Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

GT3 giữa kỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.81 KB, 7 trang )

CLB Hỗ trợ học tập

THỬ THÁCH 30 NGÀY CHINH PHỤC GIẢI TÍCH
Mơn Giải tích 3 – Tuần 5
*****
Câu 1: (2đ) Các chuỗi sau đây hội tụ hay phân kỳ? Vì sao?
a)
b)
+∞

+∞

𝑙𝑛2 𝑛
∑ (−1)𝑛 𝑙𝑛 (1 +
)
𝑛


𝑛 = 10

𝑛=2

1
𝑛. 𝑙𝑛 𝑛. 𝑙𝑛(𝑙𝑛 𝑛)

Câu 2: (2đ) Tìm miền hội tụ của các chuỗi số sau:
a)
b)
+∞

(𝑛!)2 𝑥 + 2



(
)
(2𝑛)! 2 − 𝑥

+∞

𝑛

2

𝑛 𝑛 1
∑(
)
𝑛+2
𝑥 2𝑛

𝑛=1

𝑛=1

Câu 3: (1đ) Xét sự hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ:
+∞

1
∑ (−1)𝑛 𝑙𝑛 (1 + 3 )
√𝑛
𝑛=2
Câu 4: (1đ) Tính tổng:
+∞



𝑛=0

(−1)𝑛 (2𝜋)𝑛
(√2)𝑛 𝑛!

𝑛𝜋
𝑐𝑜𝑠 ( )
4

Câu 5: (3đ) Giải các PTVP sau:
a) (𝑥 2 − 𝑦 2 )𝑑𝑦 = 2𝑥𝑦𝑑𝑥
b) 𝑥𝑦′ + 𝑦 = 𝑦 2 𝑙𝑛𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑦(1) = 1
c) (1 + 3𝑥 2 𝑠𝑖𝑛𝑦)𝑑𝑥 − 𝑥 𝑐𝑜𝑡𝑦 𝑑𝑦 = 0
Câu 6: (1đ) Khai triển Fourier chuỗi số sau:
𝑓(𝑥) = 𝑠𝑖𝑛(𝑎𝑥), −𝜋 < 𝑥 < 𝜋,

(𝑇 = 2𝜋)

− − − HẾT − − −
Chúc các bạn bình tĩnh, tự tin, làm bài đạt kết quả cao!

Nguyễn Trọng Hải – K63 - CNTT
Cao Như Đạt – K64 - CNTT


CLB Hỗ trợ học tập

THỬ THÁCH 30 NGÀY CHINH PHỤC GIẢI TÍCH

Mơn Giải tích 3 – Tuần 5
*****
Đáp án
Câu 1: (2đ) Các chuỗi sau đây hội tụ hay phân kỳ? Vì sao? (2 chuỗi)
a) HT

b) PK
+∞

+∞

ln2 n
n
∑ (−1) ln (1 +
)
n



n=2

n = 10

1
n. ln n. ln(ln n)

Câu 2: (2đ) Tìm miền hội tụ: (2 chuỗi)
6

10


1

a) (−∞; ) ∪ ( ; +∞)
5
3
+∞

1

b) (−∞; − ) ∪ ( ; +∞)
e
e
+∞

n

(n!)2 x + 2

(
)
(2n)! 2 − x

2

n n 1
∑(
)
n+2
x 2n


n=1

n=1

Câu 3: (1đ) Xét sự hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ: (BHT)
+∞

1
∑ (−1)n ln (1 + 3 )
√n
n=2
(S = −e−π , S(x) = ex cos x)

Câu 4: (1đ) Tính tổng:
+∞


n=0

(−1)n (2π)n
(√2)n n!


cos ( )
4

Câu 5: (3đ) Giải các PTVP sau:
a) (x 2 − y 2 )dy = 2xydx (Đẳng cấp)
y

=C
x2 + y2
b) xy′ + y = y 2 lnx với y(1) = 1 (Bernouli)
1
y=
,𝑥 > 0
ln x + 1
c) (1 + 3x 2 siny)dx − x coty dy = 0 (Vi phân toàn phần)
x
+ x 3 = C, 𝑠𝑖𝑛 𝑦 ≠ 0
sin y
Câu 6: (1đ) Khai triển Fourier chuỗi số sau:
Nguyễn Trọng Hải – K63 - CNTT
Cao Như Đạt – K64 - CNTT


CLB Hỗ trợ học tập
f(x) = sin(ax), −π < x < π

(T = 2π)

+∞

(−1)n 2n sin(aπ)
S(x) = ∑
sin(nx)
π(a2 − n2 )
n=1

Hướng dẫn giải:

Câu 1:
a)
ln2 n
+) an = ln (1 +
) > 0, lim an = 0, ∀x ≥ 2
n→+∞
n
f(x) = ln (1 +

ln2 x
x

) nghịch biến trên (e2 , +∞)(f ′ (x) =

2lnx−ln2 x
x2
ln2 x
1+
x

< 0, ∀x > e2 )

