Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Cracking xúc tác - Bản các chữ viết tắt và ký hiệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.94 KB, 4 trang )



Bảng các chữ viết tắt và ký hiệu

Các chữ viết tắt và ký hiệu đã đợc chú thích ngay lần đầu tiên xuất hiện trong cuốn
sách. Tuy nhiên, để cho thuận tiện, nhất là đối với các độc giả chỉ đọc từng phần, chúng tôi
nhắc lại tất cả các chữ viết tắt và ký hiệu trong bảng này để dễ dàng theo dõi.

eM
~

Chuyển dịch nhóm metyl (alkyl)
H
~

Chuyển dịch hydro (hydrua)
%kl Phần trăm khối lợng
%LV Phần trăm thể tích lỏng
%tt Phần trăm thể tích

G* Biến thiên thế đẳng áp (năng lợng tự do) của giai đoạn chuyển dịch ( , ) eM
~
H
~

G
pu
Biến thiên thể đẳng áp của phản ứng

H
pu


Biến thiên entanpy của phản ứng

H
ht
Biến thiên entanpy hình thành (nhiệt sinh)

S
pu
Biết thiên entropy của phản ứng
ABD Mật độ khối trung bình (average bulk density)
AFS Fluosilicat amoni
AFSY
Zeolit Y đợc xử lý với (NH
4
)
2
SiF
6
Al (E) Nhôm ở ngoài mạng tinh thể
Al (T) Nhôm ở trong mạng lới tinh thể
AP Điểm anilin, aniline point
ASTM
Uỷ ban Thử nghiệm và Vật liệu của Mỹ (American Society for Testing and
Materials)
ATB Sản phẩm giàu aromat đáy tháp
B
Tâm Br

nsted
BPSD Thùng dầu/ngày hoạt động (barrels per calendar day)

C
3

Hydrocacbon có mạch cacbon nhỏ hơn 3
C
3
=
Hydrocacbon olefin có mạch 3 cacbon (propylen)
C
5
+
Hydrocacbon có mạch cacbon lớn hơn 5
C
A
Phần trăm trọng lợng cacbon của aromat; phần trăm trọng lợng aromat

5
CCR Cặn cacbon Condrason
CD Mật độ lèn chặt (compacted density)
CI Chỉ số cetan, cetane index
C
N
Phần trăm trọng lợng cacbon của naphten, phần trăm trọng lợng naphten
C
n

Phần hydrocacbon có mạch cacbon nhỏ hơn n
C
n
+

Phần hydrocacbon có mạch cacbon lớn hơn n
CO Khí oxit cacbon
CO Dầu giàu hydrocacbon vòng thơm (cycle oil)
C
O
Phần trăm trọng lợng cacbon của olefin, phần trăm trọng lợng olefin
COC Mô hình suy giảm hoạt tính xúc tác do sự hình thành cốc (coke on catalyst)
C
P
Phần trăm trọng lợng cacbon của parafin, phần trăm trọng lợng parafin
cSt Đơn vị đo độ nhớt, xenti stoke (St)
D Tỉ trọng
DCC Cracking xúc tác sâu (deep catalytic cracking)
DHA Hydrodealkyl hoá
DMO Dầu đã xử lý kim loại (demetallized oil)
DO Dầu gạn (decanted oil)
EBP Điểm sôi cuối (end boiling point)
EDTA Etylen diamin tetra axetic (ethylenediaminetetraacetic acid)
ESP Máy lọc khí tĩnh điện (electrostatic precipitaion)
EXT Chiết tách aromat
FAU Faujazit (Faujasite): cấu trúc tinh thể của zeolit Y
FCC Cracking xúc tác pha lu thể (fluid catalytic cracking)
FGSV Van điều chỉnh khí buồng hoàn nguyên
GCRON RON xác định bằng phơng pháp sắc ký khí
HCO Dầu giàu hydrocacbon vòng thơm nặng (heavy cycle oil)
HSY Zeolit Y có hàm lợng silic cao (high silic Y zeolite)
IBP Điểm sôi đầu (initial boiling point)
IUPAC Union International of the pure and applied chemistry
K
pu

Hằng số cân bằng của phản ứng
L Tâm Lewis
LCO Dầu giàu hydrocacbon vòng thơm nhẹ (light cycle oil)
LHSV
Tốc độ không gian theo thể tích chất lỏng theo đơn vị thời gian giờ (liquid

6
hourly space velocity)
LPG Khí dầu mỏ hoá lỏng (liquified petroleum gas)
MAS NMR
Phơng pháp cộng hởng từ hạt nhân vật liệu rắn (magic angle spinning nuclear
magnetic resonance)
MAT
Phép đo hoạt tính xúc tác trong thiết bị MAT (thử hoạt tính dạng vi lợng,
micro activity test)
MON Trị số octan động cơ
MONC Trị số MON đợc xác định với xăng không pha chì
MTBE Metyl tectiary butyl ete, methyl tertiary buthyl ether
MTC Hệ hỗn hợp khống chế nhịêt độ
N&TN Nhiệt và thuỷ nhiệt (độ bền nhiệt và thuỷ nhiệt)
NĐSTB Nhiệt độ sôi trung bình
NO
x
Các oxit nitơ (NO
2
, NO...)
o
API
Đại lợng đo mật độ của dầu mỏ
o

R
Nhiệt độ theo thang Rankine
P Poise, đơn vị đo độ nhớt
PONA Parafin, olefin, naphten và aromat
PP Polypropylen
R Nhóm alkyl
RCC Cracking xúc tác nguyên liệu dầu cặn (residue catalytic cracking)
RE Cation đất hiếm
RFCC Cracking xúc tác pha lu thể dầu cặn
RON Trị số octan nghiên cứu
RONC Trị số RON đợc xác định với xăng pha chì
ROT Nhiệt độ đầu ra của reactơ (raizơ)
RPT Rây phân tử (vật liệu rây phân tử)
SA Aluminosilicat
SAP Hydro hoá chọn lọc
SBU Đơn vị cấu trúc thứ cấp (secondary unit building)
SC Hơi nớc - cracking (steam cracking)
SCR Khử xúc tác chọn lọc (selective catalytic reduction)
SFV Viscomet Furol Saybolt
SIMDIS Phơng pháp chng cất mô phỏng nhiệt độ thấp
SIMS Phơng pháp phổ khối lợng ion thứ cấp (secondary ion mass spectroscopy)

7
SUV Viscomet vạn năng Saybolt
TBP Điểm sôi thực (true boiling point)
TO
4
Tứ diện gồm 1 tâm T và 4 oxy liên kết
TOS Mô hình suy giảm hoạt tính xúc tác theo thời gian phản ứng trong dòng
USY Zeolit Y dạng siêu bền (ultra stabilized Y zeolite)

VGO Vacuum gas oil, gas oil chân không
V/V Tỉ số thể tích/thể tích
VPI-5 Tên của một vật liệu họ aluminophosphat
VRDS Dầu cặn chân không đợc khử lu huỳnh
VTB Sản phẩm đáy tháp chng cất chân không
WHSV
Tốc độ không gian trọng lợng tính với đơn vị thời gian giờ (weigh hourly
space velocity)
xt/d Tỉ số chất xúc tác/dầu
Y Zeolit kiểu Y dạng faujazit (Faujasite)
ZSM-11 Zeolit ZSM-11 có mã cấu trúc quốc tế là MEL
ZSM-5 Zeolit ZSM-5 có mã cấu trúc quốc tế là MFI






8

×