Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập
Tuần 3
Chương 2: Ma trận - Định thức - Hệ PTTT
Ma trận, Định thức, Hạng ma trận, Ma trận nghịch đảo
1
Định nghĩa
Một ma trận cỡ m × n là một bảng số hình chữ nhật gồm m hàng, n cột có dạng
A = aij
m×n
a11 a12 a13 ... a1n
a
a
a
...
a
11
12
23
1n
= .
..
..
..
..
.
.
.
am1 am2 am3 ... amn
với các phần tử ma trận aij ∈ K (K là trường số thực R hoặc trường số phức C)
Khi m = 1, ma trận được gọi là ma trận hàng: a11 a12 a13 ... a1n
a
11
a21
Khi n = 1, ma trận được gọi là ma trận cột: a31
...
am1
Khi aij = 0, ∀i, j, ma trận được gọi là ma trận khơng, kí hiệu O
Khi m = n, ma trận được gọi là ma trận vuông cấp n
Hai ma trận bằng nhau
Cho hai ma trận cùng kích thước A = aij
m×n
và B = bij
m×n
. Nếu aij = bij , ∀i, j thì A = B
Ma trận chuyển vị
Cho ma trận A = aij
m×n
. Ma trận chuyển vị của A là AT = aij
n×m
sao cho aij = aji
VD Ma trận A có ma trận chuyển vị là AT ở bên dưới
1 3 7
A=
4 6 3
,
1 4
AT = 3 6
7 3
Đường chéo chính của ma trận vng
Cho ma trận vuông cấp n. Các phần tử aii (i = 1, n) được gọi là các phần tử trên đường chéo
chính của ma trận
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
1
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập
a11
a
21
a
31
.
..
an1
a12 a13 ... a1n
a22 a23 ... a2n
a32 a33 ... a3n
..
..
..
.
.
.
an2 an3 ... ann
Các dạng của ma trận
(1) A gọi là ma trận tam giác trên nếu aij = 0 (i > j), là ma trận tam giác dưới nếu aij = 0 (i < j)
a11 a12 a13
0 a
22 a23
0
0 a33
.
..
..
..
.
.
0
0
0
... a1n
... a2n
... a3n
..
.
... ann
0
a11 0
a
21 a22 0
a
31 a32 a33
.
..
..
..
.
.
an1 an2 an3
Ma trận tam giác trên
...
0
... 0
... 0
..
.
... ann
Ma trận tam giác dưới
(2) A được gọi là ma trận chéo nếu aij = 0 (i = j)
0
a11 0
0 a
0
22
0
0 a33
.
..
..
..
.
.
0
0
0
...
0
... 0
... 0
..
.
... ann
(3) A là ma trận đơn vị nếu nó là ma trận chéo có các phần tử trên đường chéo chính bằng 1
Ký hiệu E (Hoặc I)
(4) A là ma trận đối xứng nếu A = AT , là ma trận phản đối xứng nếu A = −AT
2
Các phép toán với ma trận
2.1
Phép cộng
Cho hai ma trận cùng cỡ A = aij
m×n
và B = bij
m×n
A + B = aij + bij
. Khi đó
m×n
Tính chất
(1) (Giao hốn) A + B = B + A
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
2
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập
(2) (Kết hợp) A + (B + C) = (A + B) + C
(3) (Tồn tại phần tử trung hòa) A + O = O + A = A. Dễ thấy phần tử đối xứng của A là −A
(4) (A + B)T = AT + B T
Gọi Matm×n (R) là tập các ma trận kích thước m × n với các phần tử thực, khi đó Matm×n (R), +
lập thành một nhóm Abel
VD Xét hai ma trận cùng cỡ A và B
1 2 5
A=
4 9 0
Khi đó
2.2
,
5 4 2
B=
3 0 7
1+5 2+4 5+2
6 6 7
=
A+B =
4+3 9+0 0+7
7 9 7
Nhân một số với ma trận
Cho A = aij
m×n
trên trường K và một số k ∈ K. Khi đó
kA = kaij
VD
m×n
1 2 3
2 4 6
=
2.
