng quy.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 5: Cho a, b > 0 thỏa mãn:
2 3
+ = 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a b
A = a + b
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đáp án đề thi học kì 1 mơn Tốn 10 đề số 2
Câu 1:
1.
4 − 2 x + 1 − 3x
2x − 1
a. y =
Điều kiện xác định:
1
x
2x − 1 0
2
1
4
−
2
x
0
x
2
x
3
1 − 3x 0
1
x
3
1
Vậy tập xác định của hàm số là: D = + ,
3
b. y =
2x − 3 + 2
2 x2 − 5x + 3
Điều kiện xác định:
3
2 x 2 − 5x + 3 0 x 1;
2
2. Tập xác định D =
Giả sử x D , − x D ta có:
f ( x ) = 2 x 4 + 3x 2 + 5| x| −1
f ( − x ) = 2 ( − x ) + 3 ( − x ) + 5| − x| −1 = 2 x 4 + 3x 2 + 5| x| −1
4
2
f ( x ) = f ( −x )
Vậy hàm số là hàm số chẵn
Câu 2:
1.
a.
x + 1 −3x + 4
=
2
8
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Tập xác định D =
PT 4 ( x + 1) = −3x + 4 7 x = 0 x = 0
b. 2 x − 1 = 12 − 5x
Điều kiện xác định: 12 − 5x 0 x
PT ( 2 x − 1) = ( 12 − 5 x )
2
12
5
2
4 x 2 − 4 x + 1 = 144 − 120 x + 25 x 2
21x 2 − 116 x + 143 = 0
13
x = 7 (TM )
x = 11 ( L )
3
Vậy phương trình có nghiệm x =
c.
x2 + 4 x − 1 = 3x − 1
13
7
(
Điều kiện xác định: x2 + 4 x − 1 0 x − , −2 − 5 −2 + 5; +
1
3x − 1 0
x
2
PT
3
2
2
x
+
4
x
−
1
=
3
x
−
1
(
)
x2 + 4x − 1 = 9x2 − 6x + 1
1
x
3
1
x
1
3
x = ( L)
8 x 2 − 10 x + 2 = 0
4
x = 1 TM
( )
(
)
2. mx 2 − 2 ( m + 1) x + m + 2 = 0 (1)
TH1: m = 0 x = 1 Vậy phương trình (1) có nghiệm
TH2: m 0 ' = ( m + 1) − m ( m + 2 ) = 1 0m 0
2
Suy ra phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
Vậy phương trình ln có nghiệm với mọi m
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
)
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 4:
2
3
a. Ta có: 3 MB = 2 MC MB = MC
MC , MB cùng phương. Suy ra ba điểm M, B, C thẳng hàng
(
)
Mặt khác NA = 3BN + 2 NC NA + NB = 2 NC − 2 NB = 2 NC − NB = 2 BC
Do I là trung điểm của AB
NA + NB = 2 NI 2 NI = 2 BC NI = BC
NI / / BC
NI / / BD
b. Ta có: AM = AB + BM
(
)
Theo bài ra ta có: 3 MB = 2 MC 3BM = −2 BC − BM BM = −2BC = −2NI = 2IN
(
)
Mà AB = 2 AI AM = 2 AI + 2IN = 2 AI + IN = 2 AN
Vậy N là trung điểm của AM
c. Theo bài ra ta có:
(
)
5
5 AP − 2 AC = 0 5 AI + IP = 2 AC 5IP = −5 AI + 2 AC = − AB + 2 AC
2
1
2
IP = − AB + AC (1)
2
5
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
(
)
Tương tự: 5 AP − 2 AC = 0 5 AM + MP = 2 AC 5 MP = 2 AC − 5 AM
MP =
2
AC − AM (2)
5
(
)
Mặt khác AM = AB + BM = AB − 2 BC = AB − 2 AC − AB = 3 AB − 2 AC (3)
2
5
(
)
Thay (2) vào (3) ta được MP = AC − 3 AB − 2 AC = −3 AB +
12
AC (4)
5
Từ (1) và (4) suy ra MP = 6 IP Do đó M, N, P thẳng hàng.
Mặt khác đường thẳng BC đi qua M
Vậy ba đường thẳng AM, BC, IP đồng quy tại M.
Câu 5:
Ta có:
2+ 3=
2
3
. a+
. b
a
b
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:
(
2+ 3
a+b
)
2
1
6
2 2
+ ( a + b) = 6 ( a + b)
a b
(
2+ 3
)
2
=
5+2 6
6
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
a b
2+ 6
2 + 3 = 6
a =
6 min a + b = 5 + 2 6
( )
a b
6
2=3
b = 3 + 6
6
a b
Xem thêm tài liệu tham khảo tại: Tài liệu học tập lớp 10
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188