+) an = f(n) => an là dãy giảm
+∞

ln2 n
Chuỗi đan dấu ∑ (−1) ln (1 +
) có an dương, ln giảm, tiến về 0
n
n


n=2

KL: HT theo Leibnitz
(Không chứng minh an luôn giảm hoặc f′(x) < 0 trừ 0.5 điểm)
b)
+) an =
f(x) =

1
> 0 và lim an = 0, ∀x ≥ 10
n→+∞
n. ln n . ln(ln n)
1

x.lnx.ln(lnx)

nghịch biến trên [10, +∞), sử dụng tiêu chuẩn tích phân

có:
+∞


1
dx
an = f(n) nên ∑
và ∫
cùng HT hoặc PK
n. ln n . ln(ln n)
10 x. lnx. ln (lnx)

n = 10





dx
du
dt
+) I = ∫
=∫
= ∫
→ ∞ => PK
10 x. lnx. ln (lnx)
ln10 u. lnu
ln (ln10) t

KL: PK theo tiêu chuẩn tích phân
Câu 2:
a)
(n!)2
+) an =
> 0 và lim an = 0, ∀x ≥ 1
n→+∞
(2n)!

Nguyễn Trọng Hải – K63 - CNTT
Cao Như Đạt – K64 - CNTT



CLB Hỗ trợ học tập
Đặt X =

x+2
an+1
1
, ta có: lim |
| = => bán kính hội tụ của chuỗi là R = 4
n→∞ an
2−x
4
n

(n!)2 x + 2
(n!)2 . 4n
+) Với X = ±4, |un | = |
(
) |=
(2n)! 2 − x
(2n)!
(n + 1)!. 4n+1 (2n)!
un+1
4(n + 1)2
=
>1
|
|=
(2n + 2)! (n!). 4n (2n + 1)(2n + 2)
un
=> |un+1 | > |un |, ∀x ≥ 1 =

> Chuỗi PK vì khơng thỏa mãn điều kiện cần HT
x+2
∈ (−4; 4)
2−x
6
10
=> x ∈ (−∞; ) ∪ ( ; +∞)
5
3

Do đó, chuỗi hội tụ <=> X ∈ (−4; 4) =>

𝟔
𝟏𝟎
𝐊𝐋: 𝐌𝐇𝐓 = (−∞; ) ∪ ( ; +∞)
𝟓
𝟑
b)
2

n n
+) an = (
) > 0 và lim an = 0, ∀x ≥ 2
n→+∞
n+2
1
n n
1
1
n

Đặt X = 2 , lim √an = lim (
) = lim
n = 2
n→∞ n + 2
n→∞
x n→∞
e
2
(1 + n)
=> bán kính hội tụ R = e2 .
2 n

+) Với X = ±e , √|an

. un |

Do đó, chuỗi hội tụ khi

e2
=
> 1 → lim an . un ≠ 0 => Chuỗi PK
n→∞
2 n
(1 + n)

1
1
1
2 2
=

X

(−e
;
e
)
=>
x



; +∞)
(−∞;
)
(
x2
e
e

𝟏
𝟏
𝐊𝐋: 𝐌𝐇𝐓 = (−∞; − ) ∪ ( ; +∞)
𝐞
𝐞
Câu 3:
1
+) an = ln (1 + 3 ) > 0 và lim an = 0, ∀x ≥ 2
n→+∞
√n
1

f(x) = ln (1 + 3 ) nghịch biến và lim f(x) = 0
x→∞
√x
Nguyễn Trọng Hải – K63 - CNTT
Cao Như Đạt – K64 - CNTT


CLB Hỗ trợ học tập
an = f(n) => an luôn giảm ∀x ≥ 2
+∞

1
Do đó, Chuỗi đan dấu ∑ (−1)n ln (1 + 3 ) HT theo Leibnitz
√n
n=2
1
1
1
+) |(−1)n ln (1 + 3 )| = ln (1 + 3 ) ~ 3 khi n → +∞
√n
√n
√n


+∞

1

1
∑ 3 PK => ∑ |(−1)n ln (1 + 3 )| PK (tiêu chuẩn so sánh)

√n
√n
n=2
n=2
KL: Chuỗi số bán hội tụ
Câu 4:
+∞

Chú ý: ∑
n=0

(−1)n (2π)n
(√2)n n!

+∞


(−π)n (√2)n

cos ( ) = ∑
cos ( )
4
n!
4
n=0

x

+) Xét f(x) = e cosx , ta có:
π

f ′ (x) = √2ex cos (x + )
4
Chứng minh bằng quy nạp:
π
k
f (k) (x) = (√2) ex cos (x + k )
4
Cơ sở quy nạp: k = 1 đúng
π
k
Giả sử có: f (k) (x) = (√2) ex cos (x + k )
4
π
π
k
Suy ra f (k+1) (x) = (√2) ex (cos (x + k ) − sin (x + k ))
4
4
π π
k+1
= (√2) ex cos (x + k + ) (đpcm)
4 4
+) Suy ra khai triển Maclaurin cho f(x):
n


(√2) cos ( 4 )
f(x) = ∑
. xn
n!

k=0

Thay x = −π ta được:
+∞

(−π)n (√2)n

cos ( ) = f(−π) = −e−π

n!
4

n=0

Nguyễn Trọng Hải – K63 - CNTT
Cao Như Đạt – K64 - CNTT


CLB Hỗ trợ học tập
+∞

𝐊𝐋: ∑
𝐧=𝟎

(−𝟏)𝐧 (𝟐𝛑)𝐧
(√𝟐)𝐧 𝐧!