4 5 6
8 10 12
Ta có một số tính chất sau
(1) (Phân phối) k(A + B) = kA + kB
,
(k1 + k2 )A = k1 A + k2 A
(2) (Kết hợp) (k1 k2 )A = k1 (k2 A)
(3) 1.A = A , (−1)A = −A
(4) (kA)T = kAT
2.3
Nhân 2 ma trận
Cho hai ma trận A = aij
m×n
và B = bij
n×p
. Tích hai ma trận A và B là
AB = C = cij
m×p
Với
n
cij = ai1 b1j + ai2 b2j + ... + ain bnj =
aik bkj
k=1
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
3
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập
VD
2 1 2
2 0
1
7 1 1
0 1 3 1 −1 1 = 4 2 −2
6 2 1
3 −1 1
1 1 −1
Ta có một số tính chất sau
(1) (Kết hợp) (AB)C = A(BC) ,
k(AB) = (kA)B = A(kB)
(2) (Tồn tại phần tử trung hòa) EA = AE = A
(3) (Phân phối) A(B + C) = AB + AC
(4) (AB)T = B T AT
Lưu ý Phép nhân ma trận khơng có tính chất giao hốn
I
Định thức
Cho ma trận A = aij
n×n
vng cấp n. Gọi Mij là ma trận vng cấp n − 1 tạo bởi ma trận A
nhưng bỏ đi hàng i và cột j. Định thức của A (Ký hiệu là detA hoặc |A|) xác định bởi
n
n+1
|A| = ai1 |M11 | − ai2 |M12 | + ... + (−1)
(−1)i+j aij |M1j |
ain |M1n | =
j=1
Ta gọi Aij = (−1)i+j |Mij | là phần phụ đại số của aij
Ta có một số tính chất sau
(1) detA = detAT
(2) Nếu đổi chỗ 2 hàng (cột) của ma trận thì định thức đổi dấu
(3) Nếu ma trận A có 2 hàng (cột) bằng nhau thì định thức bằng 0
(4) Có thể tính định thức của ma trận bằng cách khai triển theo hàng bất kỳ
n
detA =
aij Aij (Cố định i)
j=1
Tương tự, ta cũng có thể tính định thức của ma trận bằng cách khai triển theo cột bất kỳ
n
detA =
aij Aij (Cố định j)
i=1
(6) Ma trận A xác định bằng cách nhân một hàng (cột) bất kỳ của A với một số λ. Khi đó
detA = λdetA
Khi đó, ta có
det(kA) = k n detA
với n là cấp của ma trận vuông A
(7) Nếu ta cộng một hàng (cột) với một hàng (cột) khác của A thì định thức của A khơng đổi
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
4
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập
(8)
a11
..
.
a12
..
.
...
a1n
..
.
a11 a12 ... a1n
..
..
..
.
.
.
b1 + c1 b2 + c2 ... bn + cn = b1
..
..
..
..
.
.
.
.
an1
an2
...
ann
b2
..
.
...
a11 a12 ... a1n
..
..
..
.
.
.
b n + c1
..
..
.
.
an1 an2 ... ann
c2
..
.
...
cn
..
.
an1 an2 ... ann
(9) Định thức của ma trận tam giác bằng tích các phần tử trên đường chéo chính
(10) det(AB) = detA.detB, với A và B là hai ma trận cùng cỡ
1
2 3
VD Tính −1 1 2
2
3 4
Giải
Biến đổi
1
2 3
1 2 3
−1 1 2 = 0 3 5
2
3 4
(Cộng hàng 1 vào hàng 2)
2 3 4
1
2
3
= 0
3
5
(Nhân hàng 1 với -2 rồi cộng vào hàng 3)
0 −1 −2
1
2
3
= − 0 −1 −2
0
3
5
1
2
3
= − 0 −1 −2
0
0
(Đổi hàng 2 và hàng 3)
(Nhân hàng 2 với 3 rồi cộng vào hàng 2)
−1
= −1.(−1)(−1) = −1
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
5
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập
II
1
Hạng của ma trận
Định nghĩa
Định thức con
Cho ma trận A = aij
m×n
. Bỏ đi m − k hàng và n − k cột của ma trận A, ta được ma trận vng
cấp k, định thức của ma trận đó được gọi là định thức con cấp k của ma trận A
Hạng của ma trận
Hạng của ma trận A là cấp cao nhất của định thức con khác 0 của A. Ký hiệu rankA
2
Ma trận bậc thang
