Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.96 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Mã đề :</b></i><b>1002</b> <i><b>Trang 1/3</b></i>
<b>Câu 1.</b><sub> Liệt kê phân tử của tập hợp </sub>
<i>B</i>= <i>x</i>∈<i>N</i> <i>x</i> −<i>x x</i> − <i>x</i>− =
<b>A.</b> 1; ;0;41
2
<i>B</i>= −
<b>B.</b> <i>B =</i>
<b> Câu 2.</b><sub> Giá trị nào của </sub><i>b</i> và <i>c</i> sau đây thì Parabol (P) của hàm số 2
<i>y</i>= <i>x</i> +<i>bx</i>+<i>c</i> có đỉnh là (2; 3)<i>A</i> − ?
<b>A.</b> 4
1
<i>b</i>
<i>c</i>
= −
=
<b>B.</b>
2
4
<i>b</i>
<i>c</i>
= −
= −
<b>C.</b>
2
3
<i>b</i>
<i>c</i>
=
= −
<b>D.</b>
4
3
<i>b</i>
<i>c</i>
= −
=
<b> Câu 3.</b><sub> Mơt mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 4 lần chiều rộng. Nếu tăng mỗi chiều thêm 5 m thì </sub>
chiều dài bằng 5
2 lần chiều rộng . Hỏi diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu mét vuông?
<b>A.</b><sub> 100 </sub><i><sub>m</sub></i>2 <b><sub>B.</sub></b>
1600
2
<i>m</i> <b> C. 200 </b>
2
<i>m</i> <b>D.</b> 400
2
<i>m</i>
<b> Câu 4.</b><sub> Tập xác định của hàm số </sub> <sub>2</sub>5
3
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
− là :
<b>A.</b> ℝ\ 0
<b>B.</b> <i>OB OD</i>+ =<i>BD</i>
. <b>C.</b> <i>BA</i>=<i>CD</i>.
<b>D.</b> <i>BA BC</i>+ =2<i>BO</i>
.
<b> Câu 6.</b><i><sub> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: </sub></i> 4 <sub>2(</sub> <sub>1)</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3 0</sub>
<i>x</i> + <i>m</i>+ <i>x</i> − <i>m</i>− = có 4 nghiệm
phân biệt.
<b>A.</b> <i>m < −</i>1 <b> B.</b> 3
2
<i>m < −</i> <b><sub> C.</sub></b> 3
2
<i>m < −</i> và <i>m ≠ −</i>2 <b><sub> D. </sub></b><i>m < −</i>1 và <i>m ≠ −</i>2
<b> Câu 7.</b><sub> Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề ? </sub>
<b>A.</b><sub> 4 là số chính phương. </sub>
<b>B.</b><sub> Bạn đã đến đảo Phú Quốc chưa ? </sub>
<b>C.</b><sub> Hội An là một thành phố của tỉnh Quảng Nam. </sub>
<b>D.</b><sub> 2016 là số không chia hết 2. </sub>
<b> Câu 8.</b><sub> Cho </sub>
2 3
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+
=
− − là:
<b>A.</b><sub> 0 </sub> <b>B.</b><sub> 3 </sub> <b>C.</b><sub> 1 </sub> <b>D.</b><sub> 2 </sub>
<b> Câu 10.</b><i><sub> Cho tứ giác ABCD. Số vectơ khác vecto 0</sub></i><sub>, có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác là: </sub>
<b>A.</b><sub> 10 </sub> <b>B.</b><sub> 12 </sub> <b>C.</b><sub> 8 </sub> <b>D.</b><sub> 6 </sub>
<b> Câu 11.</b><i><sub> Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của cạnh AC. Khẳng định nào sau đây là sai. </sub></i>
<b>A.</b> <i>GA GC</i>+ +<sub>2</sub><i>GI</i> =<sub>0</sub>
. <b>B.</b> <i>GA GB</i>+ +<sub>G</sub><i>C</i>=<sub>0.</sub>
<b>C.</b> <i>MA MB</i>+ +<i>MC</i>=3<i>MG</i>,∀<i>M</i>
. <b>D.</b> <i>BA BC</i>+ =2<i>BI</i>
.