𝐧𝛑
𝐜𝐨𝐬 ( ) = −𝐞−𝛑
𝟒


Câu 5:
a) (x2 − y 2 )dy = 2xydx (1) (Đẳng cấp)
+) Xét y(x) = 0 thỏa mãn, x(y) = 0 không thỏa mãn
y2
y
2
Xét: x, y ≠ 0, chia 2 vế của (1) cho x ta được (1 − 2 ) dy = 2 dx
x
x
y
Đây là PTVP đăng cấp, đặt u = ta được(1 − u2 )(u + u′ . x) = 2u
x
+) Dễ thấy u = ±1 không thỏa mãn; u = 0 thỏa mãn.
(1 − u2 )du dx
2u
u + u3

Xét u ≠ 0 và ± 1, u x =
−u=
=>
=
1 − u2
1 − u2
u + u3
x
y
Nghiệm tổng quát: 2
=C
x + y2

𝐲
𝐊𝐋: 𝟐
=𝐂
𝐱 + 𝐲𝟐
b) xy′ + y = y 2 lnx (1) với y(1) = 1 (Bernoulli)
Cách 1: PTVP Bernoulli
y −1 1
+) ĐK x > 0, chia 2 vế của 1 cho xy ta được: y′y +
=
x
x
t ln x
t
ln x
Đặt t = y −1 , ta được: − t′ + =
=> t′ − = −
(2),
x
x
x
x
+) Ta có cơng thức nghiệm tổng quát của (2) là:
1
ln x ∫ −1dx
ln x 1
− ∫ − dx
x
t=e
e x dx + C) = x (
+ + C)

(∫ −
x
x
x
1
=> y =
, y(1) = 1 => C = 0
ln x + 1 + Cx
𝟏
𝐊𝐋: 𝐲 =
,𝐱 > 𝟎
𝐥𝐧 𝐱 + 𝟏
Cách 2: Đặt t = xy(t ≠ 0 do y(1) = 1)
dt t 2
dt lnx dx

Đưa (1) về dạng t =
= 2 lnx => 2 =
dx x
t
x2
𝟏
=> Nghiệm tổng quát: 𝐲 =
𝐥𝐧 𝐱 + 𝟏
2

−2

Nguyễn Trọng Hải – K63 - CNTT
Cao Như Đạt – K64 - CNTT



CLB Hỗ trợ học tập
c) (1 + 3x 2 sin y)dx − x cot y dy = 0 (1) (Vi phân toàn phần)
P(x; y) = 1 + 3x 2 sin y => Py′ = 3x 2 cos y
+) Đặt {
=> Py′ ≠ Q′x

Q(x; y) = −x cot y => Q x = −cot y
Q′x − Py′ −cot y − 3x 2 cos y
Đặt α(y) =
=
= −coty
P(x; y)
1 + 3x 2 sin y
1
Thừa số tích phân μ(y) = e∫ α(y)dy = e∫ −cotydy =
, sin y ≠ 0
|sin y|
+) Nhân 2 vế của (1) với μ(y) ta được phương trình vi phân toàn phần:
1
−cosy
+ 3x 2 ) dx − x
dy = 0 (2)
(
sin y
sin2 y
π
Chọn (x0 ; y0 ) = (0; ) thỏa mãn (2), khi đó:
2

y

x

1
x
CTN TQ của (2) là C = ∫ (
+ 3t 2 ) dt + ∫ 0dt =
+ x3
sin
y
sin
y
0
π
2

𝐊𝐋:

𝐱
+ 𝐱 𝟑 = 𝐂, 𝐬𝐢𝐧 𝐲 ≠ 𝟎
𝐬𝐢𝐧𝐲

Câu 6:
f(x) = sin(ax), −π < x < π
(T = 2π)
+) a ∈ Z, f(x) = sign(a). sin(|a|x) đã có dạng khai triển Fourier
a không thuộc Z, f(x) = sin(ax) là hàm lẻ nên an = 0, ∀n ≥ 0
π


π

2
1
+) bn = ∫ sin(ax) sin(nx) dx = ∫(cos[(a − n) x] − cos[(a + n) x])dx
π
π
0

0

n

=. . . =

(−1) . 2n. sin(aπ)
∀n ≥ 0
π(a2 − n2 )
+∞

(−𝟏)𝐧 𝟐𝐧 𝐬𝐢𝐧(𝐚𝛑)
𝐊𝐋: 𝐒(𝐱) = ∑
𝐬𝐢𝐧(𝐧𝐱)
𝛑(𝐚𝟐 − 𝐧𝟐 )
𝐧=𝟏

Nguyễn Trọng Hải – K63 - CNTT
Cao Như Đạt – K64 - CNTT




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×