A gọi là ma trận bậc thang nếu như nó thỏa mãn các điều kiện sau
(1) Nếu có hàng chứa tồn số 0 thì nó phải nằm ở dưới cùng
(2) Phần tử khác 0 đầu tiền (Từ bên trái) nằm ở cột bên phải của phần tử khác 0 đầu tiên của
hàng trên đó
VD
1
0
0
0
0
−2 −1
1 7 −4 0
5
0 3 2
1
6
0 0 0
2
9
0 0 0
0
1
Ma trận bậc thang
Ma trận "không" bậc thang
4 5
6
2 4 9 −1
0
0
0
0
0 7
4
0 0
0
0 0
1
0 0
0
5
0
0 5
0 6
2 9
−2 1
Hạng của ma trận chính là số hàng khác 0 của ma trận
3
Cách tính hạng của ma trận
Ta có một số chú ý sau
(1) rankA = rank AT
(2) Hạng của ma trận khong đổi nếu áp dụng các phép biến đổi sơ cấp
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
6
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập
1 1
1
1
2 1 3
2
VD Tính rankA với A =
3 2 1 −1
2 2 −1 −2
Giải
Áp dụng
1
2
A=
3
2
các phép biến đổi sơ cấp, ta có
h2 − 2h1 → h2
1
1 1
1
h3 − 3h1 → h3
1 3
2 h4 − 2h1 → h4 0
−−−−−−−−→
0
2 1 −1
0
2 −1 −2
1 1
1
1
h3 − h2 → h3
−1 1
0 h4 − h3 → h4 0 −1 1
0
−−−−−−−→
0 0 −3 −4
−1 −2 −4
0 0
0
0
0 −3 −4
1
1
1
Do đó rankA = 3
III
1
Ma trận nghịch đảo
Định nghĩa
Cho ma trận A vuông cấp n. Nếu tồn tại ma trận B cùng cỡ thỏa mãn AB = BA = E thì A gọi
là ma trận khả nghịch, và B là ma trận nghịch đảo của A
Ký hiệu B = A−1
−2 1
1 2
và B =
VD Với A =
3
1
−
3 4
2 2
1 0
1 2 −2 1
Ta có AB =
=
3
1
−
0 1
3 4
2
2
,
−2
1
1
2
1
0
=
BA = 3
1
−
3 4
0 1
2
2
Do đó B = A−1
2
Tính chất
(1) E khả nghịch và E −1 = E
1
detA
(3) A và B là hai ma trận cùng cỡ và khả nghịch thì AB khả nghịch
(2) A khả nghịch khi và chỉ khi detA = 0 và det A−1 =
(AB)−1 = B −1 A−1
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
7
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập
3
Cách tìm ma trận nghịch đảo
3.1
Phương pháp sử dụng phần phụ đại số
Nếu detA = 0 thì ma trận khả nghịch
B1 Tính detA
Nếu detA = 0 thì ma trận khơng nghịch
∼
B2 Lập ma trận phụ đại số A = Aij
n×n
, với Aij là phần phụ đại số của aij
B3 Sử dụng cơng thức
∼
A−1 =
T
A
detA
1 1 1
VD Tìm ma trận nghịch đảo của A = 1 2 −1
2 3 1
Giải
Ta có detA = 1 nên ma trận A khả nghịch
Lập ma trận phụ đại số
2
(−1)1+1
3
∼
1
A = (−1)2+1
3
1
(−1)3+1
2
3.2
−1
(−1)1+2
1 −1
2
1
1
(−1)2+2
(−1)1+3
2 3
1
1 1
(−1)2+3
1
(−1)3+2
1
1
(−1)3+3
1 −1
−1
1 1
2 3
2 1
1
1 2
1 1
1 2
5 −3 −1
= 2 −1 −1
−3 2
1
−3
A
=
= −3 −1 2
detA
−1 −1 1
∼
Do đó A−1
T
5
2
Phương pháp biến đổi sơ cấp
B1 Lập ma trận bổ sung A = A|E
n×2n
B2 Biến đổi sơ cấp trên các hàng để đưa ma trận A trở thành ma trận đơn vị. Khi đó phần bổ
sung ở bên trái sau khi biến đổi sẽ là ma trận nghịch đảo của A
A|E
Biến đổi sơ cấp theo hàng
n×2n
−−−−−−−−−−−−−−−→ E|A−1
n×2n
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
8
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập
1 1 1
VD Tìm ma trận nghịch đảo của A = 1 2 2
2 2 3
Giải
Xét ma trận bổ
1 1 1
A = 1 2 2
2 2 3
Vậy A−1
sung
h
−
h
→
h
h
−
h
→
h
2
1
2
1
2
1
1 0 0
1 1 1 1 0 0
1 0 0 2 −1 0
h3 − 2h1 → h3
h2 − h3 → h2
0 1 0 −−−−−−−−→ 0 1 1 −1 1 0 −−−−−−−→ 0 1 0 1
1 −1
0 0 1
0 0 1 −2 0 1
0 0 1 −2 0
1
2 −1 0
= 1
1 −1
−2 0
1
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
9