<b> Câu 12.</b><sub> Số nghiệm của phương trình </sub><i>x</i>+ <i>x</i>−3= 3−<i>x</i><sub> là : </sub>
<b>A.<sub> 2 B. 0 C. 1 </sub></b> <b>D.</b><sub> 30 </sub>
<b> Câu 13.</b><i><sub> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm </sub></i> <i>A −</i>
<i>xứng với A qua I, C là điểm trên trục Oy. Tìm tọa độ của điểm C để tam giác ABC là tam giác vuông tại </i>
<i>C. </i>
<b>A.</b> (2;0),(0; 2) − <b> B.</b> ( 2;0),(2;0) − . <b>C.</b> (0; 2),(0;0) <b> D.</b> (0; 2),(0; 2) −
<i><b> Mã đề :</b></i><b>1002</b> <i><b>Trang 2/3</b></i>
<b> Câu 14.</b><sub> Mệnh đề phủ định của mệnh đề </sub><sub>"</sub> <sub>:</sub> 2 <sub>"</sub>
<i>x</i> <i>Z x</i> <i>x</i>
∃ ∈ ≤ là mệnh đề nào sau đây:
<b>A.</b> <sub>"</sub> <sub>:</sub> 2 <sub>"</sub>
<i>x</i> <i>Z x</i> <i>x</i>
∃ ∉ >
<b>B.</b> <sub>"</sub> <sub>:</sub> 2 <sub>"</sub>
<i>x</i> <i>Z x</i> <i>x</i>
∀ ∈ >
<b>C.</b> <sub>"</sub> <sub>:</sub> 2 <sub>"</sub>
<i>x</i> <i>Z x</i> <i>x</i>
∀ ∈ ≥
<b>D.</b> <sub>"</sub> <sub>:</sub> 2 <sub>"</sub>
<i>x</i> <i>Z x</i> <i>x</i>
∃ ∈ >
<b> Câu 15.</b><sub> Cho hai tập hợp </sub><i>A =</i>[-1;5) và <i>B</i>=
−
1
y x 3
7 x là:
<b>A.</b> D [3;7] = <b>B.</b> D 3;=
2( 2) 1 8
( )
1 1
<i>x</i> <i>khi</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>khi</i> <i>x</i>
− − − < <
=
− ≤ −
. Tính (1).<i>f</i>
<b>A.</b><sub> 6 </sub> <b>B.</b><sub> 2 </sub> <b>C.</b> −5 <b>D.</b><sub> 0 </sub>
<b> Câu 18.</b><sub> Cho các tập hợp </sub><i>A</i>=
<b>B.</b> <i>A</i>∪<i>B</i>= −[ 5;10] <b>C.</b> <i>A</i>∪<i>B</i>= − +∞( 7; ) <b>D.</b> <i>A</i>∪<i>B</i>= − +∞[ 5; )
<b> Câu 19.</b><sub> Cho hai lực </sub><i>F</i><sub>1</sub>=<i>MA F</i>, <sub>2</sub>=<i>MB</i>
<i> cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết cường độ lực </i>
1, 2
<i>F F</i>
đều bằng 100N và tam giác MAB vuông tại M. Cường độ hợp lực tác dụng lên vật đó là :
<b>A.</b> <sub>100 2</sub>N <b>B.</b><sub>100 2</sub>N <b>C.</b> 100N <b>D.</b><sub> 200 N </sub>
<b> Câu 20.</b><sub> Khi điều tra về số dân của tỉnh A, người ta thu được kết quả là </sub>
<b>A.<sub> 1.234.870 B. 1.234.900 </sub></b> <b>C.</b><sub> 1.234.880 </sub> <b>D.</b><sub> 1.234.800 </sub>
<b> Câu 21.</b><i><sub> Cho tam giác ABC vng tại B có AB= 3. Tìm </sub>CA AB</i><sub>.</sub>
.
<b>A.</b> <sub>3 2</sub> <b>B.<sub> 9 C. 0 </sub></b> <b>D.</b> −9
<b> Câu 22.</b><sub> Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn? </sub>
<b>A.</b> <sub>y x</sub><sub>=</sub> 2<sub>−</sub><sub>3x 2</sub><sub>+</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>y | x 1| | x 1|</sub><sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <b><sub>C.</sub></b>
4 2
4
y
x x 3
=
+ − <b> D.</b>
2
x 1
y
x
+
=
<b> Câu 23.</b><i><sub> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm </sub>A</i>( 1;3), (3;4), ( 5; 1)− <i>B</i> <i>C</i> − − . Tìm tọa độ
<i>trọng tâm G của tam giác ABC. </i>
<b>A.</b> <i>G</i>(1; 2)− . <b>B.</b> <i>G −</i>( 3;6). <b>C.</b> <i>G −</i>( 1; 2). <b>D.</b> <i>G − −</i>( 1; 1)
<b> Câu 24.</b><i><sub> Cho hàm số y = ax</sub>2<sub> + bx + c </sub><sub>có a < 0, b > 0 và c > 0 .Đồ thị của nó có dạng nào sau đây. </sub></i>
<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>
<b> Câu 25.</b><i><b><sub> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số </sub></b>y</i>=
<i><b> Mã đề :</b></i><b>1002</b> <i><b>Trang 3/3</b></i>
<i><b>PHẦN II : TỰ LUẬN ( 5 điểm; mỗi câu 1,0 điểm)</b></i>
<b>Câu 1. (1,0 điểm) </b>
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : <i><sub>y</sub></i><sub>= −</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>3</sub><sub> . </sub>
<b>Câu 2. (1,0 điểm) </b>
Giải phương trình sau : <sub>−</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>2</sub><sub> . </sub>
<b>Câu 3. (1,0 điểm) </b>
Cho phương trình : <sub>(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>−</sub><sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+</sub><sub>2)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ =</sub><sub>1 0</sub><i><sub> , với m là tham số . Tìm điều kiện của tham </sub></i>
<i>số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub><i> . Khi đó, tìm tất cả các giá trị ngun của tham số m </i>
để <i>A</i>=<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>−<i>x x</i><sub>1 2</sub> là số một nguyên .
<b>Câu 4. (1,0 điểm) </b>
Cho tam giác <i>ABC. Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là một điểm trên cạnh AC sao cho </i>
2
<i>NC</i>= <i>NA và I là trung điểm của đoạn MN. Chứng minh : BC</i>+<i>NM</i> =<i>BM</i>+<i>NC</i>
. Hãy biểu diễn vecto
<i>AI</i>
<i> theo hai vecto AB</i> và <i>AC</i>
.
<b>Câu 5. (1,0 điểm) </b>
<i>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC</i> có ( 1;1),<i>A −</i> (1;3)<i>B</i> và trọng tâm là
2
2;
3
<i>G</i><sub></sub>− <sub></sub>
. Tìm tọa độ đỉnh <i>C</i> cịn lại của tam giác <i>ABC và tọa độ điểm M trên tia Oy sao cho tam </i>
giác <i>MBC vuông tại M . </i>
<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>Câu 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của </b>
hàm số : <i><sub>y</sub></i><sub>= −</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>3</sub><sub> . </sub> <b>1,0 </b>
<b>Câu 4. Chứng minh : </b>
<i>BC</i>+<i>NM</i> =<i>BM</i> +<i>NC</i>
<b>1,0 </b>
<i>+ Tập xác định: D = ℝ </i>
+ Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2)
Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞)
+ Bảng biến thiên
+ Đồ thị của hàm số là một Parabol có đỉnh
(2;1)
<i>S</i> , nhận đường thẳng <i>x =</i>2 làm trục đối
xứng .
Tìm đúng ít nhất 2 điểm mà đồ thị qua .
Vẽ đúng đồ thị .
0,25
0,25
0,25
0,25
+ Ta có :
<i>BC</i>+<i>NM</i> = <i>BM</i>+<i>MC</i> + <i>NC</i>+<i>CM</i>
=
2
<i>AI</i> = <i>AM</i> +<i>AN</i>
2 2<i>AB</i> 3<i>AC</i>
= <sub></sub> + <sub></sub>
= +
0,25
0,25
0,25
<b>0,25 </b>
<i><b>Câu 5. ABC</b></i>∆ <b> : ( 1;1),</b><i>A −</i> <i>B</i>(1;3)
<i>G</i><sub></sub>− <sub></sub>
<b>1,0 </b>
+ Ta có ( ; )<i>C x y</i> : 3 ( )
3 ( )
<i>G</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>G</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
= − +
= − +
6
2
<i>x</i>
<i>y</i>
= −
⇔
= −
Vậy ( 6; 2)<i>C − −</i>
<i>+ M thuộc tia Oy ⇒</i> <i>M</i>(0; )<i>m</i> , với <i>m ></i>0
Thế thì : <i>BM</i> = −( 1;<i>m</i>−3)
<i>CM</i> =(6;<i>m</i>+2)
<i>+ MBC</i>∆ <i> vuông tại M </i>
<i>BM</i> <i>CM</i>
⇔ ⊥
. 0
<i>BM CM</i>
⇔ =
( 1).6 (<i>m</i> 3)(<i>m</i> 2) 0
⇔ − + − + =
2 <sub>12 0</sub>
<i>m</i> <i>m</i>
⇔ − − =
. Vì <i>m ></i>0 nên chọn <i>m =</i>4
+ Vậy : <i>M</i>(0; 4) .
0,25
0,25
0,25
<b>0,25 </b>
<b>Câu 2. Giải phương trình sau : </b>
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− + = − . <b>1,0 </b>
+ <sub>( ) :</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>pt</i> −<i>x</i> + <i>x</i>= <i>x</i>−
2 <sub>2</sub> 2 0 <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− ≥
⇔
− + = −
<sub>2</sub>1
5 12 4 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
≥
⇔
− + =
1
2
2
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+ Vậy phương trình có nghiệm <i>x =</i>2.
0,25
0,25
<b>Câu 3. </b><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>−</sub><sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+</sub><sub>2)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ =</sub><sub>1 0</sub>
<b>Ghi chú: </b>
<i>* Đáp án này có 02 trang. </i>
<i>* Học sinh có cách giải khác : đúng, chính </i>
<i>xác và logic thì giáo viên dựa theo thang điểm </i>
<i>mỗi câu phân điểm cho phù hợp với HDC. </i>
+ Ta có : ' <sub>(</sub> <sub>2)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>1)(</sub> <sub>1)</sub>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
∆ = + − − +
4= <i>m</i>+5
+ Pt(1) có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2 khi và
chỉ khi <sub>'</sub> 1 0
4 5 0
<i>m</i>
<i>m</i>
− ≠
∆ = + >
5
4
<i>m</i>
⇔ > − và <i>m ≠</i>1 , (*)
0,25
0,25
+ Theo định lý Viet, ta có :
1 2
2( 2)
1
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
+
+ =
− , 1 2
1
.
1
<i>m</i>
<i>x x</i>
<i>m</i>
+
=
−
+ Khi đó : <i>A</i>=<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>−<i>x x</i><sub>1 2</sub>
2( 2) 1
1 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
+ +
= −
− −
3
1
<i>m</i>
<i>m</i>
+
=
−
4
1
1
<i>m</i>
= +
−
+ Do đó : 4
1
<i>A</i>
<i>m</i>
∈ ⇔ ∈
−
ℤ ℤ
Suy ra <i>m − ∈ ±</i>1
Hay <i>m ∈</i>
Kết hợp điều kiện (*) ta được các giá trị m
cần tìm là : <i>m ∈ −</i>
0,25